Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're unbelievable, you..."
|
Anh thật không thể tin được, anh...
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're unbelievable, you..."[/INST]Anh thật không thể tin được, anh...
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "This can tell you when to clear plates, offer desserts or drop the check."
|
Đây là dấu hiệu cho bạn biết rằng đã đến lúc bạn cần dọn dẹp bát đĩa, hãy đưa ra gợi ý về món tráng miệng hoặc đưa hoá đơn cho họ.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "This can tell you when to clear plates, offer desserts or drop the check."[/INST]Đây là dấu hiệu cho bạn biết rằng đã đến lúc bạn cần dọn dẹp bát đĩa, hãy đưa ra gợi ý về món tráng miệng hoặc đưa hoá đơn cho họ.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Athanasius of Alexandria."
|
Athanasius thành Alexandria.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Athanasius of Alexandria."[/INST]Athanasius thành Alexandria.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "She'd no more than cleared half the New York banks when the call came through. " Yeah, Dallas. ""
|
Cô chỉ vừa xóa được nửa số các ngân hàng ở New York thì có điện thoại gọi đến. " Vâng, Dallas đây. "
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "She'd no more than cleared half the New York banks when the call came through. " Yeah, Dallas. ""[/INST]Cô chỉ vừa xóa được nửa số các ngân hàng ở New York thì có điện thoại gọi đến. " Vâng, Dallas đây. "
|
What is the English translation for "Nếu bạn lo sợ trước một tình huống nguy hiểm có thật, nỗi lo của bạn sẽ tạo ra tác động tích cực."
|
If you're anxious and scared because your house was broken into, it may be easy to take it personally and blame yourself for the break-in.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Nếu bạn lo sợ trước một tình huống nguy hiểm có thật, nỗi lo của bạn sẽ tạo ra tác động tích cực."[/INST]If you're anxious and scared because your house was broken into, it may be easy to take it personally and blame yourself for the break-in.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tess cẩn thận quan sát sau đầu chim ưng. Nàng chỉ có thể phân biệt những vệt lằn nơi nhựa thông được đổ vào, và cẩn thận sờ khắp đầu chim bằng những ngón tay chuyên nghiệp, Tess nhận ra các cạnh của miếng gỗ dùng làm nắp đậy và các cục chèn đã giúp giữ nó ở đúng vị trí. Tất cả những chỗ bít lại nhìn vẫn còn nguyên vẹn, có vẻ như nước không thấm qua được lớp nhựa thông phủ lên các lỗ hốc. Qua những gì quan sát được, rất có khả năng là dù vật gì được giấu trong cái tráp đi nữa thì nó vẫn còn an toàn và chưa bị hư hại."
|
She examined the back of the falcon's head closely. She could just about discern the marks of where resin had been packed in, and, feeling around carefully with trained fingers, she found the edges of the lid and the pegs that had held it in place. The seals all looked unscathed, and no water seemed to have seeped into the resin-covered cavities. From what she could see, it was highly likely that whatever had been locked away inside the chest was still safe and undamaged.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tess cẩn thận quan sát sau đầu chim ưng. Nàng chỉ có thể phân biệt những vệt lằn nơi nhựa thông được đổ vào, và cẩn thận sờ khắp đầu chim bằng những ngón tay chuyên nghiệp, Tess nhận ra các cạnh của miếng gỗ dùng làm nắp đậy và các cục chèn đã giúp giữ nó ở đúng vị trí. Tất cả những chỗ bít lại nhìn vẫn còn nguyên vẹn, có vẻ như nước không thấm qua được lớp nhựa thông phủ lên các lỗ hốc. Qua những gì quan sát được, rất có khả năng là dù vật gì được giấu trong cái tráp đi nữa thì nó vẫn còn an toàn và chưa bị hư hại."[/INST]She examined the back of the falcon's head closely. She could just about discern the marks of where resin had been packed in, and, feeling around carefully with trained fingers, she found the edges of the lid and the pegs that had held it in place. The seals all looked unscathed, and no water seemed to have seeped into the resin-covered cavities. From what she could see, it was highly likely that whatever had been locked away inside the chest was still safe and undamaged.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lái ngược. Tốc độ 55km/h ra khỏi lối đi, lái ngược."
|
Puts it in reverse. Fifty-five out of the driveway, in reverse.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lái ngược. Tốc độ 55km/h ra khỏi lối đi, lái ngược."[/INST]Puts it in reverse. Fifty-five out of the driveway, in reverse.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "By the end of this section you should be equipped with tools and strategies to make content creation easier. You'll start to reap some of the rewards of the foundational work you did in the last section. You know your mission and your vision for your content; now we can start making. This section is all about content creation :"
|
Sau khi đọc xong Phần 3 này, các bạn sẽ được trang bị những công cụ và chiến lược để biến việc sáng tạo nội dung trở nên dễ dàng hơn. Bạn sẽ bắt đầu gặt hái được những thành quả từ bước đặt nền móng mà bạn đã làm ở phần trước. Bạn biết nhiệm vụ và tầm nhìn của mình về nội dung; và giờ là lúc chúng ta thực hiện. Phần 3 này là tất cả những gì mà bạn muốn biết về sáng tạo nội dung bao gồm :
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "By the end of this section you should be equipped with tools and strategies to make content creation easier. You'll start to reap some of the rewards of the foundational work you did in the last section. You know your mission and your vision for your content; now we can start making. This section is all about content creation :"[/INST]Sau khi đọc xong Phần 3 này, các bạn sẽ được trang bị những công cụ và chiến lược để biến việc sáng tạo nội dung trở nên dễ dàng hơn. Bạn sẽ bắt đầu gặt hái được những thành quả từ bước đặt nền móng mà bạn đã làm ở phần trước. Bạn biết nhiệm vụ và tầm nhìn của mình về nội dung; và giờ là lúc chúng ta thực hiện. Phần 3 này là tất cả những gì mà bạn muốn biết về sáng tạo nội dung bao gồm :
|
What is the English translation for "4. Có chính sách đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia gắn với việc nâng cao trình độ kỹ năng nghề."
|
4. To adopt policies on assessment and grant of certificates of national occupational skills in association with improvement of occupational skills qualifications.
|
<s>[INST]What is the English translation for "4. Có chính sách đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia gắn với việc nâng cao trình độ kỹ năng nghề."[/INST]4. To adopt policies on assessment and grant of certificates of national occupational skills in association with improvement of occupational skills qualifications.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tiểu đoànGenericName"
|
Batallion
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tiểu đoànGenericName"[/INST]Batallion
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "i) Các kết quả kiểm tra về công tác bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)."
|
Environmental protection inspection results by competent authorities (if any).
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "i) Các kết quả kiểm tra về công tác bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)."[/INST]Environmental protection inspection results by competent authorities (if any).
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lịch sử của Oriskany khác biệt đáng kể so với các tàu chị em cùng lớp với nó."
|
The history of Oriskany differs considerably from that of her sister ships.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lịch sử của Oriskany khác biệt đáng kể so với các tàu chị em cùng lớp với nó."[/INST]The history of Oriskany differs considerably from that of her sister ships.
|
What is the Vietnamese translation for "After 2010, to maintain these 7 urban districts and 3 rural districts; and to further study the adjustment of administrative boundaries and division and splitting of some wards and communes within each district."
|
Giai đoạn sau năm 2010, ổn định quy mô 07 quận, 03 huyện; tiếp tục nghiên cứu điều chỉnh địa giới hành chính và chia tách một số phường, xã theo quy mô của từng quận, huyện.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "After 2010, to maintain these 7 urban districts and 3 rural districts; and to further study the adjustment of administrative boundaries and division and splitting of some wards and communes within each district."[/INST]Giai đoạn sau năm 2010, ổn định quy mô 07 quận, 03 huyện; tiếp tục nghiên cứu điều chỉnh địa giới hành chính và chia tách một số phường, xã theo quy mô của từng quận, huyện.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012. ^ " Media Initially Identify Adam Lanza, Newtown Shooting Suspect, As Ryan Lanza, His Brother "."
|
" Media Initially Identify Adam Lanza, Newtown Shooting Suspect, As Ryan Lanza, His Brother ".
