metadata
base_model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:198037
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: >-
Lệ_phí thông_báo trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng do ai chịu và
quy_định pháp_luật quy_định về việc này như_thế_nào ?
sentences:
- >-
động khai_thác nhưng không đạt được hiệu_quả đầu_tư tối_thiểu khi
áp_dụng các điều_kiện kinh_tế , kỹ_thuật của hợp_đồng dầu_khí được hưởng
các chính_sách ưu_đãi đầu_tư ; g ) Lô dầu_khí có đối_tượng là dầu_khí
phi truyền_thống . 3 . Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành danh_mục các lô , mỏ
dầu_khí được hưởng chính_sách ưu_đãi đầu_tư và ưu_đãi đầu_tư đặc_biệt .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Điều 54 . Chính_sách ưu_đãi 1
. Chính_sách ưu_đãi áp_dụng đối_với các lô , mỏ dầu_khí được thực_hiện
thông_qua hợp_đồng dầu_khí . 2 . Hợp_đồng dầu_khí đối_với lô , mỏ
dầu_khí được hưởng chính_sách ưu_đãi đầu_tư được áp_dụng mức thuế_suất
thuế_thu_nhập doanh_nghiệp là 32 % , thuế_suất thuế xuất_khẩu dầu_thô là
10 % và mức thu_hồi chi_phí tối_đa 70 % sản_lượng dầu_khí khai_thác được
trong năm . 3 . Hợp_đồng dầu_khí đối_với lô , mỏ dầu_khí được hưởng
chính_sách ưu_đãi đầu_tư đặc_biệt được áp_dụng mức thuế_suất
thuế_thu_nhập doanh_nghiệp là 25 % , thuế_suất thuế xuất_khẩu dầu_thô là
5 % và mức thu_hồi chi_phí tối_đa 80 % sản_lượng dầu_khí khai_thác được
trong năm .
- >-
cùng của cơ_quan , tổ_chức được cấp , tống_đạt , thông_báo ; b )
Niêm_yết bản_sao tại nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của cá_nhân ,
nơi có trụ_sở hoặc trụ_sở cuối_cùng của cơ_quan , tổ_chức được cấp ,
tống_đạt , thông_báo ; c ) Lập biên_bản về việc thực_hiện thủ_tục
niêm_yết công_khai , trong đó ghi rõ ngày , tháng , năm niêm_yết . 3 .
Thời_hạn niêm_yết công_khai văn_bản tố_tụng là 15 ngày , kể từ ngày
niêm_yết . Điều 180 . Thủ_tục thông_báo trên
phương_tiện_thông_tin_đại_chúng 1 . Việc thông_báo trên
phương_tiện_thông_tin_đại_chúng được thực_hiện khi pháp_luật có quy_định
hoặc có căn_cứ xác_định là việc niêm_yết công_khai không bảo_đảm cho
người được cấp , tống_đạt , thông_báo nhận được thông_tin về văn_bản cần
được cấp , tống_đạt , thông_báo . 2 . Việc thông_báo trên
phương_tiện_thông_tin_đại_chúng có_thể được thực_hiện nếu có yêu_cầu của
các đương_sự khác . Trong trường_hợp này , lệ_phí thông_báo trên
phương_tiện_thông_tin_đại_chúng do đương_sự có yêu_cầu thông_báo chịu .
- >-
Trung_tâm Lưu_ký Chứng_khoán , thành_viên lưu_ký và Ngân_hàng chỉ_định
thanh_toán được thu các loại phí cung_cấp dịch_vụ theo quy_định của
pháp_luật . Chương VI_Công_bố thông_tin Điều 51 . Đối_tượng , nội_dung ,
phương_tiện công_bố thông_tin 1 . Trung_tâm Giao_dịch Chứng_khoán , Sở
Giao_dịch Chứng_khoán , tổ_chức phát_hành , tổ_chức niêm_yết , công_ty
chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ phải thực_hiện chế_độ công_bố
thông_tin kịp_thời , chính_xác và theo đúng quy_định của pháp_luật . 2 .
Tổ_chức phát_hành , tổ_chức niêm_yết có trách_nhiệm công_bố rõ_ràng các
thông_tin về quyền biểu_quyết , quyền đăng_ký mua chứng_khoán , quyền
chuyển_đổi chứng_khoán và các quyền khác cho tất_cả các cổ_đông biết ;
quy_định và thực_hiện các quy_tắc công_bố công_khai về sở_hữu cổ_phần
của các thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Ban Giám_đốc , cổ_đông lớn và
những người có liên_quan .
- source_sentence: >-
Xã_hội có trách_nhiệm gì trong việc hỗ_trợ và phối_hợp với nhà_trường để
giáo_dục học_sinh , trẻ mầm_non ?
sentences:
- >-
an_ninh nhân_dân , thế_trận an_ninh nhân_dân . 4 . Kết_hợp quốc_phòng
với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng . 5 . Kết_hợp
quốc_phòng với an_ninh , đối_ngoại . Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về
quốc_phòng 1 . Củng_cố , tăng_cường nền quốc_phòng toàn dân , sức_mạnh
quân_sự để xây_dựng , bảo_vệ vững_chắc_Tổ_quốc_Việt_Nam xã_hội_chủ_nghĩa
, góp_phần bảo_vệ hòa_bình ở khu_vực và trên thế_giới . 2 . Thực_hiện
độc_lập , chủ_quyền , thống_nhất , toàn_vẹn lãnh_thổ , bao_gồm đất_liền
, hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời ; thực_hiện chính_sách hòa_bình ,
tự_vệ ; sử_dụng các biện_pháp chính_đáng , thích_hợp để phòng_ngừa ,
ngăn_chặn , đẩy_lùi , đánh_bại mọi âm_mưu và hành_vi xâm_lược .
