id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
12_8_5 | học thuyết Phục đà 1977 và học thuyết Kaphu 1991 | 5,501 |
12_8_5 | tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Tổ chức Asean | 5,502 |
12_8_5 | thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam | 5,503 |
12_8_5 | những năm 90 | 5,504 |
12_8_5 | kinh tế Nhật Bản | 5,505 |
12_8_5 | một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới | 5,506 |
12_8_6 | nền sản xuất của thế giới | 5,507 |
12_8_6 | 474,6 tỉ USD | 5,508 |
12_8_6 | 37,408 USD | 5,509 |
12_8_6 | tính đến năm 1992 | 5,510 |
12_8_6 | 49 vệ tinh khác nhau | 5,511 |
12_8_6 | Mỹ Liên Xô sau là Liên bang Nga | 5,512 |
12_8_6 | những giá trị truyền thống và bản sắc văn hóa của mình | 5,513 |
12_8_6 | truyền thống và hiện đại | 5,514 |
12_8_6 | Đảng Dân chủ Tự do | 5,515 |
12_8_6 | năm 1955 | 5,516 |
12_8_6 | năm 1995 | 5,517 |
12_9_1 | Quan hệ Quốc tế 1945 - 2000 | 5,518 |
12_9_1 | Bài 9 | 5,519 |
12_9_1 | Quan hệ Quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh Lạnh | 5,520 |
12_9_1 | Chế độ Mỹ | 5,521 |
12_9_1 | Chế độ Liên Xô | 5,522 |
12_9_1 | duy trì hòa bình | 5,523 |
12_9_1 | ảnh hưởng to lớn của Liên Xô | 5,524 |
12_9_1 | bảo vệ những thành quả của chủ nghĩa xã hội | 5,525 |
12_9_1 | thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu | 5,526 |
12_9_1 | sự thành công của Cách mạng Trung Hoa | 5,527 |
12_9_1 | đẩy mạnh phong trào cách mạng thế giới | 5,528 |
12_9_2 | Truman | 5,529 |
12_9_2 | Đệ nhất viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD | 5,530 |
12_9_2 | Học thuyết Truman | 5,531 |
12_9_2 | Marshall | 5,532 |
12_9_2 | Kế hoạch Marshall | 5,533 |
12_9_2 | các nước Tây Âu | 5,534 |
12_9_2 | Tổ chức Hiệp Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) | 5,535 |
12_9_2 | Tổ chức Hiệp Ước Vác-Sava | 5,536 |
12_9_2 | Hội đồng Tương trợ Kinh tế | 5,537 |
12_9_2 | Slovakia | 5,538 |
12_9_2 | Estonia | 5,539 |
12_9_2 | Latvia | 5,540 |
12_9_2 | Lithuania | 5,541 |
12_9_2 | Romania | 5,542 |
12_9_2 | Slovenia | 5,543 |
12_9_3 | cuộc chiến tranh của thực dân Pháp ở Đông Dương | 5,544 |
12_9_3 | vĩ tuyến 17 | 5,545 |
12_9_3 | nước Việt Nam | 5,546 |
12_9_3 | vĩ tuyến 38 | 5,547 |
12_9_3 | Cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương | 5,548 |
12_9_3 | trên toàn Đông Dương | 5,549 |
12_9_3 | nhân dân ba nước Đông Dương | 5,550 |
12_9_4 | Đại Hàn Dân Quốc | 5,551 |
12_9_4 | 1948 | 5,552 |
12_9_4 | Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên | 5,553 |
12_9_4 | Quân đội Liên Xô | 5,554 |
12_9_4 | Triều Tiên | 5,555 |
12_9_4 | Quân đội Mỹ | 5,556 |
12_9_4 | Vĩ tuyến 38 | 5,557 |
12_9_4 | đường ranh giới | 5,558 |
12_9_4 | Đế Quốc Mỹ | 5,559 |
12_9_4 | Giới tuyến quân sự | 5,560 |
12_9_4 | Ôi Sơn Tịnh | 5,561 |
12_9_4 | 23 bức tường | 5,562 |
12_9_4 | Tên lính Mỹ 61 | 5,563 |
12_9_4 | Tên | 5,564 |
12_9_5 | tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản tôn trọng độc lập, thống nhất chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam và rút quân khỏi Việt Nam | 5,565 |
12_9_5 | không dính líu về quân sự hoặc can thiệp về chính trị đối với Việt Nam | 5,566 |
12_9_6 | Bằng biện pháp hòa bình | 5,567 |
12_9_6 | cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu lục này | 5,568 |
12_9_6 | Định ước Helsinki 1975 | 5,569 |
12_9_6 | M Goócbachốp | 5,570 |
12_9_6 | G Busơ Cha | 5,571 |
12_9_6 | Mana Địa Trung Hải | 5,572 |
12_9_6 | cuộc gặp không chính thức | 5,573 |
12_9_7 | xu thế hòa hoãn | 5,574 |
12_9_7 | hai phe tự bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa | 5,575 |
12_9_7 | Hội đồng Thúc đẩy Kinh tế SEV | 5,576 |
12_9_7 | Tổ chức Hiệp Ước Vácsava | 5,577 |
12_9_7 | cực Liên Xô | 5,578 |
12_9_7 | Bán đảo Balkan | 5,579 |
12_9_7 | Trung Á | 5,580 |
12_9_7 | Trung tâm thương mại thế giới | 5,581 |
12_9_8 | Sự kiện | 5,582 |
12_9_8 | thách thức của chủ nghĩa khủng bố | 5,583 |
12_9_8 | tác động lớn phức tạp | 5,584 |
12_9_8 | thách thức | 5,585 |