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012. ^ " Media Initially Identify Adam Lanza, Newtown Shooting Suspect, As Ryan Lanza, His Brother "."[/INST]" Media Initially Identify Adam Lanza, Newtown Shooting Suspect, As Ryan Lanza, His Brother ".
|
What is the English translation for "c) Công ty chứng khoán có quyền lựa chọn loại chứng khoán có trong danh sách chứng khoán niêm yết được giao dịch ký quỹ để cung cấp dịch vụ giao dịch trong ngày cho khách hàng. Danh sách các chứng khoán mà công ty cung cấp dịch vụ giao dịch trong ngày phải được công khai trên trang thông tin điện tử của công ty;"
|
c) Securities company is entitled to select types of securities in the list of listed securities eligible for margin trading to provide day trading services to customers. Securities company must publish on its website the list of securities whose day trading services shall be provided.
|
<s>[INST]What is the English translation for "c) Công ty chứng khoán có quyền lựa chọn loại chứng khoán có trong danh sách chứng khoán niêm yết được giao dịch ký quỹ để cung cấp dịch vụ giao dịch trong ngày cho khách hàng. Danh sách các chứng khoán mà công ty cung cấp dịch vụ giao dịch trong ngày phải được công khai trên trang thông tin điện tử của công ty;"[/INST]c) Securities company is entitled to select types of securities in the list of listed securities eligible for margin trading to provide day trading services to customers. Securities company must publish on its website the list of securities whose day trading services shall be provided.
|
Translate the following sentence into English: "Google cũng học tập Taylor về vấn đề công bằng trong công việc. Công ty có một niềm tin sâu sắc, thậm chí giống Chúa cứu thế, vào việc mình làm. CEO của công ty cho biết Google không chỉ đơn thuần là một doanh nghiệp mà là một " lực lượng đạo đức ". (292) " Sứ mệnh " được công khai rộng rãi của công ty là " tổ chức thông tin của thế giới và biến thông tin trở nên hữu dụng và có thể truy cập được ở khắp mọi nơi ". (293) Schmidt nói với tờ Wall Street Journal vào năm 2005rằng để đạt được sứ mệnh đó " cần tới 300 năm theo tính toán hiện nay ". (294) Mục tiêu trước mắt của công ty là " tạo ra công cụ tìm kiếm hoàn hảo ", tức là " một công cụ có thể hiểu chính xác ý của bạn và mang đến cho bạn chính xác thứ bạn muốn ". (295) Theo quan điểm của Google, thông tin là một loại hàng hóa, một nguồn tài nguyên thiết thực có thể và nên được khai thác và xử lý một cách hiệu quả. Chúng ta càng " truy cập " được nhiều thông tin hơn và cô đọng được ý chính nhanh hơn thì chúng ta càng trở thành những người tư duy đạt năng suất cao hơn. Bất kỳ thứ gì cản trở việc thu thập, mổ xẻ và truyền tải dữ liệu đều là mối nguy cơ không chỉ đối với ngành kinh doanh của Google mà còn đối với thế giới nhận thức hiệu quả mà công ty muốn xây dụng trên Internet."
|
Google also resembles Taylor in the sense of righteousness it brings to its work. It has a deep, even messianic faith in its cause. Google, says its CEO, is more than a mere business; it is a " moral force. " 12 The company's much-publicized " mission " is " to organize the world's information and make it universally accessible and useful. " 13 Fulfilling that mission, Schmidt told the Wall Street Journal in 2005, " will take, current estimate, 300 years. " 14 The company's more immediate goal is to create " the perfect search engine, " which it defines as " something that understands exactly what you mean and gives you back exactly what you want. " 15 In Google's view, information is a kind of commodity, a utilitarian resource that can, and should, be mined and processed with industrial efficiency. The more pieces of information we can " access " and the faster we can distill their gist, the more productive we become as thinkers. Anything that stands in the way of the speedy collection, dissection, and transmission of data is a threat not only to Google's business but to the new utopia of cognitive efficiency it aims to construct on the Internet.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Google cũng học tập Taylor về vấn đề công bằng trong công việc. Công ty có một niềm tin sâu sắc, thậm chí giống Chúa cứu thế, vào việc mình làm. CEO của công ty cho biết Google không chỉ đơn thuần là một doanh nghiệp mà là một " lực lượng đạo đức ". (292) " Sứ mệnh " được công khai rộng rãi của công ty là " tổ chức thông tin của thế giới và biến thông tin trở nên hữu dụng và có thể truy cập được ở khắp mọi nơi ". (293) Schmidt nói với tờ Wall Street Journal vào năm 2005rằng để đạt được sứ mệnh đó " cần tới 300 năm theo tính toán hiện nay ". (294) Mục tiêu trước mắt của công ty là " tạo ra công cụ tìm kiếm hoàn hảo ", tức là " một công cụ có thể hiểu chính xác ý của bạn và mang đến cho bạn chính xác thứ bạn muốn ". (295) Theo quan điểm của Google, thông tin là một loại hàng hóa, một nguồn tài nguyên thiết thực có thể và nên được khai thác và xử lý một cách hiệu quả. Chúng ta càng " truy cập " được nhiều thông tin hơn và cô đọng được ý chính nhanh hơn thì chúng ta càng trở thành những người tư duy đạt năng suất cao hơn. Bất kỳ thứ gì cản trở việc thu thập, mổ xẻ và truyền tải dữ liệu đều là mối nguy cơ không chỉ đối với ngành kinh doanh của Google mà còn đối với thế giới nhận thức hiệu quả mà công ty muốn xây dụng trên Internet."[/INST]Google also resembles Taylor in the sense of righteousness it brings to its work. It has a deep, even messianic faith in its cause. Google, says its CEO, is more than a mere business; it is a " moral force. " 12 The company's much-publicized " mission " is " to organize the world's information and make it universally accessible and useful. " 13 Fulfilling that mission, Schmidt told the Wall Street Journal in 2005, " will take, current estimate, 300 years. " 14 The company's more immediate goal is to create " the perfect search engine, " which it defines as " something that understands exactly what you mean and gives you back exactly what you want. " 15 In Google's view, information is a kind of commodity, a utilitarian resource that can, and should, be mined and processed with industrial efficiency. The more pieces of information we can " access " and the faster we can distill their gist, the more productive we become as thinkers. Anything that stands in the way of the speedy collection, dissection, and transmission of data is a threat not only to Google's business but to the new utopia of cognitive efficiency it aims to construct on the Internet.
|
Translate the following sentence into English: "" Nhưng anh Doyle không thể giết cô ấy? " Cornelia không đồng tình. '"
|
" But Mr. Doyle couldn't have killed her? " Cornelia objected. '
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Nhưng anh Doyle không thể giết cô ấy? " Cornelia không đồng tình. '"[/INST]" But Mr. Doyle couldn't have killed her? " Cornelia objected. '
|
What is the English translation for "Tôi rất biết ơn những gì anh làm cho tôi, Eddie cũng là một cậu bé ngoan, nhưng tôi không thể ở đây."
|
Look, I really appreciate what you've tried to do for me and Eddie's a wonderful boy, but I can't stay.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Tôi rất biết ơn những gì anh làm cho tôi, Eddie cũng là một cậu bé ngoan, nhưng tôi không thể ở đây."[/INST]Look, I really appreciate what you've tried to do for me and Eddie's a wonderful boy, but I can't stay.
|
Translate the following sentence into English: "Svetlana đã xem qua hóa đơn và doanh thu của quán."
|
- Svetlana's been going over our bills and income from the bar.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Svetlana đã xem qua hóa đơn và doanh thu của quán."[/INST]- Svetlana's been going over our bills and income from the bar.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "Grandmasters see through all that stuff."
|
Nhưng các kiện tướng nhìn trước được tất cả.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Grandmasters see through all that stuff."[/INST]Nhưng các kiện tướng nhìn trước được tất cả.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "Now, I will not tell you that src is the most important oncogene."
|
Bây giờ, tôi sẽ không nói src là loại gen sinh ung quan trọng nhất
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Now, I will not tell you that src is the most important oncogene."[/INST]Bây giờ, tôi sẽ không nói src là loại gen sinh ung quan trọng nhất
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Bảo lãnh cho khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng;"
|
a) Provide guarantee for borrowers of the credit institution;
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Bảo lãnh cho khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng;"[/INST]a) Provide guarantee for borrowers of the credit institution;
|
What is the English translation for "- Giá vật liệu: là giá vật liệu đến hiện trường xây dựng, được xác định phù hợp với công trình và gắn với vị trí nơi xây dựng công trình. Giá vật liệu phải hợp lý và phù hợp với mặt bằng giá thị trường nơi xây dựng công trình, xác định trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho công trình khác có cùng tiêu chuẩn về chất lượng hoặc giá do địa phương công bố và phải đảm bảo tính cạnh tranh. Trong trường hợp vật liệu chưa có trên thị trường hoặc các nhà thầu tự sản xuất vật liệu xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư thì giá vật liệu được lấy theo mức giá hợp lý với điều kiện đáp ứng được các yêu cầu đặt ra về chủng loại, chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng,...và đảm bảo tính cạnh tranh."