- >-
cam_kết giữa nhà_trường , gia_đình và các đoàn_thể , tổ_chức xã_hội
ngoài cơ_sở giáo_dục thúc_đẩy và đảm_bảo tính dân_chủ , bình_đẳng trong
việc tiếp_cận giáo_dục đối_với mọi trẻ không phân_biệt giới_tính ,
vùng_miền và sắc_tộc . 2 . Nhà_trường chủ_động tuyên_truyền , vận_động
cha_mẹ hoặc người giám_hộ trẻ đưa trẻ đến lớp chuyên cần , đúng giờ ;
thông_báo tới gia_đình trẻ về kế_hoạch và hoạt_động giáo_dục trong
thời_gian chuẩn_bị cho trẻ vào lớp Một ; thường_xuyên trao_đổi với
cha_mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ về tình_hình rèn_luyện , học_tập và
thống_nhất biện_pháp hỗ_trợ trẻ ; tạo điều_kiện để cha_mẹ hoặc người
giám_hộ trẻ đến lớp tìm_hiểu và hỗ_trợ trẻ học_tập ; huy_động , tạo
điều_kiện để gia_đình trẻ tham_gia xây_dựng nhà_trường theo đúng
quy_định của pháp_luật và sử_dụng hiệu_quả các nguồn_lực đóng_góp . 3 .
Nhà_trường tuyên_truyền phổ_biến đối_với các đoàn_thể , tổ_chức xã_hội
trên địa_bàn về định_hướng , kế_hoạch của nhà_trường trong việc dạy và
học tiếng Việt cho trẻ trước khi vào lớp Một , những hoạt_động cần sự
hợp_tác , hỗ_trợ từ các đoàn_thể , tổ_chức xã_hội .
- >-
của học_sinh 1 . Tiếp_nhận thông_tin về kết_quả học_tập , rèn_luyện của
con hoặc người được giám_hộ . 2 . Tham_gia hoạt_động giáo_dục theo
kế_hoạch của nhà_trường ; tham_gia hoạt_động của ban đại_diện cha_mẹ
học_sinh trong nhà_trường . 3 . Phối_hợp với nhà_trường , cơ_quan
quản_lý giáo_dục giải_quyết các vấn_đề có liên_quan đến việc giáo_dục
con hoặc người được giám_hộ theo quy_định . Điều 92 . Ban đại_diện
cha_mẹ học_sinh , trẻ mầm_non 1 . Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh , trẻ
mầm_non được tổ_chức trong mỗi năm_học ở giáo_dục_phổ_thông và giáo_dục
mầm_non , do cha_mẹ hoặc người giám_hộ học_sinh , trẻ mầm_non từng lớp ,
từng trường cử ra để phối_hợp với nhà_trường trong việc chăm_sóc ,
nuôi_dưỡng , giáo_dục học_sinh , trẻ mầm_non và hoạt_động theo quy_định
của Bộ_trưởng Bộ_Giáo_dục_và_Đào_tạo . 2 . Không tổ_chức ban đại_diện
cha_mẹ học_sinh , trẻ mầm_non liên_trường và ở các cấp hành_chính . Điều
93 . Trách_nhiệm của xã_hội 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có
trách_nhiệm sau đây :
- source_sentence: >-
Luật quy_định trường_hợp nào cổ_đông sáng_lập được chuyển_nhượng cổ_phần
phổ_thông mà không cần sự chấp_thuận của Đại_hội_đồng cổ_đông ?
sentences:
- >-
tự quản_lý kinh_tế liên_quan đến tài_chính , kế_toán mà chưa được xóa
án_tích ; người đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính giáo_dục tại
xã , phường , thị_trấn , đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở
cai_nghiện bắt_buộc ; c ) Người đã bị kết_án về tội_phạm nghiêm_trọng
xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế mà chưa được xóa án_tích ; d ) Người bị
xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi vi_phạm pháp_luật về tài_chính ,
kế_toán , kiểm_toán mà chưa hết thời_hạn 06 tháng , kể từ ngày chấp_hành
xong quyết_định xử_phạt trong trường_hợp bị phạt cảnh_cáo hoặc chưa hết
thời_hạn 01 năm , kể từ ngày chấp_hành xong quyết_định xử_phạt
hành_chính khác ; đ ) Người bị đình_chỉ hành_nghề dịch_vụ kế_toán . Điều
59 . Doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ kế_toán 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh
dịch_vụ kế_toán được thành_lập theo các loại_hình sau đây : a ) Công_ty
trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên ; b ) Công_ty hợp_danh ; c )
Doanh_nghiệp tư_nhân .
- >-
thiết phải có văn_bản chuyển_nhượng ; hoặc tùy từng thời_điểm
Hội_đồng_quản_trị có_thể ban_hành các quy_định khác thay_thế cho các
quy_định tương_ứng trong Điều_lệ này về chứng_chỉ và chuyển_nhượng
cổ_phần . Điều 7 . Chuyển_nhượng cổ_phần . 1 . Tất_cả các cổ_phần đều
có_thể được tự_do chuyển_nhượng trừ khi Điều_lệ này và luật_pháp có
quy_định khác . Tất_cả các cổ_phiếu niêm_yết trên Trung_tâm Giao_dịch
chứng_khoán sẽ được chuyển_nhượng theo các quy_định của Ủy_ban
Chứng_khoán Nhà_nước và Trung_tâm Giao_dịch chứng_khoán . 2 . [ Trong
vòng 3 năm kể từ ngày thành_lập , các cổ_đông sáng_lập phải cùng nhau
nắm giữ ít_nhất 20 % tổng_số cổ_phần phổ_thông có_thể chuyển_nhượng và
trường_hợp chuyển_nhượng số cổ_phần này cho những người không phải là
thành_viên sáng_lập thì cần phải có sự đồng_ý của Đại_hội_đồng cổ_đông
trong Công_ty .
