id_doc
stringclasses 548
values | keyword
stringlengths 1
311
| new_final_id
int64 1
5.59k
|
---|---|---|
10_11_1 | các cuộc phát kiến lớn về địa lí | 101 |
10_11_1 | nguồn của cải lớn cho châu Âu | 102 |
10_11_1 | những hiểu biết mới về trái đất | 103 |
10_11_1 | công cuộc tích lũy tư bản ban đầu | 104 |
10_11_1 | trên cơ sở đó | 105 |
10_11_1 | quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa | 106 |
10_11_1 | tư sản và vô sản | 107 |
10_11_1 | giai cấp tư sản | 108 |
10_11_1 | chế độ phong kiến và giáo hội | 109 |
10_11_1 | đấu tranh | 110 |
10_11_1 | địa vị kinh tế | 111 |
10_11_1 | một nền văn hóa mới | 112 |
10_11_1 | phong trào văn hóa phục hưng | 113 |
10_11_1 | cải cách tôn giáo | 114 |
10_11_1 | sự suy vong của chế độ phong kiến | 115 |
10_11_2 | Bồ Đào Nha | 116 |
10_11_2 | chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới | 117 |
10_11_2 | Vcô Đơ Ga Ma | 118 |
10_11_2 | đoàn thuyền Bồ Đào Nha | 119 |
10_11_2 | Cö Lôm Bô | 120 |
10_11_2 | đoàn thủy thủ Tây Ban Nha | 121 |
10_11_2 | các số đảo thuộc vùng Biển Caribê ngày nay | 122 |
10_11_2 | cảng Lisbon | 123 |
10_11_2 | Cari Cút thuộc bờ Tây Nam Ấn Độ | 124 |
10_11_2 | Lisbon | 125 |
10_11_2 | Phó Vương Ấn Độ Phma Gien Lan | 126 |
10_11_2 | Magellan | 127 |
10_11_2 | Thái Bình Dương | 128 |
10_11_2 | trong lúc giao tranh với thổ dân | 129 |
10_11_3 | Phát kiến địa lí | 130 |
10_11_3 | quá trình cướp sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu | 131 |
10_11_3 | chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu | 132 |
10_11_3 | quá trình khủng hoảng tan rã của quan hệ phong kiến | 133 |
10_11_3 | sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu | 134 |
10_11_3 | hình thức kinh doanh tư bản chủ nghĩa | 135 |
10_11_3 | năng suất lao động | 136 |
10_11_3 | sản phẩm | 137 |
10_11_3 | giá cả | 138 |
10_11_3 | công trường thủ công | 139 |
10_11_3 | công xưởng thủ công | 140 |
10_11_3 | hình thức đồn điền hay trang trại | 141 |
10_11_3 | chế độ làm công ăn lương | 142 |
10_11_3 | chủ ruộng đất | 143 |
10_11_3 | quý tộc mới | 144 |
10_11_4 | giáo lý Kito giáo | 145 |
10_11_4 | tinh hoa văn hóa xán lạn của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và Roma | 146 |
10_11_4 | nền văn hóa mới | 147 |
10_11_4 | phong trào văn hóa Phục Hưng | 148 |
10_11_4 | bản chất của thế giới | 149 |
10_11_4 | giai cấp tư sản mới | 150 |
10_11_4 | khoa học kỹ thuật | 151 |
10_11_4 | văn học | 152 |
10_11_4 | tài năng | 153 |
10_11_4 | những con người khổng lồ | 154 |
10_11_4 | nhà văn | 155 |
10_11_4 | nhà y học | 156 |
10_11_4 | nhà toán học xuất sắc | 157 |
10_11_4 | nhà triết học lớn | 158 |
10_11_4 | nhà họa sĩ thiên tài | 159 |
10_11_4 | nhà kỹ sư nổi tiếng | 160 |
10_11_4 | nhà soạn kịch vĩ đại | 161 |
10_11_5 | Giáo Hội Kitô | 162 |
10_11_5 | Văn hóa Thời Phục Hưng | 163 |
10_11_5 | trật tự xã hội phong kiến | 164 |
10_11_5 | các phong trào của giai cấp tư sản đang lên | 165 |
10_11_5 | đời sống tinh thần của xã hội | 166 |
10_11_6 | Lu thơ | 167 |
10_11_6 | mùa xuân 1524 cuộc đấu tranh | 168 |
10_11_6 | quyết liệt | 169 |
10_11_6 | cuộc chiến tranh nông dân thật sự | 170 |
10_11_6 | Tô Má Trừ | 171 |
10_11_6 | phong trào | 172 |
10_11_6 | gia đình thợ mỏ | 173 |
10_11_6 | thuở nhỏ | 174 |
10_11_6 | chống giám mục Ma Đơ Buà và nhà thờ La Mã | 175 |
10_11_6 | sau khi | 176 |
10_11_6 | năm 1821 | 177 |
10_11_6 | sau đó | 178 |
10_11_6 | vận động cách mạng | 179 |
10_11_6 | nhân dân | 180 |
10_11_6 | sự hủ bại của giáo hội | 181 |
10_11_6 | nông dân nổi dậy chống áp bức | 182 |
10_11_6 | mở cuộc xây dựng một xã hội bình đẳng cho mọi người | 183 |
10_11_6 | phong trào nông dân | 184 |
10_11_6 | bước đầu | 185 |
10_11_6 | nông dân | 186 |
10_11_6 | giới quý tộc phong kiến và tăng lữ Đức | 187 |
10_11_6 | chế độ phong kiến | 188 |
10_12_1 | Sự xã hội nguyên thủy | 189 |
10_12_1 | bước đi đầu tiên của loài người | 190 |
10_12_1 | tạo ra lửa và sử dụng lửa | 191 |
10_12_1 | làm ra công cụ lao động từ thô sơ đến chính xác | 192 |
10_12_1 | sử dụng hiệu quả | 193 |
10_12_1 | tinh thần lao động sáng tạo | 194 |
10_12_1 | cải tiến công cụ lao động của con người | 195 |
10_12_1 | cải thiện đời sống của mình | 196 |
10_12_1 | bữa ăn thiếu thốn, thất thường | 197 |
10_12_1 | dư dật có để đành | 198 |
10_12_1 | cao hơn nữa | 199 |
10_12_1 | biết chăn nuôi và trồng trọt | 200 |