|
- Material prices are prices of materials transported to construction sites, which are determined appropriate to works and their construction locations. Material prices must be reasonable and accordant with market prices in localities where works are constructed; determined on the basis of price quotations of producers, price information of suppliers or prices already applied to other works subject to the same quality standards or prices announced by localities; and be competitive. If materials are not available on the market or are produced by contractors themselves at the request of investors, material prices must be reasonably set on the condition that they satisfy category, quality, quantity and supply schedule requirements, and are competitive.
|
<s>[INST]What is the English translation for "- Giá vật liệu: là giá vật liệu đến hiện trường xây dựng, được xác định phù hợp với công trình và gắn với vị trí nơi xây dựng công trình. Giá vật liệu phải hợp lý và phù hợp với mặt bằng giá thị trường nơi xây dựng công trình, xác định trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho công trình khác có cùng tiêu chuẩn về chất lượng hoặc giá do địa phương công bố và phải đảm bảo tính cạnh tranh. Trong trường hợp vật liệu chưa có trên thị trường hoặc các nhà thầu tự sản xuất vật liệu xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư thì giá vật liệu được lấy theo mức giá hợp lý với điều kiện đáp ứng được các yêu cầu đặt ra về chủng loại, chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng,...và đảm bảo tính cạnh tranh."[/INST]- Material prices are prices of materials transported to construction sites, which are determined appropriate to works and their construction locations. Material prices must be reasonable and accordant with market prices in localities where works are constructed; determined on the basis of price quotations of producers, price information of suppliers or prices already applied to other works subject to the same quality standards or prices announced by localities; and be competitive. If materials are not available on the market or are produced by contractors themselves at the request of investors, material prices must be reasonably set on the condition that they satisfy category, quality, quantity and supply schedule requirements, and are competitive.
|
What is the English translation for "" Dễ làm hơn nhiều, " Venkat xác định. " Với việc tín hiệu truyền chỉ bị trì hoãn chưa đến một giây, chúng ta có thể điều khiển con tàu trực tiếp từ Trái Đất thay vì trông chờ vào hệ thống tự động. Khi đến thời điểm phải đưa tàu cập vào Hermes, Thiếu tá Martinez có thể lái nó từ xa mà không có chút trì hoãn nào trong việc truyền tín hiệu. Và Hermes có một đoàn phi hành gia là người thật, có thể vượt qua bất cứ trục trặc nào. Và chúng ta sẽ không phải làm một cú bay vào quỹ đạo lại; thế thì đồ dự trữ sẽ không phải chịu đựng va chạm ở vận tốc 300 mét/giây. " '"
|
" Much more doable, " Venkat confirmed. " With sub-second transmission delays, we can control the probe directly from Earth rather than rely on automated systems. When the time comes to dock, Major Martinez can pilot it remotely from Hermes with no transmission delay at all. And Hermes has a human crew, able to overcome any hiccups that may happen. And we don't have to do a reentry; the supplies don't have to survive a three-hundred-meters-per-second impact. " '
|
<s>[INST]What is the English translation for "" Dễ làm hơn nhiều, " Venkat xác định. " Với việc tín hiệu truyền chỉ bị trì hoãn chưa đến một giây, chúng ta có thể điều khiển con tàu trực tiếp từ Trái Đất thay vì trông chờ vào hệ thống tự động. Khi đến thời điểm phải đưa tàu cập vào Hermes, Thiếu tá Martinez có thể lái nó từ xa mà không có chút trì hoãn nào trong việc truyền tín hiệu. Và Hermes có một đoàn phi hành gia là người thật, có thể vượt qua bất cứ trục trặc nào. Và chúng ta sẽ không phải làm một cú bay vào quỹ đạo lại; thế thì đồ dự trữ sẽ không phải chịu đựng va chạm ở vận tốc 300 mét/giây. " '"[/INST]" Much more doable, " Venkat confirmed. " With sub-second transmission delays, we can control the probe directly from Earth rather than rely on automated systems. When the time comes to dock, Major Martinez can pilot it remotely from Hermes with no transmission delay at all. And Hermes has a human crew, able to overcome any hiccups that may happen. And we don't have to do a reentry; the supplies don't have to survive a three-hundred-meters-per-second impact. " '
|
What is the English translation for "d) Bảo đảm hài hòa lợi ích giữa Nhà nước với chủ rừng, giữa lợi ích kinh tế của rừng với lợi ích phòng hộ, bảo vệ môi trường và bảo tồn tài nguyên."
|
d) Harmony between the interests of the State and the interests of forest owners, between the economic interests of forests and the interests of forest protection, environmental protection and resource conservation.
|
<s>[INST]What is the English translation for "d) Bảo đảm hài hòa lợi ích giữa Nhà nước với chủ rừng, giữa lợi ích kinh tế của rừng với lợi ích phòng hộ, bảo vệ môi trường và bảo tồn tài nguyên."[/INST]d) Harmony between the interests of the State and the interests of forest owners, between the economic interests of forests and the interests of forest protection, environmental protection and resource conservation.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dr. Douglass Derry, who worked as the head of Cairo University's Anatomy Department, examined the king's remains in 1940 and determined that the king was an old man when he died."
|
Tiến sĩ Douglass Derry, người từng là trưởng khoa giải phẫu của Đại học Cairo, khi khám nghiệm xác ướp của nhà vua vào năm 1940, xác định rằng nhà vua đã cao tuổi khi ông qua đời.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dr. Douglass Derry, who worked as the head of Cairo University's Anatomy Department, examined the king's remains in 1940 and determined that the king was an old man when he died."[/INST]Tiến sĩ Douglass Derry, người từng là trưởng khoa giải phẫu của Đại học Cairo, khi khám nghiệm xác ướp của nhà vua vào năm 1940, xác định rằng nhà vua đã cao tuổi khi ông qua đời.
|
Translate the following sentence into English: "Vậy não bộ của bạn sẽ ở đâu trong thang đo này?"
|
So where would you put your brain on this scale?
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Vậy não bộ của bạn sẽ ở đâu trong thang đo này?"[/INST]So where would you put your brain on this scale?
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây, em nghĩ thứ này thuộc về anh."
|
Here, I think these belong to you.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây, em nghĩ thứ này thuộc về anh."[/INST]Here, I think these belong to you.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng giám đốc"
|
Article 40. Duties and authority of the General Director
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng giám đốc"[/INST]Article 40. Duties and authority of the General Director
|
What is the English translation for "Brother HL-7050"
|
Brother HL-7050
|
<s>[INST]What is the English translation for "Brother HL-7050"[/INST]Brother HL-7050
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "A quad is a unit of energy equal to 1015 (a short-scale quadrillion) BTU, or 1.055 × 1018 joules (1.055 exajoules or EJ) in SI units."
|
quad là một đơn vị năng lượng tương đương với 1015 (triệu tỉ-quadrillion) BTU, hay 1.055 x 1018 joule (1.055 exajoules hay EJ) trong hệ đo SI.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "A quad is a unit of energy equal to 1015 (a short-scale quadrillion) BTU, or 1.055 × 1018 joules (1.055 exajoules or EJ) in SI units."[/INST]quad là một đơn vị năng lượng tương đương với 1015 (triệu tỉ-quadrillion) BTU, hay 1.055 x 1018 joule (1.055 exajoules hay EJ) trong hệ đo SI.
|
What is the English translation for "Ông xoa hai tay vào nhau và mỉm cười nhìn quanh phòng: " Xong, chúng ta tiếp tục được chưa?"
|
" Well, shall we crack on, then? " he said, rubbing his hands together and smiling around the room.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Ông xoa hai tay vào nhau và mỉm cười nhìn quanh phòng: " Xong, chúng ta tiếp tục được chưa?"[/INST]" Well, shall we crack on, then? " he said, rubbing his hands together and smiling around the room.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The " Golden Age " of the airships ended on May 6,1937 when the Hindenburg caught fire, killing 36 people."
|
" Thời đại hoàng kim " của những khí cầu kết thúc vào ngày 6 tháng 6 1937 khi chiếc khí cầu Hindenburg cháy giết chết 36 người.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The " Golden Age " of the airships ended on May 6,1937 when the Hindenburg caught fire, killing 36 people."[/INST]" Thời đại hoàng kim " của những khí cầu kết thúc vào ngày 6 tháng 6 1937 khi chiếc khí cầu Hindenburg cháy giết chết 36 người.
