id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
10_16_1
|
năm 905
| 401 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Nhật Nam năm 100
| 402 |
10_16_1
|
137
| 403 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Nhật Nam năm 137
| 404 |
10_16_1
|
144
| 405 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Nhật Nam năm 144
| 406 |
10_16_1
|
năm 167
| 407 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Nhật Nam năm 167
| 408 |
10_16_1
|
năm 178
| 409 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Nhật Nam năm 178
| 410 |
10_16_1
|
năm 181
| 411 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248
| 412 |
10_16_1
|
542
| 413 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Lý Bí năm 542
| 414 |
10_16_1
|
687
| 415 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Đinh Kiên Lý Tự Tiên năm 687
| 416 |
10_16_1
|
713 - 722
| 417 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713 - 722
| 418 |
10_16_1
|
776 - 791
| 419 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng khoảng năm 776 - 791
| 420 |
10_16_1
|
819 - 820
| 421 |
10_16_1
|
Cuộc khởi nghĩa Dương Thanh năm 819 - 820
| 422 |
10_16_1
|
năm 248
| 423 |
10_16_2
|
Chiếm mê Linh
| 424 |
10_16_2
|
mê Linh
| 425 |
10_16_2
|
Vĩnh Phúc
| 426 |
10_16_2
|
cố Lào Động
| 427 |
10_16_2
|
Hà Nội
| 428 |
10_16_2
|
Lý Thường Kiệt
| 429 |
10_16_2
|
Bắc Ninh
| 430 |
10_16_2
|
thái thú Tô Định
| 431 |
10_16_2
|
Cuộc khởi nghĩa
| 432 |
10_16_2
|
thắng lợi
| 433 |
10_16_2
|
Trưng Vương
| 434 |
10_16_2
|
trong hai năm liền
| 435 |
10_16_2
|
cho nhân dân
| 436 |
10_16_2
|
Trần Thị Đoan
| 437 |
10_16_2
|
nữ tướng
| 438 |
10_16_2
|
Mã Viện
| 439 |
10_16_2
|
vua Hán
| 440 |
10_16_2
|
Cuộc kháng chiến
| 441 |
10_16_2
|
hai bà Trưng
| 442 |
10_16_2
|
quân hai bà
| 443 |
10_16_2
|
Cổ Loa
| 444 |
10_16_2
|
Hạ Long
| 445 |
10_16_2
|
Chùa Hương
| 446 |
10_16_2
|
Hà Tây
| 447 |
10_16_3
|
Lý Nam Đế
| 448 |
10_16_3
|
vạn xuân
| 449 |
10_16_3
|
năm 545
| 450 |
10_16_3
|
Triệu Quang Phục
| 451 |
10_16_3
|
cuộc kháng chiến
| 452 |
10_16_3
|
vua Triệu Việt Vương
| 453 |
10_16_3
|
Triệu Việt Vương
| 454 |
10_16_3
|
năm 571
| 455 |
10_16_3
|
Ngô Quyền
| 456 |
10_16_3
|
cuộc xâm lược của quân Nam Hán
| 457 |
10_16_3
|
Kiều Công Tiễn
| 458 |
10_16_3
|
Bạch Đằng
| 459 |
10_16_3
|
cọc
| 460 |
10_16_3
|
quân Hán
| 461 |
10_16_4
|
Nhận xét
| 462 |
10_16_4
|
ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938
| 463 |
10_16_4
|
Nhà sử học Ngô Thì Sĩ
| 464 |
10_16_4
|
trận Bạch Đằng trên sông Bạch Đằng
| 465 |
10_16_4
|
Trận Bạch Đằng trên sông Bạch Đằng
| 466 |
10_16_4
|
việc phục hồi quốc thống
| 467 |
10_16_4
|
Việt Sử Thông Giám Cương Mục của Ngô Quyền năm 938
| 468 |
10_16_4
|
Việt Sử Thông Giám Cương Mục
| 469 |
10_16_4
|
Ngô Quyền năm 938
| 470 |
10_17_1
|
Chương Việt Nam
| 471 |
10_17_1
|
thế kỷ X đến thế kỷ XV
| 472 |
10_17_1
|
thời đại phong kiến độc lập của dân tộc Việt Nam
| 473 |
10_17_1
|
nhà nước quân chủ
| 474 |
10_17_1
|
Nhà Ngô
| 475 |
10_17_1
|
Đinh Bộ Lĩnh
| 476 |
10_17_2
|
nước phong kiến
| 477 |
10_17_2
|
1i phát triển và hoàn thiện nhà nước phong kiến từ thế kí XV I
| 478 |
10_17_2
|
bộ máy nhà nước đất nước
| 479 |
10_17_2
|
dẫn dắt dân ổn định
| 480 |
10_17_2
|
năm 1009 nhà Lý
| 481 |
10_17_2
|
năm 1010 vua Lý Thái Tổ
| 482 |
10_17_2
|
vua Lý Thái Tổ
| 483 |
10_17_2
|
Hoa Lư về Thăng Long Hà Nội
| 484 |
10_17_2
|
năm 1054 vua Lý Thánh Tông
| 485 |
10_17_2
|
triều đại Lý Trần Hồ
| 486 |
10_17_3
|
Lê Thánh Tông
| 487 |
10_17_3
|
Bộ Hình Đi Bộ Luật
| 488 |
10_17_3
|
Vua Lý Thái Tông
| 489 |
10_17_3
|
Lê
| 490 |
10_17_3
|
Quốc Triều Hình Luật
| 491 |
10_17_3
|
Bộ Hình Ý
| 492 |
10_17_3
|
Luật Hồng Đức
| 493 |
10_17_4
|
nhà nước phong kiến
| 494 |
10_17_4
|
tù trưởng dân tộc ít người
| 495 |
10_17_4
|
những tù trưởng dân tộc ít người có hành động phản loạn hoặc muốn tách ra khỏi cộng đồng
| 496 |
10_17_4
|
những tù trưởng dân tộc ít người
| 497 |
10_18_1
|
nhân dân Việt Nam
| 498 |
10_18_1
|
nền kinh tế tự chủ toàn diện
| 499 |
10_18_1
|
đất hoang
| 500 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.