title
stringlengths 2
179
| contents
sequencelengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị chia - Số chia - Thương | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\n21 : 3 = 7\n21 là số bị chia\n3 là số chia\n7 là thương\nBài 3. Viết phép chia (theo mẫu)\nMẫu:\n54 : 6 = 9\nLời giải\n32 : 8 = 4\n30 : 5 = 6\n81 : 9 = 9\n25 : 25 = 1"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-bi-chia-so-chia-thuong.html | a72797f9a0cfc2775cdc7fcffa0bc2de |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 5 | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\n5 x 3 = ?\n5 + 5 + 5 = 15\n5 x 3 = 15\n5 x 4 = ?\n5 + 5 + 5 + 5 = 20\n5 x 4 = 20\nBài 2. Làm theo mẫu\nMẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\na) 5 x 2 = ..............................................\nb) 5 x 5 = ..............................................\nc) 5 x 10 = ............................................\nLời giải\na) 5 x 2 = 5 + 5 = 10\nb) 5 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25\nc) 5 x 10 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 50\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào ô trống\nLời giải\nBài 5. Tính nhẩm\n5 x 1 = ... 5 x 5 = ... 5 x 10 = ...\n5 x 2 = ... 5 x 4 = ... 5 x 9 = ...\n5 x 3 = ... 5 x 6 = ... 5 x 8 = ...\nLời giải\n5 x 1 = 5 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50\n5 x 2 = 10 5 x 4 = 20 5 x 9 = 45\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 8 = 40\nBài 6. Dùng thước thẳng, nối lần lượt các điểm theo các số từ bé đến lớn.\nLời giải\nBài 7. Mỗi hộp có 5 cái bánh. Hỏi 4 hộp có bao nhiêu cái bánh?\nLời giải\nTóm tắt\n1 hộp: 5 cái bánh\n4 hộp: ... cái bánh?\nBài giải\nSố cái bánh có trong 4 hộp là:\n 5 x 4 = 20 (cái bánh)\nĐáp số: 20 cái bánh\nBài 8. Viết vào chỗ chấm để có phép nhân trong bảng nhân 2, bảng nhân 5\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-nhan-5.html | 3a9301464ffabb0734404516c7ead4bc |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thừa số - Tích | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu:\n4 x 6 = 24\n4 và 6 là các thừa số\n24 là tích\n7 x 3 = 21?\nLời giải\n7 x 3 = 21\n7 và 3 là các thừa số\n21 là tích\nBài 3. Viết phép nhân\n7 x 10 = 70\nLời giải\n5 x 2 = 10\n6 x 5 = 30\n3 x 8 = 24\n4 x 9 = 36"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thua-so-tich.html | 09341f60d444ca3d8db826a1d7977f20 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép chia | [
"Bài 1. Số?\na) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái bánh\nViết phép chia: ......................\nb) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có ... bạn được chia.\nViết phép chia: ......................\nLời giải\na) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 2 cái bánh\nViết phép chia: 8 : 4 = 2\nb) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có 4 bạn được chia.\nViết phép chia: 8 : 4 = 2\nBài 2. Số?\na) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái kẹo\nViết phép chia: .............................\nb) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có ... bạn được chia.\nViết phép chia: .............................\nLời giải\na) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được 3 cái kẹo\nViết phép chia: 15 : 5 = 3\nb) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có 5 bạn được chia.\nViết phép chia: 15 : 3 = 5\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia\nLời giải\nBài 5. Viết phép chia (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân (xem mẫu)\nLời giải\na) 2 x 7 = 14\n 14 : 2 = 7\nb) 2 x 9 = 18\n 18 : 2 = 9\nc) 5 x 4 = 20\n 20 : 5 = 4\nBài 7. Có 30 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 30 học sinh\nMỗi hàng: 5 học sinh\nCó: ... hàng?\nBài giải\nSố hàng xếp được là:\n 30 : 5 = 6 (hàng)\nĐáp số: 6 hàng\nBài 8. Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 16 học sinh\nXếp: 2 hàng\nMỗi hàng có: ... học sinh?\nBài giải\nSố học sinh ở mỗi hàng là:\n 16 : 2 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh\nBài 9. Nối (theo mẫu)\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-chia.html | 4332b86f5c8bd3fee246c7cb5dd0af3a |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 2 | [
"Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\na) 2 x 3 = ?\n2 + 2 + 2 = 6\n2 x 3 = 6\nb) 2 x 10 = ?\n2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 20\n2 x 10 = 20\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Viết số vào ô trống\nLời giải\nBài 4. Tính nhẩm\n2 x 1 = ... 2 x 5 = ... 2 x 10 = ...\n2 x 2 = ... 2 x 6 = ... 2 x 9 = ...\n2 x 3 = ... 2 x 4 = ... 2 x 8 = ...\nLời giải\n2 x 1 = 2 2 x 5 = 10 2 x 10 = 20\n2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 8 = 16\nBài 5. Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2\nLời giải\nCác số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2 là: 10; 20; 12; 2; 4; 14; 6; 16; 8; 18.\nHọc sinh tự tô màu\nBài 6. Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7. Tô màu các ngôi nhà và xe ô tô có phép tính đúng\nLời giải\nCác phép tính đúng là:\n2 x 8 = 16\n2 x 7 = 14\n2 x 6 = 12\n2 x 9 = 18\n2 x 10 = 20\n2 x 4 = 8\nHọc sinh tự tô màu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-nhan-2.html | 25d65a2b7a293acb56abcc13b7cda7ef |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ | [
"Câu 1 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\na) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 12 - 5 = 7 11 - 3 = 8\n 5 + 8 = 13 9 + 4 = 13 16 - 8 = 8 13 - 7 = 6\nb) 40 + 50 = 90 70 - 20 = 50 90 - 50 = 40\n 60 - 30 = 30 80 + 20 = 100 10 + 70 = 80\nCâu 2 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 3 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n9 + 7 = 16 80 - 60 = 20\n14 - 6 = 8 40 + 10 = 50\nCâu 4 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 6 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nLúc đầu trong bình có số con đom đóm là:\n7 + 5 = 12 ( con)\nĐáp số: 12 con\nCâu 7 ( trang 121 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 76 + 20 = 96 b) 0 + 51 = 51\n 76 - 20 = 56 83 - 83 = 0\nc) 35 + 19 = 19 + 35\nCâu 8 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 4 hạt đậu\nb) Bạn trai có ít hơn bạn gái 4 hạt đậu\nCâu 10 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBạn gái có số hạt đậu là:\n15 - 7 = 8 ( hạt đậu)\nĐáp số: 8 hạt đậu\nCâu 11 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBạn trai có số hạt đậu là:\n15 + 5 = 20 ( hạt)\nĐáp số: 20 hạt đậu\nCâu 12 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số\nTheo màu sắc, số bọ rùa trên gồm 4 loại\nCó 18 con bọ rùa màu đỏ\nCó 9 con bọ rùa màu vàng\nCó 14 con bọ rùa màu xanh\nCó 11 con bọ rùa màu tím\nb)\nBọ rùa màu đỏ nhiều nhất, màu vàng ít nhất\nBọ rùa màu đỏ nhiều hơn màu vàng 9 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html | 6c26f0ceab2c3c93f2056d13fd747d19 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình học và đo lường | [
"Câu 1 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm\n3 dm = 30 cm 40 cm = 4 dm\nCâu 2 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Một đốt ngón tay của em dài 1 cm\nb) Một gang tay của mẹ dài 2 dm\nc) Em của bạn Lan cao 10 dm\nd) Cây bút chì của em dài 10 cm\nCâu 3 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các điểm là: A,B, C, D\n Các đoạn thẳng: AB, BD, DC, CA, AD\nb) 3 điểm thẳng hàng là: B, D, C\nCâu 4 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Giải:\nĐường màu đỏ là đường gấp khúc\nĐường màu xanh dương là đường cong\nĐường màu xanh lá cây là đường thẳng\nb) HS thực hành đo độ dài và tính\nCâu 5 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 10 có 31 ngày, Có 5 ngày chủ nhật, đó là những ngày: 3, 10, 17, 24, 31\nb) Tháng 11 có 30 ngày. Có 4 ngày Chủ nhật, đó là các ngày: 7, 14, 21, 28\nCâu 6 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Ngày 22 tháng 12 chúng em đi tặng hoa các chú bộ đội\nb)"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html | ad10c5e04da4adb9128852501cc23353 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép nhân | [