- >-
ký của người đại_diện theo pháp_luật hoặc các cổ_đông phổ_thông của
công_ty đó . 2 . Các cổ_đông sáng_lập phải cùng nhau đăng_ký mua ít_nhất
20 % tổng_số cổ_phần phổ_thông được quyền chào_bán khi đăng_ký thành_lập
doanh_nghiệp . 3 . Trong thời_hạn 03 năm kể từ ngày công_ty được cấp
Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , cổ_phần phổ_thông của cổ_đông
sáng_lập được tự_do chuyển_nhượng cho cổ_đông sáng_lập khác và chỉ được
chuyển_nhượng cho người không phải là cổ_đông sáng_lập nếu được sự
chấp_thuận của Đại_hội_đồng cổ_đông . Trường_hợp này , cổ_đông sáng_lập
dự_định chuyển_nhượng cổ_phần phổ_thông thì không có quyền biểu_quyết về
việc chuyển_nhượng cổ_phần đó . 4 . Các hạn_chế quy_định tại khoản 3
Điều này không áp_dụng đối_với cổ_phần phổ_thông sau đây : a ) Cổ_phần
mà cổ_đông sáng_lập có thêm sau khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp ; b )
Cổ_phần đã được chuyển_nhượng cho người khác không phải là cổ_đông
sáng_lập . Điều 121 . Cổ_phiếu
- source_sentence: >-
Người giám_hộ có quyền đại_diện theo pháp_luật cho người được giám_hộ khi
nào ?
sentences:
- >-
thực_hiện Chương_trình tổng_thể về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí
hàng năm và dài_hạn ; xác_định , định_hướng mục_tiêu , chỉ_tiêu
tiết_kiệm và yêu_cầu chống lãng_phí chung trong cả nước gắn với kế_hoạch
phát_triển kinh_tế - xã_hội . 3 . Chỉ_đạo các bộ , cơ_quan ngang bộ ,
cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc
trung_ương : phối_hợp trong việc thực_hiện nhiệm_vụ để bảo_đảm thực_hành
tiết_kiệm , chống lãng_phí ; xây_dựng và thực_hiện Chương_trình
thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí hàng năm và dài_hạn thuộc phạm_vi ,
lĩnh_vực quản_lý , quyết_định chỉ_tiêu tiết_kiệm cụ_thể của ngành ,
lĩnh_vực trọng_yếu trong Chương_trình thực_hành tiết_kiệm , chống
lãng_phí của các bộ , ngành và địa_phương . 4 . Quy_định chế_độ báo_cáo
việc thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; tổng_hợp báo_cáo Quốc_hội
kết_quả thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí hàng năm tại kỳ họp đầu năm
sau . 5 . Tổ_chức công_tác thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hành tiết_kiệm
, chống lãng_phí ; xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh và công_khai việc xử_lý
đối_với hành_vi vi_phạm pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống
lãng_phí theo quy_định của pháp_luật .
- >-
của cá_nhân 1 . Cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên . 2 . Người giám_hộ
đối_với người được giám_hộ . Người giám_hộ của người có khó_khăn trong
nhận_thức , làm chủ hành_vi là người đại_diện theo pháp_luật nếu được
Tòa_án chỉ_định . 3 . Người do Tòa_án chỉ_định trong trường_hợp không
xác_định được người đại_diện quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này .
4 . Người do Tòa_án chỉ_định đối_với người bị hạn_chế năng_lực hành_vi
dân_sự . Điều 137 . Đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân 1 . Người
đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân bao_gồm : a ) Người được pháp_nhân
chỉ_định theo điều_lệ ; b ) Người có thẩm_quyền đại_diện theo quy_định
của pháp_luật ; c ) Người do Tòa_án chỉ_định trong quá_trình tố_tụng tại
Tòa_án . 2 . Một pháp_nhân có_thể có nhiều người đại_diện theo pháp_luật
và mỗi người đại_diện có quyền đại_diện cho pháp_nhân theo quy_định tại
Điều 140 và Điều 141 của Bộ_luật này . Điều 138 . Đại_diện theo ủy quyền
1 . Cá_nhân , pháp_nhân có_thể ủy quyền cho cá_nhân , pháp_nhân khác
xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự .
- >-
chủ hành_vi 1 . Người giám_hộ của người mất năng_lực hành_vi dân_sự có
các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chăm_sóc , bảo_đảm việc điều_trị bệnh cho
người được giám_hộ ; b ) Đại_diện cho người được giám_hộ trong các
giao_dịch dân_sự ; c ) Quản_lý tài_sản của người được giám_hộ ; d )
Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của người được giám_hộ . 2 . Người
giám_hộ của người có khó_khăn trong nhận_thức , làm chủ hành_vi có
nghĩa_vụ theo quyết_định của Tòa_án trong số các nghĩa_vụ quy_định tại
khoản 1 Điều này . Điều 58 . Quyền của người giám_hộ 1 . Người giám_hộ
của người chưa thành_niên , người mất năng_lực hành_vi dân_sự có các
quyền sau đây : a ) Sử_dụng tài_sản của người được giám_hộ để chăm_sóc ,
chi_dùng cho những nhu_cầu thiết_yếu của người được giám_hộ ; b ) Được
thanh_toán các chi_phí hợp_lý cho việc quản_lý tài_sản của người được
giám_hộ ; c ) Đại_diện cho người được giám_hộ trong việc xác_lập ,
thực_hiện giao_dịch dân_sự và thực_hiện các quyền khác theo quy_định của
pháp_luật nhằm bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của người được giám_hộ .
