id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
10_12_1 | chủ động tạo ra nguồn thức ăn | 201 |
10_12_1 | con người cũng đã biết làm nhà | 202 |
10_12_1 | trình bày bếp | 203 |
10_12_1 | mặc quần áo và đeo đồ trang sức | 204 |
10_12_1 | các thành viên | 205 |
10_12_1 | cộng đồng công bằng và tự nguyện | 206 |
10_12_1 | kính trọng và yêu quý lẫn nhau giữa lớp già và lớp trẻ | 207 |
10_12_1 | chưa có sự áp bức và cưỡng ép | 208 |
10_12_1 | tư hữu và bóc lột | 209 |
10_12_2 | đất ven sông Phỉ | 210 |
10_12_2 | điều kiện thuận lợi | 211 |
10_12_2 | quần tụ được đông người | 212 |
10_12_2 | gieo trồng và tưới tiêu | 213 |
10_12_2 | sông Nin-Lương Hà | 214 |
10_12_2 | xã hội có giai cấp và nhà nước xã hội có giai cấp | 215 |
10_12_2 | xã hội cổ đại Phương Đông | 216 |
10_12_2 | sông Ấn | 217 |
10_12_2 | sông Hằng | 218 |
10_12_2 | Hoàng Hà | 219 |
10_12_2 | sông Hồng | 220 |
10_12_3 | thế kỷ XVII-XIX | 221 |
10_12_3 | thế kỷ XV-XVI | 222 |
10_12_3 | Đế quốc Rôma | 223 |
10_12_3 | 3 xã hội phong kiến | 224 |
10_12_3 | vương công địa phương | 225 |
10_12_3 | ruộng đất | 226 |
10_13_1 | Chương | 227 |
10_13_1 | Việt Nam | 228 |
10_13_1 | thế kỷ X | 229 |
10_13_1 | trên đất nước ta | 230 |
10_13_1 | cây | 231 |
10_13_1 | trong hàng chục vạn năm | 232 |
10_13_1 | qua các giai hội nghi đoạn lĩnh thách phát triển và tan rã | 233 |
10_13_1 | thú rừng | 234 |
10_13_1 | hoa quả | 235 |
10_13_2 | người tối cổ | 236 |
10_13_2 | địa bàn sinh sống | 237 |
10_13_2 | công cụ đá ghè hái lượm | 238 |
10_13_2 | săn bắt và hái lượm | 239 |
10_13_2 | trồng các loại rau củ, cây ăn quả | 240 |
10_13_2 | nông nghiệp sơ khai | 241 |
10_13_2 | ghè đẽo nhiều hơn | 242 |
10_13_2 | băng xương, tre, gỗ | 243 |
10_13_2 | đồ gốm | 244 |
10_13_2 | cuộc sống vật chất và tinh thần | 245 |
10_13_2 | nội dung Hòa Bình | 246 |
10_13_3 | kỹ thuật cưa khoan đá | 247 |
10_13_3 | kỹ thuật làm đồ gốm bằng bàn xoay | 248 |
10_13_3 | công cụ lao động | 249 |
10_13_3 | các thị tộc | 250 |
10_13_3 | giai đoạn nông nghiệp | 251 |
10_13_3 | sự gia tăng dân số | 252 |
10_13_3 | việc trao đổi sản phẩm | 253 |
10_13_3 | sự lo lắng về đời sống vật chất | 254 |
10_13_3 | sự lo lắng về đời sống tinh thần | 255 |
10_13_3 | các nhà khảo cổ học | 256 |
10_13_3 | cuộc cách mạng đá mới ở nước ta | 257 |
10_13_3 | một số địa phương trong cả nước | 258 |
10_13_3 | các bộ lạc | 259 |
10_13_3 | kỹ thuật chế tác đá làm gốm | 260 |
10_13_3 | biết khai thác, sử dụng nguyên liệu đồng và thuật luyện kim | 261 |
10_13_3 | biết đến thuật luyện kim | 262 |
10_13_4 | Hoạt động kinh tế | 263 |
10_13_4 | nông nghiệp trồng lúa và các cây trồng khác | 264 |
10_13_4 | chế tác và sử dụng đồ sắt | 265 |
10_13_4 | làm gốm đẹp | 266 |
10_13_4 | dệt vải | 267 |
10_13_4 | làm đồ trang sức bằng đá quý | 268 |
10_13_4 | làm đồ trang sức bằng mã não | 269 |
10_13_4 | làm đồ trang sức bằng vỏ ốc | 270 |
10_13_4 | thiêu xác chết | 271 |
10_13_4 | đổ tro vào các vò bằng đất nung cùng với các đồ trang sức | 272 |
10_13_4 | làm nghề nông trồng lúa nước và các cây lương thực khác | 273 |
10_13_4 | làm nghề khai thác sản vật rừng | 274 |
10_13_4 | săn bắn | 275 |
10_13_4 | làm nghề săn bắn | 276 |
10_14_1 | kim loại | 277 |
10_14_1 | vật dụng nghề nông | 278 |
10_14_2 | cư dân Đông Sơn | 279 |
10_14_2 | cá | 280 |
10_14_2 | nghề thủ công | 281 |
10_14_2 | nghề nông nghiệp | 282 |
10_14_2 | sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp | 283 |
10_14_2 | tiền đề cho sự chuyển biến xã hội | 284 |
10_14_2 | hiện tượng phân hóa xã hội giữa giàu và nghèo | 285 |
10_14_2 | thị tộc | 286 |
10_14_2 | gia đình nhỏ | 287 |
10_14_2 | sự chuyển biến kinh tế xã hội | 288 |
10_14_2 | sự ra đời sớm của nhà nước Văn Lang Âu Lạc | 289 |
10_14_3 | Nhà nước Âu Lạc | 290 |
10_14_3 | Nhà nước Văn Lang | 291 |
10_14_3 | Triệu Đà | 292 |
10_14_3 | triệu Đà | 293 |
10_14_3 | Loa Kiên cố | 294 |
10_14_3 | Vua | 295 |
10_14_3 | Quý Tộc | 296 |
10_14_3 | Dân Tự Do | 297 |
10_14_3 | Nô Cư Dân | 298 |
10_14_3 | Nhân dân Âu Lạc | 299 |
10_14_3 | thóc gạo | 300 |