"Bài 1. Viết phép nhân\nMẫu:\nLời giải\na) 2 x 4\nb) 2 x 5\nc) 3 x 2\nd) 5 x 3\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết phép nhân\nMẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5\na) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........\nb) 8 + 8 + 8 = ..........\nc) 11 + 11 + 11 + 11 = ................\nd) 34 + 34 = ............\nLời giải\na) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7\nb) 8 + 8 + 8 = 8 x 3\nc) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4\nd) 34 + 34 = 34 x 2\nBài 4. Tính:\nMẫu:\n7 x 3 = ?\n7 + 7 + 7 = 21\n7 x 3 = 21\na) 5 x 3 = ?\nb) 10 x 5 = ?\nc) 2 x 4 = ?\nd) 6 x 3 = ?\nLời giải\na) 5 + 5 + 5 = 15\n 5 x 3 = 15\nb) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50\n 10 x 5 = 50\nc) 2 + 2 + 2 + 2 = 8\n 2 x 4 = 8\nd) 6 + 6 + 6 = 18\n 6 x 3 = 18\nBài 5. Số? (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) 2 x 1 = 2\nb) 3 x 1 = 3\nc) 6 x 1 = 6\nBài 6. Số?\n2 x 1 = ...... 7 x 1 = ......\n5 x 1 = ..... 8 x 1 = ......\nLời giải\n2 x 1 = 2 7 x 1 = 7\n5 x 1 = 5 8 x 1 = 8\nBài 7. Xếp hình cá voi\nLời giải\nHọc sinh tự làm\nBài 8. Vẽ hình thể hiện phép nhân\nMẫu:\nLời giải\nBài 9. Tô màu theo kết quả\nKết quả là:\n12: màu vàng\n18: màu cam\n20: màu xanh lá\n24: màu đỏ\nLời giải\nHọc sinh tính ra kết quả và tô màu tương ứng"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-nhan.html | a2403521c7cdef3e4c57930883dddd3f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tổng các số hạng bằng nhau | [
"Bài 1. Tính xem có tất cả bao nhiêu con gà.\nMẫu:\nLời giải\na) 6 + 3 + 4 + 5 + 1 = 19\nb) 4 + 4 + 4 = 12\nBài 2. Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi viết theo mẫu.\nMẫu:\nLời giải\na) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 được lấy 4 lần\nb) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 được lấy 4 lần\nc) 4 + 4 + 4 = 12 4 được lấy 3 lần\nd) 5 + 5 = 10 5 được lấy 2 lần"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tong-cac-so-hang-bang-nhau.html | f6c6a1f690d0dda46030e60a7027575f |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập học kì I | [
"Câu 1 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có tất cả 96 chấm tròn\nb)\nCâu 2 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n34 > 30 51 > 28 70 + 4 = 74\n9 < 22 75 > 57 9 + 5 = 5 + 9\nCâu 6 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Số 81 lớn nhất, số 8 bé nhất\nCâu 7 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 8 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nƯớc lượng: Có khoảng 73 quả\nĐếm: 73 quả"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html | 6b8a16f4fba8fc1317d2cfa2e1c09673 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ngày, tháng | [
"Thực hành 1: trang 110 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo\nGiải:\na) Tháng 12 có 31 ngàu\nb) Ngày 25 tháng 12 là thứ Bảy\nc) Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày 5, 12, 19, 26\nThực hành 2: trang 110 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo\nGiải:\nThứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2021\nThứ tư, ngày 23tháng 12 năm 2021\nThứ 6 ngày 31tháng 12 năm 2021\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 1 có 30 ngày. Các ngày còn thiếu là:\nb) Chủ nhật tuần trước là ngày 9 tháng 1. Chủ nhật tuần sau là ngày 23 tháng 1\nCâu 2 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 4 có 31 ngày. Các ngày còn thiếu trong tờ lịch là:\nb) Hôm nay là thứ bảy, ngày 23 tháng 4\nc) Ngày 1 tháng 5 là thứ hai"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html | d06f41f66c782ba08a5e7c5a2dd93613 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ngày, giờ | [