|
Translate the following sentence into English: "Tụi mình bước vào phòng của bà ấy và phát hiện ra dì Pan Di, bà Shi và bà Wen đang cắm đầu vào một nồi lẩu di động lớn trong phòng ăn. Trên sàn là một cái rương hiệu Louis Vuitton khổng lồ chứa đầy các gói mì tôm với đủ loại hương vị. " Mì Tôm và mì thịt lợn không? "-Dì Pan Di vừa hỏi vừa khuấy một đũa mì lớn. Bà Bing thì thầm ra vẻ bí mật, " Đừng nói với Colette nhé, nhưng đêm nào bọn cô cũng ăn thế này! Ăn mì tôm ngon hơn nhiều mấy cái món ăn kiểu Pháp ấy! "-Bà Wen nói, " Aiyah, cô bị táo bón mỗi ngày vì mấy cái loại phô mai mà bọn cô buộc phải ăn. " Mình hỏi họ tại sao họ không xuống lầu qua Shang Place, nhà hàng Trung Quốc của khách sạn đã được gắn sao Michelin để ăn tối. Bà Shi, người trước đó đã mua một chiếc đồng hồ cổ142 với giá 4,2 triệu euro tại Phòng trưng bày Kraemer sau khi xem nó chưa đầy ba phút, kêu lên, " Bọn cô đã thử vào đó sau bữa tối kiểu Pháp tồi tệ, nhưng tất cả các món ăn đều rất đắt nên bọn cô lại đi ra! Hai mươi lăm euro cho một suất cơm chiên? Tai leiren le! 143 ""
|
We entered her massive suite and discovered Auntie Pan Di, Mrs. Shi, and Mrs. Wen huddled over a large portable hot pot in the dining room. On the floor was a huge Louis Vuitton trunk filled with packets of ramen in all kinds of flavors. " Shrimp and pork ramen? " Auntie Pan Di asked, stirring a big batch of noodles with a pair of chopsticks. Mrs. Bing whispered conspiratorially, " Don't tell Colette, but we do this every night! We're so much happier eating ramen than all this fancy French food! " Mrs. Wen said, " Aiyah, I've had constipation every single day from all this cheese we've been forced to eat. " I asked them why they didn't just go downstairs to Shang Palace, the hotel's Michelin-starred Chinese restaurant, for dinner. Mrs. Shi, who earlier today bought an antique clock * 2 for €4.2 million at the Kraemer Gallery after looking at it for less than three minutes, exclaimed, " We tried going there after that awful French dinner, but all the dishes were so expensive we walked out! Twenty-five euros for fried rice? Tai leiren le! " * 3
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tụi mình bước vào phòng của bà ấy và phát hiện ra dì Pan Di, bà Shi và bà Wen đang cắm đầu vào một nồi lẩu di động lớn trong phòng ăn. Trên sàn là một cái rương hiệu Louis Vuitton khổng lồ chứa đầy các gói mì tôm với đủ loại hương vị. " Mì Tôm và mì thịt lợn không? "-Dì Pan Di vừa hỏi vừa khuấy một đũa mì lớn. Bà Bing thì thầm ra vẻ bí mật, " Đừng nói với Colette nhé, nhưng đêm nào bọn cô cũng ăn thế này! Ăn mì tôm ngon hơn nhiều mấy cái món ăn kiểu Pháp ấy! "-Bà Wen nói, " Aiyah, cô bị táo bón mỗi ngày vì mấy cái loại phô mai mà bọn cô buộc phải ăn. " Mình hỏi họ tại sao họ không xuống lầu qua Shang Place, nhà hàng Trung Quốc của khách sạn đã được gắn sao Michelin để ăn tối. Bà Shi, người trước đó đã mua một chiếc đồng hồ cổ142 với giá 4,2 triệu euro tại Phòng trưng bày Kraemer sau khi xem nó chưa đầy ba phút, kêu lên, " Bọn cô đã thử vào đó sau bữa tối kiểu Pháp tồi tệ, nhưng tất cả các món ăn đều rất đắt nên bọn cô lại đi ra! Hai mươi lăm euro cho một suất cơm chiên? Tai leiren le! 143 ""[/INST]We entered her massive suite and discovered Auntie Pan Di, Mrs. Shi, and Mrs. Wen huddled over a large portable hot pot in the dining room. On the floor was a huge Louis Vuitton trunk filled with packets of ramen in all kinds of flavors. " Shrimp and pork ramen? " Auntie Pan Di asked, stirring a big batch of noodles with a pair of chopsticks. Mrs. Bing whispered conspiratorially, " Don't tell Colette, but we do this every night! We're so much happier eating ramen than all this fancy French food! " Mrs. Wen said, " Aiyah, I've had constipation every single day from all this cheese we've been forced to eat. " I asked them why they didn't just go downstairs to Shang Palace, the hotel's Michelin-starred Chinese restaurant, for dinner. Mrs. Shi, who earlier today bought an antique clock * 2 for €4.2 million at the Kraemer Gallery after looking at it for less than three minutes, exclaimed, " We tried going there after that awful French dinner, but all the dishes were so expensive we walked out! Twenty-five euros for fried rice? Tai leiren le! " * 3
|
Translate the following sentence into English: "d) Danh sách, kèm theo lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của chủ đầu tư, người dự kiến làm Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên;"
|
- Evidences for the school, children's nursery founded by people's violation of the cases specified in point a, Clause 1 of this Article;
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "d) Danh sách, kèm theo lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của chủ đầu tư, người dự kiến làm Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên;"[/INST]- Evidences for the school, children's nursery founded by people's violation of the cases specified in point a, Clause 1 of this Article;
|
What is the English translation for "- Tôi không phải là Dyveke bé bỏng của anh nữa, hết rồi."
|
I'm not your little Dyveke anymore. We're through!
|
<s>[INST]What is the English translation for "- Tôi không phải là Dyveke bé bỏng của anh nữa, hết rồi."[/INST]I'm not your little Dyveke anymore. We're through!
|
What is the English translation for "Vâng, cuối cùng thì anh ta cũng đồng ý.-và chúng ta sẵn sàng."
|
Yes, he finally agreed. We bring the body to him, he removes the kidney, packs it in ice,-and we're good to go.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Vâng, cuối cùng thì anh ta cũng đồng ý.-và chúng ta sẵn sàng."[/INST]Yes, he finally agreed. We bring the body to him, he removes the kidney, packs it in ice,-and we're good to go.
|
Translate the following sentence into English: "Có những con người thực bị kẹt trong hệ thống này, một điều kỳ lạ khác trong nền văn hóa bị thuật toán chi phối. Vì ngay cả khi là người thật, bạn, cuối cùng, cũng phải hành xử như máy để tồn tại."
|
There are real people trapped within these systems, and that's the other deeply strange thing about this algorithmically driven culture, because even if you're human, you have to end up behaving like a machine just to survive.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Có những con người thực bị kẹt trong hệ thống này, một điều kỳ lạ khác trong nền văn hóa bị thuật toán chi phối. Vì ngay cả khi là người thật, bạn, cuối cùng, cũng phải hành xử như máy để tồn tại."[/INST]There are real people trapped within these systems, and that's the other deeply strange thing about this algorithmically driven culture, because even if you're human, you have to end up behaving like a machine just to survive.
|
What is the Vietnamese translation for "3. Geological formation survey achievements :"
|
3. Thành quả điều tra lập địa :
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. Geological formation survey achievements :"[/INST]3. Thành quả điều tra lập địa :
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "However, a study of cancer rates in Taiwan suggested that significant increases in cancer mortality appear only at levels above 150 ppb."
|
Nghiên cứu về tỷ lệ ung thư tại Đài Loan gợi ý rằng sự gia tăng đáng kể trong tử suất do ung thư dường như chỉ ở mức trên 150 phần tỷ.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "However, a study of cancer rates in Taiwan suggested that significant increases in cancer mortality appear only at levels above 150 ppb."[/INST]Nghiên cứu về tỷ lệ ung thư tại Đài Loan gợi ý rằng sự gia tăng đáng kể trong tử suất do ung thư dường như chỉ ở mức trên 150 phần tỷ.
|
What is the English translation for "Để video đầu tiên bạn muốn hiển thị, đó là nghĩa đen, đó là một trong những video đầu."
|
So that first video you'd shown, that was literally, that was one of the early videos.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Để video đầu tiên bạn muốn hiển thị, đó là nghĩa đen, đó là một trong những video đầu."[/INST]So that first video you'd shown, that was literally, that was one of the early videos.
