text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
joel obi joel chukwuma obi sinh 22 tháng 5 năm 1991 tại lagos nigeria hay đơn giản được gọi là joel obi là một tiền vệ người nigeria hiện đang chơi cho câu lạc bộ torino ở giải serie a == sự nghiệp == obi ra mắt cho inter vào ngày 29 tháng 9 năm 2010 tại giải đấu uefa champions league khi inter đá với câu lạc bộ của đức werder bremen anh đã chơi 10 phút cuối cùng của trận đấu sau khi vào sân thay thế ở phút 80 cho tiền vệ dejan stanković dù chỉ được chơi 10 phút nhưng obi đã thể hiện hết mình để giúp inter đánh bại werder bremen với tỉ số 4-0 ở serie a trận đầu tiên anh chơi cho inter là vào ngày 17 tháng 10 năm 2010 trong một lần đá giao hữu với câu lạc bộ cagliari khi anh thay thế philippe coutinho ở phút 66 inter đã giành chiến thắng 1-0 trước một bàn thắng của samuel eto o obi bắt đầu chơi trận derby thành milan vào ngày 14 tháng 11 nhưng đã được thay thế ở phút thứ 35 vì chấn thương người thay thế là philippe coutinho == sự nghiệp quốc tế == obi được gọi vào đội tuyển bóng đá quốc gia nigeria vào ngày 09 tháng 2 năm 2011 trong một trận giao hữu với sierra leone ở lagos anh được triệu tập tham dự world cup 2018 tại nga giải đấu mà anh đã góp mặt ở cả 3 trận vòng bảng trước các đối | [
"joel",
"obi",
"joel",
"chukwuma",
"obi",
"sinh",
"22",
"tháng",
"5",
"năm",
"1991",
"tại",
"lagos",
"nigeria",
"hay",
"đơn",
"giản",
"được",
"gọi",
"là",
"joel",
"obi",
"là",
"một",
"tiền",
"vệ",
"người",
"nigeria",
"hiện",
"đang",
"chơi",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"torino",
"ở",
"giải",
"serie",
"a",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"obi",
"ra",
"mắt",
"cho",
"inter",
"vào",
"ngày",
"29",
"tháng",
"9",
"năm",
"2010",
"tại",
"giải",
"đấu",
"uefa",
"champions",
"league",
"khi",
"inter",
"đá",
"với",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"của",
"đức",
"werder",
"bremen",
"anh",
"đã",
"chơi",
"10",
"phút",
"cuối",
"cùng",
"của",
"trận",
"đấu",
"sau",
"khi",
"vào",
"sân",
"thay",
"thế",
"ở",
"phút",
"80",
"cho",
"tiền",
"vệ",
"dejan",
"stanković",
"dù",
"chỉ",
"được",
"chơi",
"10",
"phút",
"nhưng",
"obi",
"đã",
"thể",
"hiện",
"hết",
"mình",
"để",
"giúp",
"inter",
"đánh",
"bại",
"werder",
"bremen",
"với",
"tỉ",
"số",
"4-0",
"ở",
"serie",
"a",
"trận",
"đầu",
"tiên",
"anh",
"chơi",
"cho",
"inter",
"là",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"10",
"năm",
"2010",
"trong",
"một",
"lần",
"đá",
"giao",
"hữu",
"với",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"cagliari",
"khi",
"anh",
"thay",
"thế",
"philippe",
"coutinho",
"ở",
"phút",
"66",
"inter",
"đã",
"giành",
"chiến",
"thắng",
"1-0",
"trước",
"một",
"bàn",
"thắng",
"của",
"samuel",
"eto",
"o",
"obi",
"bắt",
"đầu",
"chơi",
"trận",
"derby",
"thành",
"milan",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"11",
"nhưng",
"đã",
"được",
"thay",
"thế",
"ở",
"phút",
"thứ",
"35",
"vì",
"chấn",
"thương",
"người",
"thay",
"thế",
"là",
"philippe",
"coutinho",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"quốc",
"tế",
"==",
"obi",
"được",
"gọi",
"vào",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"nigeria",
"vào",
"ngày",
"09",
"tháng",
"2",
"năm",
"2011",
"trong",
"một",
"trận",
"giao",
"hữu",
"với",
"sierra",
"leone",
"ở",
"lagos",
"anh",
"được",
"triệu",
"tập",
"tham",
"dự",
"world",
"cup",
"2018",
"tại",
"nga",
"giải",
"đấu",
"mà",
"anh",
"đã",
"góp",
"mặt",
"ở",
"cả",
"3",
"trận",
"vòng",
"bảng",
"trước",
"các",
"đối"
] |
chi cỏ phổng danh pháp khoa học sphenoclea là một chi chứa 2 loài cây thân thảo mọng nước mọc thẳng sống một năm chúng mọc trong các môi trường ẩm thấp trong toàn bộ khu vực nhiệt đới của cựu thế giới hai loài trong chi là cỏ phổng hay xà bông sphenoclea zeylanica có ở việt nam và s dalzielii chi này hiện tại được apg iii đặt một mình trong họ sphenocleaceae vị trí của họ này là hơi không chắc chắn hiện tại được đặt trong bộ cà solanales nhưng trước đây đã từng được đặt trong bộ cúc asterales đặc biệt gần với họ hoa chuông campanulaceae hay ngay trong chính họ này và có một vài chứng cứ hỗ trợ cho điều này chẳng hạn trong các nghiên cứu hình thái như của gustafsson bremer 1995 thì sphenocleaceae dường như là được đặt khá thỏa mãn trong phạm vi bộ asterales còn trong phân loại của takhtadjan năm 1997 thì nó và campanulaceae được đặt trong bộ campanulales mặc dù chúng thiếu nhựa mủ sphenocleaceae cùng với hydrolea lá nước hay thủy lệ một chi có vị trí không chắc chắn khác cũng từng được đặt gần họ boraginaceae cosner và ctv 1994 == đặc điểm == cỏ với thân mập lá đơn mọc cách hoa lưỡng tính đều tập hợp thành bông ở ngọn thùy tràng xếp lợp nhị đính trên vách ống tràng quả nang mở bằng nắp quả hộp và hạt gần như không có nội nhũ hình dạng | [
"chi",
"cỏ",
"phổng",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"sphenoclea",
"là",
"một",
"chi",
"chứa",
"2",
"loài",
"cây",
"thân",
"thảo",
"mọng",
"nước",
"mọc",
"thẳng",
"sống",
"một",
"năm",
"chúng",
"mọc",
"trong",
"các",
"môi",
"trường",
"ẩm",
"thấp",
"trong",
"toàn",
"bộ",
"khu",
"vực",
"nhiệt",
"đới",
"của",
"cựu",
"thế",
"giới",
"hai",
"loài",
"trong",
"chi",
"là",
"cỏ",
"phổng",
"hay",
"xà",
"bông",
"sphenoclea",
"zeylanica",
"có",
"ở",
"việt",
"nam",
"và",
"s",
"dalzielii",
"chi",
"này",
"hiện",
"tại",
"được",
"apg",
"iii",
"đặt",
"một",
"mình",
"trong",
"họ",
"sphenocleaceae",
"vị",
"trí",
"của",
"họ",
"này",
"là",
"hơi",
"không",
"chắc",
"chắn",
"hiện",
"tại",
"được",
"đặt",
"trong",
"bộ",
"cà",
"solanales",
"nhưng",
"trước",
"đây",
"đã",
"từng",
"được",
"đặt",
"trong",
"bộ",
"cúc",
"asterales",
"đặc",
"biệt",
"gần",
"với",
"họ",
"hoa",
"chuông",
"campanulaceae",
"hay",
"ngay",
"trong",
"chính",
"họ",
"này",
"và",
"có",
"một",
"vài",
"chứng",
"cứ",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"điều",
"này",
"chẳng",
"hạn",
"trong",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"hình",
"thái",
"như",
"của",
"gustafsson",
"bremer",
"1995",
"thì",
"sphenocleaceae",
"dường",
"như",
"là",
"được",
"đặt",
"khá",
"thỏa",
"mãn",
"trong",
"phạm",
"vi",
"bộ",
"asterales",
"còn",
"trong",
"phân",
"loại",
"của",
"takhtadjan",
"năm",
"1997",
"thì",
"nó",
"và",
"campanulaceae",
"được",
"đặt",
"trong",
"bộ",
"campanulales",
"mặc",
"dù",
"chúng",
"thiếu",
"nhựa",
"mủ",
"sphenocleaceae",
"cùng",
"với",
"hydrolea",
"lá",
"nước",
"hay",
"thủy",
"lệ",
"một",
"chi",
"có",
"vị",
"trí",
"không",
"chắc",
"chắn",
"khác",
"cũng",
"từng",
"được",
"đặt",
"gần",
"họ",
"boraginaceae",
"cosner",
"và",
"ctv",
"1994",
"==",
"đặc",
"điểm",
"==",
"cỏ",
"với",
"thân",
"mập",
"lá",
"đơn",
"mọc",
"cách",
"hoa",
"lưỡng",
"tính",
"đều",
"tập",
"hợp",
"thành",
"bông",
"ở",
"ngọn",
"thùy",
"tràng",
"xếp",
"lợp",
"nhị",
"đính",
"trên",
"vách",
"ống",
"tràng",
"quả",
"nang",
"mở",
"bằng",
"nắp",
"quả",
"hộp",
"và",
"hạt",
"gần",
"như",
"không",
"có",
"nội",
"nhũ",
"hình",
"dạng"
] |
gymnopilus subrufobrunneus là một loài nấm thuộc họ cortinariaceae == liên kết ngoài == bullet gymnopilus subrufobrunneus at index fungorum | [
"gymnopilus",
"subrufobrunneus",
"là",
"một",
"loài",
"nấm",
"thuộc",
"họ",
"cortinariaceae",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"gymnopilus",
"subrufobrunneus",
"at",
"index",
"fungorum"
] |
cercopithecus petaurista là một loài động vật có vú trong họ cercopithecidae bộ linh trưởng loài này được schreber mô tả năm 1774 | [
"cercopithecus",
"petaurista",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"cercopithecidae",
"bộ",
"linh",
"trưởng",
"loài",
"này",
"được",
"schreber",
"mô",
"tả",
"năm",
"1774"
] |
chloridolum coeruleipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"chloridolum",
"coeruleipennis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
về hướng nam đến khu mission ở phần phía nam thành phố và đi qua phía bắc quận san mateo đến sân bay quốc tế san francisco và millbrae một hệ thống đường sắt đô thị khác là caltrain chạy từ san francisco dọc theo bán đảo san francisco đến san jose transbay terminal có nghĩa nhà ga giao thông vịnh phục vụ trong vai trò một điểm khởi hành hay kết thúc cho các tuyến xe buýt đường dài thí dụ như hệ thống xe buýt toàn quốc greyhound và như xa cảng cho các hệ thống xe buýt vùng như ac transit phục vụ các quận alameda contra costa westcat samtrans phục vụ quận san mateo và golden gate transit phục vụ quận marin và sonoma amtrak california chạy tuyến xe buýt con thoi từ san francisco đến ga xe lửa phía bên kia vịnh trong thành phố emeryville các tuyến đường sắt từ trạm emeryville gồm có capitol corridor san joaquin california zephyr và coast starlight cũng có tuyến đường sắt liên thành phố đi miền nam đến san luis obispo california với trạm ngừng và chuyển tiếp qua pacific surfliner megabus hiện thời tái phục vụ xe buýt liên thành phố tại tiểu bang california và nevada hành khách san francisco có thể chọn ba tuyến đường san francisco-san jose-los angeles san francisco-oakland-los angeles san francisco-sacramento-reno điểm dừng tại san francisco nằm trước trạm caltrain ở ngã tư đường số 4 và phố king san francisco bay ferry có nghĩa phà vịnh san francisco hoạt | [
"về",
"hướng",
"nam",
"đến",
"khu",
"mission",
"ở",
"phần",
"phía",
"nam",
"thành",
"phố",
"và",
"đi",
"qua",
"phía",
"bắc",
"quận",
"san",
"mateo",
"đến",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"san",
"francisco",
"và",
"millbrae",
"một",
"hệ",
"thống",
"đường",
"sắt",
"đô",
"thị",
"khác",
"là",
"caltrain",
"chạy",
"từ",
"san",
"francisco",
"dọc",
"theo",
"bán",
"đảo",
"san",
"francisco",
"đến",
"san",
"jose",
"transbay",
"terminal",
"có",
"nghĩa",
"nhà",
"ga",
"giao",
"thông",
"vịnh",
"phục",
"vụ",
"trong",
"vai",
"trò",
"một",
"điểm",
"khởi",
"hành",
"hay",
"kết",
"thúc",
"cho",
"các",
"tuyến",
"xe",
"buýt",
"đường",
"dài",
"thí",
"dụ",
"như",
"hệ",
"thống",
"xe",
"buýt",
"toàn",
"quốc",
"greyhound",
"và",
"như",
"xa",
"cảng",
"cho",
"các",
"hệ",
"thống",
"xe",
"buýt",
"vùng",
"như",
"ac",
"transit",
"phục",
"vụ",
"các",
"quận",
"alameda",
"contra",
"costa",
"westcat",
"samtrans",
"phục",
"vụ",
"quận",
"san",
"mateo",
"và",
"golden",
"gate",
"transit",
"phục",
"vụ",
"quận",
"marin",
"và",
"sonoma",
"amtrak",
"california",
"chạy",
"tuyến",
"xe",
"buýt",
"con",
"thoi",
"từ",
"san",
"francisco",
"đến",
"ga",
"xe",
"lửa",
"phía",
"bên",
"kia",
"vịnh",
"trong",
"thành",
"phố",
"emeryville",
"các",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"từ",
"trạm",
"emeryville",
"gồm",
"có",
"capitol",
"corridor",
"san",
"joaquin",
"california",
"zephyr",
"và",
"coast",
"starlight",
"cũng",
"có",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"liên",
"thành",
"phố",
"đi",
"miền",
"nam",
"đến",
"san",
"luis",
"obispo",
"california",
"với",
"trạm",
"ngừng",
"và",
"chuyển",
"tiếp",
"qua",
"pacific",
"surfliner",
"megabus",
"hiện",
"thời",
"tái",
"phục",
"vụ",
"xe",
"buýt",
"liên",
"thành",
"phố",
"tại",
"tiểu",
"bang",
"california",
"và",
"nevada",
"hành",
"khách",
"san",
"francisco",
"có",
"thể",
"chọn",
"ba",
"tuyến",
"đường",
"san",
"francisco-san",
"jose-los",
"angeles",
"san",
"francisco-oakland-los",
"angeles",
"san",
"francisco-sacramento-reno",
"điểm",
"dừng",
"tại",
"san",
"francisco",
"nằm",
"trước",
"trạm",
"caltrain",
"ở",
"ngã",
"tư",
"đường",
"số",
"4",
"và",
"phố",
"king",
"san",
"francisco",
"bay",
"ferry",
"có",
"nghĩa",
"phà",
"vịnh",
"san",
"francisco",
"hoạt"
] |
copaifera laevis là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được dwyer miêu tả khoa học đầu tiên | [
"copaifera",
"laevis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"dwyer",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
dittoceras stellaris là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được ridl bullock mô tả khoa học đầu tiên năm 1957 | [
"dittoceras",
"stellaris",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"ridl",
"bullock",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1957"
] |
khác nhau như beautiful american dreams b a d cùng với thành viên cùng nhóm kat-tun là taguchi junnosuke junno cũng được chọn làm catcher trong đội bóng chày từ thiện j2000 cùng với kamenashi kazuya và akanishi jin – cũng là thành viên của kat-tun và nhóm dajare troop trong shounen club • năm 2001 junno được chọn là thành viên của kat-tun một nhóm nhạc được thành lập làm nhóm nhảy phụ cho domoto koichi trong pop jam • năm 2002 junno đã diễn 1 vai phụ trong bộ phim điện ảnh mouhouhan • năm 2004 junno bị chấn thương ở đầu gối bên trái và phải làm phẫu thuật vào ngày 13 tháng 2 • vào ngày 22 tháng 3 2006 cuối cùng junno đã chính thức được ra mắt cùng với các thành viên khác của kat-tun khi ra mắt bằng đĩa đơn realface • tháng 10 2007 junno them gia diễn xuất trong bộ phim yukan club với thành viên cùng nhóm akanishi jin sau đó junno đã được nhận giải diễn viên phụ xuất sắc nhất trong lễ trao giải nikkan sports drama grand prix lần thứ 13 == phim điện ảnh == bullet mouhouhan 2002 == phim truyền hình == bullet omae no yukichi ga naiteiru tv asahi 2001 bullet shounen wa tori ni natta tbs 2001 bullet ganbatte ikimasshoi 2005 replacing hiroki uchi bullet happy 2006 sp bullet happy 2 2006 sp bullet hanayome to papa 2007 bullet yukan club also known as leisure club vai bido granmarie 2007 == nhạc kịch == 2000 millennium shock • nov 2000 tokyo empire theatre diễn viên phụ 2001-2002 show geki shock • | [
"khác",
"nhau",
"như",
"beautiful",
"american",
"dreams",
"b",
"a",
"d",
"cùng",
"với",
"thành",
"viên",
"cùng",
"nhóm",
"kat-tun",
"là",
"taguchi",
"junnosuke",
"junno",
"cũng",
"được",
"chọn",
"làm",
"catcher",
"trong",
"đội",
"bóng",
"chày",
"từ",
"thiện",
"j2000",
"cùng",
"với",
"kamenashi",
"kazuya",
"và",
"akanishi",
"jin",
"–",
"cũng",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"kat-tun",
"và",
"nhóm",
"dajare",
"troop",
"trong",
"shounen",
"club",
"•",
"năm",
"2001",
"junno",
"được",
"chọn",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"kat-tun",
"một",
"nhóm",
"nhạc",
"được",
"thành",
"lập",
"làm",
"nhóm",
"nhảy",
"phụ",
"cho",
"domoto",
"koichi",
"trong",
"pop",
"jam",
"•",
"năm",
"2002",
"junno",
"đã",
"diễn",
"1",
"vai",
"phụ",
"trong",
"bộ",
"phim",
"điện",
"ảnh",
"mouhouhan",
"•",
"năm",
"2004",
"junno",
"bị",
"chấn",
"thương",
"ở",
"đầu",
"gối",
"bên",
"trái",
"và",
"phải",
"làm",
"phẫu",
"thuật",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"2",
"•",
"vào",
"ngày",
"22",
"tháng",
"3",
"2006",
"cuối",
"cùng",
"junno",
"đã",
"chính",
"thức",
"được",
"ra",
"mắt",
"cùng",
"với",
"các",
"thành",
"viên",
"khác",
"của",
"kat-tun",
"khi",
"ra",
"mắt",
"bằng",
"đĩa",
"đơn",
"realface",
"•",
"tháng",
"10",
"2007",
"junno",
"them",
"gia",
"diễn",
"xuất",
"trong",
"bộ",
"phim",
"yukan",
"club",
"với",
"thành",
"viên",
"cùng",
"nhóm",
"akanishi",
"jin",
"sau",
"đó",
"junno",
"đã",
"được",
"nhận",
"giải",
"diễn",
"viên",
"phụ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"trong",
"lễ",
"trao",
"giải",
"nikkan",
"sports",
"drama",
"grand",
"prix",
"lần",
"thứ",
"13",
"==",
"phim",
"điện",
"ảnh",
"==",
"bullet",
"mouhouhan",
"2002",
"==",
"phim",
"truyền",
"hình",
"==",
"bullet",
"omae",
"no",
"yukichi",
"ga",
"naiteiru",
"tv",
"asahi",
"2001",
"bullet",
"shounen",
"wa",
"tori",
"ni",
"natta",
"tbs",
"2001",
"bullet",
"ganbatte",
"ikimasshoi",
"2005",
"replacing",
"hiroki",
"uchi",
"bullet",
"happy",
"2006",
"sp",
"bullet",
"happy",
"2",
"2006",
"sp",
"bullet",
"hanayome",
"to",
"papa",
"2007",
"bullet",
"yukan",
"club",
"also",
"known",
"as",
"leisure",
"club",
"vai",
"bido",
"granmarie",
"2007",
"==",
"nhạc",
"kịch",
"==",
"2000",
"millennium",
"shock",
"•",
"nov",
"2000",
"tokyo",
"empire",
"theatre",
"diễn",
"viên",
"phụ",
"2001-2002",
"show",
"geki",
"shock",
"•"
] |
kremenets tiếng ukraina кременець là một thành phố của ukraina thành phố này thuộc tỉnh ternopil thành phố này có diện tích km² dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 22 051 người | [
"kremenets",
"tiếng",
"ukraina",
"кременець",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"của",
"ukraina",
"thành",
"phố",
"này",
"thuộc",
"tỉnh",
"ternopil",
"thành",
"phố",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"km²",
"dân",
"số",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2001",
"là",
"22",
"051",
"người"
] |
kuzyakahacılar safranbolu kuzyakahacılar là một xã thuộc huyện safranbolu tỉnh karabük thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 35 người | [
"kuzyakahacılar",
"safranbolu",
"kuzyakahacılar",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"safranbolu",
"tỉnh",
"karabük",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"35",
"người"
] |
văn sâm lôi vinh kha nghiêm hy thuần tham gia hội nghị toàn thể khoá 1 hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân trung quốc tháng 4 năm 2007 phó chủ tịch trung ương trí công đảng là vạn cương được bầu làm bộ trưởng bộ khoa học kỹ thuật trung quốc trở thành người thứ hai không phải đảng viên cộng sản giữ chức vụ bộ trưởng sau phó tác nghĩa == vai trò == đảng trí công trung quốc hiện nay là một trong 8 chính đảng tham chính tại cộng hoà nhân dân trung hoa cùng với đảng cộng sản trung quốc quản lý đất nước == nhân vật chủ yếu == === chủ tịch === bullet trần quýnh minh 1925 1933 nhà sáng lập đảng tại san francisco và lãnh đạo đảng tại hương cảng thuộc anh lúc bấy giờ gọi là tổng lý nguyên quán ở hải phong sán vĩ quảng đông người hoklo bullet trần kỳ vưu 1950 1966 phó chủ tịch đảng khoá 3 chủ tịch trung ương các khoá 4 5 6 nguyên quán ở hải phong sán vĩ quảng đông người hoklo bullet hoàng đỉnh thần 1979 1984 chủ tịch trung ương các khoá 7 8 nguyên quán ở hải phong sán vĩ quảng đông người hoklo bullet đổng dần sơ 1988 1997 chủ tịch trung ương các khoá 9 10 hoa kiều indonesia nguyên quán ở hợp phì an huy bullet la hào tài 1997 2007 chủ tịch trung ương các khoá 11 12 hoa kiều singapore nguyên quán | [
"văn",
"sâm",
"lôi",
"vinh",
"kha",
"nghiêm",
"hy",
"thuần",
"tham",
"gia",
"hội",
"nghị",
"toàn",
"thể",
"khoá",
"1",
"hội",
"nghị",
"hiệp",
"thương",
"chính",
"trị",
"nhân",
"dân",
"trung",
"quốc",
"tháng",
"4",
"năm",
"2007",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"trung",
"ương",
"trí",
"công",
"đảng",
"là",
"vạn",
"cương",
"được",
"bầu",
"làm",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"khoa",
"học",
"kỹ",
"thuật",
"trung",
"quốc",
"trở",
"thành",
"người",
"thứ",
"hai",
"không",
"phải",
"đảng",
"viên",
"cộng",
"sản",
"giữ",
"chức",
"vụ",
"bộ",
"trưởng",
"sau",
"phó",
"tác",
"nghĩa",
"==",
"vai",
"trò",
"==",
"đảng",
"trí",
"công",
"trung",
"quốc",
"hiện",
"nay",
"là",
"một",
"trong",
"8",
"chính",
"đảng",
"tham",
"chính",
"tại",
"cộng",
"hoà",
"nhân",
"dân",
"trung",
"hoa",
"cùng",
"với",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"quản",
"lý",
"đất",
"nước",
"==",
"nhân",
"vật",
"chủ",
"yếu",
"==",
"===",
"chủ",
"tịch",
"===",
"bullet",
"trần",
"quýnh",
"minh",
"1925",
"1933",
"nhà",
"sáng",
"lập",
"đảng",
"tại",
"san",
"francisco",
"và",
"lãnh",
"đạo",
"đảng",
"tại",
"hương",
"cảng",
"thuộc",
"anh",
"lúc",
"bấy",
"giờ",
"gọi",
"là",
"tổng",
"lý",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"hải",
"phong",
"sán",
"vĩ",
"quảng",
"đông",
"người",
"hoklo",
"bullet",
"trần",
"kỳ",
"vưu",
"1950",
"1966",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"đảng",
"khoá",
"3",
"chủ",
"tịch",
"trung",
"ương",
"các",
"khoá",
"4",
"5",
"6",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"hải",
"phong",
"sán",
"vĩ",
"quảng",
"đông",
"người",
"hoklo",
"bullet",
"hoàng",
"đỉnh",
"thần",
"1979",
"1984",
"chủ",
"tịch",
"trung",
"ương",
"các",
"khoá",
"7",
"8",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"hải",
"phong",
"sán",
"vĩ",
"quảng",
"đông",
