id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
10_14_3
|
gạo nếp
| 301 |
10_14_3
|
gạo tẻ
| 302 |
10_14_3
|
khoai sắn
| 303 |
10_14_3
|
thức ăn có các loại cá
| 304 |
10_14_3
|
thức ăn có các loại thịt
| 305 |
10_14_3
|
rau củ
| 306 |
10_14_3
|
Cư dân Việt cổ
| 307 |
10_14_3
|
Cư dân Văn Lang - Âu Lạc
| 308 |
10_14_4
|
Khu Liên
| 309 |
10_14_4
|
nhân dân huyện tượng Lâm
| 310 |
10_14_4
|
vua
| 311 |
10_14_4
|
Lâm Ấp
| 312 |
10_14_4
|
sông Gianh
| 313 |
10_14_4
|
sông Dinh
| 314 |
10_14_4
|
Cham Pa
| 315 |
10_14_4
|
Cư dân Cham Pa
| 316 |
10_14_4
|
Việt cổ
| 317 |
10_14_4
|
Cham
| 318 |
10_14_4
|
Chăm
| 319 |
10_14_4
|
Chăm Pa
| 320 |
10_14_5
|
Hindu giáo và Phật giáo
| 321 |
10_14_5
|
chữ viết bắt nguồn từ chữ Phạn của Ấn Độ
| 322 |
10_14_5
|
tập tục ở nhà sàn ăn trầu cau và hỏa táng người chết
| 323 |
10_14_5
|
các tầng lớp quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc và nô lệ
| 324 |
10_14_5
|
nông nghiệp, đánh cá và thu kiếm lâm sản
| 325 |
10_14_5
|
trong các thế kỷ XV-XVI
| 326 |
10_14_5
|
và hội nhập
| 327 |
10_14_5
|
lãnh thổ cư dân và văn hóa Việt Nam
| 328 |
10_14_5
|
Phù Nam
| 329 |
10_14_5
|
trong khoảng thế kỷ I
| 330 |
10_14_5
|
vùng Đông Nam Á
| 331 |
10_14_5
|
một quốc gia rất phát triển ở vùng Đông Nam Á
| 332 |
10_14_5
|
vùng Tây Nam Bộ
| 333 |
10_14_5
|
thuộc ngữ hệ Nam Đảo
| 334 |
10_14_5
|
do vua đứng đầu
| 335 |
10_14_6
|
Cư dân Phú Nam
| 336 |
10_14_6
|
nông nghiệp
| 337 |
10_14_6
|
thủ công đánh cá
| 338 |
10_14_6
|
ngoại thương đường biển
| 339 |
10_14_6
|
Phật giáo
| 340 |
10_14_6
|
Hindu giáo
| 341 |
10_14_6
|
nhà sàn
| 342 |
10_14_6
|
giàu nghèo
| 343 |
10_14_6
|
tầng lớp quý tộc
| 344 |
10_14_6
|
tầng lớp bình dân
| 345 |
10_14_6
|
tầng lớp nô lệ
| 346 |
10_15_1
|
Thời Bắc thuộc
| 347 |
10_15_1
|
các cuộc bài lỗ đấu tranh giành độc lập dân tộc
| 348 |
10_15_1
|
năm 179 TCN
| 349 |
10_15_1
|
nhà Thương
| 350 |
10_15_1
|
Âu Lạc
| 351 |
10_15_1
|
2 quận
| 352 |
10_15_1
|
nhà Hán
| 353 |
10_15_1
|
3 quận
| 354 |
10_15_1
|
các quận của Trung Quốc
| 355 |
10_15_1
|
nhà Tùy
| 356 |
10_15_1
|
một số châu
| 357 |
10_15_1
|
nhà Đường
| 358 |
10_15_1
|
nước ta
| 359 |
10_15_1
|
chính quyền đô hộ
| 360 |
10_15_1
|
sự chuyển biến nhất định
| 361 |
10_15_1
|
sự hạn chế
| 362 |
10_15_1
|
sự không cam tâm bị đô hộ
| 363 |
10_15_1
|
nhân dân ta
| 364 |
10_15_1
|
nhằm giành lại độc lập tự chủ
| 365 |
10_15_1
|
nhằm giành lại chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc
| 366 |
10_15_1
|
nhằm giành lại những chuyển biến trong kinh tế, văn hóa, xã hội Việt Nam
| 367 |
10_15_2
|
Nho giáo
| 368 |
10_15_2
|
chính sách trên
| 369 |
10_15_2
|
luật pháp hà khắc
| 370 |
10_15_2
|
cuộc nổi dậy
| 371 |
10_15_2
|
Công cụ bằng sắt
| 372 |
10_15_2
|
sản xuất nông nghiệp
| 373 |
10_15_2
|
đời sống nhân dân
| 374 |
10_15_2
|
Công trình thủy lợi
| 375 |
10_15_2
|
Năng suất lúa
| 376 |
10_15_2
|
trước
| 377 |
10_15_2
|
Thủ công nghiệp
| 378 |
10_15_2
|
Kỹ thuật rèn sắt
| 379 |
10_15_2
|
so với trước Công nguyên
| 380 |
10_15_2
|
Đồ trang sức bằng vàng bạc ngọc
| 381 |
10_15_2
|
Một số nghề thủ công mới xuất hiện
| 382 |
10_15_2
|
Đường giao thông thủy bộ
| 383 |
10_15_3
|
Mâu thuẫn
| 384 |
10_15_3
|
xã hội
| 385 |
10_15_3
|
chính quyền đô hộ phương Bắc
| 386 |
10_15_3
|
triều đại phong kiến phương Bắc
| 387 |
10_15_3
|
cấp huyện
| 388 |
10_15_3
|
cấp hương, xã
| 389 |
10_15_3
|
các làng xóm
| 390 |
10_15_3
|
cuộc đấu tranh giành độc lập
| 391 |
10_16_1
|
bài và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
| 392 |
10_16_1
|
Thế kỷ I
| 393 |
10_16_1
|
Cuộc đấu tranh giành độc lập từ Thế kỷ I đến đầu thế kỷ năm 40
| 394 |
10_16_1
|
Thế kỷ I đến đầu thế kỷ X
| 395 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ đầu tiên của nhân dân Âu Lạc
| 396 |
10_16_1
|
Ba quận Giao Chỉ, Cửu Chân và Nam Từ
| 397 |
10_16_1
|
Nhiều cuộc khởi nghĩa
| 398 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
| 399 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
| 400 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.