|
What is the English translation for "Chào, tôi là Radha, cháu của dì Shashi"
|
Hi, I'm David... Hi... I'm Radha, Shashi's niece.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Chào, tôi là Radha, cháu của dì Shashi"[/INST]Hi, I'm David... Hi... I'm Radha, Shashi's niece.
|
What is the English translation for "2. Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc."
|
2. If documents about change of capital investment are not satisfactory, Business Registration Office shall request the enterprise to complete the documents within 03 working days.
|
<s>[INST]What is the English translation for "2. Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc."[/INST]2. If documents about change of capital investment are not satisfactory, Business Registration Office shall request the enterprise to complete the documents within 03 working days.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "And my family and friends had gathered there to hear me speak."
|
Và gia đình và bè bạn của tôi đã tụ họp lại đó để nghe tôi diễn thuyết.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "And my family and friends had gathered there to hear me speak."[/INST]Và gia đình và bè bạn của tôi đã tụ họp lại đó để nghe tôi diễn thuyết.
|
What is the English translation for "Tôi lặng nhìn điếu thuốc đang cháy dở trên tay cha tôi. '"
|
I watched the orange ring of the cigarette creep its way toward Father's fingers. '
|
<s>[INST]What is the English translation for "Tôi lặng nhìn điếu thuốc đang cháy dở trên tay cha tôi. '"[/INST]I watched the orange ring of the cigarette creep its way toward Father's fingers. '
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It was all...fire."
|
Chỉ toàn là...lửa.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It was all...fire."[/INST]Chỉ toàn là...lửa.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong tập 8, Erika và Grecia đều bị loại trong khi ở cuối bảng."
|
In episode 8, Erika and Grecia were both eliminated while in the bottom two.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong tập 8, Erika và Grecia đều bị loại trong khi ở cuối bảng."[/INST]In episode 8, Erika and Grecia were both eliminated while in the bottom two.
|
What is the Vietnamese translation for "Apple invented HyperCard in 1987."
|
Apple phát minh ra HyperCard vào năm 1987.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Apple invented HyperCard in 1987."[/INST]Apple phát minh ra HyperCard vào năm 1987.
|
What is the English translation for "Nghiên cứu của tôi có thể hơi cường điệu, nhưng tôi cũng không muốn sa đà vào nó vì tất cả chỉ là những ghi chép cá nhân và cũng không có liên quan tới việc tôi vẫn áp dụng tư duy của ông ấy trong cuộc sống của mình..."
|
My studies have been quite intensive, but I don't particularly want to go into it because it's a personal thing and isn't in relation to anything apart from the fact that I've employed his system in my own day to day life....
|
<s>[INST]What is the English translation for "Nghiên cứu của tôi có thể hơi cường điệu, nhưng tôi cũng không muốn sa đà vào nó vì tất cả chỉ là những ghi chép cá nhân và cũng không có liên quan tới việc tôi vẫn áp dụng tư duy của ông ấy trong cuộc sống của mình..."[/INST]My studies have been quite intensive, but I don't particularly want to go into it because it's a personal thing and isn't in relation to anything apart from the fact that I've employed his system in my own day to day life....
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Cậu có thể giành được hợp đồng mới này, " chị nói. '"
|
" You can win this new business, " she said. '
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Cậu có thể giành được hợp đồng mới này, " chị nói. '"[/INST]" You can win this new business, " she said. '
|
Translate the following sentence into English: "Khi chúng đến gần, Bà Béo hỏi: " Mật khẩu? ""
|
" Password? " she said as they approached.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Khi chúng đến gần, Bà Béo hỏi: " Mật khẩu? ""[/INST]" Password? " she said as they approached.
|
What is the Vietnamese translation for "I don't think we need to buy it for him."
|
Anh nghĩ không cần mua cho nó đâu.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I don't think we need to buy it for him."[/INST]Anh nghĩ không cần mua cho nó đâu.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Being Vietnamese citizens, having full capacity for civil acts, good health and ethics."
|
1. Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có sức khoẻ và phẩm chất đạo đức tốt.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Being Vietnamese citizens, having full capacity for civil acts, good health and ethics."[/INST]1. Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có sức khoẻ và phẩm chất đạo đức tốt.
|
Translate the following sentence into English: "Các nhà lý thuyết hiện đại của công nghệ và xã hội không còn xem quyết định luận công nghệ là một quan điểm chuẩn xác về cách thức mà xã hội tương tác với công nghệ, thậm chí mặc dù giả thuyết và ngôn ngữ quyết định luận khá bão hòa với bài viết rất nhiều người ủng hộ công nghệ, các trang kinh doanh của nhiều tạp chí nổi tiếng, và nhiều báo cáo công nghệ."
|
Modern theorists of technology and society no longer consider technological determinism to be a very accurate view of the way in which we interact with technology, even though determinist assumptions and language fairly saturate the writings of many boosters of technology, the business pages of many popular magazines, and much reporting on technology.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Các nhà lý thuyết hiện đại của công nghệ và xã hội không còn xem quyết định luận công nghệ là một quan điểm chuẩn xác về cách thức mà xã hội tương tác với công nghệ, thậm chí mặc dù giả thuyết và ngôn ngữ quyết định luận khá bão hòa với bài viết rất nhiều người ủng hộ công nghệ, các trang kinh doanh của nhiều tạp chí nổi tiếng, và nhiều báo cáo công nghệ."[/INST]Modern theorists of technology and society no longer consider technological determinism to be a very accurate view of the way in which we interact with technology, even though determinist assumptions and language fairly saturate the writings of many boosters of technology, the business pages of many popular magazines, and much reporting on technology.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The incisions can take time to heal, and the resulting scar tissue may cause pain as well."
|
Vết mổ cần thời gian lành và mô sẹo hình thành từ đó cũng là nguyên nhân gây đau.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The incisions can take time to heal, and the resulting scar tissue may cause pain as well."[/INST]Vết mổ cần thời gian lành và mô sẹo hình thành từ đó cũng là nguyên nhân gây đau.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Developer complaints about the major porting effort to what was then a shrinking market and warnings that they might simply abandon the platform, led Apple to reconsider the original plan."
|
Nhà phát triển phàn nàn về nỗ lực chuyển đổi lớn cho những gì đã được sau đó một thị trường thu hẹp và cảnh báo rằng họ có thể chỉ đơn giản là từ bỏ nền tảng này, dẫn đến Apple phải xem xét lại kế hoạch từ đầu.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Developer complaints about the major porting effort to what was then a shrinking market and warnings that they might simply abandon the platform, led Apple to reconsider the original plan."[/INST]Nhà phát triển phàn nàn về nỗ lực chuyển đổi lớn cho những gì đã được sau đó một thị trường thu hẹp và cảnh báo rằng họ có thể chỉ đơn giản là từ bỏ nền tảng này, dẫn đến Apple phải xem xét lại kế hoạch từ đầu.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Section 4. RECEIVING AND DEALING WITH DOCUMENTS"
|
Mục 4: Tiếp nhận và xử lý văn bản
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Section 4. RECEIVING AND DEALING WITH DOCUMENTS"[/INST]Mục 4: Tiếp nhận và xử lý văn bản
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cô cần nói về chuyện gì, Maggie?"
|
What do you need to talk about, Maggie?
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cô cần nói về chuyện gì, Maggie?"[/INST]What do you need to talk about, Maggie?