"người",
"hoklo",
"bullet",
"đổng",
"dần",
"sơ",
"1988",
"1997",
"chủ",
"tịch",
"trung",
"ương",
"các",
"khoá",
"9",
"10",
"hoa",
"kiều",
"indonesia",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"hợp",
"phì",
"an",
"huy",
"bullet",
"la",
"hào",
"tài",
"1997",
"2007",
"chủ",
"tịch",
"trung",
"ương",
"các",
"khoá",
"11",
"12",
"hoa",
"kiều",
"singapore",
"nguyên",
"quán"
] |
quả trong ít nhất 24 tháng tuy nhiên chưa rõ chúng có hiệu quả một cách lâu dài hay không trong khi chúng lại có khả năng gây ra những tác dụng phụ nghiêm trọng các triệu chứng giống như của adhd đã được miêu tả trong các tài liệu y học từ thế kỷ 18 adhd cũng như việc chẩn đoán và điều trị bệnh đã và đang được xem là những đề tài gây tranh cãi từ thập niên 1970 các cuộc tranh cãi đã xảy ra trong giới y học cũng như giữa các giáo viên nhà hoạch định chính sách phụ huynh và giới truyền thông chủ đề tranh cãi bao gồm nguyên nhân gây ra adhd và việc sử dụng thuốc kích thích để điều trị bệnh phần lớn các dịch vụ cung cấp y tế đều công nhận adhd là một rối loạn có thật ở trẻ em và người trưởng thành và những tranh luận trong giới khoa học chủ yếu tập trung vào việc làm thế nào để chẩn đoán và điều trị bệnh adhd từng có tên chính thức là rối loạn giảm chú ý tiếng anh attention deficit disorder viết tắt là add từ năm 1980 đến năm 1987 còn trước đó bệnh được gọi là phản ứng tăng động ở trẻ em tiếng anh hyperkinetic reaction of childhood == tiêu chuẩn chẩn đoán và cách nhận biết == tiêu chuẩn chẩn đoán của dsm i có tiêu chuẩn a hoặc b a có ít nhất 6 triệu chứng giảm chú | [
"quả",
"trong",
"ít",
"nhất",
"24",
"tháng",
"tuy",
"nhiên",
"chưa",
"rõ",
"chúng",
"có",
"hiệu",
"quả",
"một",
"cách",
"lâu",
"dài",
"hay",
"không",
"trong",
"khi",
"chúng",
"lại",
"có",
"khả",
"năng",
"gây",
"ra",
"những",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"nghiêm",
"trọng",
"các",
"triệu",
"chứng",
"giống",
"như",
"của",
"adhd",
"đã",
"được",
"miêu",
"tả",
"trong",
"các",
"tài",
"liệu",
"y",
"học",
"từ",
"thế",
"kỷ",
"18",
"adhd",
"cũng",
"như",
"việc",
"chẩn",
"đoán",
"và",
"điều",
"trị",
"bệnh",
"đã",
"và",
"đang",
"được",
"xem",
"là",
"những",
"đề",
"tài",
"gây",
"tranh",
"cãi",
"từ",
"thập",
"niên",
"1970",
"các",
"cuộc",
"tranh",
"cãi",
"đã",
"xảy",
"ra",
"trong",
"giới",
"y",
"học",
"cũng",
"như",
"giữa",
"các",
"giáo",
"viên",
"nhà",
"hoạch",
"định",
"chính",
"sách",
"phụ",
"huynh",
"và",
"giới",
"truyền",
"thông",
"chủ",
"đề",
"tranh",
"cãi",
"bao",
"gồm",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"ra",
"adhd",
"và",
"việc",
"sử",
"dụng",
"thuốc",
"kích",
"thích",
"để",
"điều",
"trị",
"bệnh",
"phần",
"lớn",
"các",
"dịch",
"vụ",
"cung",
"cấp",
"y",
"tế",
"đều",
"công",
"nhận",
"adhd",
"là",
"một",
"rối",
"loạn",
"có",
"thật",
"ở",
"trẻ",
"em",
"và",
"người",
"trưởng",
"thành",
"và",
"những",
"tranh",
"luận",
"trong",
"giới",
"khoa",
"học",
"chủ",
"yếu",
"tập",
"trung",
"vào",
"việc",
"làm",
"thế",
"nào",
"để",
"chẩn",
"đoán",
"và",
"điều",
"trị",
"bệnh",
"adhd",
"từng",
"có",
"tên",
"chính",
"thức",
"là",
"rối",
"loạn",
"giảm",
"chú",
"ý",
"tiếng",
"anh",
"attention",
"deficit",
"disorder",
"viết",
"tắt",
"là",
"add",
"từ",
"năm",
"1980",
"đến",
"năm",
"1987",
"còn",
"trước",
"đó",
"bệnh",
"được",
"gọi",
"là",
"phản",
"ứng",
"tăng",
"động",
"ở",
"trẻ",
"em",
"tiếng",
"anh",
"hyperkinetic",
"reaction",
"of",
"childhood",
"==",
"tiêu",
"chuẩn",
"chẩn",
"đoán",
"và",
"cách",
"nhận",
"biết",
"==",
"tiêu",
"chuẩn",
"chẩn",
"đoán",
"của",
"dsm",
"i",
"có",
"tiêu",
"chuẩn",
"a",
"hoặc",
"b",
"a",
"có",
"ít",
"nhất",
"6",
"triệu",
"chứng",
"giảm",
"chú"
] |
podosilis obscurissima là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1906 | [
"podosilis",
"obscurissima",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cantharidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1906"
] |
có khổ đau == sắc giới == sắc giới zh 色界 sa rūpaloka rūpadhātu bo gzugs khams གཟུགས་ཁམས་ thuộc tầng trời sắc giới các chúng sinh ở đây đều đã chấm dứt mọi ham muốn giới tính không cần ăn uống nhưng còn có thân xác và khoái lạc tinh thần sắc đây là thế giới của những người đã đạt tới thiền sa dhyāna càng lên cao hỷ lạc sinh ra ở tâm càng lớn sắc giới gồm bốn cõi mỗi cõi lại được chia thành nhiều cõi trời khác nhau những người tu thiền đã đạt đến tứ thiền định khi thọ mạng hết thì tùy mức chứng đắc mà có thể sinh vào 1 trong 4 xứ này ví dụ người chứng đắc được nhị thiền thì sẽ tái sinh vào cõi nhị thiền trong sắc giới bullet trời sơ thiền zh 初禪天 với ba cõi sau bullet trời nhị thiền zh 二禪天 với ba cõi sau bullet trời tam thiền zh 三禪天 bao gồm bullet trời tứ thiền zh 四禪天 gồm có chúng sinh ở cõi sắc giới không phải chịu bất tác ý khổ không đạt được ham muốn nên buồn khổ bởi họ đã trừ hết những ham muốn về giới tính thể xác nhưng họ vẫn chịu hành khổ không thoát được luân hồi hoại khổ do vẫn có thể xác nên thể xác đó rồi cũng tới lúc phải hư hoại rồi chết == vô sắc giới == vô sắc giới zh 無色界 sa arūpaloka arūpadhātu bo gzugs med khams གཟུགས་མེད་ཁམས་ gzugs med kyi khams གཟུགས་མེད་ཀྱི་ཁམས་ thế giới | [
"có",
"khổ",
"đau",
"==",
"sắc",
"giới",
"==",
"sắc",
"giới",
"zh",
"色界",
"sa",
"rūpaloka",
"rūpadhātu",
"bo",
"gzugs",
"khams",
"གཟུགས་ཁམས་",
"thuộc",
"tầng",
"trời",
"sắc",
"giới",
"các",
"chúng",
"sinh",
"ở",
"đây",
"đều",
"đã",
"chấm",
"dứt",
"mọi",
"ham",
"muốn",
"giới",
"tính",
"không",
"cần",
"ăn",
"uống",
"nhưng",
"còn",
"có",
"thân",
"xác",
"và",
"khoái",
"lạc",
"tinh",
"thần",
"sắc",
"đây",
"là",
"thế",
"giới",
"của",
"những",
"người",
"đã",
"đạt",
"tới",
"thiền",
"sa",
"dhyāna",
"càng",
"lên",
"cao",
"hỷ",
"lạc",
"sinh",
"ra",
"ở",
"tâm",
"càng",
"lớn",
"sắc",
"giới",
"gồm",
"bốn",
"cõi",
"mỗi",
"cõi",
"lại",
"được",
"chia",
"thành",
"nhiều",
"cõi",
"trời",
"khác",
"nhau",
"những",
"người",
"tu",
"thiền",
"đã",
"đạt",
"đến",
"tứ",
"thiền",
"định",
"khi",
"thọ",
"mạng",
"hết",
"thì",
"tùy",
"mức",
"chứng",
"đắc",
"mà",
"có",
"thể",
"sinh",
"vào",
"1",
"trong",
"4",
"xứ",
"này",
"ví",
"dụ",
"người",
"chứng",
"đắc",
"được",
"nhị",
"thiền",
"thì",
"sẽ",
"tái",
"sinh",
"vào",
"cõi",
"nhị",
"thiền",
"trong",
"sắc",
"giới",
"bullet",
"trời",
"sơ",
"thiền",
"zh",
"初禪天",
"với",
"ba",
"cõi",
"sau",
"bullet",
"trời",
"nhị",
"thiền",
"zh",
"二禪天",
"với",
"ba",
"cõi",
"sau",
"bullet",
"trời",
"tam",
"thiền",
"zh",
"三禪天",
"bao",
"gồm",
"bullet",
"trời",
"tứ",
"thiền",
"zh",
"四禪天",
"gồm",
"có",
"chúng",
"sinh",
"ở",
"cõi",
"sắc",
"giới",
"không",
"phải",
"chịu",
"bất",
"tác",
"ý",
"khổ",
"không",
"đạt",
"được",
"ham",
"muốn",
"nên",
"buồn",
"khổ",
"bởi",
"họ",
"đã",
"trừ",
"hết",
"những",
"ham",
"muốn",
"về",
"giới",
"tính",
"thể",
"xác",
"nhưng",
"họ",
"vẫn",
"chịu",
"hành",
"khổ",
"không",
"thoát",
"được",
"luân",
"hồi",
"hoại",
"khổ",
"do",
"vẫn",
"có",
"thể",
"xác",
"nên",
"thể",
"xác",
"đó",
"rồi",
"cũng",
"tới",
"lúc",
"phải",
"hư",
"hoại",
"rồi",
"chết",
"==",
"vô",
"sắc",
"giới",
"==",
"vô",
"sắc",
"giới",
"zh",
"無色界",
"sa",
"arūpaloka",
"arūpadhātu",
"bo",
"gzugs",
"med",
"khams",
"གཟུགས་མེད་ཁམས་",
"gzugs",
"med",
"kyi",
"khams",
"གཟུགས་མེད་ཀྱི་ཁམས་",
"thế",
"giới"
] |
zanthoxylum bị ấu trùng của một số loài côn trùng thuộc lepidoptera phá hoại như ectropis crepuscularia == liên kết ngoài == bullet csdl của gardenweb zanthoxylum | [
"zanthoxylum",
"bị",
"ấu",
"trùng",
"của",
"một",
"số",
"loài",
"côn",
"trùng",
"thuộc",
"lepidoptera",
"phá",
"hoại",
"như",
"ectropis",
"crepuscularia",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"csdl",
"của",
"gardenweb",
"zanthoxylum"
] |
flow 5 phần tiếp theo thứ năm của đĩa đơn năm 2019 shotta flow đĩa đơn narrow road có sự góp mặt của lil baby được phát hành vào ngày 30 tháng 7 một tuần sau vào ngày 7 tháng 8 top shotta được phát hành vào ngày 11 tháng 8 năm 2020 nle choppa đã được đưa vào xxl vào ngày 5 tháng 9 choppa tuyên bố sẽ ngừng đọc rap về chủ đề bạo lực nói rằng anh có nhiều điều để nói và muốn truyền bá sự tích cực và đánh thức mọi người vào ngày 15 tháng 10 anh công bố một dự án mới có tựa đề from dark to light được phát hành vào ngày 1 tháng 11 đúng vào ngày sinh nhật của anh ảnh bìa của mixtape cho thấy anh đang ngồi khoanh chân trong khung cảnh bên ngoài với những con bướm xung quanh anh và cầu vồng ở phía xa một cái gật đầu cho cuộc hành trình tâm linh mới của mình vào ngày 23 tháng 10 nle phát hành video âm nhạc cho bài hát của anh narrow road có sự tham gia của lil baby mv có hơn 22 triệu lượt xem trên youtube === bài hát sắp tới === vào tháng 8 năm 2020 nle choppa thông báo phát hành shotta flow 6 sẽ có sự tham gia của lil wayne và dự kiến sẽ sớm được phát hành == phong cách âm nhạc == nle choppa được chú ý nhờ giọng hát hoạt hình và | [
"flow",
"5",
"phần",
"tiếp",
"theo",
"thứ",
"năm",
"của",
"đĩa",
"đơn",
"năm",
"2019",
"shotta",
"flow",
"đĩa",
"đơn",
"narrow",
"road",
"có",
"sự",
"góp",
"mặt",
"của",
"lil",
"baby",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"30",
"tháng",
"7",
"một",
"tuần",
"sau",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"8",
"top",
"shotta",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"8",
"năm",
"2020",
"nle",
"choppa",
"đã",
"được",
"đưa",
"vào",
"xxl",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"9",
"choppa",
"tuyên",
"bố",
"sẽ",
"ngừng",
"đọc",
"rap",
"về",
"chủ",
"đề",
"bạo",
"lực",
"nói",
"rằng",
"anh",
"có",
"nhiều",
"điều",
"để",
"nói",
"và",
"muốn",
"truyền",
"bá",
"sự",
"tích",
"cực",
"và",
"đánh",
"thức",
"mọi",
"người",
"vào",
"ngày",
"15",
"tháng",
"10",
"anh",
"công",
"bố",
"một",
"dự",
"án",
"mới",
"có",
"tựa",
"đề",
"from",
"dark",
"to",
"light",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"11",
"đúng",
"vào",
"ngày",
"sinh",
"nhật",
"của",
"anh",
"ảnh",
"bìa",
"của",
"mixtape",
"cho",
"thấy",
"anh",
"đang",
"ngồi",
"khoanh",
"chân",
"trong",
"khung",
"cảnh",
"bên",
"ngoài",
"với",
"những",
"con",
"bướm",
"xung",
"quanh",
"anh",
"và",
"cầu",
"vồng",
"ở",
"phía",
"xa",
"một",
"cái",
"gật",
"đầu",
"cho",
"cuộc",
"hành",
"trình",
"tâm",
"linh",
"mới",
"của",
"mình",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"10",
"nle",
"phát",
"hành",
"video",
"âm",
"nhạc",
"cho",
"bài",
"hát",
"của",
"anh",
"narrow",
"road",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"lil",
"baby",
"mv",
"có",
"hơn",
"22",
"triệu",
"lượt",
"xem",
"trên",
"youtube",
"===",
"bài",
"hát",
"sắp",
"tới",
"===",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"2020",
"nle",
"choppa",
"thông",
"báo",
"phát",
"hành",
"shotta",
"flow",
"6",
"sẽ",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"lil",
"wayne",
"và",
"dự",
"kiến",
"sẽ",
"sớm",
"được",
"phát",
"hành",
"==",
"phong",
"cách",
"âm",
"nhạc",
"==",
"nle",
"choppa",
"được",
"chú",
"ý",
"nhờ",
"giọng",
"hát",
"hoạt",
"hình",
"và"
] |
wally bayola bullet wendell ramos bullet weng weng bullet will devaughn bullet william martinez bullet willie revillame bullet wowie de guzman == y == bullet yoyoy villame == z == bullet zanjoe marudo bullet zoren legaspi bullet zaijian jaranilla | [
"wally",
"bayola",
"bullet",
"wendell",
"ramos",
"bullet",
"weng",
"weng",
"bullet",
"will",
"devaughn",
"bullet",
"william",
"martinez",
"bullet",
"willie",
"revillame",
"bullet",
"wowie",
"de",
"guzman",
"==",
"y",
"==",
"bullet",
"yoyoy",
"villame",
"==",
"z",
"==",
"bullet",
"zanjoe",
"marudo",
"bullet",
"zoren",
"legaspi",
"bullet",
"zaijian",
"jaranilla"
] |
metacrias strategica là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae nó được tìm thấy ở new zealand ở đó nó được tìm thấy ở phía nam của đảo nam | [
"metacrias",
"strategica",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"new",
"zealand",
"ở",
"đó",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"phía",
"nam",
"của",
"đảo",
"nam"
] |
bất ngờ với kết quả đạt được cũng tại giải này phương anh tiếp tục cùng các đồng đội cùng lứa là ngọc thi ngọc quyên và bảo ngọc đã đánh bại đội bơi quân đội do ánh viên làm chủ lực ở nội dung tiếp sức 4x200m tự do nữ bản thân phương anh lại giành huy chương vàng ở nội dung tiếp sức 4x100m hỗn hợp nữ và 4x200m tự do nam nữ và phá một kỷ lục quốc gia năm 2018 tại đại hội thể thao toàn quốc phương anh cùng các đồng đội giành huy chương vàng ở các nội dung 4x100m tự do nữ 4x200m tự do nữ 4x100m bơi hỗn hợp nữ 4x200m bơi hỗn hợp nữ 4x100m hỗn hợp nam nữ 4x200m bơi hỗn hợp nam nữ cùng huy chương vàng nội dung cá nhân 50m bơi ếch nữ 100m bơi ếch nữ 200m bơi ếch nữ năm 2019 phương anh tham dự sea games 30 diễn ra tại philippines tại hạng mục 200m ếch phương anh dù về nhất ở vòng loại nhưng lại bị xóa kết quả do trọng tài xác định phạm quy đánh mất cơ hội tham dự vòng chung kết | [
"bất",
"ngờ",
"với",
"kết",
"quả",
"đạt",
"được",
"cũng",
"tại",
"giải",
"này",
"phương",
"anh",
"tiếp",
"tục",
"cùng",
"các",
"đồng",
"đội",
"cùng",
"lứa",
"là",
"ngọc",
"thi",
"ngọc",
"quyên",
"và",
"bảo",
"ngọc",
"đã",
"đánh",
"bại",
"đội",
"bơi",
"quân",
"đội",
"do",
"ánh",
"viên",
"làm",
"chủ",
"lực",
"ở",
"nội",
"dung",
"tiếp",
"sức",
"4x200m",
"tự",
"do",
"nữ",
"bản",
"thân",
"phương",
"anh",
"lại",
"giành",
"huy",
"chương",
"vàng",
"ở",
"nội",
"dung",
"tiếp",
"sức",
"4x100m",
"hỗn",
"hợp",
"nữ",
"và",
"4x200m",
"tự",
"do",
"nam",
"nữ",
"và",
"phá",
"một",
"kỷ",
"lục",
"quốc",
"gia",
"năm",
"2018",
"tại",
"đại",
"hội",
"thể",
"thao",
"toàn",
"quốc",
"phương",
"anh",
"cùng",
"các",
"đồng",
"đội",
"giành",
"huy",
"chương",
"vàng",
"ở",
"các",
"nội",
"dung",
"4x100m",
"tự",
"do",
"nữ",
"4x200m",
"tự",
"do",
"nữ",
"4x100m",
"bơi",
"hỗn",
"hợp",
"nữ",
"4x200m",
"bơi",
"hỗn",
"hợp",
"nữ",
"4x100m",
"hỗn",
"hợp",
"nam",
"nữ",
"4x200m",
"bơi",
"hỗn",
"hợp",
"nam",
"nữ",
"cùng",
"huy",
"chương",
"vàng",
"nội",
"dung",
"cá",
"nhân",
"50m",
"bơi",
"ếch",
"nữ",
"100m",
"bơi",
"ếch",
"nữ",
"200m",
"bơi",
"ếch",
"nữ",
"năm",
"2019",
"phương",
"anh",
"tham",
"dự",
"sea",
"games",
"30",
"diễn",
"ra",
"tại",
"philippines",
"tại",
"hạng",
"mục",
"200m",
"ếch",
"phương",
"anh",
"dù",
"về",
"nhất",
"ở",
"vòng",
"loại",
"nhưng",
"lại",
"bị",
"xóa",
"kết",
"quả",
"do",
"trọng",
"tài",
"xác",
"định",
"phạm",
"quy",
"đánh",
"mất",
"cơ",
"hội",
"tham",
"dự",
"vòng",
"chung",
"kết"
] |
cầu long bình – chrey thom tiếng khmer là một cây cầu bắc qua sông bình di trên biên giới việt nam – campuchia cầu nối liền tỉnh thị trấn long bình huyện an phú tỉnh an giang việt nam và làng chrey thom xã sampeou poun huyện koh thom tỉnh kandal campuchia cầu long bình có chiều dài 439 6 m rộng 13 5 m công trình có tổng mức đầu tư là 38 3 triệu usd trong đó vốn đầu tư phía bờ việt nam là 17 8 triệu usd phía bờ campuchia là 20 59 triệu usd từ nguồn vốn vay ưu đãi của chính phủ việt nam cho campuchia cầu được khởi công xây dựng vào ngày 14 tháng 1 năm 2014 và khánh thành vào ngày 24 tháng 4 năm 2017 == xem thêm == bullet cửa khẩu khánh bình | [
"cầu",
"long",
"bình",
"–",
"chrey",
"thom",
"tiếng",
"khmer",
"là",
"một",
"cây",
"cầu",
"bắc",
"qua",
"sông",
"bình",
"di",
"trên",
"biên",
"giới",
"việt",
"nam",
"–",
"campuchia",
"cầu",
"nối",
"liền",
"tỉnh",
"thị",
"trấn",
"long",
"bình",
"huyện",
"an",
"phú",
"tỉnh",
"an",
"giang",
"việt",
"nam",
"và",
"làng",
"chrey",
"thom",
"xã",
"sampeou",
"poun",
"huyện",
"koh",
"thom",
"tỉnh",
"kandal",
"campuchia",
"cầu",
"long",
"bình",
"có",
"chiều",
"dài",
"439",
"6",
"m",
"rộng",
"13",
"5",
"m",
"công",
"trình",
"có",
"tổng",
"mức",
"đầu",
"tư",
"là",
"38",
"3",
"triệu",
"usd",
"trong",
"đó",
"vốn",
"đầu",
"tư",
"phía",
"bờ",
"việt",
"nam",
"là",
"17",
"8",
"triệu",
"usd",
"phía",
"bờ",
"campuchia",
"là",
"20",
"59",
"triệu",
"usd",
"từ",
"nguồn",
"vốn",
"vay",
"ưu",
"đãi",
"của",
"chính",
"phủ",
"việt",
"nam",
"cho",
"campuchia",
"cầu",
"được",
"khởi",
"công",
"xây",
"dựng",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"1",
"năm",
"2014",
"và",
"khánh",
"thành",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"4",
"năm",
"2017",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"cửa",
"khẩu",
"khánh",
"bình"
] |
15 triệu euro mỗi năm == bài hát cổ động == blau und weiß wie lieb ich dich blue and white how i love you và königsblauer s04 royal blue s04 là các bài hát chính thức của đội bóng ngoài ra còn một số bài hát không chính thức khác như bullet oppa pritschikowski bullet wir sind schalker bullet keiner mag uns scheiß egal bullet schalke ist die macht cũng có một bài hát được viết để dành riêng cho huyền thoại người đan mạch ebbe sand == danh hiệu == 17 danh hiệu bundesliga bullet winners 7 1934 1935 1937 1939 1940 1942 1958 bullet runners-up 1933 1938 1941 1972 1977 2001 2005 2007 dfb-pokal bullet winners 5 1937 1972 2001 2002 2011 bullet runners-up 1935 1936 1941 1942 1955 1969 2005 ligapokal bullet winners 1 2005 bullet runners-up 2001 2002 2007 dfl-super cup bullet winners 1 2011 bullet uefa cup cúp c3 1 bullet winners 1 1997 bullet xxxx32px]] uefa intertoto cup 2 bullet winners 2 2003 2004 2 fußball-bundesliga bullet winners 1982 1991 === youth === bullet german under 19 championship bullet champions 1976 2006 bullet runners-up 1975 1980 1981 bullet german under 17 championship bullet champions 1978 2002 bullet runners-up 1977 1980 bullet under 19 bundesliga west bullet champions 2006 == liên kết ngoài == bullet website chính thức của schalke 04 bullet website của các cổ động viên schalke 04 bullet website các cổ động viên schalke 04 ở hà lan | [
"15",
"triệu",
"euro",
"mỗi",
"năm",
"==",
"bài",
"hát",
"cổ",
"động",
"==",
"blau",
"und",
"weiß",
"wie",
"lieb",
"ich",
"dich",
"blue",
"and",
"white",
"how",
"i",
"love",
"you",
"và",
"königsblauer",
"s04",
"royal",
"blue",
"s04",
"là",
"các",
"bài",
"hát",
"chính",
"thức",
"của",
"đội",
"bóng",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"một",
"số",
"bài",
"hát",
"không",
"chính",
"thức",
"khác",
"như",
"bullet",
"oppa",
"pritschikowski",
"bullet",
"wir",
"sind",
"schalker",
"bullet",
"keiner",
"mag",
"uns",
"scheiß",
"egal",
"bullet",
"schalke",
"ist",
"die",
"macht",
"cũng",
"có",
"một",
"bài",
"hát",
"được",
"viết",
"để",
"dành",
"riêng",
"cho",
"huyền",
"thoại",
"người",
"đan",
"mạch",
"ebbe",
"sand",
"==",
"danh",
"hiệu",
"==",
"17",
"danh",
"hiệu",
"bundesliga",
"bullet",
"winners",
"7",
"1934",
"1935",
"1937",
"1939",
"1940",
"1942",
"1958",
"bullet",
"runners-up",
"1933",
"1938",
"1941",
"1972",
"1977",
"2001",
"2005",
"2007",
"dfb-pokal",
"bullet",
"winners",
"5",
"1937",
"1972",
"2001",
"2002",
"2011",
"bullet",
"runners-up",
"1935",
"1936",
"1941",
"1942",
"1955",
"1969",
"2005",
"ligapokal",
"bullet",
"winners",
"1",
"2005",
"bullet",
"runners-up",
"2001",
"2002",
"2007",
"dfl-super",
"cup",
"bullet",
"winners",
"1",
"2011",
"bullet",
"uefa",
"cup",
"cúp",
"c3",
"1",
"bullet",
"winners",
"1",
"1997",
"bullet",
"xxxx32px]]",
"uefa",
"intertoto",
"cup",
"2",
"bullet",
"winners",
"2",
"2003",
"2004",
"2",
"fußball-bundesliga",
"bullet",
"winners",
"1982",
"1991",
"===",
"youth",
"===",
"bullet",
"german",
"under",
"19",
"championship",
"bullet",
"champions",
"1976",
"2006",
"bullet",
"runners-up",
"1975",
"1980",
"1981",
"bullet",
"german",
"under",
"17",
"championship",
"bullet",
"champions",
"1978",
"2002",
"bullet",
"runners-up",
"1977",
"1980",
"bullet",
"under",
"19",
"bundesliga",
"west",
"bullet",
"champions",
"2006",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"website",
"chính",
"thức",
"của",
"schalke",
"04",
"bullet",
"website",
"của",
"các",
"cổ",
"động",
"viên",
"schalke",
"04",
"bullet",
"website",
"các",
"cổ",
"động",
"viên",
"schalke",
"04",
"ở",
"hà",
"lan"
] |
tuần sau đó đây cũng là đĩa đơn đạt vị trí xếp hạng thấp nhất của rihanna cho đến nay và là đĩa đơn đầu tiên của cô không lọt vào được top 20 | [
"tuần",
"sau",
"đó",
"đây",