- source_sentence: >-
Khi tham_gia tố_tụng , đương_sự có nghĩa_vụ cung_cấp chứng_cứ như_thế_nào
để bảo_vệ quyền_lợi của mình ?
sentences:
- >-
vi_phạm pháp_luật của cơ_quan , người có thẩm_quyền trong việc thi_hành
án hình_sự ; e ) Kiến_nghị , yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân
chấm_dứt , khắc_phục vi_phạm pháp_luật trong thi_hành án hình_sự ; xử_lý
nghiêm_minh người vi_phạm ; g ) Khởi_tố hoặc yêu_cầu Cơ_quan điều_tra
khởi_tố vụ án hình_sự khi phát_hiện vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm trong
thi_hành án hình_sự theo quy_định của pháp_luật ; h ) Thực_hiện nhiệm_vụ
, quyền_hạn khác trong kiểm_sát thi_hành án hình_sự theo quy_định của
pháp_luật về thi_hành án hình_sự . Điều 26 . Trách_nhiệm thực_hiện
yêu_cầu , kiến_nghị , kháng_nghị , quyết_định của Viện_kiểm_sát nhân_dân
trong việc thi_hành án hình_sự 1 . Đối_với yêu_cầu ra quyết_định
thi_hành án hình_sự đúng quy_định của pháp_luật , yêu_cầu cung_cấp hồ_sơ
, tài_liệu có liên_quan đến việc thi_hành án hình_sự , cơ_quan , tổ_chức
, cá_nhân được yêu_cầu phải thực_hiện ngay .
- >-
giải_quyết khiếu_nại về quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , bản_sao
quyết_định giải_quyết khiếu_nại ( nếu có ) , cung_cấp chứng_cứ khác để
bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình ; trường_hợp không cung_cấp
được thì phải nêu rõ lý_do . 2 . Người bị kiện có nghĩa_vụ cung_cấp cho
Tòa_án hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại ( nếu có ) và bản_sao các văn_bản ,
tài_liệu mà căn_cứ vào đó để ra quyết_định hành_chính , quyết_định
kỷ_luật buộc thôi_việc , quyết_định giải_quyết khiếu_nại về quyết_định
xử_lý vụ_việc cạnh_tranh hoặc có hành_vi hành_chính . 3 . Người có
quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có nghĩa_vụ cung_cấp chứng_cứ để bảo_vệ
quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình . Điều 79 . Những tình_tiết , sự_kiện
không phải chứng_minh 1 . Những tình_tiết , sự_kiện sau đây không phải
chứng_minh : a ) Những tình_tiết , sự_kiện rõ_ràng mà mọi người đều biết
và được Tòa_án thừa_nhận ; b ) Những tình_tiết , sự_kiện đã được
xác_định trong bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật ;
- >-
ra thì bên đương_sự đó không phải chứng_minh . 3 . Đương_sự có người
đại_diện tham_gia tố_tụng thì sự thừa_nhận của người đại_diện được coi
là sự thừa_nhận của đương_sự nếu không vượt quá phạm_vi đại_diện . Điều
93 . Chứng_cứ Chứng_cứ trong vụ_việc dân_sự là những gì có thật được
đương_sự và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác giao_nộp , xuất_trình cho
Tòa_án trong quá_trình tố_tụng hoặc do Tòa_án thu_thập được theo
trình_tự , thủ_tục do Bộ_luật này quy_định và được Tòa_án sử_dụng làm
căn_cứ để xác_định các tình_tiết khách_quan của vụ án cũng như xác_định
yêu_cầu hay sự phản_đối của đương_sự là có căn_cứ và hợp_pháp . Điều 94
. Nguồn chứng_cứ Chứng_cứ được thu_thập từ các nguồn sau đây : 1 .
Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; 2 .
Vật_chứng ; 3 . Lời khai của đương_sự ; 4 . Lời khai của người làm_chứng
; 5 . Kết_luận giám_định ; 6 . Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ;
7 . Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; 8 . Văn_bản
ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp_lý_do người có chức_năng lập ; 9 .
Văn_bản công_chứng , chứng_thực ;
SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a sentence-transformers model finetuned from bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
- Maximum Sequence Length: 256 tokens
- Output Dimensionality: 768 tokens
- Similarity Function: Cosine Similarity
- Training Dataset:
- json
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/vietnamese-bi-encoder-synthetic")
# Run inference
sentences = [
'Khi tham_gia tố_tụng , đương_sự có nghĩa_vụ cung_cấp chứng_cứ như_thế_nào để bảo_vệ quyền_lợi của mình ?',
'ra thì bên đương_sự đó không phải chứng_minh . 3 . Đương_sự có người đại_diện tham_gia tố_tụng thì sự thừa_nhận của người đại_diện được coi là sự thừa_nhận của đương_sự nếu không vượt quá phạm_vi đại_diện . Điều 93 . Chứng_cứ Chứng_cứ trong vụ_việc dân_sự là những gì có thật được đương_sự và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác giao_nộp , xuất_trình cho Tòa_án trong quá_trình tố_tụng hoặc do Tòa_án thu_thập được theo trình_tự , thủ_tục do Bộ_luật này quy_định và được Tòa_án sử_dụng làm căn_cứ để xác_định các tình_tiết khách_quan của vụ án cũng như xác_định yêu_cầu hay sự phản_đối của đương_sự là có căn_cứ và hợp_pháp . Điều 94 . Nguồn chứng_cứ Chứng_cứ được thu_thập từ các nguồn sau đây : 1 . Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; 2 . Vật_chứng ; 3 . Lời khai của đương_sự ; 4 . Lời khai của người làm_chứng ; 5 . Kết_luận giám_định ; 6 . Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; 7 . Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; 8 . Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp_lý_do người có chức_năng lập ; 9 . Văn_bản công_chứng , chứng_thực ;',
'giải_quyết khiếu_nại về quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , bản_sao quyết_định giải_quyết khiếu_nại ( nếu có ) , cung_cấp chứng_cứ khác để bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình ; trường_hợp không cung_cấp được thì phải nêu rõ lý_do . 2 . Người bị kiện có nghĩa_vụ cung_cấp cho Tòa_án hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại ( nếu có ) và bản_sao các văn_bản , tài_liệu mà căn_cứ vào đó để ra quyết_định hành_chính , quyết_định kỷ_luật buộc thôi_việc , quyết_định giải_quyết khiếu_nại về quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh hoặc có hành_vi hành_chính . 3 . Người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có nghĩa_vụ cung_cấp chứng_cứ để bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình . Điều 79 . Những tình_tiết , sự_kiện không phải chứng_minh 1 . Những tình_tiết , sự_kiện sau đây không phải chứng_minh : a ) Những tình_tiết , sự_kiện rõ_ràng mà mọi người đều biết và được Tòa_án thừa_nhận ; b ) Những tình_tiết , sự_kiện đã được xác_định trong bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật ;',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Training Details
Training Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 198,037 training samples
- Columns:
query
,pos
, andneg
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query pos neg type string string string details - min: 8 tokens
- mean: 19.59 tokens
- max: 50 tokens
- min: 58 tokens
- mean: 179.82 tokens
- max: 256 tokens
- min: 46 tokens
- mean: 178.89 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query pos neg Quy_định pháp_luật về lập kế_hoạch sử_dụng đất có những nguyên_tắc nào ?