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Căn cứ vào đặc điểm, tình hình phát triển của doanh nghiệp trên địa bàn, cơ quan lao động cấp huyện có trách nhiệm đề xuất với Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về việc giới thiệu hòa giải viên lao động. Sau khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện đồng ý, việc giới thiệu hòa giải viên được tiến hành như sau :"
|
Based on the special characteristics and developmental status of enterprises within the locality, the district labour body shall be responsible to propose and introduce labour conciliators to the chairman of the district people's committee. After the chairman provides approval, introduction of the labour conciliators shall be conducted as follows :
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Căn cứ vào đặc điểm, tình hình phát triển của doanh nghiệp trên địa bàn, cơ quan lao động cấp huyện có trách nhiệm đề xuất với Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về việc giới thiệu hòa giải viên lao động. Sau khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện đồng ý, việc giới thiệu hòa giải viên được tiến hành như sau :"[/INST]Based on the special characteristics and developmental status of enterprises within the locality, the district labour body shall be responsible to propose and introduce labour conciliators to the chairman of the district people's committee. After the chairman provides approval, introduction of the labour conciliators shall be conducted as follows :
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- By July 15th of every year in case of first-six-month reports;"
|
- Trước ngày 15 tháng 7 hằng năm đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- By July 15th of every year in case of first-six-month reports;"[/INST]- Trước ngày 15 tháng 7 hằng năm đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
|
Translate the following sentence into English: "Chất này có mùi tương tự chuối và táo tây."
|
This fruit smells like jering and banana.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chất này có mùi tương tự chuối và táo tây."[/INST]This fruit smells like jering and banana.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "Officially, Israel manufactured the aircraft after having obtained a complete set of drawings."
|
Chính thức thì Israel công bố chế tạo máy bay sau khi thiết kế đồ án đã hoàn thành.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Officially, Israel manufactured the aircraft after having obtained a complete set of drawings."[/INST]Chính thức thì Israel công bố chế tạo máy bay sau khi thiết kế đồ án đã hoàn thành.
|
Translate the following sentence into English: "Vì ngươi sợ khả năng của chúng ta."
|
Because you're afraid of our gifts.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Vì ngươi sợ khả năng của chúng ta."[/INST]Because you're afraid of our gifts.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "I felt the short side was more of a challenge. you really had to know what you were doing. here i was, just a peon going up against all these analysts who were recommending the stock and all the managers who were buying it. when i was right, it was a great feeling. i felt as if i had really earned the money, instead of just blindly buying a stock because it was going up. it was a bit like being a detective and discovering something no one else had found out."
|
Tôi cảm thấy bán khống có nhiều thách thức. bạn thực sự phải biết những gì mình đang làm. ở đây tôi chỉ là một người làm thuê chống lại tất cả các nhà phân tích đang khuyến nghị mua chứng khoán và các nhà quản lý đang mua chúng. khi tôi đúng, cảm giác thật tuyệt vời. tôi cảm thấy như thể tôi thực sự kiếm được tiền, thay vì chỉ nhắm mắt mua một cổ phiếu vào bởi nó đã tăng. có chút giống như một thám tử khám phá ra điều gì đó mà chưa ai phát hiện được.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I felt the short side was more of a challenge. you really had to know what you were doing. here i was, just a peon going up against all these analysts who were recommending the stock and all the managers who were buying it. when i was right, it was a great feeling. i felt as if i had really earned the money, instead of just blindly buying a stock because it was going up. it was a bit like being a detective and discovering something no one else had found out."[/INST]Tôi cảm thấy bán khống có nhiều thách thức. bạn thực sự phải biết những gì mình đang làm. ở đây tôi chỉ là một người làm thuê chống lại tất cả các nhà phân tích đang khuyến nghị mua chứng khoán và các nhà quản lý đang mua chúng. khi tôi đúng, cảm giác thật tuyệt vời. tôi cảm thấy như thể tôi thực sự kiếm được tiền, thay vì chỉ nhắm mắt mua một cổ phiếu vào bởi nó đã tăng. có chút giống như một thám tử khám phá ra điều gì đó mà chưa ai phát hiện được.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trên hành trình này, tôi đã học được một số bài học quý giá."
|
Along the way, I have learned some valuable lessons.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trên hành trình này, tôi đã học được một số bài học quý giá."[/INST]Along the way, I have learned some valuable lessons.
|
What is the English translation for "William Procter và James Gamble không chỉ đơn thuần là cộng sự trong kinh doanh mà còn là anh em rể của nhau. Trong một thời gian dài, Procter & Gamble (P & G) không thực sự bận tâm đến việc quảng bá xà phòng và nến mà họ sản xuất. Vào thời điểm đó, điều này là không cần thiết. Những vật dụng gia đình, từ xà phòng, quần áo đến sơn và nước hoa đều được sản xuất và bán tại địa phương. Đối với các cửa hàng tạp hóa, các cửa tiệm nhỏ và cả những người bán hàng lưu động thì bán hàng trực tiếp là cách họ giao thương với nhau. 57 Với những sản phẩm của mình, P & G cũng chỉ đặt những cái tên đơn giản, thực tế như nến từ mỡ động vật, xà phòng nhựa thông và cọ, bột ngọc trai hay dầu mỡ lợn. 58"
|
William Procter and James Gamble were not just any business partners; they were brothers-in-law. For a long time, Procter & Gamble (P & G) did not bother to brand its soap and candles. There was no such need. Household items, from soap to garments to paint to perfume, were made and sold locally. For general stores and small shops, and even for itinerant peddlers, face-to-face selling was all that commerce required. 57 P & G gave its products simple, factual names: tallow candles, rosin and palm soap, pearl starch, or lard oil. 58
|
<s>[INST]What is the English translation for "William Procter và James Gamble không chỉ đơn thuần là cộng sự trong kinh doanh mà còn là anh em rể của nhau. Trong một thời gian dài, Procter & Gamble (P & G) không thực sự bận tâm đến việc quảng bá xà phòng và nến mà họ sản xuất. Vào thời điểm đó, điều này là không cần thiết. Những vật dụng gia đình, từ xà phòng, quần áo đến sơn và nước hoa đều được sản xuất và bán tại địa phương. Đối với các cửa hàng tạp hóa, các cửa tiệm nhỏ và cả những người bán hàng lưu động thì bán hàng trực tiếp là cách họ giao thương với nhau. 57 Với những sản phẩm của mình, P & G cũng chỉ đặt những cái tên đơn giản, thực tế như nến từ mỡ động vật, xà phòng nhựa thông và cọ, bột ngọc trai hay dầu mỡ lợn. 58"[/INST]William Procter and James Gamble were not just any business partners; they were brothers-in-law. For a long time, Procter & Gamble (P & G) did not bother to brand its soap and candles. There was no such need. Household items, from soap to garments to paint to perfume, were made and sold locally. For general stores and small shops, and even for itinerant peddlers, face-to-face selling was all that commerce required. 57 P & G gave its products simple, factual names: tallow candles, rosin and palm soap, pearl starch, or lard oil. 58
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Quân đoàn II Hoa Kỳ rút lui về phía Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba với quân đoàn XIX trên cánh trái đòng nghĩ với việc bỏ phía Đông Dorsal cùng với họ."
|
II US Corps withdrew to the line of Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba with XIX Corps on their left flank vacating the Eastern Dorsal to conform with them.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Quân đoàn II Hoa Kỳ rút lui về phía Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba với quân đoàn XIX trên cánh trái đòng nghĩ với việc bỏ phía Đông Dorsal cùng với họ."[/INST]II US Corps withdrew to the line of Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba with XIX Corps on their left flank vacating the Eastern Dorsal to conform with them.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lấy ví dụ về Copenhagen năm ngoái-chính phủ thất bại hoàn toàn khi cố gắng làm điều đúng đắn khi đối mặt với một thách thức quốc tế."
|
Take Copenhagen last year-- complete failure of governments to do the right thing in the face of an international challenge.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lấy ví dụ về Copenhagen năm ngoái-chính phủ thất bại hoàn toàn khi cố gắng làm điều đúng đắn khi đối mặt với một thách thức quốc tế."[/INST]Take Copenhagen last year-- complete failure of governments to do the right thing in the face of an international challenge.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cái này giá 2,000,000 won! ($ 2000 )"
|
This is worth 2,000,000 won ($ 2000)!
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cái này giá 2,000,000 won! ($ 2000 )"[/INST]This is worth 2,000,000 won ($ 2000)!
|
Translate the following sentence into English: "là đang giết mình đấy."
|
Is absolutely killing me.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "là đang giết mình đấy."[/INST]Is absolutely killing me.
|
What is the English translation for "Bạn có thể mua 1 loại hoặc nhiều loại mai địa thảo khác nhau để làm cho khu vườn trở nên sặc sỡ hơn."
|
Buy impatiens in one color or mix and match so you can create a colorful pattern in your garden.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Bạn có thể mua 1 loại hoặc nhiều loại mai địa thảo khác nhau để làm cho khu vườn trở nên sặc sỡ hơn."[/INST]Buy impatiens in one color or mix and match so you can create a colorful pattern in your garden.
|
Translate the following sentence into English: "" a) Nội dung kiểm tra nghiệp vụ giám định quy định tại khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm môn pháp luật sở hữu công nghiệp và các môn chuyên ngành giám định "."
|
" a) Contents of inspection of assessment professional skills specified in clause 3 Article 201 of the Law on intellectual property include subject on law on industrial property and specialized subjects on assessment. "
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "" a) Nội dung kiểm tra nghiệp vụ giám định quy định tại khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm môn pháp luật sở hữu công nghiệp và các môn chuyên ngành giám định "."[/INST]" a) Contents of inspection of assessment professional skills specified in clause 3 Article 201 of the Law on intellectual property include subject on law on industrial property and specialized subjects on assessment. "
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hôm nay quý vị được mời tham dự diễu hành hòa bình"
|
Today you're invited to a peaceful march.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hôm nay quý vị được mời tham dự diễu hành hòa bình"[/INST]Today you're invited to a peaceful march.