"cũng",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"đạt",
"vị",
"trí",
"xếp",
"hạng",
"thấp",
"nhất",
"của",
"rihanna",
"cho",
"đến",
"nay",
"và",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"của",
"cô",
"không",
"lọt",
"vào",
"được",
"top",
"20"
] |
kỳ lục tỉnh giai đoạn 1841-1867 === biên giới việt nam-campuchia thời thuộc pháp === bullet biên giới nam kỳ thuộc pháp-cao miên giai đoạn 1862-1870-1873 nam kỳ lúc này đóng vai trò là lãnh thổ hải ngoại của pháp lãnh thổ chính quốc còn cao miên là xứ bảo hộ của nước pháp lãnh thổ chư hầu đây là giai đoạn thay đổi biên giới đáng kể so với các giai đoạn trước đây lần đầu tiên biên giới được xác lập qua các mốc thực địa và văn bản của các thỏa ước năm 1870 ngày 9-7 và năm 1873 ngày 15-7 bullet năm 1870 pháp cùng cao miên điều chỉnh ranh giới tại vùng thượng nguồn giữa hai sông vàm cỏ tây vàm cỏ đông vốn thuộc hai hạt trảng bàng và tây ninh của nam kỳ phần lớn đất đai vùng này là vùng lồi svay tieep-svay rieng nay thuộc tỉnh svay rieng giao cho campuchia bù lại cắt một phần đất nhỏ dọc bờ tây nam rạch cái cậy thượng lưu của sông vàm cỏ đông vốn thuộc tỉnh prey veng lúc đó giao cho nam kỳ về sau vùng này lại trả về cho campuchia bởi nghị định của toàn quyền đông dương năm 1914 bullet năm 1873 pháp hoàn thành việc cắt chỉnh địa giới hai hạt hà tiên và châu đốc của nam kỳ phần đất phía bắc kênh vĩnh tế và thị xã hà tiên ngày nay giao cho campuchia bullet biên giới nam kỳ thuộc pháp-cao miên giai đoạn 1873-1887 bullet biên | [
"kỳ",
"lục",
"tỉnh",
"giai",
"đoạn",
"1841-1867",
"===",
"biên",
"giới",
"việt",
"nam-campuchia",
"thời",
"thuộc",
"pháp",
"===",
"bullet",
"biên",
"giới",
"nam",
"kỳ",
"thuộc",
"pháp-cao",
"miên",
"giai",
"đoạn",
"1862-1870-1873",
"nam",
"kỳ",
"lúc",
"này",
"đóng",
"vai",
"trò",
"là",
"lãnh",
"thổ",
"hải",
"ngoại",
"của",
"pháp",
"lãnh",
"thổ",
"chính",
"quốc",
"còn",
"cao",
"miên",
"là",
"xứ",
"bảo",
"hộ",
"của",
"nước",
"pháp",
"lãnh",
"thổ",
"chư",
"hầu",
"đây",
"là",
"giai",
"đoạn",
"thay",
"đổi",
"biên",
"giới",
"đáng",
"kể",
"so",
"với",
"các",
"giai",
"đoạn",
"trước",
"đây",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"biên",
"giới",
"được",
"xác",
"lập",
"qua",
"các",
"mốc",
"thực",
"địa",
"và",
"văn",
"bản",
"của",
"các",
"thỏa",
"ước",
"năm",
"1870",
"ngày",
"9-7",
"và",
"năm",
"1873",
"ngày",
"15-7",
"bullet",
"năm",
"1870",
"pháp",
"cùng",
"cao",
"miên",
"điều",
"chỉnh",
"ranh",
"giới",
"tại",
"vùng",
"thượng",
"nguồn",
"giữa",
"hai",
"sông",
"vàm",
"cỏ",
"tây",
"vàm",
"cỏ",
"đông",
"vốn",
"thuộc",
"hai",
"hạt",
"trảng",
"bàng",
"và",
"tây",
"ninh",
"của",
"nam",
"kỳ",
"phần",
"lớn",
"đất",
"đai",
"vùng",
"này",
"là",
"vùng",
"lồi",
"svay",
"tieep-svay",
"rieng",
"nay",
"thuộc",
"tỉnh",
"svay",
"rieng",
"giao",
"cho",
"campuchia",
"bù",
"lại",
"cắt",
"một",
"phần",
"đất",
"nhỏ",
"dọc",
"bờ",
"tây",
"nam",
"rạch",
"cái",
"cậy",
"thượng",
"lưu",
"của",
"sông",
"vàm",
"cỏ",
"đông",
"vốn",
"thuộc",
"tỉnh",
"prey",
"veng",
"lúc",
"đó",
"giao",
"cho",
"nam",
"kỳ",
"về",
"sau",
"vùng",
"này",
"lại",
"trả",
"về",
"cho",
"campuchia",
"bởi",
"nghị",
"định",
"của",
"toàn",
"quyền",
"đông",
"dương",
"năm",
"1914",
"bullet",
"năm",
"1873",
"pháp",
"hoàn",
"thành",
"việc",
"cắt",
"chỉnh",
"địa",
"giới",
"hai",
"hạt",
"hà",
"tiên",
"và",
"châu",
"đốc",
"của",
"nam",
"kỳ",
"phần",
"đất",
"phía",
"bắc",
"kênh",
"vĩnh",
"tế",
"và",
"thị",
"xã",
"hà",
"tiên",
"ngày",
"nay",
"giao",
"cho",
"campuchia",
"bullet",
"biên",
"giới",
"nam",
"kỳ",
"thuộc",
"pháp-cao",
"miên",
"giai",
"đoạn",
"1873-1887",
"bullet",
"biên"
] |
m88 có thể là bullet messier 88 một thiên hà xoắn ốc nằm cách hệ mặt trời khoảng 60 triệu năm ánh sáng bullet snecma m88 động cơ máy bay tuốc bin cánh quạt đẩy của hãng sản xuất động cơ snecma pháp bullet zastava m88 loại súng ngắn bán tự động sản xuất bởi zastava arms tại serbia | [
"m88",
"có",
"thể",
"là",
"bullet",
"messier",
"88",
"một",
"thiên",
"hà",
"xoắn",
"ốc",
"nằm",
"cách",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"khoảng",
"60",
"triệu",
"năm",
"ánh",
"sáng",
"bullet",
"snecma",
"m88",
"động",
"cơ",
"máy",
"bay",
"tuốc",
"bin",
"cánh",
"quạt",
"đẩy",
"của",
"hãng",
"sản",
"xuất",
"động",
"cơ",
"snecma",
"pháp",
"bullet",
"zastava",
"m88",
"loại",
"súng",
"ngắn",
"bán",
"tự",
"động",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"zastava",
"arms",
"tại",
"serbia"
] |
cyrtopogon basingeri là một loài ruồi trong họ asilidae cyrtopogon basingeri được wilcox martin miêu tả năm 1936 loài này phân bố ở vùng tân bắc giới | [
"cyrtopogon",
"basingeri",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"cyrtopogon",
"basingeri",
"được",
"wilcox",
"martin",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1936",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"bắc",
"giới"
] |
glenea matangensis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"glenea",
"matangensis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
1945 và được bán để tháo dỡ ngày 11 tháng 3 năm 1946 == phần thưởng == montgomery được tặng thưởng bốn ngôi sao chiến trận do thành tích phục vụ trong thế chiến ii == tham khảo == bullet bài này có các trích dẫn từ nguồn dictionary of american naval fighting ships thuộc phạm vi công cộng http www history navy mil danfs m14 montgomery-v htm == liên kết ngoài == bullet navsource photos | [
"1945",
"và",
"được",
"bán",
"để",
"tháo",
"dỡ",
"ngày",
"11",
"tháng",
"3",
"năm",
"1946",
"==",
"phần",
"thưởng",
"==",
"montgomery",
"được",
"tặng",
"thưởng",
"bốn",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"do",
"thành",
"tích",
"phục",
"vụ",
"trong",
"thế",
"chiến",
"ii",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"bài",
"này",
"có",
"các",
"trích",
"dẫn",
"từ",
"nguồn",
"dictionary",
"of",
"american",
"naval",
"fighting",
"ships",
"thuộc",
"phạm",
"vi",
"công",
"cộng",
"http",
"www",
"history",
"navy",
"mil",
"danfs",
"m14",
"montgomery-v",
"htm",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"navsource",
"photos"
] |
callicostella integrifolia là một loài rêu trong họ pilotrichaceae loài này được müll hal broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1907 | [
"callicostella",
"integrifolia",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pilotrichaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"broth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1907"
] |
11628 katuhikoikeda là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1214 9282691 ngày 3 33 năm nó được phát hiện ngày 13 tháng 11 năm 1996 | [
"11628",
"katuhikoikeda",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"với",
"chu",
"kỳ",
"quỹ",
"đạo",
"là",
"1214",
"9282691",
"ngày",
"3",
"33",
"năm",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"13",
"tháng",
"11",
"năm",
"1996"
] |
đình với các yếu tố của cơ sở kinh tế văn hóa xã hội của xã hội hay mối quan hệ của gia đình với cơ cấu xã hội như với các nhóm giai cấp xã hội gia đình công nhân gia đình nông dân gia đình trí thức gia đình nông thôn với các nhóm dân tộc hoặc theo cơ cấu lãnh thổ gia đình thành thị bullet nghiên cứu các mối quan hệ trong gia đình xã hội học gia đình trước hết cần xét tới các điều kiện cũng như nguyên nhân và các yếu tố dẫn đến hôn nhân như là cơ sở hạt nhân cho sự tồn tại và phát triển của gia đình khi nghiên cứu về cơ cấu gia đình xã hội học gia đình xem xét không chỉ về số lượng người thành phần và số lượng các thế hệ cùng chung sống mà còn nghiên cứu về vị trí vai trò xã hội của họ trong mối quan hệ gia đình cũng như những điều kiện xã hội ảnh hưởng tới các mối quan hệ này trong gia đình tồn tại hàng loạt các mối quan hệ quan hệ vợ chồng quan hệ bố mẹ với con quan hệ bố mẹ với ông bà quan hệ ông bà với các cháu quan hệ giữa anh chị em với nhau bên cạnh đó nếu xét từ khía cạnh các lĩnh vực hoạt động sống của gia đình có thể nói tới mối quan hệ giữa lĩnh vực | [
"đình",
"với",
"các",
"yếu",
"tố",
"của",
"cơ",
"sở",
"kinh",
"tế",
"văn",
"hóa",
"xã",
"hội",
"của",
"xã",
"hội",
"hay",
"mối",
"quan",
"hệ",
"của",
"gia",
"đình",
"với",
"cơ",
"cấu",
"xã",
"hội",
"như",
"với",
"các",
"nhóm",
"giai",
"cấp",
"xã",
"hội",
"gia",
"đình",
"công",
"nhân",
"gia",
"đình",
"nông",
"dân",
"gia",
"đình",
"trí",
"thức",
"gia",
"đình",
"nông",
"thôn",
"với",
"các",
"nhóm",
"dân",
"tộc",
"hoặc",
"theo",
"cơ",
"cấu",
"lãnh",
"thổ",
"gia",
"đình",
"thành",
"thị",
"bullet",
"nghiên",
"cứu",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"trong",
"gia",
"đình",
"xã",
"hội",
"học",
"gia",
"đình",
"trước",
"hết",
"cần",
"xét",
"tới",
"các",
"điều",
"kiện",
"cũng",
"như",
"nguyên",
"nhân",
"và",
"các",
"yếu",
"tố",
"dẫn",
"đến",
"hôn",
"nhân",
"như",
"là",
"cơ",
"sở",
"hạt",
"nhân",
"cho",
"sự",
"tồn",
"tại",
"và",
"phát",
"triển",
"của",
"gia",
"đình",
"khi",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"cơ",
"cấu",
"gia",
"đình",
"xã",
"hội",
"học",
"gia",
"đình",
"xem",
"xét",
"không",
"chỉ",
"về",
"số",
"lượng",
"người",
"thành",
"phần",
"và",
"số",
"lượng",
"các",
"thế",
"hệ",
"cùng",
"chung",
"sống",
"mà",
"còn",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"vị",
"trí",
"vai",
"trò",
"xã",
"hội",
"của",
"họ",
"trong",
"mối",
"quan",
"hệ",
"gia",
"đình",
"cũng",
"như",
"những",
"điều",
"kiện",
"xã",
"hội",
"ảnh",
"hưởng",
"tới",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"này",
"trong",
"gia",
"đình",
"tồn",
"tại",
"hàng",
"loạt",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"quan",
"hệ",
"vợ",
"chồng",
"quan",
"hệ",
"bố",
"mẹ",
"với",
"con",
"quan",
"hệ",
"bố",
"mẹ",
"với",
"ông",
"bà",
"quan",
"hệ",
"ông",
"bà",
"với",
"các",
"cháu",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"anh",
"chị",
"em",
"với",
"nhau",
"bên",
"cạnh",
"đó",
"nếu",
"xét",
"từ",
"khía",
"cạnh",
"các",
"lĩnh",
"vực",
"hoạt",
"động",
"sống",
"của",
"gia",
"đình",
"có",
"thể",
"nói",
"tới",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"lĩnh",
"vực"
] |
villebichot == xem thêm == bullet xã của tỉnh côte-d’or | [
"villebichot",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"côte-d’or"
] |
helium vector magnetometer được lắp cùng để kiểm chuẩn cho máy fluxgate nhờ đó từ trường quanh trái đất mặt trăng mặt trời sao hỏa mars sao kim venus đã được nghiên cứu === kiểm tra không phá hủy === cảm biến fluxgate dò khuyết tật trong kim loại được phát triển dùng lõi chữ e như trong biến áp nhưng hở mạch từ hướng trường điện từ về phía khối vật khi khối kim loại không khuyết tật dòng điện foucault dòng điện xoáy trong kim loại xảy ra đồng đều cuộn dây thu không có tín hiệu khi có khuyết tật dòng xoáy không đều tạo ra tín hiệu ở cuộn dây thu thiết bị tương tự cũng được dùng trong máy dò kim loại trong tường nhà trong đất hay dò tìm vật chưa nổ uxo == xem thêm == bullet an introduction to fluxgate compass bullet nasa fluxgate magnetometry bullet máy đo từ proton bullet máy đo từ lượng tử bullet từ kế bullet dị thường từ | [
"helium",
"vector",
"magnetometer",
"được",
"lắp",
"cùng",
"để",
"kiểm",
"chuẩn",
"cho",
"máy",
"fluxgate",
"nhờ",
"đó",
"từ",
"trường",
"quanh",
"trái",
"đất",
"mặt",
"trăng",
"mặt",
"trời",
"sao",
"hỏa",
"mars",
"sao",
"kim",
"venus",
"đã",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"===",
"kiểm",
"tra",
"không",
"phá",
"hủy",
"===",
"cảm",
"biến",
"fluxgate",
"dò",
"khuyết",
"tật",
"trong",
"kim",
"loại",
"được",
"phát",
"triển",
"dùng",
"lõi",
"chữ",
"e",
"như",
"trong",
"biến",
"áp",
"nhưng",
"hở",
"mạch",
"từ",
"hướng",
"trường",
"điện",
"từ",
"về",
"phía",
"khối",
"vật",
"khi",
"khối",
"kim",
"loại",
"không",
"khuyết",
"tật",
"dòng",
"điện",
"foucault",
"dòng",
"điện",
"xoáy",
"trong",
"kim",
"loại",
"xảy",
"ra",
"đồng",
"đều",
"cuộn",
"dây",
"thu",
"không",
"có",
"tín",
"hiệu",
"khi",
"có",
"khuyết",
"tật",
"dòng",
"xoáy",
"không",
"đều",
"tạo",
"ra",
"tín",
"hiệu",
"ở",
"cuộn",
"dây",
"thu",
"thiết",
"bị",
"tương",
"tự",
"cũng",
"được",
"dùng",
"trong",
"máy",
"dò",
"kim",
"loại",
"trong",
"tường",
"nhà",
"trong",
"đất",
"hay",
"dò",
"tìm",
"vật",
"chưa",
"nổ",
"uxo",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"an",
"introduction",
"to",
"fluxgate",
"compass",
"bullet",
"nasa",
"fluxgate",
"magnetometry",
"bullet",
"máy",
"đo",
"từ",
"proton",
"bullet",
"máy",
"đo",
"từ",
"lượng",
"tử",
"bullet",
"từ",
"kế",
"bullet",
"dị",
"thường",
"từ"
] |
của unicode === ảnh hưởng về mặt văn hóa === đã trao cho emoji u 1f602😂 là cụ thể là năm 2015 oxford lưu ý rằng năm 2015 đã chứng kiến sự gia tăng đáng kể trong việc sử dụng từ emoji và nhận ra tác động của nó đối với văn hóa đại chúng chủ tịch từ điển oxford caspar grathwohl bày tỏ rằng các bảng chữ cái truyền thống đã phải vật lộn để đáp ứng nhu cầu nhanh chóng tập trung trực quan của truyền thông ở thế kỷ 21 không có gì đáng ngạc nhiên khi một kịch bản hình ảnh như emoji đã bước vào để lấp đầy những khoảng trống đó vì nó linh hoạt tức thời và truyền tải âm điệu đẹp” thấy rằng khuôn mặt với nước mắt của niềm vui 😂 là emoji phổ biến nhất trên toàn thế giới đã tuyên bố u 1f346 aubergine 🍆 là emoji đáng chú ý nhất của năm 2015 trong cuộc bầu chọn “word of the year” một số emoji đặc trưng cho văn hóa nhật bản chẳng hạn như một doanh nhân cúi đầu u 1f647 🙇 được sử dụng để chỉ người lái xe mới bắt đầu u 1f530 🔰 một bông hoa trắng u 1f4ae 💮 được sử dụng để biểu thị bài tập về nhà đã được hoàn thành tốt hoặc một nhóm emoji đại diện cho các loại thực phẩm phổ biến u 1f35c 🍜 u 1f361 🍡 | [
"của",
"unicode",
"===",
"ảnh",
"hưởng",
"về",
"mặt",
"văn",
"hóa",
"===",
"đã",
"trao",
"cho",
"emoji",
"u",
"1f602😂",
"là",
"cụ",
"thể",
"là",
"năm",
"2015",
"oxford",
"lưu",
"ý",
"rằng",
"năm",
"2015",
"đã",
"chứng",
"kiến",
"sự",
"gia",
"tăng",
"đáng",
"kể",
"trong",
"việc",
"sử",
"dụng",
"từ",
"emoji",
"và",
"nhận",
"ra",
"tác",
"động",
"của",
"nó",
"đối",
"với",
"văn",
"hóa",
"đại",
"chúng",
"chủ",
"tịch",
"từ",
"điển",
"oxford",
"caspar",
"grathwohl",
"bày",
"tỏ",
"rằng",
"các",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"truyền",
"thống",
"đã",
"phải",
"vật",
"lộn",
"để",
"đáp",
"ứng",
"nhu",
"cầu",
"nhanh",
"chóng",
"tập",
"trung",
"trực",
"quan",
"của",
"truyền",
"thông",
"ở",
"thế",
"kỷ",
"21",
"không",
"có",
"gì",
"đáng",
"ngạc",
"nhiên",
"khi",
"một",
"kịch",
"bản",
"hình",
"ảnh",
"như",
"emoji",
"đã",
"bước",
"vào",
"để",
"lấp",
"đầy",
"những",
"khoảng",
"trống",
"đó",
"vì",
"nó",
"linh",
"hoạt",
"tức",
"thời",
"và",
"truyền",
"tải",
"âm",
"điệu",
"đẹp”",
"thấy",
"rằng",
"khuôn",
"mặt",
"với",
"nước",
"mắt",
"của",
"niềm",
"vui",
"😂",
"là",
"emoji",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"đã",
"tuyên",
"bố",
"u",
"1f346",
"aubergine",
"🍆",
"là",
"emoji",
"đáng",
"chú",
"ý",
"nhất",
"của",
"năm",
"2015",
"trong",
"cuộc",
"bầu",
"chọn",
"“word",
"of",
"the",
"year”",
"một",
"số",
"emoji",
"đặc",
"trưng",
"cho",
"văn",
"hóa",
"nhật",
"bản",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"một",
"doanh",
"nhân",
"cúi",
"đầu",
"u",
"1f647",
"🙇",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"chỉ",
"người",
"lái",
"xe",
"mới",
"bắt",
"đầu",
"u",
"1f530",
"🔰",
"một",
"bông",
"hoa",
"trắng",
"u",
"1f4ae",
"💮",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"biểu",
"thị",
"bài",
"tập",
"về",
"nhà",
"đã",
"được",
"hoàn",
"thành",
"tốt",
"hoặc",
"một",
"nhóm",
"emoji",
"đại",
"diện",
"cho",
"các",
"loại",
"thực",
"phẩm",
"phổ",
"biến",
"u",
"1f35c",
"🍜",
"u",
"1f361",
"🍡"
] |
amering là một đô thị thuộc huyện judenburg trong bang steiermark nước áo đô thị amering có diện tích 48 km² dân số cuối năm 2005 là 407 người | [
"amering",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"huyện",
"judenburg",
"trong",
"bang",
"steiermark",
"nước",
"áo",
"đô",
"thị",
"amering",
"có",
"diện",
"tích",
"48",
"km²",
"dân",
"số",
"cuối",
"năm",
"2005",
"là",
"407",
"người"
] |
cylindropuntia kleiniae là một loài thực vật có hoa trong họ cactaceae loài này được dc f m knuth mô tả khoa học đầu tiên năm 1935 | [
"cylindropuntia",
"kleiniae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cactaceae",
"loài",
"này",
"được",
"dc",
"f",
"m",
"knuth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1935"
] |
aloba cinereus là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"aloba",
"cinereus",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
blake ellis quần vợt blake ellis sinh ngày 6 tháng 1 năm 2018 là một vận động viên quần vợt người úc ellis có thư hạng đánh đơn atp là vị trí số 488 vào ngày 9 tháng 4 năm 2018 ellis đã từng vô địch nội dung đôi nam trẻ úc mở rộng 2016 với alex de minaur == sự nghiệp == === 2018 === blake ellis lần đầu vào bán kết ở atp challenger kyoto japan với john millman aus đánh bại hạt giống số 3 và 5 của các tay vợt nhật bản trước khi vượt qua vòng loại giải đấu === 2014-nay khởi đầu sự nghiệp chuyên nghiệp === ellis khởi đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình tại australia f7 anh đã bị loại ở vòng một giữa năm 2015-17 ellis đã hoàn thành itf men s circuit khắp úc châu á và châu âu thành tích tốt nhất của anh là vào bán kết vào tháng 8 năm 2017 ở thái lan vào tháng 10 năm 2017 ellis giành được danh hiệu challenger đầu tiên trước tay vợt người úc lucas mielder tại giải canberra international | [
"blake",
"ellis",
"quần",
"vợt",
"blake",
"ellis",
"sinh",
"ngày",
"6",
"tháng",
"1",
"năm",
"2018",
"là",
"một",
"vận",
"động",
"viên",
"quần",
"vợt",
"người",
"úc",
"ellis",
"có",
"thư",
"hạng",
"đánh",
"đơn",
"atp",
"là",
"vị",
"trí",
"số",
"488",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"4",
"năm",
"2018",
"ellis",
"đã",
"từng",
"vô",
"địch",
"nội",
"dung",
"đôi",
"nam",
"trẻ",
"úc",
"mở",
"rộng",
"2016",
"với",
"alex",
"de",
"minaur",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"2018",
"===",
"blake",
"ellis",
"lần",
"đầu",
"vào",
"bán",
"kết",
"ở",
"atp",
"challenger",
"kyoto",
"japan",
"với",
"john",
"millman",
"aus",
"đánh",
"bại",
"hạt",
"giống",
"số",
"3",
"và",
"5",
"của",
"các",
"tay",
"vợt",
"nhật",
"bản",
"trước",
"khi",
"vượt",
"qua",
"vòng",
"loại",
"giải",
"đấu",
"===",
"2014-nay",
"khởi",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"chuyên",
"nghiệp",
"===",
"ellis",
"khởi",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"chuyên",
"nghiệp",
"của",
"mình",
"tại",
"australia",
"f7",
"anh",
"đã",
"bị",
"loại",
"ở",
"vòng",
"một",
"giữa",
"năm",
"2015-17",
"ellis",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"itf",
"men",
"s",
"circuit",
"khắp",
"úc",
"châu",
"á",
"và",
"châu",
"âu",
"thành",
"tích",
"tốt",
"nhất",
"của",
"anh",
"là",
"vào",
"bán",
"kết",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"ở",
"thái",
"lan",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2017",
"ellis",
"giành",
"được",
"danh",
"hiệu",
"challenger",
"đầu",
"tiên",
"trước",
"tay",
"vợt",
"người",
"úc",
"lucas",
"mielder",
"tại",
"giải",
"canberra",
"international"
] |
dichochrysa xiamenanus là một loài côn trùng trong họ chrysopidae thuộc bộ neuroptera loài này được [author miêu tả năm 0000 | [
"dichochrysa",
"xiamenanus",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"chrysopidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"[author",
"miêu",
"tả",
"năm",
"0000"
] |
drepanium lindbergii là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được mitt g roth mô tả khoa học đầu tiên năm 1904 | [
"drepanium",
"lindbergii",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"hypnaceae",
"loài",
"này",
"được",
"mitt",
"g",
"roth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1904"
] |
mesochorus inimicus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"mesochorus",
"inimicus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