d ) Khai_thác hợp_lý tài_nguyên thiên_nhiên ; thích_ứng với biến_đổi khí_hậu ; đ ) Nội_dung phân_bổ và sử_dụng đất trong quy_hoạch ngành quốc_gia , quy_hoạch_vùng , quy_hoạch tỉnh phải bảo_đảm phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất quốc_gia . 2 . Việc lập kế_hoạch sử_dụng đất phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau đây : a ) Phù_hợp với chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế-xã hội , quốc_phòng , an_ninh ; b ) Kế_hoạch sử_dụng đất phải phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất cùng cấp đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; đối_với kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh phải phù_hợp với phương_án phân_bổ , khoanh vùng_đất_đai trong quy_hoạch tỉnh ; c ) Sử_dụng đất tiết_kiệm và có hiệu_quả ; d ) Khai_thác hợp_lý tài_nguyên thiên_nhiên và bảo_vệ môi_trường ; thích_ứng với biến_đổi khí_hậu ; đ ) Bảo_vệ , tôn_tạo di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam_thắng_cảnh ; e ) Kế_hoạch của ngành , lĩnh_vực , địa_phương có sử_dụng đất phải bảo_đảm phù_hợp với quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định , phê_duyệt . Điều 36 . Hệ_thống quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất
phê_duyệt và điều_chỉnh quy_hoạch có tính_chất kỹ_thuật , chuyên_ngành để triển_khai các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Điều 24 . Nội_dung quy_hoạch sử_dụng đất quốc_gia 1 . Nội_dung quy_hoạch sử_dụng đất quốc_gia xác_định việc phân_bổ và tổ_chức không_gian sử_dụng đất cho các mục_tiêu phát_triển kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , bảo_vệ môi_trường , phòng , chống thiên_tai và ứng_phó biến_đổi khí_hậu trên cơ_sở tiềm_năng đất_đai và nhu_cầu sử_dụng đất của các ngành , lĩnh_vực mang tính liên_vùng , liên tỉnh . 2 . Quy_hoạch sử_dụng đất quốc_gia bao_gồm những nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Phân_tích , đánh_giá về các yếu_tố , điều_kiện tự_nhiên , nguồn_lực , bối_cảnh trực_tiếp tác_động và thực_trạng sử_dụng đất của các ngành , lĩnh_vực ; b ) Dự_báo xu_thế biến_động của việc sử_dụng đất ; c ) Xác_định các quan_điểm và mục_tiêu sử_dụng đất trong thời_kỳ mới ; d ) Định_hướng phân_bổ không_gian và chỉ_tiêu sử_dụng đất nông_nghiệp , đất rừng ; đ ) Định_hướng phân_bổ không_gian và chỉ_tiêu sử_dụng đất phi_nông_nghiệp ;
Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật có giá_trị trong bao_lâu ?
Giấy chứng_nhận sức_khỏe của người_quản_lý , điều_hành và những người trực_tiếp thực_hiện xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; đ ) Tài_liệu về quy_trình kỹ_thuật ; danh_mục phương_tiện , trang_thiết_bị hành_nghề tại thời_điểm đề_nghị ; e ) Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện phòng cháy và chữa_cháy , bảo_vệ môi_trường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp lại Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 38 của Luật này . Điều 40 . Hiệu_lực của Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật 1 . Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm . 2 . Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật hết hạn , tổ_chức hành_nghề phải nộp hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận trong trường_hợp có nhu_cầu tiếp_tục hành_nghề . Điều 41 . Thu_hồi Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật
định tại Điều 6 Thông_tư này cho Cục Bảo_vệ thực_vật trong trường_hợp có nhu_cầu tiếp_tục hành_nghề xử_lý vật_thể . Điều 13 . Điều_khoản thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2015 . 2 . Thay_thế Quyết_định số 89/2007 / QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn ban_hành Quy_định quản_lý_nhà_nước về hoạt_động xông_hơi khử_trùng vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; bãi_bỏ Điều 1 của Thông_tư số 85/2011 / TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn về việc Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Quyết_định số 89/2007 / QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy_định quản_lý_nhà_nước về hoạt_động xông_hơi khử_trùng vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật và Quyết_định số 97/2008 / QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy_định về việc cấp chứng_chỉ hành_nghề sản_xuất , gia_công , sang chai , đóng_gói , buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật của Bộ_Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn .
Thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ , chính_sách gì khi tham_gia và sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ ?
quyết việc_làm , giáo_dục , đào_tạo , rèn_luyện thanh_niên và các nhiệm_vụ đột_xuất , cấp_bách , khó_khăn , gian_khổ trong xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Nhà_nước ban_hành chính_sách để thanh_niên xung_phong thực_hiện các nhiệm_vụ sau đây : a ) Tham_gia dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội được Nhà_nước giao ; b ) Tham_gia khắc_phục hậu_quả thiên_tai , dịch_bệnh ; bảo_vệ môi_trường ; giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội , quốc_phòng , an_ninh quốc_gia ; c ) Tham_gia_sản_xuất hàng hóa , cung_ứng dịch_vụ , chuyển_giao tiến_bộ kỹ_thuật hỗ_trợ sản_xuất , đào_tạo nghề gắn với tạo việc_làm cho thanh_niên ; d ) Các nhiệm_vụ đột_xuất , cấp_bách , khó_khăn , gian_khổ theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nhà_nước bảo_đảm điều_kiện về kinh_phí , cơ_sở_vật_chất và trang_thiết_bị cần_thiết cho tổ_chức thanh_niên xung_phong khi thực_hiện nhiệm_vụ được Nhà_nước giao . 4 . Thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ , chính_sách trong và sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Điều 23 . Chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện
sách_xã_hội cho đội_viên thanh_niên xung_phong thuộc tổng_đội để sản_xuất , cung_ứng dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trung_tâm , Trường Giáo_dục lao_động xã_hội của tổ_chức thanh_niên xung_phong được hưởng các chính_sách sau đây : a ) Được_hưởng chính_sách ưu_đãi đối_với hoạt_động cai_nghiện ma_túy và giải_quyết việc_làm cho người sau cai_nghiện ; hoạt_động dạy nghề và dịch_vụ việc_làm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Nhà_nước đảm_bảo cho các hoạt_động thường_xuyên của bộ_máy quản_lý quy_định tại khoản 2 Điều 13 Nghị_định này theo quy_định của pháp_luật . 3 . Doanh_nghiệp thuộc tổ_chức thanh_niên xung_phong sản_xuất , cung_ứng các sản_phẩm , dịch_vụ công_ích do Nhà_nước giao được cấp kinh_phí tương_ứng và được hưởng các cơ_chế , chính_sách , ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật . Doanh_nghiệp thuộc tổ_chức thanh_niên xung_phong tiếp_nhận đội_viên thanh_niên xung_phong sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ hoặc thanh_niên sau cai_nghiện ma túy được hưởng các chính_sách quy_định tại điểm b , điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định này . Điều 16 . Chính_sách đối_với đội_viên thanh_niên xung_phong
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Evaluation Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 198,037 evaluation samples
- Columns:
query
,pos
, andneg
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query pos neg type string string string details - min: 8 tokens
- mean: 19.87 tokens
- max: 49 tokens
- min: 43 tokens
- mean: 179.64 tokens
- max: 256 tokens
- min: 23 tokens
- mean: 179.49 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query pos neg Bộ Y_tế quy_định thế_nào về bảo_vệ , chăm_sóc sức khỏe sinh_sản , sức khỏe tình_dục cho thanh_niên ?
thức , kỹ_năng khởi_nghiệp cho thanh_niên . 2 . Cung_cấp thông_tin về thị_trường ; hỗ_trợ pháp_lý , khoa_học và công_nghệ , xúc_tiến đầu_tư , phát_triển nguồn nhân_lực ; ưu_đãi vay vốn từ các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật . 3 . Khuyến_khích , tạo môi_trường thuận_lợi để thanh_niên khởi_nghiệp sáng_tạo ứng_dụng khoa_học và công_nghệ . 4 . Ưu_đãi , hỗ_trợ tổ_chức , cá_nhân tham_gia cung_ứng dịch_vụ hỗ_trợ thanh_niên khởi_nghiệp ; khuyến_khích thành_lập quỹ khởi_nghiệp cho thanh_niên theo quy_định của pháp_luật Điều 19 . Chính_sách về bảo_vệ , chăm_sóc và nâng cao sức khỏe 1 . Tư_vấn , hỗ_trợ nâng cao sức_khỏe cho thanh_niên ; phòng , chống bạo_lực gia_đình , bạo_lực học_đường , xâm_hại tình_dục ; phòng , chống ma_túy , HIV / AIDS ; phòng_ngừa bệnh lây_truyền qua đường tình_dục , bệnh_xã_hội khác và các nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức khỏe thể_chất , tinh_thần của thanh_niên . 2 . Bảo_đảm cho thanh_niên được cung_cấp thông_tin , tiếp_cận dịch_vụ thân_thiện về bảo_vệ , chăm_sóc sức khỏe sinh_sản , sức khỏe tình_dục ; được tư_vấn , khám sức khỏe trước khi kết_hôn
thao cho thanh_niên ; d ) Hướng_dẫn thực_hiện các quy_định của pháp_luật về chính_sách tạo điều_kiện , hỗ_trợ các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phát_triển các hoạt_động tư_vấn về tình_yêu , hôn_nhân và hạnh_phúc gia_đình cho thanh_niên . 9 . Bộ Y_tế Ban_hành hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành chương_trình , dự_án chăm_sóc sức_khỏe ; cung_cấp dịch_vụ chăm_sóc sức khỏe sinh_sản , sức khỏe tình_dục ; phòng_chống tác_hại thuốc_lá ; phòng_chống tác_hại rượu_bia , phòng_chống các bệnh truyền_nhiễm và các bệnh_xã_hội khác ; thực_hiện kế_hoạch hóa gia_đình cho thanh_niên . 10 . Bộ Quốc_phòng a ) Xây_dựng chương_trình giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng đối_với thanh_niên trong tình_hình mới ; b ) Hướng_dẫn thực_hiện chế_độ , chính_sách ưu_tiên đào_tạo nghề và giải_quyết việc_làm cho thanh_niên tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự xuất_ngũ theo quy_định và thanh_niên tình_nguyện đã hoàn_thành nhiệm_vụ tham_gia phát_triển kinh_tế - xã_hội trong các khu kinh_tế quốc_phòng . 11 . Bộ Công_an a ) Xây_dựng chương_trình giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức bảo_vệ an_ninh Tổ_quốc đối_với thanh_niên trong tình_hình mới ;
Thời_hạn để niêm_yết , công_bố , gửi bản_án và thông_báo là bao_lâu kể từ ngày bản_án có hiệu_lực pháp_luật ?