|
Translate the following sentence into English: "Liam đột nhiên đứng im, nhìn chằm chằm vào khoảng không như thể thằng bé thấy mẹ nó lần đầu tiên ăn món bánh thịt trộn gia vị."
|
She watched Liam become still, staring off into space as if he could see his mother eating cannelloni for the first time.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Liam đột nhiên đứng im, nhìn chằm chằm vào khoảng không như thể thằng bé thấy mẹ nó lần đầu tiên ăn món bánh thịt trộn gia vị."[/INST]She watched Liam become still, staring off into space as if he could see his mother eating cannelloni for the first time.
|
What is the Vietnamese translation for "«That's exactly the kind of garbage he'd pull, » said Yuki, resigned but angry. «Why does he always operate on the lowest level? He never understands anything, anything important. Mama's screwy, but Papa's head is on ass back-wards. »"
|
" Chính xác là cái loại rác rưởi ông ấy vẫn hay kéo theo, " Yuki nói, lại thở dài cam chịu nhưng lần này rất tức giận. " Sao lúc nào ông ấy cũng cư xử thấp hèn như vậy cơ chứ? Ông ấy chẳng hiểu cái gì cả, chẳng hiểu cái gì là quan trọng cả. Mẹ cháu đã khác người, nhưng cái đầu của bố cháu thì hoàn toàn quái gở. " '
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "«That's exactly the kind of garbage he'd pull, » said Yuki, resigned but angry. «Why does he always operate on the lowest level? He never understands anything, anything important. Mama's screwy, but Papa's head is on ass back-wards. »"[/INST]" Chính xác là cái loại rác rưởi ông ấy vẫn hay kéo theo, " Yuki nói, lại thở dài cam chịu nhưng lần này rất tức giận. " Sao lúc nào ông ấy cũng cư xử thấp hèn như vậy cơ chứ? Ông ấy chẳng hiểu cái gì cả, chẳng hiểu cái gì là quan trọng cả. Mẹ cháu đã khác người, nhưng cái đầu của bố cháu thì hoàn toàn quái gở. " '
|
What is the English translation for "Vì bà đã đến đó và bị kẹt ở bên ngoài."
|
So she would've got there and been stuck outside.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Vì bà đã đến đó và bị kẹt ở bên ngoài."[/INST]So she would've got there and been stuck outside.
|
What is the English translation for "" Đó là lỗi của anh ", Henry nói. " Nếu anh không ở đó... " '"
|
" It was my fault, " Henry says. " If I hadn't been there... " '
|
<s>[INST]What is the English translation for "" Đó là lỗi của anh ", Henry nói. " Nếu anh không ở đó... " '"[/INST]" It was my fault, " Henry says. " If I hadn't been there... " '
|
What is the English translation for "Tổng thống Iran Mahmoud Ahmadinejad đã dự kiến đưa ra một bài phát biểu tại một trung tâm tôn giáo ở gần đó, nhưng chuyến thăm đã bị hủy bỏ do thời tiết xấu."
|
Iranian President Mahmoud Ahmadinejad had been due to give a speech at a religious centre nearby, but the visit had been cancelled due to bad weather.
|
<s>[INST]What is the English translation for "Tổng thống Iran Mahmoud Ahmadinejad đã dự kiến đưa ra một bài phát biểu tại một trung tâm tôn giáo ở gần đó, nhưng chuyến thăm đã bị hủy bỏ do thời tiết xấu."[/INST]Iranian President Mahmoud Ahmadinejad had been due to give a speech at a religious centre nearby, but the visit had been cancelled due to bad weather.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-Settlement of marriage registration for cases where husband and wife relationship had been established before January 3,1987"
|
Điều 6. Giải quyết việc đăng ký kết hôn đối với quan hệ vợ chồng xác lập trước ngày 03 tháng 01 năm 1987
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-Settlement of marriage registration for cases where husband and wife relationship had been established before January 3,1987"[/INST]Điều 6. Giải quyết việc đăng ký kết hôn đối với quan hệ vợ chồng xác lập trước ngày 03 tháng 01 năm 1987
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "By keeping a schedule, you'll be better able to prioritize it."
|
Bằng cách ghi vào lịch trình, bạn sẽ dễ dàng sắp xếp để ưu tiên cho những ngày này hơn.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "By keeping a schedule, you'll be better able to prioritize it."[/INST]Bằng cách ghi vào lịch trình, bạn sẽ dễ dàng sắp xếp để ưu tiên cho những ngày này hơn.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "I took a step forward, trying to save him from further embarrassment, and placed a hand on his shoulder. " If we're gonna get you home by six, we should be leaving, " I said. '"
|
Tôi tiến tới, nỗ lực giải cứu nó khỏi sa đà thêm vào trò gì đáng xấu hổ, đặt tay lên vai nó và nói, " Nếu muốn về nhà trước sáu giờ thì phải đi thôi. " '
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I took a step forward, trying to save him from further embarrassment, and placed a hand on his shoulder. " If we're gonna get you home by six, we should be leaving, " I said. '"[/INST]Tôi tiến tới, nỗ lực giải cứu nó khỏi sa đà thêm vào trò gì đáng xấu hổ, đặt tay lên vai nó và nói, " Nếu muốn về nhà trước sáu giờ thì phải đi thôi. " '
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" h) Bộ phận chuyên trách, hình thức tiếp nhận, xử lý, thời hạn giải quyết và trả lời khiếu nại, thời hạn lưu trữ đối với các góp ý, phản ánh, khiếu nại của khách hàng, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cho vay tiêu dùng của công ty tài chính; "."
|
" h) In-charge department; forms of receiving, processing, and time limit for giving decisions on or responses to, complaints; duration of retention of feedbacks and complaints received from customers, organizations and individuals involved in a finance company's consumer lending services; ".
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" h) Bộ phận chuyên trách, hình thức tiếp nhận, xử lý, thời hạn giải quyết và trả lời khiếu nại, thời hạn lưu trữ đối với các góp ý, phản ánh, khiếu nại của khách hàng, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cho vay tiêu dùng của công ty tài chính; "."[/INST]" h) In-charge department; forms of receiving, processing, and time limit for giving decisions on or responses to, complaints; duration of retention of feedbacks and complaints received from customers, organizations and individuals involved in a finance company's consumer lending services; ".
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các nhóm bộ lạc do theo nhu cầu nên được khuyến khích hành động như một đơn vị."
|
The tribal grouping was thus encouraged by the need to act as a unit.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các nhóm bộ lạc do theo nhu cầu nên được khuyến khích hành động như một đơn vị."[/INST]The tribal grouping was thus encouraged by the need to act as a unit.
|
What is the Vietnamese translation for "And these micro-machines really are at the heart of life."
|
Và những cỗ máy nhỏ xíu này thực sự là trung tâm của sự sống.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "And these micro-machines really are at the heart of life."[/INST]Và những cỗ máy nhỏ xíu này thực sự là trung tâm của sự sống.
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Sinskey saw the gold lettering on the building and felt a sudden tightness in her chest. Unless this club was called the Cistern and had been built in A.D. 523, she realized why Mirsat was looking so concerned. '"
|
Sinskey nhìn dòng chữ vàng khắc trên tòa nhà và cảm thấy ngực đột nhiên thắt lại. Sàn nhảy này được gọi là Bể chứa và được xây dựng vào năm 523 sau công nguyên, cho nên bà nhận ra tại sao Mirsat trông lo lắng như vậy. '
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Sinskey saw the gold lettering on the building and felt a sudden tightness in her chest. Unless this club was called the Cistern and had been built in A.D. 523, she realized why Mirsat was looking so concerned. '"[/INST]Sinskey nhìn dòng chữ vàng khắc trên tòa nhà và cảm thấy ngực đột nhiên thắt lại. Sàn nhảy này được gọi là Bể chứa và được xây dựng vào năm 523 sau công nguyên, cho nên bà nhận ra tại sao Mirsat trông lo lắng như vậy. '
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tobias bước lên trước, thành ra súng của Edward gần như gí vô cổ họng anh. '"
|
Tobias steps forward, so Edward's gun is almost against his throat. '
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tobias bước lên trước, thành ra súng của Edward gần như gí vô cổ họng anh. '"[/INST]Tobias steps forward, so Edward's gun is almost against his throat. '
|
What is the Vietnamese translation for "Throw the entirety of the cooked poultry to avoid food poisoning."