chỉ huy nuôi ý báo thù năm 496 tcn hạp lư đi đánh nước việt trả thù trận xâm lấn năm 505 tcn hai bên gặp nhau ở huề lý việt vương câu tiễn sai những người đi đầu hét lên và tự đâm cổ quân ngô ngạc nhiên mải nhìn bị quân việt đánh úp đại bại ngô hạp lư bị thương quân ngô phải rút lui 10 dặm biết mình không qua khỏi hạp lư gọi cháu là phù sai lại dặn nhất định phải đánh việt để báo thù sau đó hạp lư qua đời ở ngôi được 19 năm không rõ bao nhiêu tuổi phù sai lên nối ngôi vua == trong văn học == ngô vương hạp lư là một nhân vật được đề cập trong tiểu thuyết đông chu liệt quốc xuất hiện từ hồi 73 đến hồi 79 sự nghiệp của hạp lư từ khi nuôi chí giành ngôi báu tới khi tử trận khi đụng độ với nước việt được mô tả sát thực với chính sử tuy nhiên về gia đình ông đông chu liệt quốc có thông tin khác theo đó phù sai không phải con trai mà là cháu nội của hạp lư con trai hạp lư là thế tử ba người sinh ra phù sai hạp lư đã lấy con gái tề cảnh công cho thế tử ba vì thế tử ba chết trước hạp lư nên ngôi vua được truyền cho phù sai == xem thêm == bullet ngô nước bullet ngũ tử tư bullet tôn vũ bullet chuyên chư bullet ngô phù | [
"chỉ",
"huy",
"nuôi",
"ý",
"báo",
"thù",
"năm",
"496",
"tcn",
"hạp",
"lư",
"đi",
"đánh",
"nước",
"việt",
"trả",
"thù",
"trận",
"xâm",
"lấn",
"năm",
"505",
"tcn",
"hai",
"bên",
"gặp",
"nhau",
"ở",
"huề",
"lý",
"việt",
"vương",
"câu",
"tiễn",
"sai",
"những",
"người",
"đi",
"đầu",
"hét",
"lên",
"và",
"tự",
"đâm",
"cổ",
"quân",
"ngô",
"ngạc",
"nhiên",
"mải",
"nhìn",
"bị",
"quân",
"việt",
"đánh",
"úp",
"đại",
"bại",
"ngô",
"hạp",
"lư",
"bị",
"thương",
"quân",
"ngô",
"phải",
"rút",
"lui",
"10",
"dặm",
"biết",
"mình",
"không",
"qua",
"khỏi",
"hạp",
"lư",
"gọi",
"cháu",
"là",
"phù",
"sai",
"lại",
"dặn",
"nhất",
"định",
"phải",
"đánh",
"việt",
"để",
"báo",
"thù",
"sau",
"đó",
"hạp",
"lư",
"qua",
"đời",
"ở",
"ngôi",
"được",
"19",
"năm",
"không",
"rõ",
"bao",
"nhiêu",
"tuổi",
"phù",
"sai",
"lên",
"nối",
"ngôi",
"vua",
"==",
"trong",
"văn",
"học",
"==",
"ngô",
"vương",
"hạp",
"lư",
"là",
"một",
"nhân",
"vật",
"được",
"đề",
"cập",
"trong",
"tiểu",
"thuyết",
"đông",
"chu",
"liệt",
"quốc",
"xuất",
"hiện",
"từ",
"hồi",
"73",
"đến",
"hồi",
"79",
"sự",
"nghiệp",
"của",
"hạp",
"lư",
"từ",
"khi",
"nuôi",
"chí",
"giành",
"ngôi",
"báu",
"tới",
"khi",
"tử",
"trận",
"khi",
"đụng",
"độ",
"với",
"nước",
"việt",
"được",
"mô",
"tả",
"sát",
"thực",
"với",
"chính",
"sử",
"tuy",
"nhiên",
"về",
"gia",
"đình",
"ông",
"đông",
"chu",
"liệt",
"quốc",
"có",
"thông",
"tin",
"khác",
"theo",
"đó",
"phù",
"sai",
"không",
"phải",
"con",
"trai",
"mà",
"là",
"cháu",
"nội",
"của",
"hạp",
"lư",
"con",
"trai",
"hạp",
"lư",
"là",
"thế",
"tử",
"ba",
"người",
"sinh",
"ra",
"phù",
"sai",
"hạp",
"lư",
"đã",
"lấy",
"con",
"gái",
"tề",
"cảnh",
"công",
"cho",
"thế",
"tử",
"ba",
"vì",
"thế",
"tử",
"ba",
"chết",
"trước",
"hạp",
"lư",
"nên",
"ngôi",
"vua",
"được",
"truyền",
"cho",
"phù",
"sai",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"ngô",
"nước",
"bullet",
"ngũ",
"tử",
"tư",
"bullet",
"tôn",
"vũ",
"bullet",
"chuyên",
"chư",
"bullet",
"ngô",
"phù"
] |
paracroce altaica là một loài côn trùng thuộc bộ neuroptera loài này được ponomarenko miêu tả năm 1992 | [
"paracroce",
"altaica",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"ponomarenko",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1992"
] |
echo uniformis là loài chuồn chuồn trong họ calopterygidae loài này được selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1879 | [
"echo",
"uniformis",
"là",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"calopterygidae",
"loài",
"này",
"được",
"selys",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1879"
] |
elaeocarpus praeclarus là một loài thực vật có hoa trong họ côm loài này được a c sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1971 | [
"elaeocarpus",
"praeclarus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"côm",
"loài",
"này",
"được",
"a",
"c",
"sm",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1971"
] |
cao các tầng thức về nhận thức sẽ hội tụ ở omega và hòa quyện vào nhau làm một sự tập trung của một vũ trụ nhận thức sẽ tái tổ hợp trong nó tất cả mọi thứ nhận thức trên đời cũng như mọi thứ mà chúng ta nhận thức được teilhard nhấn mạnh mỗi khái cạnh cá nhân của nhận thức sẽ tiếp tục ý thức về bản thân nó vào cuối quá trình này == đánh giá == hiện tượng con người nhận được các nhận xét khen lẫn chê năm 1961 nhà miễn dịch học peter medawar người nhận giải thưởng nobel vào năm trước đó đã viết một bài chỉ trích cay thậm tệ về quyển sách này trên tờ tạp chi mind medawar gọi hiện tượng con người là một đống ngụy biện và cho rằng tác giả teilhard đã tự mình lừa dối mình phần lớn nội dung của cuốn sách này là ngớ ngẩn ngụy biện bởi một mớ lý thuyết suông khoa trương và tác giả của nó có thể bị cáo buộc là thiếu lương thiện chỉ cần dựa trên căn cứ là trước khi lừa gạt người khác thì ông ta đã tốn nhiều công sức để lừa gạt bản thân mình ngược lại vào tháng 6 năm 1995 jennifer cobb kreisberg viết trên tạp chí wired rằng teilhard nhìn thấy hệ thống mạng trước khi nó xuất hiện đến hơn nửa thế kỷ vào tháng 7 năm 2009 trong buổi cầu kinh chiều diễn ra tại thánh đường | [
"cao",
"các",
"tầng",
"thức",
"về",
"nhận",
"thức",
"sẽ",
"hội",
"tụ",
"ở",
"omega",
"và",
"hòa",
"quyện",
"vào",
"nhau",
"làm",
"một",
"sự",
"tập",
"trung",
"của",
"một",
"vũ",
"trụ",
"nhận",
"thức",
"sẽ",
"tái",
"tổ",
"hợp",
"trong",
"nó",
"tất",
"cả",
"mọi",
"thứ",
"nhận",
"thức",
"trên",
"đời",
"cũng",
"như",
"mọi",
"thứ",
"mà",
"chúng",
"ta",
"nhận",
"thức",
"được",
"teilhard",
"nhấn",
"mạnh",
"mỗi",
"khái",
"cạnh",
"cá",
"nhân",
"của",
"nhận",
"thức",
"sẽ",
"tiếp",
"tục",
"ý",
"thức",
"về",
"bản",
"thân",
"nó",
"vào",
"cuối",
"quá",
"trình",
"này",
"==",
"đánh",
"giá",
"==",
"hiện",
"tượng",
"con",
"người",
"nhận",
"được",
"các",
"nhận",
"xét",
"khen",
"lẫn",
"chê",
"năm",
"1961",
"nhà",
"miễn",
"dịch",
"học",
"peter",
"medawar",
"người",
"nhận",
"giải",
"thưởng",
"nobel",
"vào",
"năm",
"trước",
"đó",
"đã",
"viết",
"một",
"bài",
"chỉ",
"trích",
"cay",
"thậm",
"tệ",
"về",
"quyển",
"sách",
"này",
"trên",
"tờ",
"tạp",
"chi",
"mind",
"medawar",
"gọi",
"hiện",
"tượng",
"con",
"người",
"là",
"một",
"đống",
"ngụy",
"biện",
"và",
"cho",
"rằng",
"tác",
"giả",
"teilhard",
"đã",
"tự",
"mình",
"lừa",
"dối",
"mình",
"phần",
"lớn",
"nội",
"dung",
"của",
"cuốn",
"sách",
"này",
"là",
"ngớ",
"ngẩn",
"ngụy",
"biện",
"bởi",
"một",
"mớ",
"lý",
"thuyết",
"suông",
"khoa",
"trương",
"và",
"tác",
"giả",
"của",
"nó",
"có",
"thể",
"bị",
"cáo",
"buộc",
"là",
"thiếu",
"lương",
"thiện",
"chỉ",
"cần",
"dựa",
"trên",
"căn",
"cứ",
"là",
"trước",
"khi",
"lừa",
"gạt",
"người",
"khác",
"thì",
"ông",
"ta",
"đã",
"tốn",
"nhiều",
"công",
"sức",
"để",
"lừa",
"gạt",
"bản",
"thân",
"mình",
"ngược",
"lại",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"1995",
"jennifer",
"cobb",
"kreisberg",
"viết",
"trên",
"tạp",
"chí",
"wired",
"rằng",
"teilhard",
"nhìn",
"thấy",
"hệ",
"thống",
"mạng",
"trước",
"khi",
"nó",
"xuất",
"hiện",
"đến",
"hơn",
"nửa",
"thế",
"kỷ",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2009",
"trong",
"buổi",
"cầu",
"kinh",
"chiều",
"diễn",
"ra",
"tại",
"thánh",
"đường"
] |
acropora cervicornis là một loài san hô trong họ acroporidae loài này được lamarck mô tả khoa học năm 1816 | [
"acropora",
"cervicornis",
"là",
"một",
"loài",
"san",
"hô",
"trong",
"họ",
"acroporidae",
"loài",
"này",
"được",
"lamarck",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1816"
] |
hacıköseli ahmetli hacıköseli là một xã thuộc huyện ahmetli tỉnh manisa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 111 người | [
"hacıköseli",
"ahmetli",
"hacıköseli",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"ahmetli",
"tỉnh",
"manisa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"111",
"người"
] |
kea đảo đảo kea là một đảo trong quần đảo cyclades trong biển aegea hy lạp kea thuộc đơn vị hành chính kea-kythnos thủ phủ của nó ioulis nằm trong nội địa tại một nơi cao để tránh hải tặc đảo có diện tích 128 9 km2 dân số năm 2001 là 2417 người | [
"kea",
"đảo",
"đảo",
"kea",
"là",
"một",
"đảo",
"trong",
"quần",
"đảo",
"cyclades",
"trong",
"biển",
"aegea",
"hy",
"lạp",
"kea",
"thuộc",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"kea-kythnos",
"thủ",
"phủ",
"của",
"nó",
"ioulis",
"nằm",
"trong",
"nội",
"địa",
"tại",
"một",
"nơi",
"cao",
"để",
"tránh",
"hải",
"tặc",
"đảo",
"có",
"diện",
"tích",
"128",
"9",
"km2",
"dân",
"số",
"năm",
"2001",
"là",
"2417",
"người"
] |
arichanna transectata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"arichanna",
"transectata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
ghostbusters bài hát ghostbusters là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người mỹ ray parker jr nằm trong album nhạc phim của bộ phim năm 1984 cùng tên nó được phát hành vào ngày 1 tháng 5 năm 1984 như là đĩa đơn đầu tiên và duy nhất trích từ album nhạc phim bởi arista records bài hát được viết lời và sản xuất bởi parker sau khi ông được đạo diễn của bộ phim ivan reitman tiếp cận để viết một bài hát chủ đề cho bộ phim và nam ca sĩ đã sáng tác nó mặc dù anh chỉ có vài ngày để thực hiện và không được tiết lộ về bất cứ điều gì liên quan đến nội dung phim ngoại trừ tiêu đề tuy nhiên nó đã vấp phải một vụ kiện từ huey lewis vì cho rằng parker đã đánh cắp ý tưởng từ bài hát năm 1984 của ông i want a new drug cho ghostbusters và cả hai đã dàn xếp ngoài tòa và đồng ý không nói về vụ án trước công chúng nhưng lewis đã tiết lộ thông tin rằng parker đã trả tiền để giải quyết vụ kiện vào năm 2001 dẫn đến việc parker sau đó đã kiện lewis vì vi phạm đến những điều khoản trong thỏa thuận của họ sau khi phát hành ghostbusters nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc trong đó họ đánh giá cao giai điệu lôi cuốn và phù hợp với bộ | [
"ghostbusters",
"bài",
"hát",
"ghostbusters",
"là",
"một",
"bài",
"hát",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"thu",
"âm",
"người",
"mỹ",
"ray",
"parker",
"jr",
"nằm",
"trong",
"album",
"nhạc",
"phim",
"của",
"bộ",
"phim",
"năm",
"1984",
"cùng",
"tên",
"nó",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"5",
"năm",
"1984",
"như",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"và",
"duy",
"nhất",
"trích",
"từ",
"album",
"nhạc",
"phim",
"bởi",
"arista",
"records",
"bài",
"hát",
"được",
"viết",
"lời",
"và",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"parker",
"sau",
"khi",
"ông",
"được",
"đạo",
"diễn",
"của",
"bộ",
"phim",
"ivan",
"reitman",
"tiếp",
"cận",
"để",
"viết",
"một",
"bài",
"hát",
"chủ",
"đề",
"cho",
"bộ",
"phim",
"và",
"nam",
"ca",
"sĩ",
"đã",
"sáng",
"tác",
"nó",
"mặc",
"dù",
"anh",
"chỉ",
"có",
"vài",
"ngày",
"để",
"thực",
"hiện",
"và",
"không",
"được",
"tiết",
"lộ",
"về",
"bất",
"cứ",
"điều",
"gì",
"liên",
"quan",
"đến",
"nội",
"dung",
"phim",
"ngoại",
"trừ",
"tiêu",
"đề",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"đã",
"vấp",
"phải",
"một",
"vụ",
"kiện",
"từ",
"huey",
"lewis",
"vì",
"cho",
"rằng",
"parker",
"đã",
"đánh",
"cắp",
"ý",
"tưởng",
"từ",
"bài",
"hát",
"năm",
"1984",
"của",
"ông",
"i",
"want",
"a",
"new",
"drug",
"cho",
"ghostbusters",
"và",
"cả",
"hai",
"đã",
"dàn",
"xếp",
"ngoài",
"tòa",
"và",
"đồng",
"ý",
"không",
"nói",
"về",
"vụ",
"án",
"trước",
"công",
"chúng",
"nhưng",
"lewis",
"đã",
"tiết",
"lộ",
"thông",
"tin",
"rằng",
"parker",
"đã",
"trả",
"tiền",
"để",
"giải",
"quyết",
"vụ",
"kiện",
"vào",
"năm",
"2001",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"parker",
"sau",
"đó",
"đã",
"kiện",
"lewis",
"vì",
"vi",
"phạm",
"đến",
"những",
"điều",
"khoản",
"trong",
"thỏa",
"thuận",
"của",
"họ",
"sau",
"khi",
"phát",
"hành",
"ghostbusters",
"nhận",
"được",
"những",
"phản",
"ứng",
"tích",
"cực",
"từ",
"các",
"nhà",
"phê",
"bình",
"âm",
"nhạc",
"trong",
"đó",
"họ",
"đánh",
"giá",
"cao",
"giai",
"điệu",
"lôi",
"cuốn",
"và",
"phù",
"hợp",
"với",
"bộ"
] |
phương pháp thiết kế tuabin cổ điển được phát triển vào giữa thế kỷ 19 các phân tích vector liên quan đến dòng chảy chất lưu với hình dạng và việc quay tuabin các phương pháp tính toán đồ thị đã được sử dụng lần đầu tiên công thức cho các kích thước cơ bản của các bộ phận tuabin được lấy tài liệu cẩn thận và một cỗ máy hiệu quả cao có thể tin cậy được thiết kế cho bất kỳ điều kiện dòng chất lưu nào một số tính toán dựa trên thực nghiệm hay công thức quy tắc theo kinh nghiệm rule of thumb và những người khác dựa trên cơ học cổ điển trong khi với đa số những sự tính toán kỹ thuật việc đơn giản những giả thiết đã được thực hiện tam giác vận tốc có thể được sử dụng để tính toán hiệu suất cơ bản của một tầng tuabin khí ra khỏi cánh dẫn miệng phun tuanbin tĩnh ở vận tốc tuyệt đối v roto quay tại vận tốc u quan hệ với roto vận tốc của khí khi nó tác động đến lối vào roto là v khí được quay bởi roto và đi ra với vận tốc v tuy nhiên trong điều kiện tuyệt đối vận tốc ra roto là v tam giác vận tốc được xây dựng bằng cách sử dụng các vector vận tốc khác nhau tam giác vận tốc có thể được xây dựng tại bất kỳ phần nào thông qua bộ | [
"phương",
"pháp",
"thiết",
"kế",
"tuabin",
"cổ",
"điển",
"được",
"phát",
"triển",
"vào",
"giữa",
"thế",
"kỷ",
"19",
"các",
"phân",
"tích",
"vector",
"liên",
"quan",
"đến",
"dòng",
"chảy",
"chất",
"lưu",
"với",
"hình",
"dạng",
"và",
"việc",
"quay",
"tuabin",
"các",
"phương",
"pháp",
"tính",
"toán",
"đồ",
"thị",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"công",
"thức",
"cho",
"các",
"kích",
"thước",
"cơ",
"bản",
"của",
"các",
"bộ",
"phận",
"tuabin",
"được",
"lấy",
"tài",
"liệu",
"cẩn",
"thận",
"và",
"một",
"cỗ",
"máy",
"hiệu",
"quả",
"cao",
"có",
"thể",
"tin",
"cậy",
"được",
"thiết",
"kế",
"cho",
"bất",
"kỳ",
"điều",
"kiện",
"dòng",
"chất",
"lưu",
"nào",
"một",
"số",
"tính",
"toán",
"dựa",
"trên",
"thực",
"nghiệm",
"hay",
"công",
"thức",
"quy",
"tắc",
"theo",
"kinh",
"nghiệm",
"rule",
"of",
"thumb",
"và",
"những",
"người",
"khác",
"dựa",
"trên",
"cơ",
"học",
"cổ",
"điển",
"trong",
"khi",
"với",
"đa",
"số",
"những",
"sự",
"tính",
"toán",
"kỹ",
"thuật",
"việc",
"đơn",
"giản",
"những",
"giả",
"thiết",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"tam",
"giác",
"vận",
"tốc",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"tính",
"toán",
"hiệu",
"suất",
"cơ",
"bản",
"của",
"một",
"tầng",
"tuabin",
"khí",
"ra",
"khỏi",
"cánh",
"dẫn",
"miệng",
"phun",
"tuanbin",
"tĩnh",
"ở",
"vận",
"tốc",
"tuyệt",
"đối",
"v",
"roto",
"quay",
"tại",
"vận",
"tốc",
"u",
"quan",
"hệ",
"với",
"roto",
"vận",
"tốc",
"của",
"khí",
"khi",
"nó",
"tác",
"động",
"đến",
"lối",
"vào",
"roto",
"là",
"v",
"khí",
"được",
"quay",
"bởi",
"roto",
"và",
"đi",
"ra",
"với",
"vận",
"tốc",
"v",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"điều",
"kiện",
"tuyệt",
"đối",
"vận",
"tốc",
"ra",
"roto",
"là",
"v",
"tam",
"giác",
"vận",
"tốc",
"được",
"xây",
"dựng",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"các",
"vector",
"vận",
"tốc",
"khác",
"nhau",
"tam",
"giác",
"vận",
"tốc",
"có",
"thể",
"được",
"xây",
"dựng",
"tại",
"bất",
"kỳ",
"phần",
"nào",
"thông",
"qua",
"bộ"
] |
cyphon robusticorne là một loài bọ cánh cứng trong họ scirtidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1930 | [
"cyphon",
"robusticorne",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"scirtidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1930"
] |
chế một số nhân viên của hãng người lao động tại zbc sau đó đã nói rằng họ không phải lo lắng và quân đội đang bảo vệ đài truyền hình theo quân đội lý do hành động của nó là vì zbc đã ra lệnh không phát lệnh tuyên bố của quân đội vào thứ hai lúc 5 giờ sáng thứ tư ngày 15 tháng 11 thiếu tá sb moyo chỉ huy trưởng quân đội và đồng minh của chiwenga đã phát biểu nhân danh lực lượng phòng vệ zimbabwe trong một chương trình phát sóng trên zbc moyo khẳng định rằng nó không phải là một cuộc đảo chính quân sự và tổng thống mugabe đã được an toàn tuy nhiên tuyên bố cũng nói rằng quân đội nhắm mục tiêu bọn tội phạm xung quanh mugabe chịu trách nhiệm về các vấn đề kinh tế xã hội của đất nước và rằng sau khi họ đạt được mục đích tình hình sẽ trở lại bình thường moyo tuyên bố rằng tất cả các phép nghỉ quân sự đã bị hủy bỏ binh lính nên trở về doanh trại của họ lực lượng an ninh nên hợp tác vì lợi ích của đất nước chúng ta và rằng bất kỳ hành động khiêu khích sẽ được đáp trả bằng một hành động thích hợp moyo cũng nói rằng sự độc lập của hệ thống tư pháp zimbabwe đã được bảo đảm và người dân nên giữ bình tĩnh và tránh những biến động không cần thiết sau | [
"chế",
"một",
"số",
"nhân",
"viên",
"của",
"hãng",
"người",
"lao",
"động",
"tại",
"zbc",
"sau",
"đó",
"đã",
"nói",
"rằng",
"họ",
"không",
"phải",
"lo",
"lắng",
"và",
"quân",
"đội",
"đang",
"bảo",
"vệ",
"đài",
"truyền",
"hình",
"theo",
"quân",
"đội",
"lý",
"do",
"hành",
"động",
"của",
"nó",
"là",
"vì",
"zbc",
"đã",
"ra",
"lệnh",
"không",
"phát",
"lệnh",
"tuyên",
"bố",
"của",
"quân",
"đội",
"vào",
"thứ",
"hai",
"lúc",
"5",
"giờ",
"sáng",
"thứ",
"tư",
"ngày",
"15",
"tháng",
"11",
"thiếu",
"tá",
"sb",
"moyo",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"quân",
"đội",
"và",
"đồng",
"minh",
"của",
"chiwenga",
"đã",
"phát",
"biểu",
"nhân",
"danh",
"lực",
"lượng",
"phòng",
"vệ",
"zimbabwe",
"trong",
"một",
"chương",
"trình",
"phát",
"sóng",
"trên",
"zbc",
"moyo",
"khẳng",
"định",
"rằng",
"nó",
"không",
"phải",
"là",
"một",
"cuộc",
"đảo",
"chính",
"quân",
"sự",
"và",
"tổng",
"thống",
"mugabe",
"đã",
"được",
"an",
"toàn",
"tuy",
"nhiên",
"tuyên",
"bố",
"cũng",
"nói",
"rằng",
"quân",
"đội",
"nhắm",
"mục",
"tiêu",
"bọn",
"tội",
"phạm",
"xung",
"quanh",
"mugabe",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"về",
"các",
"vấn",
"đề",
"kinh",
"tế",
"xã",
"hội",
"của",
"đất",
"nước",
"và",
"rằng",
"sau",
"khi",
"họ",
"đạt",
"được",
"mục",
"đích",
"tình",
"hình",
"sẽ",
"trở",
"lại",
"bình",
"thường",
"moyo",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"tất",
"cả",
"các",
"phép",
"nghỉ",
"quân",
"sự",
"đã",
"bị",
"hủy",
"bỏ",
"binh",
"lính",
"nên",
"trở",
"về",
"doanh",
"trại",
"của",
"họ",
"lực",
"lượng",
"an",
"ninh",
"nên",
"hợp",
"tác",
"vì",
"lợi",
"ích",
"của",
"đất",
"nước",
"chúng",
"ta",
"và",
"rằng",
"bất",
"kỳ",
"hành",
"động",
"khiêu",
"khích",
"sẽ",
"được",
"đáp",
"trả",
"bằng",
"một",
"hành",
"động",
"thích",
"hợp",
"moyo",
"cũng",
"nói",
"rằng",
"sự",
"độc",
"lập",
"của",
"hệ",
"thống",
"tư",
"pháp",
"zimbabwe",
"đã",
"được",
"bảo",
"đảm",
"và",
"người",
"dân",
"nên",
"giữ",
"bình",
"tĩnh",
"và",
"tránh",
"những",
"biến",
"động",
"không",
"cần",
"thiết",
"sau"
] |
dương tính với việc mang các bản sao của các gen thịt ngon và mềm greymans ban đầu được ghi lại trong xã hội riêng của họ nhưng hiệp hội greyman và herdbook của nó đã được hấp thụ vào hiệp hội gia súc thịt bò murray xám vào giữa những năm 1990 như một phần của sổ đăng ký tổng hợp murray grey gần đây một sổ cá thể bò greyman riêng biệt đã được thêm vào để cung cấp một hệ thống đăng ký hiệu quả hơn giống greyman đã thu hút sự quan tâm từ các nhà sản xuất gia súc ở nước ngoài vì chúng là một trong số ít giống của úc thích nghi với hiệu suất và năng suất tối đa trong mọi điều kiện | [
"dương",
"tính",
"với",
"việc",
"mang",
"các",
"bản",
"sao",
"của",
"các",
"gen",
"thịt",
"ngon",
"và",
"mềm",
"greymans",
"ban",
"đầu",
"được",
"ghi",
"lại",
"trong",
"xã",
"hội",
"riêng",
"của",
"họ",
"nhưng",
"hiệp",
"hội",
"greyman",
"và",
"herdbook",
"của",
"nó",
"đã",
"được",
"hấp",
"thụ",
"vào",
"hiệp",
"hội",
"gia",
"súc",
"thịt",
"bò",
"murray",
"xám",
"vào",
"giữa",
"những",
"năm",
"1990",
"như",
"một",
"phần",
"của",
"sổ",
"đăng",
"ký",
"tổng",
"hợp",
"murray",
"grey",
"gần",
"đây",
"một",
"sổ",
"cá",
"thể",
"bò",
"greyman",
"riêng",