chức , cá_nhân khởi_kiện được Tòa_án cấp trích_lục bản_án . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày tuyên_án , Tòa_án phải giao hoặc gửi bản_án cho các đương_sự , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khởi_kiện và Viện_kiểm_sát cùng cấp . 3 . Bản_án sơ_thẩm có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án giải_quyết vụ án dân_sự bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do tổ_chức xã_hội tham_gia bảo_vệ người tiêu_dùng khởi_kiện phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở Tòa_án và công_bố công_khai trên một trong các báo hàng ngày của trung_ương hoặc địa_phương trong ba số liên_tiếp . Bản_án sơ_thẩm có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án có liên_quan đến trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước phải được Tòa_án cấp sơ_thẩm gửi cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền về bồi_thường nhà_nước . Bản_án sơ_thẩm có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án có liên_quan đến việc thay_đổi hộ_tịch của cá_nhân phải được Tòa_án cấp sơ_thẩm thông_báo bằng văn_bản kèm theo trích_lục bản_án cho Ủy_ban_nhân_dân nơi đã đăng_ký hộ_tịch của cá_nhân đó theo quy_định của Luật hộ_tịch . Thời_hạn niêm_yết , công_bố , gửi bản_án , thông_báo quy_định tại khoản này là 05 ngày làm_việc , kể từ ngày bản_án có hiệu_lực pháp_luật .
cùng của cơ_quan , tổ_chức được cấp , tống_đạt , thông_báo ; b ) Niêm_yết bản_sao tại nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của cá_nhân , nơi có trụ_sở hoặc trụ_sở cuối_cùng của cơ_quan , tổ_chức được cấp , tống_đạt , thông_báo ; c ) Lập biên_bản về việc thực_hiện thủ_tục niêm_yết công_khai , trong đó ghi rõ ngày , tháng , năm niêm_yết . 3 . Thời_hạn niêm_yết công_khai văn_bản tố_tụng là 15 ngày , kể từ ngày niêm_yết . Điều 180 . Thủ_tục thông_báo trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng 1 . Việc thông_báo trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng được thực_hiện khi pháp_luật có quy_định hoặc có căn_cứ xác_định là việc niêm_yết công_khai không bảo_đảm cho người được cấp , tống_đạt , thông_báo nhận được thông_tin về văn_bản cần được cấp , tống_đạt , thông_báo . 2 . Việc thông_báo trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng có_thể được thực_hiện nếu có yêu_cầu của các đương_sự khác . Trong trường_hợp này , lệ_phí thông_báo trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng do đương_sự có yêu_cầu thông_báo chịu .
Quy_định pháp_luật quy_định như_thế_nào về quyền giám_sát của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân ?
định của Ủy_ban_nhân_dân cùng cấp và nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp dưới trực_tiếp có dấu_hiệu trái với Hiến_pháp , luật , văn_bản quy_phạm_pháp_luật của cơ_quan nhà_nước cấp trên , nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp . 2 . Xem_xét việc trả_lời chất_vấn của những người bị chất_vấn quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 5 của Luật này trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân . 3 . Giám_sát chuyên_đề . 4 . Tổ_chức hoạt_động giải_trình tại phiên họp Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân . 5 . Giám_sát việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo của công_dân . 6 . Giám_sát việc giải_quyết kiến_nghị của cử_tri . Điều 67 . Chương_trình giám_sát của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân
Tòa_án nhân_dân , Viện_kiểm_sát nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự cùng cấp và Ban của Hội_đồng_nhân_dân cấp mình ; giám_sát quyết_định của Ủy_ban_nhân_dân cùng cấp và nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp dưới trực_tiếp ; b ) Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân giám_sát việc tuân theo Hiến_pháp , pháp_luật ở địa_phương và việc thực_hiện nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp ; giám_sát hoạt_động của Ủy_ban_nhân_dân , các cơ_quan thuộc Ủy_ban_nhân_dân , Tòa_án nhân_dân , Viện_kiểm_sát nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự cùng cấp và Hội_đồng_nhân_dân cấp dưới ; giám_sát quyết_định của Ủy_ban_nhân_dân cùng cấp , nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp dưới trực_tiếp ; giúp Hội_đồng_nhân_dân thực_hiện quyền giám_sát theo sự phân_công của Hội_đồng_nhân_dân ; c ) Ban của Hội_đồng_nhân_dân giúp Hội_đồng_nhân_dân giám_sát hoạt_động của Tòa_án nhân_dân , Viện_kiểm_sát nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự cùng cấp ; giám_sát hoạt_động của Ủy_ban_nhân_dân , các cơ_quan thuộc Ủy_ban_nhân_dân cùng cấp thuộc lĩnh_vực Ban phụ_trách ; giám_sát văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực Ban phụ_trách ;