|
Hãy bỏ toàn bộ phần thịt gia cầm đã qua chế biển để tránh ngộ độc thực phẩm.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Throw the entirety of the cooked poultry to avoid food poisoning."[/INST]Hãy bỏ toàn bộ phần thịt gia cầm đã qua chế biển để tránh ngộ độc thực phẩm.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn chỉ cần thoa xà phòng lên chân rồi kỳ cọ chân thật kỹ, đặc biệt là những chỗ bám bẩn và rửa lại với nước sạch."
|
Scrub them thoroughly, targeting dirty areas in particular, and then rinse with water.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn chỉ cần thoa xà phòng lên chân rồi kỳ cọ chân thật kỹ, đặc biệt là những chỗ bám bẩn và rửa lại với nước sạch."[/INST]Scrub them thoroughly, targeting dirty areas in particular, and then rinse with water.
|
What is the Vietnamese translation for "At the time, the FBI investigated many artists and thinkers, but most of their files were a fraction the size of Baldwin's."
|
Vào thời điểm đó, FBI cũng điều tra nhiều nghệ sĩ và nhà tư tưởng khác nhưng hầu như hồ sơ về họ ít hơn của Baldwin rất nhiều.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "At the time, the FBI investigated many artists and thinkers, but most of their files were a fraction the size of Baldwin's."[/INST]Vào thời điểm đó, FBI cũng điều tra nhiều nghệ sĩ và nhà tư tưởng khác nhưng hầu như hồ sơ về họ ít hơn của Baldwin rất nhiều.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "Can you imagine your mother's face when you tell her?"
|
Anh có hình dung ra nét mặt của mẹ anh khi anh cho bà biết không?
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Can you imagine your mother's face when you tell her?"[/INST]Anh có hình dung ra nét mặt của mẹ anh khi anh cho bà biết không?
|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Swift lists Paul McCartney, The Rolling Stones, Bruce Springsteen, Emmylou Harris, Kris Kristofferson, and Carly Simon as her career role models: " They've taken chances, but they've also been the same artist for their entire careers "."
|
Swift liệt kê Paul McCartney, Bruce Springsteen, Emmylou Harris, Kris Kristofferson và Carly Simon là hình mẫu cho sự nghiệp âm nhạc của mình: " Họ biết nắm bắt cơ hội nhưng vẫn luôn là chính mình trong suốt sự nghiệp. "
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Swift lists Paul McCartney, The Rolling Stones, Bruce Springsteen, Emmylou Harris, Kris Kristofferson, and Carly Simon as her career role models: " They've taken chances, but they've also been the same artist for their entire careers "."[/INST]Swift liệt kê Paul McCartney, Bruce Springsteen, Emmylou Harris, Kris Kristofferson và Carly Simon là hình mẫu cho sự nghiệp âm nhạc của mình: " Họ biết nắm bắt cơ hội nhưng vẫn luôn là chính mình trong suốt sự nghiệp. "
|
What is the Vietnamese translation for "He shot me on the night that should have been a dream come true and forced me into blaming Lydia Davis."
|
Anh ấy bắn tôi vào cái đêm mà đáng lí là giấc mơ hoá thật và buộc tôi đổ cho Lydia Davis.
|
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "He shot me on the night that should have been a dream come true and forced me into blaming Lydia Davis."[/INST]Anh ấy bắn tôi vào cái đêm mà đáng lí là giấc mơ hoá thật và buộc tôi đổ cho Lydia Davis.
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. After the assessment of all the items according to the outline has been done, the certification body shall make the final report, issue the certificate of system safety and give recommendations (if any)."
|
4. Sau khi hoàn thành tất cả các hạng Mục đánh giá theo đề cương nhiệm vụ chứng nhận an toàn hệ thống, Tổ chức chứng nhận lập báo cáo đánh giá cuối cùng, cấp Giấy chứng nhận an toàn hệ thống và đưa ra các khuyến nghị (nếu có).
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "4. After the assessment of all the items according to the outline has been done, the certification body shall make the final report, issue the certificate of system safety and give recommendations (if any)."[/INST]4. Sau khi hoàn thành tất cả các hạng Mục đánh giá theo đề cương nhiệm vụ chứng nhận an toàn hệ thống, Tổ chức chứng nhận lập báo cáo đánh giá cuối cùng, cấp Giấy chứng nhận an toàn hệ thống và đưa ra các khuyến nghị (nếu có).
|
Translate the following sentence into English: "Psy luôn nói là mình đã nhập ngũ 2 lần gì gì đó. Nhưng tôi từ thời Triều Tiên tới giờ thì đã nhập ngũ tổng cộng 24 lần."
|
They seem to go on and on about how Psy went to the military twice, but starting from the Joseon Dynasty, all together, I've been to the military 24 times.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Psy luôn nói là mình đã nhập ngũ 2 lần gì gì đó. Nhưng tôi từ thời Triều Tiên tới giờ thì đã nhập ngũ tổng cộng 24 lần."[/INST]They seem to go on and on about how Psy went to the military twice, but starting from the Joseon Dynasty, all together, I've been to the military 24 times.
|
What is the English translation for "- Phạt tiền từ 1.000.000 đồng/m3 đến 2.000.000 đồng/m3 nếu khai thác trái phép từ trên 15m3 đến 20 m3."
|
- A fine of between VND 1,000,000/m3 and VND 2,000,000/m3, if illegally logging timber of between more than 15 m3 and 20 m3
|
<s>[INST]What is the English translation for "- Phạt tiền từ 1.000.000 đồng/m3 đến 2.000.000 đồng/m3 nếu khai thác trái phép từ trên 15m3 đến 20 m3."[/INST]- A fine of between VND 1,000,000/m3 and VND 2,000,000/m3, if illegally logging timber of between more than 15 m3 and 20 m3
|
What is the English translation for "" A, Dallas. " Nụ cười của Feeney biến mất trước ý tưởng chĩa mũi dùi vào nhóm của ông ta. " Tôi ghét chuyện thối tha đó. " '"
|
" Ah, Dallas. " His smile faded away at the thought of focusing in on his own people. " I hate that shit. " '
|
<s>[INST]What is the English translation for "" A, Dallas. " Nụ cười của Feeney biến mất trước ý tưởng chĩa mũi dùi vào nhóm của ông ta. " Tôi ghét chuyện thối tha đó. " '"[/INST]" Ah, Dallas. " His smile faded away at the thought of focusing in on his own people. " I hate that shit. " '
|
Translate the following sentence into Vietnamese: "1.2. To select survey contractors that meet all capability conditions specified in Article 58 of the Government's Decree No. 16/2005/ND-CP of February 7,2005, to conduct survey; to arrange and appoint staffs with relevant expertise to check the capabilities of contractors and survey managers."
|
1.2. Lựa chọn nhà thầu khảo sát có đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Điều 58 Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ để thực hiện khảo sát; tổ chức, bố trí cán bộ có chuyên môn phù hợp để kiểm tra năng lực của nhà thầu và của chủ nhiệm khảo sát.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1.2. To select survey contractors that meet all capability conditions specified in Article 58 of the Government's Decree No. 16/2005/ND-CP of February 7,2005, to conduct survey; to arrange and appoint staffs with relevant expertise to check the capabilities of contractors and survey managers."[/INST]1.2. Lựa chọn nhà thầu khảo sát có đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Điều 58 Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ để thực hiện khảo sát; tổ chức, bố trí cán bộ có chuyên môn phù hợp để kiểm tra năng lực của nhà thầu và của chủ nhiệm khảo sát.
|
Translate the following sentence into English: "Một giọng nói vang lên, " con sẽ thích... "."
|
A voice saying, " you'll like this… "
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Một giọng nói vang lên, " con sẽ thích... "."[/INST]A voice saying, " you'll like this… "
|
Translate the following sentence into English: "VẬy tổng số ở đây... Để thầy ghi cho đúng."
|
So this one right over here is equal to-- Let me make sure I label it right.
|
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "VẬy tổng số ở đây... Để thầy ghi cho đúng."[/INST]So this one right over here is equal to-- Let me make sure I label it right.
|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và mỗi năm, khu vực này trở nên rộng hơn, bởi vì mỗi năm, chúng ta đang rời ra vùng đất trên toàn cầu."
|
And every year, these areas get bigger, because every year, we are coming off the land globally.
|
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và mỗi năm, khu vực này trở nên rộng hơn, bởi vì mỗi năm, chúng ta đang rời ra vùng đất trên toàn cầu."[/INST]And every year, these areas get bigger, because every year, we are coming off the land globally.
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.