"biệt",
"đã",
"được",
"thêm",
"vào",
"để",
"cung",
"cấp",
"một",
"hệ",
"thống",
"đăng",
"ký",
"hiệu",
"quả",
"hơn",
"giống",
"greyman",
"đã",
"thu",
"hút",
"sự",
"quan",
"tâm",
"từ",
"các",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"gia",
"súc",
"ở",
"nước",
"ngoài",
"vì",
"chúng",
"là",
"một",
"trong",
"số",
"ít",
"giống",
"của",
"úc",
"thích",
"nghi",
"với",
"hiệu",
"suất",
"và",
"năng",
"suất",
"tối",
"đa",
"trong",
"mọi",
"điều",
"kiện"
] |
problepsis plagiata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"problepsis",
"plagiata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
một người tự đưa ra quyết định của mình bỏ qua bất kỳ sự can thiệp nào từ người khác thứ hai tự chủ như khả năng đưa ra quyết định như vậy thông qua sự độc lập của chính mình và sau khi phản ánh cá nhân thứ ba là một cách sống lý tưởng tự chủ tóm lại tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người bối cảnh trong đó kant giải quyết quyền tự chủ liên quan đến lý thuyết đạo đức hỏi cả những câu hỏi nền tảng và trừu tượng ông tin rằng để có đạo đức thì phải có quyền tự chủ ông chia quyền tự chủ autonomy thành hai thành phần riêng biệt auto có thể được định nghĩa là hình thức độc lập tiêu cực hoặc được tự do theo nghĩa tiêu cực đây là khía cạnh mà các quyết định được đưa ra một mình trong khi đó nomos là ý nghĩa tích cực tự do hoặc hợp pháp nơi bạn đang chọn một luật để tuân theo tự chủ của kant cũng cung cấp một cảm giác tự chủ hợp lý đơn giản có nghĩa là một người có lý trí sở hữu động lực để chi phối cuộc sống của chính | [
"một",
"người",
"tự",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"của",
"mình",
"bỏ",
"qua",
"bất",
"kỳ",
"sự",
"can",
"thiệp",
"nào",
"từ",
"người",
"khác",
"thứ",
"hai",
"tự",
"chủ",
"như",
"khả",
"năng",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"như",
"vậy",
"thông",
"qua",
"sự",
"độc",
"lập",
"của",
"chính",
"mình",
"và",
"sau",
"khi",
"phản",
"ánh",
"cá",
"nhân",
"thứ",
"ba",
"là",
"một",
"cách",
"sống",
"lý",
"tưởng",
"tự",
"chủ",
"tóm",
"lại",
"tự",
"chủ",
"là",
"quyền",
"đạo",
"đức",
"mà",
"người",
"ta",
"sở",
"hữu",
"hoặc",
"năng",
"lực",
"chúng",
"ta",
"có",
"để",
"suy",
"nghĩ",
"và",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"cho",
"chính",
"mình",
"cung",
"cấp",
"một",
"mức",
"độ",
"kiểm",
"soát",
"hoặc",
"quyền",
"lực",
"đối",
"với",
"các",
"sự",
"kiện",
"diễn",
"ra",
"trong",
"cuộc",
"sống",
"hàng",
"ngày",
"của",
"mỗi",
"người",
"bối",
"cảnh",
"trong",
"đó",
"kant",
"giải",
"quyết",
"quyền",
"tự",
"chủ",
"liên",
"quan",
"đến",
"lý",
"thuyết",
"đạo",
"đức",
"hỏi",
"cả",
"những",
"câu",
"hỏi",
"nền",
"tảng",
"và",
"trừu",
"tượng",
"ông",
"tin",
"rằng",
"để",
"có",
"đạo",
"đức",
"thì",
"phải",
"có",
"quyền",
"tự",
"chủ",
"ông",
"chia",
"quyền",
"tự",
"chủ",
"autonomy",
"thành",
"hai",
"thành",
"phần",
"riêng",
"biệt",
"auto",
"có",
"thể",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"hình",
"thức",
"độc",
"lập",
"tiêu",
"cực",
"hoặc",
"được",
"tự",
"do",
"theo",
"nghĩa",
"tiêu",
"cực",
"đây",
"là",
"khía",
"cạnh",
"mà",
"các",
"quyết",
"định",
"được",
"đưa",
"ra",
"một",
"mình",
"trong",
"khi",
"đó",
"nomos",
"là",
"ý",
"nghĩa",
"tích",
"cực",
"tự",
"do",
"hoặc",
"hợp",
"pháp",
"nơi",
"bạn",
"đang",
"chọn",
"một",
"luật",
"để",
"tuân",
"theo",
"tự",
"chủ",
"của",
"kant",
"cũng",
"cung",
"cấp",
"một",
"cảm",
"giác",
"tự",
"chủ",
"hợp",
"lý",
"đơn",
"giản",
"có",
"nghĩa",
"là",
"một",
"người",
"có",
"lý",
"trí",
"sở",
"hữu",
"động",
"lực",
"để",
"chi",
"phối",
"cuộc",
"sống",
"của",
"chính"
] |
fissidens wallisii là một loài rêu trong họ fissidentaceae loài này được müll hal mô tả khoa học đầu tiên năm 1874 | [
"fissidens",
"wallisii",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"fissidentaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1874"
] |
neolythria djrouchiaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"neolythria",
"djrouchiaria",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
kahveci kozluk kahveci là một xã thuộc huyện kozluk tỉnh batman thổ nhĩ kỳ | [
"kahveci",
"kozluk",
"kahveci",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"kozluk",
"tỉnh",
"batman",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ"
] |
aderus vagenotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ aderidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1934 | [
"aderus",
"vagenotatus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"aderidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1934"
] |
án động cơ của jarrah vẫn là một bí ẩn anh ta đã tìm cách dừng lại song israel không để anh ta làm việc đó mọi việc kết thúc vào mùa hè năm 2008 jarrah tới syria vào tháng 7 và khi trở về anh ta nói rằng đã bị cảnh sát syria tống giam một thời gian theo người vợ đầu tiên dường như jarrah rất lo lắng anh ta rời nhà vào đêm đó nói rằng sẽ tới beirut và không bao giờ trở lại ba tháng sau người vợ mới nhận được điện thoại từ quân đội liban thông báo rằng jarrah đang bị tống giam vào khoảng đầu tháng 2 năm 2009 hai vợ chồng điệp viên này đã được gặp nhau trông jarrah thật kinh khủng và kiệt sức | [
"án",
"động",
"cơ",
"của",
"jarrah",
"vẫn",
"là",
"một",
"bí",
"ẩn",
"anh",
"ta",
"đã",
"tìm",
"cách",
"dừng",
"lại",
"song",
"israel",
"không",
"để",
"anh",
"ta",
"làm",
"việc",
"đó",
"mọi",
"việc",
"kết",
"thúc",
"vào",
"mùa",
"hè",
"năm",
"2008",
"jarrah",
"tới",
"syria",
"vào",
"tháng",
"7",
"và",
"khi",
"trở",
"về",
"anh",
"ta",
"nói",
"rằng",
"đã",
"bị",
"cảnh",
"sát",
"syria",
"tống",
"giam",
"một",
"thời",
"gian",
"theo",
"người",
"vợ",
"đầu",
"tiên",
"dường",
"như",
"jarrah",
"rất",
"lo",
"lắng",
"anh",
"ta",
"rời",
"nhà",
"vào",
"đêm",
"đó",
"nói",
"rằng",
"sẽ",
"tới",
"beirut",
"và",
"không",
"bao",
"giờ",
"trở",
"lại",
"ba",
"tháng",
"sau",
"người",
"vợ",
"mới",
"nhận",
"được",
"điện",
"thoại",
"từ",
"quân",
"đội",
"liban",
"thông",
"báo",
"rằng",
"jarrah",
"đang",
"bị",
"tống",
"giam",
"vào",
"khoảng",
"đầu",
"tháng",
"2",
"năm",
"2009",
"hai",
"vợ",
"chồng",
"điệp",
"viên",
"này",
"đã",
"được",
"gặp",
"nhau",
"trông",
"jarrah",
"thật",
"kinh",
"khủng",
"và",
"kiệt",
"sức"
] |
chiến thắng này giúp người thanh đẩy lùi quân cossack khỏi thung lũng amur nhưng xung đột biên giới nga-thanh vẫn tiếp tục cho đến khi kí kết hiệp ước nerchinsk phân định biên giới nga và thanh dưới thời khang hy hoàng đế === tiếp tục chiến dịch tiêu diệt nam minh === mặc dù quân thanh dưới thời đa nhĩ cổn đã đẩy chính quyền nam minh tháo chạy xa về cực nam trung quốc nhưng lực lượng trung thành với nhà minh vẫn còn âm ỉ hoạt động đầu tháng 8 năm 1652 lý định quốc người từng phục vụ dưới quyền tên cướp trương hiến trung chết 1647 ở tứ xuyên đã về hàng quế vương của nam minh đoạt lại quế lâm tỉnh quảng tây từ tay nhà thanh trong chưa tới một tháng hầu hết các viên tướng của nhà thanh ở quảng tây trở về với nhà minh mặc dù giành được một số thắng lợi quân sự ở hồ quảng và quảng đông trong vòng hai năm tiếp theo lý lại không thể chiếm lại được các trọng trấn năm 1653 thanh đình phái hồng thừa trù đến phụ trách việc tái chiếm miền tây nam hồng thừa trù đóng quân tại trường sa nay thuộc tỉnh hồ nam và dần xây dựng lực lượng chỉ đến cuối năm 1658 quân đội thanh đã được trang bị đầy đủ và sẵn sàng tái chiếm quý châu và vân nam cuối tháng 1 năm 1659 quân thanh do đạc ni lãnh | [
"chiến",
"thắng",
"này",
"giúp",
"người",
"thanh",
"đẩy",
"lùi",
"quân",
"cossack",
"khỏi",
"thung",
"lũng",
"amur",
"nhưng",
"xung",
"đột",
"biên",
"giới",
"nga-thanh",
"vẫn",
"tiếp",
"tục",
"cho",
"đến",
"khi",
"kí",
"kết",
"hiệp",
"ước",
"nerchinsk",
"phân",
"định",
"biên",
"giới",
"nga",
"và",
"thanh",
"dưới",
"thời",
"khang",
"hy",
"hoàng",
"đế",
"===",
"tiếp",
"tục",
"chiến",
"dịch",
"tiêu",
"diệt",
"nam",
"minh",
"===",
"mặc",
"dù",
"quân",
"thanh",
"dưới",
"thời",
"đa",
"nhĩ",
"cổn",
"đã",
"đẩy",
"chính",
"quyền",
"nam",
"minh",
"tháo",
"chạy",
"xa",
"về",
"cực",
"nam",
"trung",
"quốc",
"nhưng",
"lực",
"lượng",
"trung",
"thành",
"với",
"nhà",
"minh",
"vẫn",
"còn",
"âm",
"ỉ",
"hoạt",
"động",
"đầu",
"tháng",
"8",
"năm",
"1652",
"lý",
"định",
"quốc",
"người",
"từng",
"phục",
"vụ",
"dưới",
"quyền",
"tên",
"cướp",
"trương",
"hiến",
"trung",
"chết",
"1647",
"ở",
"tứ",
"xuyên",
"đã",
"về",
"hàng",
"quế",
"vương",
"của",
"nam",
"minh",
"đoạt",
"lại",
"quế",
"lâm",
"tỉnh",
"quảng",
"tây",
"từ",
"tay",
"nhà",
"thanh",
"trong",
"chưa",
"tới",
"một",
"tháng",
"hầu",
"hết",
"các",
"viên",
"tướng",
"của",
"nhà",
"thanh",
"ở",
"quảng",
"tây",
"trở",
"về",
"với",
"nhà",
"minh",
"mặc",
"dù",
"giành",
"được",
"một",
"số",
"thắng",
"lợi",
"quân",
"sự",
"ở",
"hồ",
"quảng",
"và",
"quảng",
"đông",
"trong",
"vòng",
"hai",
"năm",
"tiếp",
"theo",
"lý",
"lại",
"không",
"thể",
"chiếm",
"lại",
"được",
"các",
"trọng",
"trấn",
"năm",
"1653",
"thanh",
"đình",
"phái",
"hồng",
"thừa",
"trù",
"đến",
"phụ",
"trách",
"việc",
"tái",
"chiếm",
"miền",
"tây",
"nam",
"hồng",
"thừa",
"trù",
"đóng",
"quân",
"tại",
"trường",
"sa",
"nay",
"thuộc",
"tỉnh",
"hồ",
"nam",
"và",
"dần",
"xây",
"dựng",
"lực",
"lượng",
"chỉ",
"đến",
"cuối",
"năm",
"1658",
"quân",
"đội",
"thanh",
"đã",
"được",
"trang",
"bị",
"đầy",
"đủ",
"và",
"sẵn",
"sàng",
"tái",
"chiếm",
"quý",
"châu",
"và",
"vân",
"nam",
"cuối",
"tháng",
"1",
"năm",
"1659",
"quân",
"thanh",
"do",
"đạc",
"ni",
"lãnh"
] |
kongō hán việt kim cương có thể là bullet kongō một ngọn núi ở tỉnh osaka nhật bản bullet kongō một lớp tàu chiến-tuần dương của hải quân đế quốc nhật bản bullet kongō thiết giáp hạm nhật chiếc đầu tiên trong lớp tàu chiến tuần dương nói trên bullet kongō một lớp tàu khu trục tên lửa aegis của lực lượng tự vệ biển nhật bản bullet jds kongō ddg-173 chiếc đầu tiên trong lớp tàu khu trục nói trên | [
"kongō",
"hán",
"việt",
"kim",
"cương",
"có",
"thể",
"là",
"bullet",
"kongō",
"một",
"ngọn",
"núi",
"ở",
"tỉnh",
"osaka",
"nhật",
"bản",
"bullet",
"kongō",
"một",
"lớp",
"tàu",
"chiến-tuần",
"dương",
"của",
"hải",
"quân",
"đế",
"quốc",
"nhật",
"bản",
"bullet",
"kongō",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"nhật",
"chiếc",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"lớp",
"tàu",
"chiến",
"tuần",
"dương",
"nói",
"trên",
"bullet",
"kongō",
"một",
"lớp",
"tàu",
"khu",
"trục",
"tên",
"lửa",
"aegis",
"của",
"lực",
"lượng",
"tự",
"vệ",
"biển",
"nhật",
"bản",
"bullet",
"jds",
"kongō",
"ddg-173",
"chiếc",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"lớp",
"tàu",
"khu",
"trục",
"nói",
"trên"
] |
heerhugowaard == các trung tâm dân cư == đô thị heerhugowaard bao gồm các thị trấn làng và khu phố sau broekhorn butterhuizen de noord draai frik heerhugowaard kabel t kruis veenhuizen verlaat oostertocht bomenwijk schilderswijk rivierenwijk stad van de zon == chính quyền địa phương == hội đồng đô thị heerhugowaard bao gồm 29 seats được chia ra như sau bullet burgerbelang 5 ghế bullet cda 5 ghế bullet vvd 5 ghế bullet hop 4 ghế bullet pvda 4 ghế bullet groenlinks 3 ghế bullet d66 2 ghế bullet christenunie 1 ghế bullet kakihara 1 ghế == tham khảo == bullet groenedijk t 2000 nederlandse plaatsnamen slingenberg boekproducties hoogeveen netherlands 2000 bullet van de ven g redactie 1996 leefbaar laagland 4th revised printing uitgeverij matrijs p 33-35 57 en 131-136 bullet số liệu thống kê lấy từ sdu staatscourant == liên kết ngoài == bullet bản đồ đô thị heerhugowaard | [
"heerhugowaard",
"==",
"các",
"trung",
"tâm",
"dân",
"cư",
"==",
"đô",
"thị",
"heerhugowaard",
"bao",
"gồm",
"các",
"thị",
"trấn",
"làng",
"và",
"khu",
"phố",
"sau",
"broekhorn",
"butterhuizen",
"de",
"noord",
"draai",
"frik",
"heerhugowaard",
"kabel",
"t",
"kruis",
"veenhuizen",
"verlaat",
"oostertocht",
"bomenwijk",
"schilderswijk",
"rivierenwijk",
"stad",
"van",
"de",
"zon",
"==",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"==",
"hội",
"đồng",
"đô",
"thị",
"heerhugowaard",
"bao",
"gồm",
"29",
"seats",
"được",
"chia",
"ra",
"như",
"sau",
"bullet",
"burgerbelang",
"5",
"ghế",
"bullet",
"cda",
"5",
"ghế",
"bullet",
"vvd",
"5",
"ghế",
"bullet",
"hop",
"4",
"ghế",
"bullet",
"pvda",
"4",
"ghế",
"bullet",
"groenlinks",
"3",
"ghế",
"bullet",
"d66",
"2",
"ghế",
"bullet",
"christenunie",
"1",
"ghế",
"bullet",
"kakihara",
"1",
"ghế",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"groenedijk",
"t",
"2000",
"nederlandse",
"plaatsnamen",
"slingenberg",
"boekproducties",
"hoogeveen",
"netherlands",
"2000",
"bullet",
"van",
"de",
"ven",
"g",
"redactie",
"1996",
"leefbaar",
"laagland",
"4th",
"revised",
"printing",
"uitgeverij",
"matrijs",
"p",
"33-35",
"57",
"en",
"131-136",
"bullet",
"số",
"liệu",
"thống",
"kê",
"lấy",
"từ",
"sdu",
"staatscourant",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"bản",
"đồ",
"đô",
"thị",
"heerhugowaard"
] |
sản cụ thể là sau khi lord francis nhận được quyền thừa kế vào năm 21 tuổi ông cưới một cô gái nhảy tên mary yohe và sống xa xỉ cho đến khi quá túng thiếu và buộc phải bán viên kim cương đồng thời tuyên bố phá sản vì khánh kiệt người vợ chạy theo đối thủ của chồng còn lord francis chết trong cảnh nghèo đói == lưu lạc trước khi đến mỹ == sau đó viên kim cương được qua tay từ hoàng tử nga kanitowski người bị giết trong cuộc cách mạng tới diễn viên người pháp lorens ladue người đã tự sát ngay trên sân khấu chủ sở hữu người hy lạp là simon montharides cùng gia đình đã qua đời sau một vụ tai nạn ôtô khi đâm xe vào vách đá kể cả nhà vua thổ nhĩ kỳ sultan abdul-hamid ii người sở hữu viên kim cương trong một khoảng thời gian ngắn cũng bị truất ngôi năm 1909 == tại mỹ == một thời gian sau đó viên kim cương hope được chuyển tới mỹ bởi nhà nữ trang simon frankel và thuộc quyền sở hữu của pierre cartier viên kim cương này đổi chủ vài lần cho đến khi đến tay nhà buôn kim hoàn người mỹ pierre cartier và lời nguyền lại buông tha vị này tuy nhiên giới sử gia đặt nghi vấn rằng chính cartier cũng thêm thắt thêm vài điểm huyền bí cho viên kim cương với hy vọng dụ dỗ người mua kế tiếp là evalyn | [
"sản",
"cụ",
"thể",
"là",
"sau",
"khi",
"lord",
"francis",
"nhận",
"được",
"quyền",
"thừa",
"kế",
"vào",
"năm",
"21",
"tuổi",
"ông",
"cưới",
"một",
"cô",
"gái",
"nhảy",
"tên",
"mary",
"yohe",
"và",
"sống",
"xa",
"xỉ",
"cho",
"đến",
"khi",
"quá",
"túng",
"thiếu",
"và",
"buộc",
"phải",
"bán",
"viên",
"kim",
"cương",
"đồng",
"thời",
"tuyên",
"bố",
"phá",
"sản",
"vì",
"khánh",
"kiệt",
"người",
"vợ",
"chạy",
"theo",
"đối",
"thủ",
"của",
"chồng",
"còn",
"lord",
"francis",
"chết",
"trong",
"cảnh",
"nghèo",
"đói",
"==",
"lưu",
"lạc",
"trước",
"khi",
"đến",
"mỹ",
"==",
"sau",
"đó",
"viên",
"kim",
"cương",
"được",
"qua",
"tay",
"từ",
"hoàng",
"tử",
"nga",
"kanitowski",
"người",
"bị",
"giết",
"trong",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"tới",
"diễn",
"viên",
"người",
"pháp",
"lorens",
"ladue",
"người",
"đã",
"tự",
"sát",
"ngay",
"trên",
"sân",
"khấu",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"người",
"hy",
"lạp",
"là",
"simon",
"montharides",
"cùng",
"gia",
"đình",
"đã",
"qua",
"đời",
"sau",
"một",
"vụ",
"tai",
"nạn",
"ôtô",
"khi",
"đâm",
"xe",
"vào",
"vách",
"đá",
"kể",
"cả",
"nhà",
"vua",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"sultan",
"abdul-hamid",
"ii",
"người",
"sở",
"hữu",
"viên",
"kim",
"cương",
"trong",
"một",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"cũng",
"bị",
"truất",
"ngôi",
"năm",
"1909",
"==",
"tại",
"mỹ",
"==",
"một",
"thời",
"gian",
"sau",
"đó",
"viên",
"kim",
"cương",
"hope",
"được",
"chuyển",
"tới",
"mỹ",
"bởi",
"nhà",
"nữ",
"trang",
"simon",
"frankel",
"và",
"thuộc",
"quyền",
"sở",
"hữu",
"của",
"pierre",
"cartier",
"viên",
"kim",
"cương",
"này",
"đổi",
"chủ",
"vài",
"lần",
"cho",
"đến",
"khi",
"đến",
"tay",
"nhà",
"buôn",
"kim",
"hoàn",
"người",
"mỹ",
"pierre",
"cartier",
"và",
"lời",
"nguyền",
"lại",
"buông",
"tha",
"vị",
"này",
"tuy",
"nhiên",
"giới",
"sử",
"gia",
"đặt",
"nghi",
"vấn",
"rằng",
"chính",
"cartier",
"cũng",
"thêm",
"thắt",
"thêm",
"vài",
"điểm",
"huyền",
"bí",
"cho",
"viên",
"kim",
"cương",
"với",
"hy",
"vọng",
"dụ",
"dỗ",
"người",
"mua",
"kế",
"tiếp",
"là",
"evalyn"
] |
mặt trận quốc dân đảng việt nam thường được gọi tắt là việt quốc là một liên minh các chính đảng quốc gia việt nam tồn tại trong giai đoạn 1945 1946 == lịch sử == sau khi khởi nghĩa yên bái thất bại nhiều đảng viên trốn thoát đã cố gắng xây dựng lại lực lượng tuy nhiên lực lượng của việt nam quốc dân đảng quốc nội bộ phân hóa thành rất nhiều nhóm trong đó có 2 nhóm lớn nhất là bullet nhóm hà nội tân việt nam quốc dân đảng với lãnh tụ nguyễn thế nghiệp ngô thúc địch nhượng tống bullet nhóm quảng nam với lãnh tụ phan khôi phan kích nam một số khác như trần huy liệu nguyễn bình li khai hợp tác với những người cộng sản hoặc xây dựng lực lượng riêng số đảng viên ở trung quốc cũng bị phân hóa thành nhiều nhóm trong đó 2 nhóm lớn nhất là bullet nhóm quảng châu với lãnh tụ lệnh trạch dân và vũ hải thu về sau thành lập việt nam cách mệnh đảng tức đảng cách mệnh an nam sau đó đổi tên là việt nam quốc dân cách mệnh đảng tức đảng quốc gia cách mệnh an nam bullet nhóm vân nam với lãnh tụ lê phú hiệp và nguyễn thế nghiệp nhóm chủ trương bạo lực vũ trang để gây thanh thế thành lập trung việt cách mệnh liên quân tức liên minh cách mệnh trung hoa – an nam làm lực lượng quân sự được sự | [
"mặt",
"trận",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"việt",
"nam",
"thường",
"được",
"gọi",
"tắt",
"là",
"việt",
"quốc",
"là",
"một",
"liên",
"minh",
"các",
"chính",
"đảng",
"quốc",
"gia",
"việt",
"nam",
"tồn",
"tại",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"1945",
"1946",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"sau",
"khi",
"khởi",
"nghĩa",
"yên",
"bái",
"thất",
"bại",
"nhiều",
"đảng",
"viên",
"trốn",
"thoát",
"đã",
"cố",
"gắng",
"xây",
"dựng",
"lại",
"lực",
"lượng",
"tuy",
"nhiên",
"lực",
"lượng",
"của",
"việt",
"nam",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"quốc",
"nội",
"bộ",
"phân",
"hóa",
"thành",
"rất",
"nhiều",
"nhóm",
"trong",
"đó",
"có",
"2",
"nhóm",
"lớn",
"nhất",
"là",
"bullet",
"nhóm",
"hà",
"nội",
"tân",
"việt",
"nam",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"với",
"lãnh",
"tụ",
"nguyễn",
"thế",
"nghiệp",
"ngô",
"thúc",
"địch",
"nhượng",
"tống",
"bullet",
"nhóm",
"quảng",
"nam",
"với",
"lãnh",
"tụ",
"phan",
"khôi",
"phan",
"kích",
"nam",
"một",
"số",
"khác",
"như",
"trần",
"huy",
"liệu",
"nguyễn",
"bình",
"li",
"khai",
"hợp",
"tác",
"với",
"những",
"người",
"cộng",
"sản",
"hoặc",
"xây",
"dựng",
"lực",
"lượng",
"riêng",
"số",
"đảng",
"viên",
"ở",
"trung",
"quốc",
"cũng",
"bị",
"phân",
"hóa",
"thành",
"nhiều",
"nhóm",
"trong",
"đó",
"2",
"nhóm",
"lớn",
"nhất",
"là",
"bullet",
"nhóm",
"quảng",
"châu",
"với",
"lãnh",
"tụ",
"lệnh",
"trạch",
"dân",
"và",
"vũ",
"hải",
"thu",
"về",
"sau",
"thành",
"lập",
"việt",
"nam",
"cách",
"mệnh",
"đảng",
"tức",
"đảng",
"cách",
"mệnh",
"an",
"nam",
"sau",
"đó",
"đổi",
"tên",
"là",
"việt",
"nam",
"quốc",
"dân",
"cách",
"mệnh",
"đảng",
"tức",
"đảng",
"quốc",
"gia",
"cách",
"mệnh",
"an",
"nam",
"bullet",
"nhóm",
"vân",
"nam",
"với",
"lãnh",
"tụ",
"lê",
"phú",
"hiệp",
"và",
"nguyễn",
"thế",
"nghiệp",
"nhóm",
"chủ",
"trương",
"bạo",
"lực",
"vũ",
"trang",
"để",
"gây",
"thanh",
"thế",
"thành",
"lập",
"trung",
"việt",
"cách",
"mệnh",
"liên",
"quân",
"tức",
"liên",
"minh",
"cách",
"mệnh",
"trung",
"hoa",
"–",
"an",
"nam",
"làm",
"lực",
"lượng",
"quân",
"sự",
"được",
"sự"
] |
stenachaenium megapotamicum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được spreng baker miêu tả khoa học đầu tiên | [
"stenachaenium",
"megapotamicum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"spreng",
"baker",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