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
overwrite_output_dir
: Trueper_device_train_batch_size
: 12per_device_eval_batch_size
: 12learning_rate
: 1e-06num_train_epochs
: 4warmup_ratio
: 0.1fp16
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Truedo_predict
: Falseeval_strategy
: noprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 12per_device_eval_batch_size
: 12per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 1e-06weight_decay
: 0.0adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1.0num_train_epochs
: 4max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Falseignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Falsehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseeval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseeval_use_gather_object
: Falsebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportional
Training Logs
Click to expand
Epoch | Step | Training Loss |
---|---|---|
0.0379 | 500 | 0.6014 |
0.0757 | 1000 | 0.5533 |
0.1136 | 1500 | 0.5199 |
0.1515 | 2000 | 0.4743 |
0.1894 | 2500 | 0.4334 |
0.2272 | 3000 | 0.4158 |
0.2651 | 3500 | 0.401 |
0.3030 | 4000 | 0.3592 |
0.3408 | 4500 | 0.3334 |
0.3787 | 5000 | 0.3045 |
0.4166 | 5500 | 0.2926 |
0.4544 | 6000 | 0.2879 |
0.4923 | 6500 | 0.2603 |
0.5302 | 7000 | 0.2616 |
0.5681 | 7500 | 0.2466 |
0.6059 | 8000 | 0.2486 |
0.6438 | 8500 | 0.238 |
0.6817 | 9000 | 0.2364 |
0.7195 | 9500 | 0.2403 |
0.7574 | 10000 | 0.2194 |
0.7953 | 10500 | 0.2153 |
0.8331 | 11000 | 0.2266 |
0.8710 | 11500 | 0.2166 |
0.9089 | 12000 | 0.2175 |
0.9468 | 12500 | 0.1989 |
0.9846 | 13000 | 0.2101 |
1.0225 | 13500 | 0.2016 |
1.0604 | 14000 | 0.193 |
1.0982 | 14500 | 0.1907 |
1.1361 | 15000 | 0.1922 |
1.1740 | 15500 | 0.1873 |
1.2118 | 16000 | 0.1888 |
1.2497 | 16500 | 0.1891 |
1.2876 | 17000 | 0.1828 |
1.3255 | 17500 | 0.1768 |
1.3633 | 18000 | 0.1588 |
1.4012 | 18500 | 0.1681 |
1.4391 | 19000 | 0.1722 |
1.4769 | 19500 | 0.1624 |
1.5148 | 20000 | 0.1601 |
1.5527 | 20500 | 0.1631 |
1.5905 | 21000 | 0.1541 |
1.6284 | 21500 | 0.1544 |
1.6663 | 22000 | 0.1623 |
1.7042 | 22500 | 0.1533 |
1.7420 | 23000 | 0.1602 |
1.7799 | 23500 | 0.1494 |
1.8178 | 24000 | 0.16 |
1.8556 | 24500 | 0.1547 |
1.8935 | 25000 | 0.1601 |
1.9314 | 25500 | 0.1485 |
1.9692 | 26000 | 0.1488 |
2.0071 | 26500 | 0.1488 |
2.0450 | 27000 | 0.146 |
2.0829 | 27500 | 0.1426 |
2.1207 | 28000 | 0.148 |
2.1586 | 28500 | 0.1414 |
2.1965 | 29000 | 0.1434 |
2.2343 | 29500 | 0.145 |
2.2722 | 30000 | 0.1509 |
2.3101 | 30500 | 0.1347 |
2.3480 | 31000 | 0.1348 |
2.3858 | 31500 | 0.1271 |
2.4237 | 32000 | 0.1329 |
2.4616 | 32500 | 0.1372 |
2.4994 | 33000 | 0.1215 |
2.5373 | 33500 | 0.1353 |
2.5752 | 34000 | 0.1285 |
2.6130 | 34500 | 0.1275 |
2.6509 | 35000 | 0.1307 |
2.6888 | 35500 | 0.1285 |
2.7267 | 36000 | 0.1336 |
2.7645 | 36500 | 0.1294 |
2.8024 | 37000 | 0.1252 |
2.8403 | 37500 | 0.1331 |
2.8781 | 38000 | 0.1324 |
2.9160 | 38500 | 0.1311 |
2.9539 | 39000 | 0.1254 |
2.9917 | 39500 | 0.1319 |
3.0296 | 40000 | 0.1248 |
3.0675 | 40500 | 0.1228 |
3.1054 | 41000 | 0.1247 |
3.1432 | 41500 | 0.1264 |
3.1811 | 42000 | 0.1278 |
3.2190 | 42500 | 0.1265 |
3.2568 | 43000 | 0.1282 |
3.2947 | 43500 | 0.1267 |
3.3326 | 44000 | 0.1211 |
3.3704 | 44500 | 0.1158 |
3.4083 | 45000 | 0.1154 |
3.4462 | 45500 | 0.1206 |
3.4841 | 46000 | 0.115 |
3.5219 | 46500 | 0.1187 |
3.5598 | 47000 | 0.1228 |
3.5977 | 47500 | 0.112 |
3.6355 | 48000 | 0.113 |
3.6734 | 48500 | 0.1233 |
3.7113 | 49000 | 0.121 |
3.7491 | 49500 | 0.1176 |
3.7870 | 50000 | 0.1172 |
3.8249 | 50500 | 0.1196 |
3.8628 | 51000 | 0.1273 |
3.9006 | 51500 | 0.1303 |
3.9385 | 52000 | 0.114 |
3.9764 | 52500 | 0.121 |
Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.2.0
- Transformers: 4.44.0
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.33.0
- Datasets: 2.21.0
- Tokenizers: 0.19.1
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
MultipleNegativesRankingLoss
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}