id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
10_1_1 | Chương xã hội nguyên thủy | 1 |
10_1_1 | Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy | 2 |
10_1_1 | chương xã hội nguyên thủy | 3 |
10_1_1 | loài người | 4 |
10_1_1 | vượn cổ | 5 |
10_1_1 | đứng và đi bằng hai chân | 6 |
10_1_1 | cầm nắm ăn hoa quả, củ lá và cả động vật nhỏ | 7 |
10_1_1 | củ lá và cả động vật nhỏ | 8 |
10_1_1 | động vật nhỏ | 9 |
10_1_1 | đi bằng hai chân | 10 |
10_1_2 | Người tối cổ | 11 |
10_1_2 | vượn | 12 |
10_1_2 | hộp sọ lớn hơn | 13 |
10_1_2 | trung tâm phát tiếng nói trong não | 14 |
10_1_2 | lửa | 15 |
10_1_2 | sưởi ấm | 16 |
10_1_2 | đuổi đã thú nướng chín thức ăn | 17 |
10_1_2 | ghè hai mảnh đá với nhau để lấy lửa | 18 |
10_1_2 | thực hiện lao động chế tạo công cụ | 19 |
10_1_2 | thực hiện lao động sử dụng công cụ | 20 |
10_1_2 | thực hiện lao động cải thiện bản thân | 21 |
10_1_3 | con đầu đàn | 22 |
10_1_3 | quan hệ hợp đoàn | 23 |
10_1_3 | Albert Jacob | 24 |
10_1_3 | cách đây 6 năm | 25 |
10_1_3 | Philz | 26 |
10_1_3 | Berkeley | 27 |
10_1_3 | 1982 | 28 |
10_1_3 | Ashley | 29 |
10_1_3 | Dallas | 30 |
10_1_4 | con người | 31 |
10_1_4 | biết chế tạo cung tên | 32 |
10_1_4 | cung tên | 33 |
10_1_4 | săn bắn hiệu quả và an toàn | 34 |
10_1_4 | thức ăn của con người tăng lên đáng kể | 35 |
10_1_4 | người ta có thể rời hang động ra dựng lều | 36 |
10_1_4 | người tỉnh khôn | 37 |
10_1_4 | cư trú nhà cửa phổ biến | 38 |
10_1_4 | loài người tiến vào thời đá mới | 39 |
10_1_4 | công cụ đá mới | 40 |
10_1_4 | người ta có thể ghè đẽo những mảnh đá thành hình dạng gọn và chính xác | 41 |
10_1_4 | người ta có thể khoan lỗ hay có nấc để tra cán | 42 |
10_1_4 | người ta có thể mài nhọn những mảnh đá thành hình công cụ | 43 |
10_1_4 | người ta biết đan lưới đánh cá bằng sợi vỏ cây | 44 |
10_1_4 | người ta làm chỉ lưới bằng đất nung | 45 |
10_1_4 | người ta biết làm đồ gốm để đựng và đun nấu nồi, bát, vò | 46 |
10_1_4 | người ta bắt đầu biết khai thác từ thiên nhiên cái cần thiết cho cuộc sống của mình | 47 |
10_1_4 | người ta bắt đầu làm sạch những tấm da thứ để che thân cho ấm và cho có văn hóa | 48 |
10_1_4 | người ta bắt đầu biết sáng tạo | 49 |
10_1_5 | Người | 50 |
10_1_5 | đồ trang sức | 51 |
10_1_5 | vòng tay | 52 |
10_1_5 | vòng cổ | 53 |
10_1_5 | chân hoa tai | 54 |
10_1_5 | chiếc sáo bằng xương | 55 |
10_1_5 | đàn đá | 56 |
10_1_5 | trống bịt da | 57 |
10_1_5 | thức ăn | 58 |
10_1_5 | sống tốt hơn | 59 |
10_1_5 | vui hơn | 60 |
10_10_1 | Chương Tây Âu thời trung đại | 61 |
10_10_1 | bài 1 và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 62 |
10_10_1 | Châu Âu | 63 |
10_10_1 | thế kỷ V đến thế kỷ XIV | 64 |
10_10_1 | thế kỷ V | 65 |
10_10_1 | thế kỷ XII | 66 |
10_10_1 | thế kỷ III | 67 |
10_10_2 | Người Giê-c-ma-n | 68 |
10_10_2 | bộ máy nhà nước cũ | 69 |
10_10_2 | vương quốc Người Á-ông | 70 |
10_10_2 | vương quốc Phổ-răng | 71 |
10_10_2 | vương quốc Tây-gốc Đông-gốc | 72 |
10_10_2 | ruộng đất của chủ nô Roma cũ | 73 |
10_10_2 | thủ lĩnh bộ lạc | 74 |
10_10_2 | quý tộc thị tộc | 75 |
10_10_2 | tư lệnh quân sự | 76 |
10_10_2 | tư lệnh quý tộc | 77 |
10_10_3 | Nông nô | 78 |
10_10_3 | người sản xuất chính | 79 |
10_10_3 | Ruộng đất | 80 |
10_10_3 | Lãnh chúa | 81 |
10_10_3 | tô | 82 |
10_10_3 | thuế thân | 83 |
10_10_3 | thuế cưới xin | 84 |
10_10_3 | thuế thừa kế tài sản | 85 |
10_10_3 | lương thực thực phẩm | 86 |
10_10_3 | quần áo giày dép | 87 |
10_10_3 | muối | 88 |
10_10_3 | sắt | 89 |
10_10_4 | nông nô | 90 |
10_10_4 | tàn nhẫn | 91 |
10_10_4 | cuộc khởi nghĩa Giác Cơ Ri | 92 |
10_10_4 | cuộc khởi nghĩa Oát Tàu Nổ ra | 93 |
10_10_4 | thành thị trung ệch | 94 |
10_10_4 | sản xuất phát triển | 95 |
10_10_4 | sản xuất hàng hóa | 96 |
10_11_1 | những cuộc phát kiến địa lí | 97 |
10_11_1 | nhu cầu về hương liệu, vàng bạc trên thị trường | 98 |
10_11_1 | lực lượng sản xuất | 99 |
10_11_1 | việc tìm con đường đi sang phương Đông | 100 |