of painting in the deccan calcutta and london the india society in co-operation with the dept of archaeology 1937 reproduced ajanta exploring india’s sacred art selected writings of stella kramrisch ed miller barbara stoler philadelphia university of pennsylvania press 1983 pp 273–307 reprint new delhi indira gandhi national centre for the arts 1994 pp 273–307 bullet majumdar r c and a s altekar eds the vakataka-gupta age new history of indian people series vi benares motilal banarasidass 1946 reprint delhi 1960 bullet mirashi v v historical evidence in dandin’s dasakumaracharita annals of the bhandarkar oriental research institute 24 1945 20ff reproduced studies in indology 1 nagpur vidarbha samshodhan mandal 1960 pp 164–77 bullet mirashi v v inscription of the vakatakas corpus inscriptionum indicarum series 5 ootacamund government epigraphist for india 1963 bullet mirashi v v the ghatotkacha cave inscriptions with a note on ghatotkacha cave temples by srinivasachar p hyderabad archaeological department 1952 bullet mirashi v v vakataka inscription in cave xvi at ajanta hyderabad archaeological series 14 calcutta baptist mission press for the archaeological department of his highness the nizam’s dominions 1941 bullet mitra debala ajanta 8th ed delhi archaeological survey of india 1980 bullet nagaraju s buddhist architecture of western india delhi 1981 bullet parimoo ratan et al the art of ajanta new perspectives 2 vols new delhi books books 1991 bullet schlingloff dieter guide to the ajanta paintings vol 1 narrative wall paintings delhi munshiram manoharlal publishers pvt ltd 1999 bullet schlingloff dieter studies in the ajanta paintings identifications and interpretations new delhi 1987 bullet shastri ajay mitra ed the age of the vakatakas new delhi harman 1992 bullet singh rajesh k an | [
"of",
"painting",
"in",
"the",
"deccan",
"calcutta",
"and",
"london",
"the",
"india",
"society",
"in",
"co-operation",
"with",
"the",
"dept",
"of",
"archaeology",
"1937",
"reproduced",
"ajanta",
"exploring",
"india’s",
"sacred",
"art",
"selected",
"writings",
"of",
"stella",
"kramrisch",
"ed",
"miller",
"barbara",
"stoler",
"philadelphia",
"university",
"of",
"pennsylvania",
"press",
"1983",
"pp",
"273–307",
"reprint",
"new",
"delhi",
"indira",
"gandhi",
"national",
"centre",
"for",
"the",
"arts",
"1994",
"pp",
"273–307",
"bullet",
"majumdar",
"r",
"c",
"and",
"a",
"s",
"altekar",
"eds",
"the",
"vakataka-gupta",
"age",
"new",
"history",
"of",
"indian",
"people",
"series",
"vi",
"benares",
"motilal",
"banarasidass",
"1946",
"reprint",
"delhi",
"1960",
"bullet",
"mirashi",
"v",
"v",
"historical",
"evidence",
"in",
"dandin’s",
"dasakumaracharita",
"annals",
"of",
"the",
"bhandarkar",
"oriental",
"research",
"institute",
"24",
"1945",
"20ff",
"reproduced",
"studies",
"in",
"indology",
"1",
"nagpur",
"vidarbha",
"samshodhan",
"mandal",
"1960",
"pp",
"164–77",
"bullet",
"mirashi",
"v",
"v",
"inscription",
"of",
"the",
"vakatakas",
"corpus",
"inscriptionum",
"indicarum",
"series",
"5",
"ootacamund",
"government",
"epigraphist",
"for",
"india",
"1963",
"bullet",
"mirashi",
"v",
"v",
"the",
"ghatotkacha",
"cave",
"inscriptions",
"with",
"a",
"note",
"on",
"ghatotkacha",
"cave",
"temples",
"by",
"srinivasachar",
"p",
"hyderabad",
"archaeological",
"department",
"1952",
"bullet",
"mirashi",
"v",
"v",
"vakataka",
"inscription",
"in",
"cave",
"xvi",
"at",
"ajanta",
"hyderabad",
"archaeological",
"series",
"14",
"calcutta",
"baptist",
"mission",
"press",
"for",
"the",
"archaeological",
"department",
"of",
"his",
"highness",
"the",
"nizam’s",
"dominions",
"1941",
"bullet",
"mitra",
"debala",
"ajanta",
"8th",
"ed",
"delhi",
"archaeological",
"survey",
"of",
"india",
"1980",
"bullet",
"nagaraju",
"s",
"buddhist",
"architecture",
"of",
"western",
"india",
"delhi",
"1981",
"bullet",
"parimoo",
"ratan",
"et",
"al",
"the",
"art",
"of",
"ajanta",
"new",
"perspectives",
"2",
"vols",
"new",
"delhi",
"books",
"books",
"1991",
"bullet",
"schlingloff",
"dieter",
"guide",
"to",
"the",
"ajanta",
"paintings",
"vol",
"1",
"narrative",
"wall",
"paintings",
"delhi",
"munshiram",
"manoharlal",
"publishers",
"pvt",
"ltd",
"1999",
"bullet",
"schlingloff",
"dieter",
"studies",
"in",
"the",
"ajanta",
"paintings",
"identifications",
"and",
"interpretations",
"new",
"delhi",
"1987",
"bullet",
"shastri",
"ajay",
"mitra",
"ed",
"the",
"age",
"of",
"the",
"vakatakas",
"new",
"delhi",
"harman",
"1992",
"bullet",
"singh",
"rajesh",
"k",
"an"
] |
thành lực lượng sa mạc tây ngày 17 tháng 6 khi đã tiến sát libya o connor cũng được thăng cấp trung tướng vào tháng 10 khi bộ chỉ huy của ông được tăng cường và mở rộng ở tunisia pháp có 8 sư đoàn chỉ có khả năng hoạt động hạn chế còn ở syria có 3 sư đoàn được trang bị nghèo nàn và đào tạo kém với khoảng 40 000 quân và lính biên phòng làm nhiệm vụ chiếm đóng đối phó thường dân các lực lượng ý trên bộ và không quân tại libya áp đảo mạnh quân anh về số lượng tại ai cập nhưng tinh thần chiến đấu thấp và gặp bất lợi do trang bị kém hơn tại đông phi thuộc ý có thêm 130 000 lính ý và lính châu phi với 400 khẩu pháo 200 xe tăng hạng nhẹ và 20 000 xe tải ý tuyên chiến với đồng minh vào ngày 11 tháng 6 năm 1940 theo thủ tướng anh winston churchill lục quân hoàng gia ý có khoảng 215 000 quân tại libya đối mặt với xấp xỉ 36 000 quân anh tại ai cập cùng với thêm 27 500 người đang huấn luyện tại palestine người anh ước tính về bộ binh phía ý có 6 sư đoàn chính quốc và 2 sư đoàn dân quân ở tripolitania 2 sư đoàn chính quốc và 2 sư đoàn dân quân tại cyrenaica và còn có 3 sư đoàn biên giới để đối phó với lực lượng này phía anh có sư đoàn thiết | [
"thành",
"lực",
"lượng",
"sa",
"mạc",
"tây",
"ngày",
"17",
"tháng",
"6",
"khi",
"đã",
"tiến",
"sát",
"libya",
"o",
"connor",
"cũng",
"được",
"thăng",
"cấp",
"trung",
"tướng",
"vào",
"tháng",
"10",
"khi",
"bộ",
"chỉ",
"huy",
"của",
"ông",
"được",
"tăng",
"cường",
"và",
"mở",
"rộng",
"ở",
"tunisia",
"pháp",
"có",
"8",
"sư",
"đoàn",
"chỉ",
"có",
"khả",
"năng",
"hoạt",
"động",
"hạn",
"chế",
"còn",
"ở",
"syria",
"có",
"3",
"sư",
"đoàn",
"được",
"trang",
"bị",
"nghèo",
"nàn",
"và",
"đào",
"tạo",
"kém",
"với",
"khoảng",
"40",
"000",
"quân",
"và",
"lính",
"biên",
"phòng",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"chiếm",
"đóng",
"đối",
"phó",
"thường",
"dân",
"các",
"lực",
"lượng",
"ý",
"trên",
"bộ",
"và",
"không",
"quân",
"tại",
"libya",
"áp",
"đảo",
"mạnh",
"quân",
"anh",
"về",
"số",
"lượng",
"tại",
"ai",
"cập",
"nhưng",
"tinh",
"thần",
"chiến",
"đấu",
"thấp",
"và",
"gặp",
"bất",
"lợi",
"do",
"trang",
"bị",
"kém",
"hơn",
"tại",
"đông",
"phi",
"thuộc",
"ý",
"có",
"thêm",
"130",
"000",
"lính",
"ý",
"và",
"lính",
"châu",
"phi",
"với",
"400",
"khẩu",
"pháo",
"200",
"xe",
"tăng",
"hạng",
"nhẹ",
"và",
"20",
"000",
"xe",
"tải",
"ý",
"tuyên",
"chiến",
"với",
"đồng",
"minh",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"6",
"năm",
"1940",
"theo",
"thủ",
"tướng",
"anh",
"winston",
"churchill",
"lục",
"quân",
"hoàng",
"gia",
"ý",
"có",
"khoảng",
"215",
"000",
"quân",
"tại",
"libya",
"đối",
"mặt",
"với",
"xấp",
"xỉ",
"36",
"000",
"quân",
"anh",
"tại",
"ai",
"cập",
"cùng",
"với",
"thêm",
"27",
"500",
"người",
"đang",
"huấn",
"luyện",
"tại",
"palestine",
"người",
"anh",
"ước",
"tính",
"về",
"bộ",
"binh",
"phía",
"ý",
"có",
"6",
"sư",
"đoàn",
"chính",
"quốc",
"và",
"2",
"sư",
"đoàn",
"dân",
"quân",
"ở",
"tripolitania",
"2",
"sư",
"đoàn",
"chính",
"quốc",
"và",
"2",
"sư",
"đoàn",
"dân",
"quân",
"tại",
"cyrenaica",
"và",
"còn",
"có",
"3",
"sư",
"đoàn",
"biên",
"giới",
"để",
"đối",
"phó",
"với",
"lực",
"lượng",
"này",
"phía",
"anh",
"có",
"sư",
"đoàn",
"thiết"
] |
diễn thân mật cùng dương triệu vũ khiến nhiều người nghĩ rằng cả hai là một cặp đôi == danh sách ca khúc == đĩa đơn trực tuyến bullet 1 căn phòng acoustic – 4 50 bullet 2 căn phòng 4 30 bullet 3 căn phòng dj wang remix 3 25 bullet 4 căn phòng phúc bồ remix 4 48 | [
"diễn",
"thân",
"mật",
"cùng",
"dương",
"triệu",
"vũ",
"khiến",
"nhiều",
"người",
"nghĩ",
"rằng",
"cả",
"hai",
"là",
"một",
"cặp",
"đôi",
"==",
"danh",
"sách",
"ca",
"khúc",
"==",
"đĩa",
"đơn",
"trực",
"tuyến",
"bullet",
"1",
"căn",
"phòng",
"acoustic",
"–",
"4",
"50",
"bullet",
"2",
"căn",
"phòng",
"4",
"30",
"bullet",
"3",
"căn",
"phòng",
"dj",
"wang",
"remix",
"3",
"25",
"bullet",
"4",
"căn",
"phòng",
"phúc",
"bồ",
"remix",
"4",
"48"
] |
himerta rubiginosa là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"himerta",
"rubiginosa",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
speocera jacquemarti là một loài nhện trong họ ochyroceratidae de soort komt voor op de galapagoseilanden | [
"speocera",
"jacquemarti",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"ochyroceratidae",
"de",
"soort",
"komt",
"voor",
"op",
"de",
"galapagoseilanden"
] |
thời gian khá dài lúc vô gia cư derek amato là cha của ba đứa con thu âm nhiều bản nhạc phát hành album và thích câu cá == cơ chế bệnh lý == bullet derek amato đã tự tìm hiểu những sự kiện lạ lùng xảy ra với mình ông tra cứu trên internet và biết rằng mình đã bị bệnh gọi là hội chứng savant mà ông nghĩ rằng savant chắc là một loại bánh của pháp sau đó ông gặp một số bác sĩ tiến sĩ andrew reeves ở phòng khám mayo người khám trực tiếp cho biết amato mắc một chứng bệnh hiếm gặp được gọi là acquired savant syndrome hội chứng bác học mắc phải đây là một chứng bệnh gây ra sự xuất hiện đột ngột một khả năng xuất chúng phi thường sau khi bị chấn thương não hoặc mắc bệnh nào đó có tác động đến não mà trước đây khả năng này chưa có hoặc chỉ thể hiện mờ nhạt tiến sĩ reeves cho rằng chấn thương chắc chắn đã làm thay đổi cấu trúc và hoạt động trong não của amato có liên quan đến những biến đổi sinh hóa thần kinh amato có thể là người đàn ông duy nhất trên thế giới có được tài năng âm nhạc thiên tài như vậy sau khi bị chấn động não với xác suất tính vào thời điểm đó là 1 7000000000 một phần bảy tỉ tiến sĩ cũng nói với nbc “loại chứng bệnh anh ấy bị | [
"thời",
"gian",
"khá",
"dài",
"lúc",
"vô",
"gia",
"cư",
"derek",
"amato",
"là",
"cha",
"của",
"ba",
"đứa",
"con",
"thu",
"âm",
"nhiều",
"bản",
"nhạc",
"phát",
"hành",
"album",
"và",
"thích",
"câu",
"cá",
"==",
"cơ",
"chế",
"bệnh",
"lý",
"==",
"bullet",
"derek",
"amato",
"đã",
"tự",
"tìm",
"hiểu",
"những",
"sự",
"kiện",
"lạ",
"lùng",
"xảy",
"ra",
"với",
"mình",
"ông",
"tra",
"cứu",
"trên",
"internet",
"và",
"biết",
"rằng",
"mình",
"đã",
"bị",
"bệnh",
"gọi",
"là",
"hội",
"chứng",
"savant",
"mà",
"ông",
"nghĩ",
"rằng",
"savant",
"chắc",
"là",
"một",
"loại",
"bánh",
"của",
"pháp",
"sau",
"đó",
"ông",
"gặp",
"một",
"số",
"bác",
"sĩ",
"tiến",
"sĩ",
"andrew",
"reeves",
"ở",
"phòng",
"khám",
"mayo",
"người",
"khám",
"trực",
"tiếp",
"cho",
"biết",
"amato",
"mắc",
"một",
"chứng",
"bệnh",
"hiếm",
"gặp",
"được",
"gọi",
"là",
"acquired",
"savant",
"syndrome",
"hội",
"chứng",
"bác",
"học",
"mắc",
"phải",
"đây",
"là",
"một",
"chứng",
"bệnh",
"gây",
"ra",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"đột",
"ngột",
"một",
"khả",
"năng",
"xuất",
"chúng",
"phi",
"thường",
"sau",
"khi",
"bị",
"chấn",
"thương",
"não",
"hoặc",
"mắc",
"bệnh",
"nào",
"đó",
"có",
"tác",
"động",
"đến",
"não",
"mà",
"trước",
"đây",
"khả",
"năng",
"này",
"chưa",
"có",
"hoặc",
"chỉ",
"thể",
"hiện",
"mờ",
"nhạt",
"tiến",
"sĩ",
"reeves",
"cho",
"rằng",
"chấn",
"thương",
"chắc",
"chắn",
"đã",
"làm",
"thay",
"đổi",
"cấu",
"trúc",
"và",
"hoạt",
"động",
"trong",
"não",
"của",
"amato",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"những",
"biến",
"đổi",
"sinh",
"hóa",
"thần",
"kinh",
"amato",
"có",
"thể",
"là",
"người",
"đàn",
"ông",
"duy",
"nhất",
"trên",
"thế",
"giới",
"có",
"được",
"tài",
"năng",
"âm",
"nhạc",
"thiên",
"tài",
"như",
"vậy",
"sau",
"khi",
"bị",
"chấn",
"động",
"não",
"với",
"xác",
"suất",
"tính",
"vào",
"thời",
"điểm",
"đó",
"là",
"1",
"7000000000",
"một",
"phần",
"bảy",
"tỉ",
"tiến",
"sĩ",
"cũng",
"nói",
"với",
"nbc",
"“loại",
"chứng",
"bệnh",
"anh",
"ấy",
"bị"
] |
paula barila bolopa ban đầu là một cầu thủ bóng đá người chơi cho đội bóng đầu tiên của phụ nữ e waiso ipola bà đã được gửi đến một thử nghiệm bơi lội để tham gia thế vận hội olympic 2000 và được chọn sau một tháng rưỡi tập luyện sau màn trình diễn chật vật nhưng dũng cảm của moussambani trong sự kiện tự do 100 mét nam giới truyền thông đã chú ý đến người đồng hương nữ của anh theo the telegraph phòng trưng bày của khán giả đã gần đầy khi tin tức lan truyền rằng một nữ eric đang xuất hiện một phóng viên của the times đã báo cáo barila bolopa thi đấu ở nội dung 50 mét tự do của phụ nữ và kết thúc ở nhiệt độ cuối cùng với thời gian 01 03 97 gấp đôi thời gian tồi tệ thứ hai và được cho là thời gian chậm nhất trong lịch sử olympic cho sự kiện đó bà nhận được sự ủng hộ và khích lệ lớn từ khán giả barila bolopa đã tham gia thế vận hội mà không đáp ứng các yêu cầu về trình độ tối thiểu thông qua rút thăm ký tự đại diện được thiết kế để khuyến khích các nước đang phát triển không có các cơ sở đào tạo đắt tiền tham gia equatorial guinea chỉ có hai hồ bơi cả hai đều không có kích cỡ olympic bà chưa bao giờ bơi trong một hồ bơi 50 mét trước đây sau cuộc | [
"paula",
"barila",
"bolopa",
"ban",
"đầu",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"chơi",
"cho",
"đội",
"bóng",
"đầu",
"tiên",
"của",
"phụ",
"nữ",
"e",
"waiso",
"ipola",
"bà",
"đã",
"được",
"gửi",
"đến",
"một",
"thử",
"nghiệm",
"bơi",
"lội",
"để",
"tham",
"gia",
"thế",
"vận",
"hội",
"olympic",
"2000",
"và",
"được",
"chọn",
"sau",
"một",
"tháng",
"rưỡi",
"tập",
"luyện",
"sau",
"màn",
"trình",
"diễn",
"chật",
"vật",
"nhưng",
"dũng",
"cảm",
"của",
"moussambani",
"trong",
"sự",
"kiện",
"tự",
"do",
"100",
"mét",
"nam",
"giới",
"truyền",
"thông",
"đã",
"chú",
"ý",
"đến",
"người",
"đồng",
"hương",
"nữ",
"của",
"anh",
"theo",
"the",
"telegraph",
"phòng",
"trưng",
"bày",
"của",
"khán",
"giả",
"đã",
"gần",
"đầy",
"khi",
"tin",
"tức",
"lan",
"truyền",
"rằng",
"một",
"nữ",
"eric",
"đang",
"xuất",
"hiện",
"một",
"phóng",
"viên",
"của",
"the",
"times",
"đã",
"báo",
"cáo",
"barila",
"bolopa",
"thi",
"đấu",
"ở",
"nội",
"dung",
"50",
"mét",
"tự",
"do",
"của",
"phụ",
"nữ",
"và",
"kết",
"thúc",
"ở",
"nhiệt",
"độ",
"cuối",
"cùng",
"với",
"thời",
"gian",
"01",
"03",
"97",
"gấp",
"đôi",
"thời",
"gian",
"tồi",
"tệ",
"thứ",
"hai",
"và",
"được",
"cho",
"là",
"thời",
"gian",
"chậm",
"nhất",
"trong",
"lịch",
"sử",
"olympic",
"cho",
"sự",
"kiện",
"đó",
"bà",
"nhận",
"được",
"sự",
"ủng",
"hộ",
"và",
"khích",
"lệ",
"lớn",
"từ",
"khán",
"giả",
"barila",
"bolopa",
"đã",
"tham",
"gia",
"thế",
"vận",
"hội",
"mà",
"không",
"đáp",
"ứng",
"các",
"yêu",
"cầu",
"về",
"trình",
"độ",
"tối",
"thiểu",
"thông",
"qua",
"rút",
"thăm",
"ký",
"tự",
"đại",
"diện",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"khuyến",
"khích",
"các",
"nước",
"đang",
"phát",
"triển",
"không",
"có",
"các",
"cơ",
"sở",
"đào",
"tạo",
"đắt",
"tiền",
"tham",
"gia",
"equatorial",
"guinea",
"chỉ",
"có",
"hai",
"hồ",
"bơi",
"cả",
"hai",
"đều",
"không",
"có",
"kích",
"cỡ",
"olympic",
"bà",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"bơi",
"trong",
"một",
"hồ",
"bơi",
"50",
"mét",
"trước",
"đây",
"sau",
"cuộc"
] |
dictyogramme latifolia là một loài dương xỉ trong họ pteridaceae loài này được trevis mô tả khoa học đầu tiên năm 1877 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"dictyogramme",
"latifolia",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"pteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"trevis",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1877",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
yên cao tông chữ hán 燕高宗 có thể là những vị hoàng đế nước yên sau == danh sách == bullet tây yên cao tông mộ dung xung bullet hậu yên cao tông mộ dung hi == xem thêm == bullet cao tông bullet lương cao tông bullet lý cao tông bullet yên thái tổ | [
"yên",
"cao",
"tông",
"chữ",
"hán",
"燕高宗",
"có",
"thể",
"là",
"những",
"vị",
"hoàng",
"đế",
"nước",
"yên",
"sau",
"==",
"danh",
"sách",
"==",
"bullet",
"tây",
"yên",
"cao",
"tông",
"mộ",
"dung",
"xung",
"bullet",
"hậu",
"yên",
"cao",
"tông",
"mộ",
"dung",
"hi",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"cao",
"tông",
"bullet",
"lương",
"cao",
"tông",
"bullet",
"lý",
"cao",
"tông",
"bullet",
"yên",
"thái",
"tổ"
] |
sứ lương khắc gia làm hữu thừa tướng ông thường đề cử khắc gia làm thừa tướng duy nhất đế không cho đế muốn cho tào huân làm xu mật doãn văn chê nhân phẩm của huân thấp kém không thể dùng sau đó doãn văn lấy trương thuyết làm thiêm thư xu mật viện sự hữu chính ngôn vương hi lữ cùng đài quan hặc ông đế giận hi lữ lắm viết chiếu đày ông ta thật xa ông rút hi lữ về đế càng giận lương khắc gia nói hi lữ bàn về trương thuyết là đài cương cương lĩnh của đài quan vậy tả tướng cứu giúp hi lữ là quốc thể vậy cơn giận của đế mới tan rốt cục bỏ qua hình phạt của hi lữ tháng 4 ngự sử tiêu chi mẫn hặc doãn văn ông dâng chương đợi tội đế đi qua đức thọ cung thượng hoàng nói không nên để doãn văn đi đế đuổi chi mẫn ra khỏi triều còn đề thơ trên quạt để giữ ông lại doãn văn nói chi mẫn đoan chính ngay thẳng xin triệu ông ta về làm ngôn lộ tức ngôn quan hay gián quan cho nhà vua đế cho rằng lời của ông khoan hậu mệnh tằng hoài ghi vào thời chánh ký đế mệnh tuyển gián quan doãn văn cho rằng lý ngạn dĩnh lâm quang triều vương chất đối 3 người đều trung thực thanh cao lại có học vấn cao nên cố tiến cử nhưng lâu ngày không được | [
"sứ",
"lương",
"khắc",
"gia",
"làm",
"hữu",
"thừa",
"tướng",
"ông",
"thường",
"đề",
"cử",
"khắc",
"gia",
"làm",
"thừa",
"tướng",
"duy",
"nhất",
"đế",
"không",
"cho",
"đế",
"muốn",
"cho",
"tào",
"huân",
"làm",
"xu",
"mật",
"doãn",
"văn",
"chê",
"nhân",
"phẩm",
"của",
"huân",
"thấp",
"kém",
"không",
"thể",
"dùng",
"sau",
"đó",
"doãn",
"văn",
"lấy",
"trương",
"thuyết",
"làm",
"thiêm",
"thư",
"xu",
"mật",
"viện",
"sự",
"hữu",
"chính",
"ngôn",
"vương",
"hi",
"lữ",
"cùng",
"đài",
"quan",
"hặc",
"ông",
"đế",
"giận",
"hi",
"lữ",
"lắm",
"viết",
"chiếu",
"đày",
"ông",
"ta",
"thật",
"xa",
"ông",
"rút",
"hi",
"lữ",
"về",
"đế",
"càng",
"giận",
"lương",
"khắc",
"gia",
"nói",
"hi",
"lữ",
"bàn",
"về",
"trương",
"thuyết",
"là",
"đài",
"cương",
"cương",
"lĩnh",
"của",
"đài",
"quan",
"vậy",
"tả",
"tướng",
"cứu",
"giúp",
"hi",
"lữ",
"là",
"quốc",
"thể",
"vậy",
"cơn",
"giận",
"của",
"đế",
"mới",
"tan",
"rốt",
"cục",
"bỏ",
"qua",
"hình",
"phạt",
"của",
"hi",
"lữ",
"tháng",
"4",
"ngự",
"sử",
"tiêu",
"chi",
"mẫn",
"hặc",
"doãn",
"văn",
"ông",
"dâng",
"chương",
"đợi",
"tội",
"đế",
"đi",
"qua",
"đức",
"thọ",
"cung",
"thượng",
"hoàng",
"nói",
"không",
"nên",
"để",
"doãn",
"văn",
"đi",
"đế",
"đuổi",
"chi",
"mẫn",
"ra",
"khỏi",
"triều",
"còn",
"đề",
"thơ",
"trên",
"quạt",
"để",
"giữ",
"ông",
"lại",
"doãn",
"văn",
"nói",
"chi",
"mẫn",
"đoan",
"chính",
"ngay",
"thẳng",
"xin",
"triệu",
"ông",
"ta",
"về",
"làm",
"ngôn",
"lộ",
"tức",
"ngôn",
"quan",
"hay",
"gián",
"quan",
"cho",
"nhà",
"vua",
"đế",
"cho",
"rằng",
"lời",
"của",
"ông",
"khoan",
"hậu",
"mệnh",
"tằng",
"hoài",
"ghi",
"vào",
"thời",
"chánh",
"ký",
"đế",
"mệnh",
"tuyển",
"gián",
"quan",
"doãn",
"văn",
"cho",
"rằng",
"lý",
"ngạn",
"dĩnh",
"lâm",
"quang",
"triều",
"vương",
"chất",
"đối",
"3",
"người",
"đều",
"trung",
"thực",
"thanh",
"cao",
"lại",
"có",
"học",
"vấn",
"cao",
"nên",
"cố",
"tiến",
"cử",
"nhưng",
"lâu",
"ngày",
"không",
"được"
] |
yamaguchi momoe hán tự 山口 百恵 sơn khẩu bách huệ sinh ngày 17 tháng 1 năm 1959 tại tokyo là một ca sĩ diễn viên và thần tượng với sự nghiệp kéo dài từ 1972 đến 1980 cô là một trong những nữ ca sỹ thành công nhất nền âm nhạc nhật bản với 32 đĩa đơn với 3 bản hit đứng top 1 và 21 album cô cũng tham gia diễn xuất trong 15 bộ phim điện ảnh và một số phim truyền hình khi đang ở đỉnh cao sự nghiệp năm 21 tuổi momoe từ bỏ sự nghiệp để kết hôn với tomokazu miura người đóng cặp cùng cô trong nhiều bộ phim momoe từ đó chưa bao giờ tái xuất trước công chúng == tiểu sử == === năm tháng đầu đời và sự nghiệp === không lâu sau khi chào đời momoe yamaguchi được ông bà ngoại nuôi nấng lên 4 tuổi cô đoàn tụ với cha mẹ và gia đình cô chuyển đến yokohama cha cô đã kết hôn và có con với một người phụ nữ khác ông đến với mẹ cô không hôn thú sau này mẹ và hai chị em cô một lần nữa chuyển đến yokosuka cô và em gái toshie được mẹ nuôi nấng khác với em gái toshie yamaguchi bắt đầu học trung học và đại học ở mỹ momoe ở lại sinh sống ở nhật bản momoe bắt đầu tham gia show biz từ khi còn là một học sinh trung học cuối năm | [
"yamaguchi",
"momoe",
"hán",
"tự",
"山口",
"百恵",
"sơn",
"khẩu",
"bách",
"huệ",
"sinh",
"ngày",
"17",
"tháng",
"1",
"năm",
"1959",
"tại",
"tokyo",
"là",
"một",
"ca",
"sĩ",
"diễn",
"viên",
"và",
"thần",
"tượng",
"với",
"sự",
"nghiệp",
"kéo",
"dài",
"từ",
"1972",
"đến",
"1980",
"cô",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"nữ",
"ca",
"sỹ",
"thành",
"công",
"nhất",
"nền",
"âm",
"nhạc",
"nhật",
"bản",
"với",
"32",
"đĩa",
"đơn",
"với",
"3",
"bản",
"hit",
"đứng",
"top",
"1",
"và",
"21",
"album",
"cô",
"cũng",
"tham",
"gia",
"diễn",
"xuất",
"trong",
"15",
"bộ",
"phim",
"điện",
"ảnh",
"và",
"một",
"số",
"phim",
"truyền",
"hình",
"khi",
"đang",
"ở",
"đỉnh",
"cao",
"sự",
"nghiệp",
"năm",
"21",
"tuổi",
"momoe",
"từ",
"bỏ",
"sự",
"nghiệp",
"để",
"kết",
"hôn",
"với",
"tomokazu",
"miura",
"người",
"đóng",
"cặp",
"cùng",
"cô",
"trong",
"nhiều",
"bộ",
"phim",
"momoe",
"từ",
"đó",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"tái",
"xuất",
"trước",
"công",
"chúng",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"===",
"năm",
"tháng",
"đầu",
"đời",
"và",
"sự",
"nghiệp",
"===",
"không",
"lâu",
"sau",
"khi",
"chào",
"đời",
"momoe",
"yamaguchi",
"được",
"ông",
"bà",
"ngoại",
"nuôi",
"nấng",
"lên",
"4",
"tuổi",
"cô",
"đoàn",
"tụ",
"với",
"cha",
"mẹ",
"và",
"gia",
"đình",
"cô",
"chuyển",
"đến",
"yokohama",
"cha",
"cô",
"đã",
"kết",
"hôn",
"và",
"có",
"con",
"với",
"một",
"người",
"phụ",
"nữ",
"khác",
"ông",
"đến",
"với",
"mẹ",
"cô",
"không",
"hôn",
"thú",
"sau",
"này",
"mẹ",
"và",
"hai",
"chị",
"em",
"cô",
"một",
"lần",
"nữa",
"chuyển",
"đến",
"yokosuka",
"cô",
"và",
"em",
"gái",
"toshie",
"được",
"mẹ",
"nuôi",
"nấng",
"khác",
"với",
"em",
"gái",
"toshie",
"yamaguchi",
"bắt",
"đầu",
"học",
"trung",
"học",
"và",
"đại",
"học",
"ở",
"mỹ",
"momoe",
"ở",
"lại",
"sinh",
"sống",
"ở",
"nhật",
"bản",
"momoe",
"bắt",
"đầu",
"tham",
"gia",
"show",
"biz",
"từ",
"khi",
"còn",
"là",
"một",
"học",
"sinh",
"trung",
"học",
"cuối",
"năm"
] |
chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng và 30 10% là không gia đình 26 30% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 11 80% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn quy mô trung bình của hộ là 2 34 còn quy mô trung bình của gia đình là 2 81 phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 21 20% dưới độ tuổi 18 10 30% từ 18 đến 24 26 50% từ 25 đến 44 26 00% từ 45 đến 64 và 15 90% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn độ tuổi trung bình là 39 tuổi cứ mỗi 100 nữ giới thì có 97 30 nam giới cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì có 93 30 nam giới thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là $30 985 và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là $37 383 nam giới có thu nhập bình quân $27 950 so với mức thu nhập $22 678 đối với nữ giới thu nhập bình quân đầu người của quận là $16 076 khoảng 10 90% gia đình và 15 40% dân số sống dưới ngưỡng nghèo bao gồm 17 60% những người có độ tuổi 18 và 19 20% là những người 65 tuổi hoặc già hơn == thành phố và thị trấn == bullet hot springs bullet mars hill bullet marshall == liên kết ngoài == bullet official website madison county government | [
"chủ",
"hộ",
"là",
"nữ",
"không",
"có",
"chồng",
"sống",
"cùng",
"và",
"30",
"10%",
"là",
"không",
"gia",
"đình",
"26",
"30%",
"trong",
"tất",
"cả",
"các",
"hộ",
"gồm",
"các",
"cá",
"nhân",
"và",
"11",
"80%",
"có",
"người",
"sinh",
"sống",
"một",
"mình",
"và",
"có",
"độ",
"tuổi",
"65",
"tuổi",
"hay",
"già",
"hơn",
"quy",
"mô",
"trung",
"bình",
"của",
"hộ",
"là",
"2",
"34",
"còn",
"quy",
"mô",
"trung",
"bình",
"của",
"gia",
"đình",
"là",
"2",
"81",
"phân",
"bố",
"độ",
"tuổi",
"của",
"cư",
"dân",
"sinh",
"sống",
"trong",
"huyện",
"là",
"21",
"20%",
"dưới",
"độ",
"tuổi",
"18",
"10",
"30%",
"từ",
"18",
"đến",
"24",
"26",
"50%",
"từ",
"25",
"đến",
"44",
"26",
"00%",
"từ",
"45",
"đến",
"64",
"và",
"15",
"90%",
"người",
"có",
"độ",
"tuổi",
"65",
"tuổi",
"hay",
"già",
"hơn",
"độ",
"tuổi",
"trung",
"bình",
"là",
"39",
"tuổi",
"cứ",
"mỗi",
"100",
"nữ",
"giới",
"thì",
"có",
"97",
"30",
"nam",
"giới",
"cứ",
"mỗi",
"100",
"nữ",
"giới",
"có",
"độ",
"tuổi",
"18",
"và",
"lớn",
"hơn",
"thì",
"có",
"93",
"30",
"nam",
"giới",
"thu",
"nhập",
"bình",
"quân",
"của",
"một",
"hộ",
"ở",
"quận",
"này",
"là",
"$30",
"985",
"và",
"thu",
"nhập",
"bình",
"quân",
"của",
"một",
"gia",
"đình",
"ở",
"quận",
"này",
"là",
"$37",
"383",
"nam",
"giới",
"có",
"thu",
"nhập",
"bình",
"quân",
"$27",
"950",
"so",
"với",
"mức",
"thu",
"nhập",
"$22",
"678",
"đối",
"với",
"nữ",
"giới",
"thu",
"nhập",
"bình",
"quân",
"đầu",
"người",
"của",
"quận",
"là",
"$16",
"076",
"khoảng",
"10",
"90%",
"gia",
"đình",
"và",
"15",
"40%",
"dân",
"số",
"sống",
"dưới",
"ngưỡng",
"nghèo",
"bao",
"gồm",
"17",
"60%",
"những",
"người",
"có",
"độ",
"tuổi",
"18",
"và",
"19",
"20%",
"là",
"những",
"người",
"65",
"tuổi",
"hoặc",
"già",
"hơn",
"==",
"thành",
"phố",
"và",
"thị",
"trấn",
"==",
"bullet",
"hot",
"springs",
"bullet",
"mars",
"hill",
"bullet",
"marshall",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"website",
"madison",
"county",
"government"
] |
đảng cộng sản vẫn còn chiếm giữ vị trí lãnh đạo trong nước trong khi đó nhiều đảng cộng sản lại bị cấm từ năm 1991 tại những nước như estonia latvia litva cũng như tại tây ban nha thụy sĩ từ năm 1940 myanmar indonesia 1965 thái lan iran 1982 ả rập xê út thổ nhĩ kỳ ai cập hàn quốc ukraina 2015 == cấu trúc của đảng cộng sản == theo lý thuyết chung đại hội đảng sẽ bầu hội đồng trung ương ban chấp hành trung ương ủy ban trung ương thực thi nghị quyết của đảng giữa các đại hội đảng theo nhiệm kỳ ban chấp hành trung ương sẽ bầu một bộ chính trị hoặc đoàn chủ tịch ủy ban trung ương tùy theo điều lệ riêng của từng đảng thay mặt ban chấp hành trung ương giải quyết công việc của đảng giữa hai kỳ họp của ban chấp hành trung ương ban chấp hành trung ương cũng trực tiếp bầu một chủ tịch đảng hoặc tổng bí thư bộ chính trị và ban bí thư là những cơ quan thường trực để tham mưu về chủ trương đường lối chính trị các chính sách và các hoạt động thường nhật của đảng chủ tịch đảng hoặc tổng bí thư là người đứng đầu các bộ máy nói trên theo nguyên tắc tập trung dân chủ đại hội đại biểu toàn quốc của đảng cộng sản là cơ quan quyền lực cao nhất của đảng ban chấp hành trung ương được ủy | [
"đảng",
"cộng",
"sản",
"vẫn",
"còn",
"chiếm",
"giữ",
"vị",
"trí",
"lãnh",
"đạo",
"trong",
"nước",
"trong",
"khi",
"đó",
"nhiều",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"lại",
"bị",
"cấm",
"từ",
"năm",
"1991",
"tại",
"những",
"nước",
"như",
"estonia",
"latvia",
"litva",
"cũng",
"như",
"tại",
"tây",
"ban",
"nha",
"thụy",
"sĩ",
"từ",
"năm",
"1940",
"myanmar",
"indonesia",
"1965",
"thái",
"lan",
"iran",
"1982",
"ả",
"rập",
"xê",
"út",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"ai",
"cập",
"hàn",
"quốc",
"ukraina",
"2015",
"==",
"cấu",
"trúc",
"của",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"==",
"theo",
"lý",
"thuyết",
"chung",
"đại",
"hội",
"đảng",
"sẽ",
"bầu",
"hội",
"đồng",
"trung",
"ương",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"ủy",
"ban",
"trung",
"ương",
"thực",
"thi",
"nghị",
"quyết",
"của",
"đảng",
"giữa",
"các",
"đại",
"hội",
"đảng",
"theo",
"nhiệm",
"kỳ",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"sẽ",
"bầu",
"một",
"bộ",
"chính",
"trị",
"hoặc",
"đoàn",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"trung",
"ương",
"tùy",
"theo",
"điều",
"lệ",
"riêng",
"của",
"từng",
"đảng",
"thay",
"mặt",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"giải",
"quyết",
"công",
"việc",
"của",
"đảng",
"giữa",
"hai",
"kỳ",
"họp",
"của",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"cũng",
"trực",
"tiếp",
"bầu",
"một",
"chủ",
"tịch",
"đảng",
"hoặc",
"tổng",
"bí",
"thư",
"bộ",
"chính",
"trị",
"và",
"ban",
"bí",
"thư",
"là",
"những",
"cơ",
"quan",
"thường",
"trực",
"để",
"tham",
"mưu",
"về",
"chủ",
"trương",
"đường",
"lối",
"chính",
"trị",
"các",
"chính",
"sách",
"và",
"các",
"hoạt",
"động",
"thường",
"nhật",
"của",
"đảng",
"chủ",
"tịch",
"đảng",
"hoặc",
"tổng",
"bí",
"thư",
"là",
"người",
"đứng",
"đầu",
"các",
"bộ",
"máy",
"nói",
"trên",
"theo",
"nguyên",
"tắc",
"tập",
"trung",
"dân",
"chủ",
"đại",
"hội",
"đại",
"biểu",
"toàn",
"quốc",
"của",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"là",
"cơ",
"quan",
"quyền",
"lực",
"cao",
"nhất",
"của",
"đảng",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"được",
"ủy"
] |
rhopalomeces discolor là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"rhopalomeces",
"discolor",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
mustagatta bellary mustagatta là một làng thuộc tehsil bellary huyện bellary bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"mustagatta",
"bellary",
"mustagatta",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"bellary",
"huyện",
"bellary",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
sicko ba lan sicko là một ngôi làng thuộc khu hành chính của gmina recz thuộc quận choszczno west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng phía tây recz về phía đông bắc của choszczno và về phía đông của thủ đô khu vực szczecin trước năm 1945 khu vực này là một phần của đức đối với lịch sử của khu vực xem lịch sử của pomerania | [
"sicko",
"ba",
"lan",
"sicko",
"là",
"một",
"ngôi",
"làng",
"thuộc",
"khu",
"hành",
"chính",
"của",
"gmina",
"recz",
"thuộc",
"quận",
"choszczno",
"west",
"pomeranian",
"voivodeship",
"ở",
"phía",
"tây",
"bắc",
"ba",
"lan",
"nó",
"nằm",
"khoảng",
"phía",
"tây",
"recz",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"của",
"choszczno",
"và",
"về",
"phía",
"đông",
"của",
"thủ",
"đô",
"khu",
"vực",
"szczecin",
"trước",
"năm",
"1945",
"khu",
"vực",
"này",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"đức",
"đối",
"với",
"lịch",
"sử",
"của",
"khu",
"vực",
"xem",
"lịch",
"sử",
"của",
"pomerania"
] |
cevo là một đô thị trong tỉnh tỉnh brescia thuộc vùng lombardia ý đô thị này có diện tích kilômét vuông dân số người các đô thị giáp ranh gồm berzo demo cedegolo ceto cimbergo daone saviore dell adamello sonico | [
"cevo",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"tỉnh",
"tỉnh",
"brescia",
"thuộc",
"vùng",
"lombardia",
"ý",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"kilômét",
"vuông",
"dân",
"số",
"người",
"các",
"đô",
"thị",
"giáp",
"ranh",
"gồm",
"berzo",
"demo",
"cedegolo",
"ceto",
"cimbergo",
"daone",
"saviore",
"dell",
"adamello",
"sonico"
] |
thánh đường mubarak hiện tọa lạc tại ấp châu giang xã phú hiệp huyện phú tân tỉnh an giang việt nam đây từng là thánh đường hồi giáo lớn nhất của tỉnh và là di tích lịch sử-văn hóa cấp quốc gia công nhận năm 1989 nó được cho là đã được xây dựng vào năm 1750 và được cải tạo lại vào năm 1808 đây là một trong những nhà thờ hồi giáo lâu đời nhất hồi giáo của cộng đồng người chăm == lịch sử kiến trúc == ban đầu thánh đường được dựng bằng cây lá và được trùng tu nhiều lần cũng bằng vật liệu này năm 1922 thánh đường được xây kiên cố hơn nên có tường vôi cột cây tròn và lợp ngói đến năm 1965 thánh đường được xây mới bằng bê tông cốt sắt và tồn tại cho đến nay tất cả đều do các tín đồ người chăm ở đây góp công góp của được thiết kế bởi kiến trúc sư người ấn độ là mohamet amin thánh đường mubarak có kiến trúc mang nét đặc thù của đạo hồi nhìn từ xa ngôi thánh đường giống các kiểu kiến trúc cổ ở ấn độ ba tư cổng chính hình vòng cung trước là sân rộng trên nóc có một tháp lớn hai tầng hình bầu dục dưới chân tháp có hình trăng lưỡi liềm và ngôi sao tượng trưng cho đạo hồi bốn góc trên nóc có 4 tháp nhỏ giữa nóc có hai tháp bầu tròn nhô | [
"thánh",
"đường",
"mubarak",
"hiện",
"tọa",
"lạc",
"tại",
"ấp",
"châu",
"giang",
"xã",
"phú",
"hiệp",
"huyện",
"phú",
"tân",
"tỉnh",
"an",
"giang",
"việt",
"nam",
"đây",
"từng",
"là",
"thánh",
"đường",
"hồi",
"giáo",
"lớn",
"nhất",
"của",
"tỉnh",
"và",
"là",
"di",
"tích",
"lịch",
"sử-văn",
"hóa",
"cấp",
"quốc",
"gia",
"công",
"nhận",
"năm",
"1989",
"nó",
"được",
"cho",
"là",
"đã",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"năm",
"1750",
"và",
"được",
"cải",
"tạo",
"lại",
"vào",
"năm",
"1808",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"nhà",
"thờ",
"hồi",
"giáo",
"lâu",
"đời",
"nhất",
"hồi",
"giáo",
"của",
"cộng",
"đồng",
"người",
"chăm",
"==",
"lịch",
"sử",
"kiến",
"trúc",
"==",
"ban",
"đầu",
"thánh",
"đường",
"được",
"dựng",
"bằng",
"cây",
"lá",
"và",
"được",
"trùng",
"tu",
"nhiều",
"lần",
"cũng",
"bằng",
"vật",
"liệu",
"này",
"năm",
"1922",
"thánh",
"đường",
"được",
"xây",
"kiên",
"cố",
"hơn",
"nên",
"có",
"tường",
"vôi",
"cột",
"cây",
"tròn",
"và",
"lợp",
"ngói",
"đến",
"năm",
"1965",
"thánh",
"đường",
"được",
"xây",
"mới",
"bằng",
"bê",
"tông",
"cốt",
"sắt",
"và",
"tồn",
"tại",
"cho",
"đến",
"nay",
"tất",
"cả",
"đều",
"do",
"các",
"tín",
"đồ",
"người",
"chăm",
"ở",
"đây",
"góp",
"công",
"góp",
"của",
"được",
"thiết",
"kế",
"bởi",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"người",
"ấn",
"độ",
"là",
"mohamet",
"amin",
"thánh",
"đường",
"mubarak",
"có",
"kiến",
"trúc",
"mang",
"nét",
"đặc",
"thù",
"của",
"đạo",
"hồi",
"nhìn",
"từ",
"xa",
"ngôi",
"thánh",
"đường",
"giống",
"các",
"kiểu",
"kiến",
"trúc",
"cổ",
"ở",
"ấn",
"độ",
"ba",
"tư",
"cổng",
"chính",
"hình",
"vòng",
"cung",
"trước",
"là",
"sân",
"rộng",
"trên",
"nóc",
"có",
"một",
"tháp",
"lớn",
"hai",
"tầng",
"hình",
"bầu",
"dục",
"dưới",
"chân",
"tháp",
"có",
"hình",
"trăng",
"lưỡi",
"liềm",
"và",
"ngôi",
"sao",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"đạo",
"hồi",
"bốn",
"góc",
"trên",
"nóc",
"có",
"4",
"tháp",
"nhỏ",
"giữa",
"nóc",
"có",
"hai",
"tháp",
"bầu",
"tròn",
"nhô"
] |
horst hrubesch sinh 17 tháng 4 năm 1951 là huấn luyện viên bóng đá và cựu tuyển thủ đức nickname của hrubesch là das kopfball-ungeheuer the header beast bởi kĩ năng ghi bàn bằng đầu khi còn chơi tiền đạo cắm hrubesch được biết đến thành công nhất khi là cầu thủ cho hamburg | [
"horst",
"hrubesch",
"sinh",
"17",
"tháng",
"4",
"năm",
"1951",
"là",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"bóng",
"đá",
"và",
"cựu",
"tuyển",
"thủ",
"đức",
"nickname",
"của",
"hrubesch",
"là",
"das",
"kopfball-ungeheuer",
"the",
"header",
"beast",
"bởi",
"kĩ",
"năng",
"ghi",
"bàn",
"bằng",
"đầu",
"khi",
"còn",
"chơi",
"tiền",
"đạo",
"cắm",
"hrubesch",
"được",
"biết",
"đến",
"thành",
"công",
"nhất",
"khi",
"là",
"cầu",
"thủ",
"cho",
"hamburg"
] |
cho biết voronin đã không thành công trong việc tạo dựng một vị trí trong đội hình đội bóng vùng merseyside và muốn tạo cơ hội cho anh được thi đấu nhiều hơn ở mùa giải tới ở bundesliga sau khi gia nhập câu lạc bộ theo dạng chuyển nhượng tự do vào hè 2007 anh ghi 2 bàn trong chiến thắng 2-1 trước bayern munich vào ngày 14 tháng 2 để đưa hertha lên ngôi đầu bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 3 anh lập cú hattrick vào lưới energie cottbus vào ngày 11 tháng 4 năm 2009 sau một pha phạm lỗi đối với leon andreasen của hannover 96 anh bị đuổi khỏi sân đó là chiếc thẻ đỏ thứ 1000 được rút ra trong lịch sử bundesliga === dynamo moscow === ngày 8 tháng 10 năm 2010 andriy voronin chính thức đầu quân cho câu lạc bộ dynamo moscow với bản hợp đồng có thời hạn 3 năm và mức phí chuyển nhượng là 4 triệu euro anh kết thúc sự nghiệp thi đấu quốc tế ở câu lạc bộ này == thi đấu quốc tế == khi còn ở mainz voronin được gọi vào đội tuyển u-21 ukraina và vào tháng 1 năm 2002 anh được gọi vào đội tuyển quốc gia ở tuổi 22 anh có trận ra mắt trong trận thắng 4-1 trước romania vào tháng 3 năm 2002 tuy nhiên anh lại bị loại ngay sau đó và huấn luyện viên leonid buriak giải thích tôi đã tới đức hai lần để xem cậu ấy thi | [
"cho",
"biết",
"voronin",
"đã",
"không",
"thành",
"công",
"trong",
"việc",
"tạo",
"dựng",
"một",
"vị",
"trí",
"trong",
"đội",
"hình",
"đội",
"bóng",
"vùng",
"merseyside",
"và",
"muốn",
"tạo",
"cơ",
"hội",
"cho",
"anh",
"được",
"thi",
"đấu",
"nhiều",
"hơn",
"ở",
"mùa",
"giải",
"tới",
"ở",
"bundesliga",
"sau",
"khi",
"gia",
"nhập",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"theo",
"dạng",
"chuyển",
"nhượng",
"tự",
"do",
"vào",
"hè",
"2007",
"anh",
"ghi",
"2",
"bàn",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"2-1",
"trước",
"bayern",
"munich",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"2",
"để",
"đưa",
"hertha",
"lên",
"ngôi",
"đầu",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"3",
"anh",
"lập",
"cú",
"hattrick",
"vào",
"lưới",
"energie",
"cottbus",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"4",
"năm",
"2009",
"sau",
"một",
"pha",
"phạm",
"lỗi",
"đối",
"với",
"leon",
"andreasen",
"của",
"hannover",
"96",
"anh",
"bị",
"đuổi",
"khỏi",
"sân",
"đó",
"là",
"chiếc",
"thẻ",
"đỏ",
"thứ",
"1000",
"được",
"rút",
"ra",
"trong",
"lịch",
"sử",
"bundesliga",
"===",
"dynamo",
"moscow",
"===",
"ngày",
"8",
"tháng",
"10",
"năm",
"2010",
"andriy",
"voronin",
"chính",
"thức",
"đầu",
"quân",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"dynamo",
"moscow",
"với",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"có",
"thời",
"hạn",
"3",
"năm",
"và",
"mức",
"phí",
"chuyển",
"nhượng",
"là",
"4",
"triệu",
"euro",
"anh",
"kết",
"thúc",
"sự",
"nghiệp",
"thi",
"đấu",
"quốc",
"tế",
"ở",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"này",
"==",
"thi",
"đấu",
"quốc",
"tế",
"==",
"khi",
"còn",
"ở",
"mainz",
"voronin",
"được",
"gọi",
"vào",
"đội",
"tuyển",
"u-21",
"ukraina",
"và",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"2002",
"anh",
"được",
"gọi",
"vào",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"ở",
"tuổi",
"22",
"anh",
"có",
"trận",
"ra",
"mắt",
"trong",
"trận",
"thắng",
"4-1",
"trước",
"romania",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2002",
"tuy",
"nhiên",
"anh",
"lại",
"bị",
"loại",
"ngay",
"sau",
"đó",
"và",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"leonid",
"buriak",
"giải",
"thích",
"tôi",
"đã",
"tới",
"đức",
"hai",
"lần",
"để",
"xem",
"cậu",
"ấy",
"thi"
] |
Lê Xuân Thân ( sinh ngày 2 tháng 5 năm 1961 ) là một chính trị gia người Việt Nam . Ông hiện là đại biểu Quốc hội Việt Nam khoá XIV nhiệm kì 2016-2021 , thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Khánh Hoà , Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hoà , Uỷ viên Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội , Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà . | [
"Lê",
"Xuân",
"Thân",
"(",
"sinh",
"ngày",
"2",
"tháng",
"5",
"năm",
"1961",
")",
"là",
"một",
"chính",
"trị",
"gia",
"người",
"Việt",
"Nam",
".",
"Ông",
"hiện",
"là",
"đại",
"biểu",
"Quốc",
"hội",
"Việt",
"Nam",
"khoá",
"XIV",
"nhiệm",
"kì",
"2016-2021",
",",
"thuộc",
"đoàn",
"đại",
"biểu",
"quốc",
"hội",
"tỉnh",
"Khánh",
"Hoà",
",",
"Trưởng",
"Đoàn",
"đại",
"biểu",
"Quốc",
"hội",
"tỉnh",
"Khánh",
"Hoà",
",",
"Uỷ",
"viên",
"Uỷ",
"ban",
"Pháp",
"luật",
"của",
"Quốc",
"hội",
",",
"Phó",
"Chủ",
"tịch",
"Hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"Khánh",
"Hoà",
"."
] |
thời lọt vào top 5 ở nhiều quốc gia đĩa đơn đầu tiên của album là baby hợp tác với ca sĩ nhạc rap ludacris đã lọt vào top 10 ở nhiều bảng xếp hạng trên toàn thế giới đĩa đơn thứ hai somebody to love lọt vào top 10 ở canada và top 20 ở nhiều quốc gia khác với bản phối khí remix hợp tác với usher never let you go được phát hành như một đĩa đơn mở rộng cho album trong khi u smile được chọn làm đĩa đơn thứ ba của album năm 2011 bieber phát hành album remix cùng với đĩa đơn chủ đề never say never vào tháng 4 năm 2012 chỉ tính riêng ở mĩ bieber đã bán được tổng cộng 8 triệu album under the mistletoe album phòng thu thứ hai của bieber được phát hành vào đầu tháng 11 năm 2011 để mừng mùa giáng sinh năm đó album bao gồm nhiều ca khúc giáng sinh nổi tiếng được bieber hát lại trong đó có mistletoe album đã lọt vào bảng xếp hạng của canada ở vị trí thứ 1 và nằm trong top 20 của nhiều quốc gia khác album phòng thu thứ ba của bieber believe được phát hành vào 19 tháng 6 năm 2012 đĩa đơn đầu tiên của alum này boyfriend phát hành vào 23 tháng 3 năm 2012 đã đạt vị trí thứ 1 ở canada vị trí thứ 2 ở billboard hot 100 và lọt vào top 10 ở nhiều bảng xếp hạng | [
"thời",
"lọt",
"vào",
"top",
"5",
"ở",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"của",
"album",
"là",
"baby",
"hợp",
"tác",
"với",
"ca",
"sĩ",
"nhạc",
"rap",
"ludacris",
"đã",
"lọt",
"vào",
"top",
"10",
"ở",
"nhiều",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"đĩa",
"đơn",
"thứ",
"hai",
"somebody",
"to",
"love",
"lọt",
"vào",
"top",
"10",
"ở",
"canada",
"và",
"top",
"20",
"ở",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"khác",
"với",
"bản",
"phối",
"khí",
"remix",
"hợp",
"tác",
"với",
"usher",
"never",
"let",
"you",
"go",
"được",
"phát",
"hành",
"như",
"một",
"đĩa",
"đơn",
"mở",
"rộng",
"cho",
"album",
"trong",
"khi",
"u",
"smile",
"được",
"chọn",
"làm",
"đĩa",
"đơn",
"thứ",
"ba",
"của",
"album",
"năm",
"2011",
"bieber",
"phát",
"hành",
"album",
"remix",
"cùng",
"với",
"đĩa",
"đơn",
"chủ",
"đề",
"never",
"say",
"never",
"vào",
"tháng",
"4",
"năm",
"2012",
"chỉ",
"tính",
"riêng",
"ở",
"mĩ",
"bieber",
"đã",
"bán",
"được",
"tổng",
"cộng",
"8",
"triệu",
"album",
"under",
"the",
"mistletoe",
"album",
"phòng",
"thu",
"thứ",
"hai",
"của",
"bieber",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"đầu",
"tháng",
"11",
"năm",
"2011",
"để",
"mừng",
"mùa",
"giáng",
"sinh",
"năm",
"đó",
"album",
"bao",
"gồm",
"nhiều",
"ca",
"khúc",
"giáng",
"sinh",
"nổi",
"tiếng",
"được",
"bieber",
"hát",
"lại",
"trong",
"đó",
"có",
"mistletoe",
"album",
"đã",
"lọt",
"vào",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"của",
"canada",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"1",
"và",
"nằm",
"trong",
"top",
"20",
"của",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"khác",
"album",
"phòng",
"thu",
"thứ",
"ba",
"của",
"bieber",
"believe",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"19",
"tháng",
"6",
"năm",
"2012",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"của",
"alum",
"này",
"boyfriend",
"phát",
"hành",
"vào",
"23",
"tháng",
"3",
"năm",
"2012",
"đã",
"đạt",
"vị",
"trí",
"thứ",
"1",
"ở",
"canada",
"vị",
"trí",
"thứ",
"2",
"ở",
"billboard",
"hot",
"100",
"và",
"lọt",
"vào",
"top",
"10",
"ở",
"nhiều",
"bảng",
"xếp",
"hạng"
] |
sửa đổi bổ sung luật này và luật tổ chức chính phủ 2015 được thành lập năm 2019 xây dựng rồi trình quốc hội đến ngày 22 tháng 11 năm 2019 tại kỳ họp thứ tám quốc hội khóa xiv đã thông qua luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương chính thức có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2020 luật 2019 đã sửa đổi bổ sung 38 143 điều của luật 2015 quy định rõ khi thực hiện phân cấp phân quyền phải gắn với hướng dẫn kiểm tra thanh tra và trách nhiệm của các cơ quan tổ chức cá nhân bảo đảm các điều kiện về ngân sách nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác cho việc thực hiện quy định cụ thể các trường hợp được thực hiện phân cấp ủy quyền để tránh việc phân cấp ủy quyền tràn lan về mô hình tổ chức chính quyền địa phương luật 2019 khẳng định chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của việt nam phải phù hợp với đặc điểm nông thôn đô thị hải đảo saeu quy định rằng chính quyền địa phương ở quận phường là cấp chính quyền địa phương có hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân có thể không phải là cấp này nếu quốc hội quy định và trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện ở hải đảo | [
"sửa",
"đổi",
"bổ",
"sung",
"luật",
"này",
"và",
"luật",
"tổ",
"chức",
"chính",
"phủ",
"2015",
"được",
"thành",
"lập",
"năm",
"2019",
"xây",
"dựng",
"rồi",
"trình",
"quốc",
"hội",
"đến",
"ngày",
"22",
"tháng",
"11",
"năm",
"2019",
"tại",
"kỳ",
"họp",
"thứ",
"tám",
"quốc",
"hội",
"khóa",
"xiv",
"đã",
"thông",
"qua",
"luật",
"sửa",
"đổi",
"bổ",
"sung",
"một",
"số",
"điều",
"của",
"luật",
"tổ",
"chức",
"chính",
"phủ",
"và",
"luật",
"tổ",
"chức",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"chính",
"thức",
"có",
"hiệu",
"lực",
"từ",
"ngày",
"1",
"tháng",
"7",
"năm",
"2020",
"luật",
"2019",
"đã",
"sửa",
"đổi",
"bổ",
"sung",
"38",
"143",
"điều",
"của",
"luật",
"2015",
"quy",
"định",
"rõ",
"khi",
"thực",
"hiện",
"phân",
"cấp",
"phân",
"quyền",
"phải",
"gắn",
"với",
"hướng",
"dẫn",
"kiểm",
"tra",
"thanh",
"tra",
"và",
"trách",
"nhiệm",
"của",
"các",
"cơ",
"quan",
"tổ",
"chức",
"cá",
"nhân",
"bảo",
"đảm",
"các",
"điều",
"kiện",
"về",
"ngân",
"sách",
"nguồn",
"nhân",
"lực",
"và",
"các",
"điều",
"kiện",
"cần",
"thiết",
"khác",
"cho",
"việc",
"thực",
"hiện",
"quy",
"định",
"cụ",
"thể",
"các",
"trường",
"hợp",
"được",
"thực",
"hiện",
"phân",
"cấp",
"ủy",
"quyền",
"để",
"tránh",
"việc",
"phân",
"cấp",
"ủy",
"quyền",
"tràn",
"lan",
"về",
"mô",
"hình",
"tổ",
"chức",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"luật",
"2019",
"khẳng",
"định",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"được",
"tổ",
"chức",
"ở",
"các",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"của",
"việt",
"nam",
"phải",
"phù",
"hợp",
"với",
"đặc",
"điểm",
"nông",
"thôn",
"đô",
"thị",
"hải",
"đảo",
"saeu",
"quy",
"định",
"rằng",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"ở",
"quận",
"phường",
"là",
"cấp",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"có",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"và",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"có",
"thể",
"không",
"phải",
"là",
"cấp",
"này",
"nếu",
"quốc",
"hội",
"quy",
"định",
"và",
"trường",
"hợp",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"cấp",
"huyện",
"ở",
"hải",
"đảo"
] |
ciobanu là một xã ở hạt constanţa românia xã này có 2 làng bullet ciobanu tên lịch sử bullet mioriţa tên lịch sử cadi-câşla bălăceanu | [
"ciobanu",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"hạt",
"constanţa",
"românia",
"xã",
"này",
"có",
"2",
"làng",
"bullet",
"ciobanu",
"tên",
"lịch",
"sử",
"bullet",
"mioriţa",
"tên",
"lịch",
"sử",
"cadi-câşla",
"bălăceanu"
] |
nhiều lần về tổ tiên động vật của loài người bài đánh giá đầu tiên đặt câu hỏi nếu một con khỉ đã trở thành một con người con người sẽ không thể trở thành thứ gì rồi nói rằng điều này nên để cho các nhà thần học trả lời vì nó quá nguy hiểm đối với những độc giả bình thường trong bài phê bình ủng hộ darwin của mình huxley đã thừa dịp này để đả kích richard owen lãnh đạo của trường phái học thuật mà huxley đang cố gắng lật đổ vào tháng 4 owen viết bài đánh giá chỉ trích các cộng sự của darwin và bác bỏ trịch thượng ý kiến của darwin khiến ông rất tức giận thay vào đó owen và nhiều học giả khác bắt đầu truyền bá tư tưởng tiến hóa siêu nhiên phản ứng từ phía giáo hội anh khá lẫn lộn các giảng viên cambridge cũ của darwin là sedgwick và henslow bác bỏ tư tưởng của ông song các giáo sĩ cơ đốc tự do cho rằng chọn lọc tự nhiên chính là một công cụ do chúa thiết kế chẳng hạn như giáo sĩ charles kingsley coi thuyết của darwin cũng cao quý hệt như khái niệm thần linh năm 1860 cuốn essays and reviews của 7 nhà thần học anh giáo tự do được xuất bản khiến giáo hội bấy giờ chuyển hướng chú ý sang họ những ý tưởng trong cuốn sách bao gồm phép chỉ trích lịch sử bị chính | [
"nhiều",
"lần",
"về",
"tổ",
"tiên",
"động",
"vật",
"của",
"loài",
"người",
"bài",
"đánh",
"giá",
"đầu",
"tiên",
"đặt",
"câu",
"hỏi",
"nếu",
"một",
"con",
"khỉ",
"đã",
"trở",
"thành",
"một",
"con",
"người",
"con",
"người",
"sẽ",
"không",
"thể",
"trở",
"thành",
"thứ",
"gì",
"rồi",
"nói",
"rằng",
"điều",
"này",
"nên",
"để",
"cho",
"các",
"nhà",
"thần",
"học",
"trả",
"lời",
"vì",
"nó",
"quá",
"nguy",
"hiểm",
"đối",
"với",
"những",
"độc",
"giả",
"bình",
"thường",
"trong",
"bài",
"phê",
"bình",
"ủng",
"hộ",
"darwin",
"của",
"mình",
"huxley",
"đã",
"thừa",
"dịp",
"này",
"để",
"đả",
"kích",
"richard",
"owen",
"lãnh",
"đạo",
"của",
"trường",
"phái",
"học",
"thuật",
"mà",
"huxley",
"đang",
"cố",
"gắng",
"lật",
"đổ",
"vào",
"tháng",
"4",
"owen",
"viết",
"bài",
"đánh",
"giá",
"chỉ",
"trích",
"các",
"cộng",
"sự",
"của",
"darwin",
"và",
"bác",
"bỏ",
"trịch",
"thượng",
"ý",
"kiến",
"của",
"darwin",
"khiến",
"ông",
"rất",
"tức",
"giận",
"thay",
"vào",
"đó",
"owen",
"và",
"nhiều",
"học",
"giả",
"khác",
"bắt",
"đầu",
"truyền",
"bá",
"tư",
"tưởng",
"tiến",
"hóa",
"siêu",
"nhiên",
"phản",
"ứng",
"từ",
"phía",
"giáo",
"hội",
"anh",
"khá",
"lẫn",
"lộn",
"các",
"giảng",
"viên",
"cambridge",
"cũ",
"của",
"darwin",
"là",
"sedgwick",
"và",
"henslow",
"bác",
"bỏ",
"tư",
"tưởng",
"của",
"ông",
"song",
"các",
"giáo",
"sĩ",
"cơ",
"đốc",
"tự",
"do",
"cho",
"rằng",
"chọn",
"lọc",
"tự",
"nhiên",
"chính",
"là",
"một",
"công",
"cụ",
"do",
"chúa",
"thiết",
"kế",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"giáo",
"sĩ",
"charles",
"kingsley",
"coi",
"thuyết",
"của",
"darwin",
"cũng",
"cao",
"quý",
"hệt",
"như",
"khái",
"niệm",
"thần",
"linh",
"năm",
"1860",
"cuốn",
"essays",
"and",
"reviews",
"của",
"7",
"nhà",
"thần",
"học",
"anh",
"giáo",
"tự",
"do",
"được",
"xuất",
"bản",
"khiến",
"giáo",
"hội",
"bấy",
"giờ",
"chuyển",
"hướng",
"chú",
"ý",
"sang",
"họ",
"những",
"ý",
"tưởng",
"trong",
"cuốn",
"sách",
"bao",
"gồm",
"phép",
"chỉ",
"trích",
"lịch",
"sử",
"bị",
"chính"
] |
và đỏ dải viền đen ở rìa sau của vây đuôi vẫn giữ được màu khi các mẫu vật được ngâm trong cồn bảo quản số gai ở vây lưng 9 số tia vây ở vây lưng 10 số gai ở vây hậu môn 3 số tia vây ở vây hậu môn 8 số tia vây ở vây ngực 13 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 5 == sinh thái == thức ăn của o nigromarginatus có lẽ là các loài động vật giáp xác nhỏ | [
"và",
"đỏ",
"dải",
"viền",
"đen",
"ở",
"rìa",
"sau",
"của",
"vây",
"đuôi",
"vẫn",
"giữ",
"được",
"màu",
"khi",
"các",
"mẫu",
"vật",
"được",
"ngâm",
"trong",
"cồn",
"bảo",
"quản",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"lưng",
"9",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"lưng",
"10",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"3",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"8",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"ngực",
"13",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"bụng",
"1",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"bụng",
"5",
"==",
"sinh",
"thái",
"==",
"thức",
"ăn",
"của",
"o",
"nigromarginatus",
"có",
"lẽ",
"là",
"các",
"loài",
"động",
"vật",
"giáp",
"xác",
"nhỏ"
] |
kapaklı taşköprü kapaklı là một xã thuộc huyện taşköprü tỉnh kastamonu thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 66 người | [
"kapaklı",
"taşköprü",
"kapaklı",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"taşköprü",
"tỉnh",
"kastamonu",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2008",
"là",
"66",
"người"
] |
dorcus bhaskarai là một loài bọ cánh cứng trong họ lucanidae loài này được mô tả khoa học năm 2007 | [
"dorcus",
"bhaskarai",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"lucanidae",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"2007"
] |
let it flow bài hát let it flow là bài hát của ca sĩ r&b người mỹ toni braxton được sáng tác và sản xuất bởi babyface ca khúc được thu âm và đưa vào album của bộ phim điện ảnh waiting to exhale 1995 let it flow được phát hành thành đĩa đơn đĩa đơn kép mặt a với you re makin me high đĩa đơn mở đường cho album phòng thu thứ hai của braxton secrets 1996 tại thời điểm ca khúc xuất hiện trên các bảng xếp hạng let it flow được phát với tần suất lớn trên các đài phát thanh airplay của hoa kỳ và hai bài hát cuối cùng đã giành ngôi quán quân billboard hot 100 và hot r&b hip-hop songs == video âm nhạc == video âm nhạc cho let it flow được đạo diễn bởi herb ritts với hình ảnh làn nước trong suốt toni đang hát trong khi những người đàn ông sơn màu xanh trên người vây quanh cô và hình ảnh này được chiếu xen kẽ với những bức hình người đàn ông ở phía sau và phía trước màn hình có dòng nước chảy toni cũng hát khi đang ngồi trên một chiếc phao trắng ở giữa sóng nước rộng lớn == tiếp nhận == đĩa đơn kép mặt a này ra mắt ở vị trí số 7 trên hot 100 và ở vị trí á quân của hot r&b singles trong ấn bản ra ngày 8 tháng 6 năm 1996 trở thành đĩa đơn đầu tay đạt vị trí cao | [
"let",
"it",
"flow",
"bài",
"hát",
"let",
"it",
"flow",
"là",
"bài",
"hát",
"của",
"ca",
"sĩ",
"r&b",
"người",
"mỹ",
"toni",
"braxton",
"được",
"sáng",
"tác",
"và",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"babyface",
"ca",
"khúc",
"được",
"thu",
"âm",
"và",
"đưa",
"vào",
"album",
"của",
"bộ",
"phim",
"điện",
"ảnh",
"waiting",
"to",
"exhale",
"1995",
"let",
"it",
"flow",
"được",
"phát",
"hành",
"thành",
"đĩa",
"đơn",
"đĩa",
"đơn",
"kép",
"mặt",
"a",
"với",
"you",
"re",
"makin",
"me",
"high",
"đĩa",
"đơn",
"mở",
"đường",
"cho",
"album",
"phòng",
"thu",
"thứ",
"hai",
"của",
"braxton",
"secrets",
"1996",
"tại",
"thời",
"điểm",
"ca",
"khúc",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"các",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"let",
"it",
"flow",
"được",
"phát",
"với",
"tần",
"suất",
"lớn",
"trên",
"các",
"đài",
"phát",
"thanh",
"airplay",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"hai",
"bài",
"hát",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"giành",
"ngôi",
"quán",
"quân",
"billboard",
"hot",
"100",
"và",
"hot",
"r&b",
"hip-hop",
"songs",
"==",
"video",
"âm",
"nhạc",
"==",
"video",
"âm",
"nhạc",
"cho",
"let",
"it",
"flow",
"được",
"đạo",
"diễn",
"bởi",
"herb",
"ritts",
"với",
"hình",
"ảnh",
"làn",
"nước",
"trong",
"suốt",
"toni",
"đang",
"hát",
"trong",
"khi",
"những",
"người",
"đàn",
"ông",
"sơn",
"màu",
"xanh",
"trên",
"người",
"vây",
"quanh",
"cô",
"và",
"hình",
"ảnh",
"này",
"được",
"chiếu",
"xen",
"kẽ",
"với",
"những",
"bức",
"hình",
"người",
"đàn",
"ông",
"ở",
"phía",
"sau",
"và",
"phía",
"trước",
"màn",
"hình",
"có",
"dòng",
"nước",
"chảy",
"toni",
"cũng",
"hát",
"khi",
"đang",
"ngồi",
"trên",
"một",
"chiếc",
"phao",
"trắng",
"ở",
"giữa",
"sóng",
"nước",
"rộng",
"lớn",
"==",
"tiếp",
"nhận",
"==",
"đĩa",
"đơn",
"kép",
"mặt",
"a",
"này",
"ra",
"mắt",
"ở",
"vị",
"trí",
"số",
"7",
"trên",
"hot",
"100",
"và",
"ở",
"vị",
"trí",
"á",
"quân",
"của",
"hot",
"r&b",
"singles",
"trong",
"ấn",
"bản",
"ra",
"ngày",
"8",
"tháng",
"6",
"năm",
"1996",
"trở",
"thành",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tay",
"đạt",
"vị",
"trí",
"cao"
] |
lấy lý tự chiêu làm lộ châu lưu hậu mùa đông năm sau ông phát bệnh trong năm này chu ôn diệt đường kiến lập nhà hậu lương khắc dụng lại dụng niên hiệu thiên hữu là năm thiên hữu thứ 4 907 ngày tân mão tháng giêng năm thiên hữu thứ 5 908 lý khắc dụng mất hưởng thọ 53 tuổi con trai lý tồn úc nối nghiệp an táng ông ở nhạn môn ==== lâm chung giao tên ==== sách ngũ đại sử khuyết văn của vương vũ xưng người đời tống chép rằng trong tư trị thông giám khảo dị tư mã quang nhận xét lý khắc dụng giao 3 mũi tên có thể là chuyện do người đời sau bày ra nhằm khoa trương quá đáng việc lý tồn úc hoàn thành được đại nghiệp của cha mình == đánh giá == === hữu dũng vô mưu === lý khắc dụng tuổi trẻ công cao bộc lộ bản tính cuồng vọng ông đã lựa chọn một chiến lược rất ngu xuẩn là đánh ra bốn mặt phạm phải đại kị của binh gia ông có nhiều địa bàn nhưng không có cách nào trị lý củng cố vì thế những khu vực thuộc về ông hay thần phục ông thường hay làm phản lại thêm bộ hạ của ông quân kỷ bại hoại không được lòng người do đó chiến tranh liên miên chiến thắng hiển hách nhưng hiệu quả không lớn những chính sách và thủ đoạn lôi kéo đồng minh thì chu ôn cao tay hơn hẳn nên lý khắc | [
"lấy",
"lý",
"tự",
"chiêu",
"làm",
"lộ",
"châu",
"lưu",
"hậu",
"mùa",
"đông",
"năm",
"sau",
"ông",
"phát",
"bệnh",
"trong",
"năm",
"này",
"chu",
"ôn",
"diệt",
"đường",
"kiến",
"lập",
"nhà",
"hậu",
"lương",
"khắc",
"dụng",
"lại",
"dụng",
"niên",
"hiệu",
"thiên",
"hữu",
"là",
"năm",
"thiên",
"hữu",
"thứ",
"4",
"907",
"ngày",
"tân",
"mão",
"tháng",
"giêng",
"năm",
"thiên",
"hữu",
"thứ",
"5",
"908",
"lý",
"khắc",
"dụng",
"mất",
"hưởng",
"thọ",
"53",
"tuổi",
"con",
"trai",
"lý",
"tồn",
"úc",
"nối",
"nghiệp",
"an",
"táng",
"ông",
"ở",
"nhạn",
"môn",
"====",
"lâm",
"chung",
"giao",
"tên",
"====",
"sách",
"ngũ",
"đại",
"sử",
"khuyết",
"văn",
"của",
"vương",
"vũ",
"xưng",
"người",
"đời",
"tống",
"chép",
"rằng",
"trong",
"tư",
"trị",
"thông",
"giám",
"khảo",
"dị",
"tư",
"mã",
"quang",
"nhận",
"xét",
"lý",
"khắc",
"dụng",
"giao",
"3",
"mũi",
"tên",
"có",
"thể",
"là",
"chuyện",
"do",
"người",
"đời",
"sau",
"bày",
"ra",
"nhằm",
"khoa",
"trương",
"quá",
"đáng",
"việc",
"lý",
"tồn",
"úc",
"hoàn",
"thành",
"được",
"đại",
"nghiệp",
"của",
"cha",
"mình",
"==",
"đánh",
"giá",
"==",
"===",
"hữu",
"dũng",
"vô",
"mưu",
"===",
"lý",
"khắc",
"dụng",
"tuổi",
"trẻ",
"công",
"cao",
"bộc",
"lộ",
"bản",
"tính",
"cuồng",
"vọng",
"ông",
"đã",
"lựa",
"chọn",
"một",
"chiến",
"lược",
"rất",
"ngu",
"xuẩn",
"là",
"đánh",
"ra",
"bốn",
"mặt",
"phạm",
"phải",
"đại",
"kị",
"của",
"binh",
"gia",
"ông",
"có",
"nhiều",
"địa",
"bàn",
"nhưng",
"không",
"có",
"cách",
"nào",
"trị",
"lý",
"củng",
"cố",
"vì",
"thế",
"những",
"khu",
"vực",
"thuộc",
"về",
"ông",
"hay",
"thần",
"phục",
"ông",
"thường",
"hay",
"làm",
"phản",
"lại",
"thêm",
"bộ",
"hạ",
"của",
"ông",
"quân",
"kỷ",
"bại",
"hoại",
"không",
"được",
"lòng",
"người",
"do",
"đó",
"chiến",
"tranh",
"liên",
"miên",
"chiến",
"thắng",
"hiển",
"hách",
"nhưng",
"hiệu",
"quả",
"không",
"lớn",
"những",
"chính",
"sách",
"và",
"thủ",
"đoạn",
"lôi",
"kéo",
"đồng",
"minh",
"thì",
"chu",
"ôn",
"cao",
"tay",
"hơn",
"hẳn",
"nên",
"lý",
"khắc"
] |
xấu và biểu hiện chính nó trong các hình thức hồ sơ hiện cẩu thả các vụ kiện tụng đang chờ và các trách nhiệm bất khả kháng khác ngoài ra các vỏ này đôi khi có thể đến với các cổ đông dữ dằn hoặc lừa dối những người lo lắng đổ cổ phiếu tại các cơ hội đầu tiên họ nhận được một cách công ty mua lại hoặc còn sống sót có thể bảo vệ chống lại đổ sau khi tiếp quản được consummated là bằng cách yêu cầu một lockup trên cổ phần thuộc sở hữu của nhóm từ đó họ được mua vỏ công cộng các cổ đông khác đã tổ chức chứng khoán như các nhà đầu tư trong công ty được mua lại không gây mối đe dọa trong một kịch bản đổ bởi vì số lượng cổ phần họ nắm giữ là không đáng kể và không may cho họ họ có thể có số lượng cổ phần riêng được giảm đi bởi một tách cổ phiếu ngược không phải là một phần phổ biến của một tiếp quản ngược ngày 09 tháng 6 năm 2011 ủy ban chứng khoánhoa kỳ ban hành một bản tin đầu tư cảnh báo các nhà đầu tư về đầu tư trong các vụ sáp nhập ngược nói rằng họ có thể dễ bị gian lận và lạm dụng khác sáp nhập ngược có thể có những hạn chế khác các giám đốc điều hành công ty tư nhân có thể là ngây thơ và | [
"xấu",
"và",
"biểu",
"hiện",
"chính",
"nó",
"trong",
"các",
"hình",
"thức",
"hồ",
"sơ",
"hiện",
"cẩu",
"thả",
"các",
"vụ",
"kiện",
"tụng",
"đang",
"chờ",
"và",
"các",
"trách",
"nhiệm",
"bất",
"khả",
"kháng",
"khác",
"ngoài",
"ra",
"các",
"vỏ",
"này",
"đôi",
"khi",
"có",
"thể",
"đến",
"với",
"các",
"cổ",
"đông",
"dữ",
"dằn",
"hoặc",
"lừa",
"dối",
"những",
"người",
"lo",
"lắng",
"đổ",
"cổ",
"phiếu",
"tại",
"các",
"cơ",
"hội",
"đầu",
"tiên",
"họ",
"nhận",
"được",
"một",
"cách",
"công",
"ty",
"mua",
"lại",
"hoặc",
"còn",
"sống",
"sót",
"có",
"thể",
"bảo",
"vệ",
"chống",
"lại",
"đổ",
"sau",
"khi",
"tiếp",
"quản",
"được",
"consummated",
"là",
"bằng",
"cách",
"yêu",
"cầu",
"một",
"lockup",
"trên",
"cổ",
"phần",
"thuộc",
"sở",
"hữu",
"của",
"nhóm",
"từ",
"đó",
"họ",
"được",
"mua",
"vỏ",
"công",
"cộng",
"các",
"cổ",
"đông",
"khác",
"đã",
"tổ",
"chức",
"chứng",
"khoán",
"như",
"các",
"nhà",
"đầu",
"tư",
"trong",
"công",
"ty",
"được",
"mua",
"lại",
"không",
"gây",
"mối",
"đe",
"dọa",
"trong",
"một",
"kịch",
"bản",
"đổ",
"bởi",
"vì",
"số",
"lượng",
"cổ",
"phần",
"họ",
"nắm",
"giữ",
"là",
"không",
"đáng",
"kể",
"và",
"không",
"may",
"cho",
"họ",
"họ",
"có",
"thể",
"có",
"số",
"lượng",
"cổ",
"phần",
"riêng",
"được",
"giảm",
"đi",
"bởi",
"một",
"tách",
"cổ",
"phiếu",
"ngược",
"không",
"phải",
"là",
"một",
"phần",
"phổ",
"biến",
"của",
"một",
"tiếp",
"quản",
"ngược",
"ngày",
"09",
"tháng",
"6",
"năm",
"2011",
"ủy",
"ban",
"chứng",
"khoánhoa",
"kỳ",
"ban",
"hành",
"một",
"bản",
"tin",
"đầu",
"tư",
"cảnh",
"báo",
"các",
"nhà",
"đầu",
"tư",
"về",
"đầu",
"tư",
"trong",
"các",
"vụ",
"sáp",
"nhập",
"ngược",
"nói",
"rằng",
"họ",
"có",
"thể",
"dễ",
"bị",
"gian",
"lận",
"và",
"lạm",
"dụng",
"khác",
"sáp",
"nhập",
"ngược",
"có",
"thể",
"có",
"những",
"hạn",
"chế",
"khác",
"các",
"giám",
"đốc",
"điều",
"hành",
"công",
"ty",
"tư",
"nhân",
"có",
"thể",
"là",
"ngây",
"thơ",
"và"
] |
fusus juvenis là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ fasciolariidae | [
"fusus",
"juvenis",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"fasciolariidae"
] |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
- Downloads last month
- 87