"Thực hành 1: Trang 107 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 6 giờ chiều = 18 giờ\nb) 8 giờ sáng = 8 giờ\nc) 9 giờ tối = 21 giờ\nd) 12 giờ đêm = 24 giờ\nThực hành 2: Trang 107 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLúc 7 giờ sáng, Minh đi học\nLúc 9 giờ sáng, Minh học bài\nLúc 11 giờ trưa, Minh ăn cơm\nLúc 5 giờ chiều, Minh đá bóng\nLúc 6 giờ chiều, Minh dọn dẹp nhà cửa\nLúc 8 giờ tối, Minh xem ti vi cùng gia đình\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 108 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Lúc 7 giờ sáng, Hà đi bơi\nb) Lúc 10 giờ, Hà đọc sách cùng bạn\nc) Lúc 11 giờ, Hà nấu cơm\nd) Lúc 4 giờ chiều, Hà đi thả diều cùng bạn\nd) Lúc 8 giờ tối, Hà chơi cùng gia đình\ng) Lúc 10 giờ tối, Hà đi ngủ\nCâu 2 ( trang 108 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 109 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nHà thức dậy lúc 6 giờ sáng\nHà học bài lúc 8 giờ sáng\nHà ăn trưa lúc 11 giờ trưa\nHà ăn cơm tối lúc 6 giờ chiều\nHà học bài lúc 8 giờ tối\nHà đi ngủ lúc 10 giờ tối"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ngay-gio.html | d8347a22911495c1a16022417144b646 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Có thể, chắc chắn, không thể | [
"Thực hành 1: Trang 105 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Thẻ được chọn chắc chắn có số tròn chục\nb) Thẻ được chọn không thể có số 70\nc) Thẻ được chọn có thể có số 50\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-co-chac-chan-khong.html | b19e39f72981b9bff3c67d651ea2eb44 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 96 | [
"Câu 1 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 7 = 16 12 - 6 = 6 50 + 40 = 90\n6 + 5 = 11 11 - 7 = 4 80 - 60 = 20\n4 + 8 = 12 10 - 8 = 2 70 + 30 = 100\nCâu 2 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các phép tính có nhớ là: 44 + 48; 80 - 25\nb)\nCâu 3 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 97 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tàu lửa khởi hành tại ga Sài Gòn lúc 8 giờ tối thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2021\nb) Tàu lửa đến ga Quảng Ngãi lúc 12 giờ trưa thứ bảy ngày 1 tháng 1 năm 2022"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-96.html | c32f1da39618e04ff87d973695c7f8a0 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Biểu đồ tranh | [
"Thực hành 1: Trang 100 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải\na) Có 10 học sinh thích môn bóng rổ\nb) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ 1 bạn\nc) Bóng đá được nhiều học sinh thích nhất. Có 12 bạn thích môn này\nThực hành 2: Trang 101 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Phân loại: Các học sinh tổ 1 thích 4 loại trái cây. Đó là chuối, đu đủ, dưa hấu. thanh long\nKiểm đếm:\n- Có 3 bạn thích chuối - Có 2 bạn thích thanh long\n- Có 2 bạn thích đu đủ - Có 5 bạn thích dưa hấu\nb)\nDưa hấu đươc nhiều bạn thích nhất\nThanh long và đu đủ được ít bạn thích nhất\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 102 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Cốc Hổ có 8 cái, Cốc Mèo có 10 cái, Cốc Khỉ có 5 cái\nb) Loại cốc hình con Mèo nhiều nhất\nc) Có tất cả: 8 + 10 + 5 = 23 cái cốc được trang trí\nCâu 2 ( trang 102 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số cốc nước uống trong ngày của Mai nhiều nhất, của Linh ít nhất\nb) Linh uống chưa đủ 2l nước 1 ngày, Nam uống đủ 2 l nước, Mai uống nhiều hơn 2l nước một ngày\nCâu 3 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các bạn học sinh lớp 2B chọn 4 nơi yêu thích để đến\nb) Số:\nCó 12 bạn thích đến công viên\nCó 14 bạn thích đến nhà sách\nCó 7 bạn thích đến vườn bách thú\nCó 5 bạn thích đến vùng quê\nc) Nhà sách được nhiều bạn thích đến nhất\n Vùng quê được ít bạn thích đến nhất\nCâu 4 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Phân loại, kiểm điểm:\nSố ngày nắng: 5\nSố ngày mưa: 4\nSố ngày gió: 2\nSố ngày nhiều mây: 3\nb)\nHai tuần là 14 ngày\nSố ngày nắng nhiều nhất"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html | ee7ca12ed4f48d508f2d4da27fe8f46e |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | [
"Thực hành 1: Trang 93 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 56 - 6 - 10 = 40 b) 37 - 7 - 20 = 10\nc) 85 - 5 - 12 = 68 d) 48 - 8 - 11 = 29\nCâu 2 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBể cá có số con cá màu xanh là:\n32 - 7 = 25 ( con)\nĐáp số: 25 con cá màu xanh"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 5d26d168a3f6925c07d58490e6d02620 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 | [
"Thực hành 1: Trang 86 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 3 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11 7 + 4 = 11\n5 + 9 = 14 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 6 + 7 = 13\nCâu 2 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 26 + 4 + 2 = 31 b) 45 + 5 + 3 = 53 c) 58 + 2 + 32 = 92\n 26 + 6 = 32 45 + 8 = 53 58 + 34 = 92\nCâu 3 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n10 + 5 = 12 + 3 80 + 4 < 82 + 3\n7 + 3 + 5 = 7 + 5 + 3 19 + 1 + 6 > 19 + 1 + 5\nCâu 4 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải: 15 l + 15 l + 20 l = 50 l\nCâu 6 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCó số con thỏ trắng là:\n47 + 18 = 65 ( con)\nĐáp số: 65 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 9f9e53ec5c0950c11ea0c55d052dba81 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 89 | [
"Câu 1 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 2 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có 30 quả táo xanh\n Có 40 quả táo đỏ\nb) Tổng số táo đỏ và táo xanh là: 70 quả\nCâu 3 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nHoạt độngtrang 90 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-89.html | 6555a92259410a7428cb85e2cdbe9e05 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục | [
"Thực hành 1: Trang 83 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai tổ thu được số vỏ hộp sữa là:\n35 + 55 = 90 ( vỏ)\nĐáp số: 90 vỏ hộp sữa\nCâu 3 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nAn và Ngọc đi xe buýt số 50"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-la-so-tron-chuc.html | d5461b8ecb3791f18e7965d19a2cc2f2 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục | [
"Thực hành 1: Trang 91 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\nCâu 2 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố con cá trong vỏ ốc là:\n20 - 7 - 13 ( con)\nĐáp số: 13 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-so-bi-tru-la-so-tron-chuc.html | a4801fb3f1e73e70091a6b8bb039d4c9 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 77 | [
"Câu 1 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Trong ô màu vàng là số liên sau của số 18, đó là số 19\n Trong ô màu xanh lá là số liền trước của số 21, đó là số 20\n Trong ô màu xanh dương là số liên sau của 21, đó là số 22\nb)Số có thể điền là 19 hoặc 20\nc) Số bút chì của mèo con là 19\nCâu 2 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n30 + 60 = 90 7 + 10 = 17 5 + 12 = 17\n90 - 60 = 30 17 - 7 = 10 17 - 12 = 5\n90 - 30 = 60 17 - 10 = 7 17 - 5 = 12\nCâu 3 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 4 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n7 + 7 = 14 12 - 8 = 4 7 + 6 = 13\n2 + 9 = 11 15 - 8 = 7 13 - 7 = 6\n8 + 4 = 12 18 - 9 = 9 13 - 6 = 7\nCâu 5 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 8 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐúng ( Đ) hay Sai ( S)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai ngày Mai gấp được số ngôi sao là:\n9 + 8 = 17 ( ngôi sao)\nĐáp số: 17 ngôi sao"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-77.html | c9f77f45216ac30ab3187b74a36199f2 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Lít | [
"Thực hành 3: Trang 76 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:Tùy vào bình nước của mỗi HS, có thể chia được 2 hoặc 3 bình\nThực hành 4: Trang 76 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCan màu đỏ đựng nhiều hơn can xanh số lít là:\n10 - 3 = 7 (l)\nĐáp số: 7 lít"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-lit.html | e0e84a935ce1486d74987693a2719145 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bài toán ít hơn | [
"Câu 1 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nLớp 2A: 35 học sinh\nLớp 2B ít hơn 2A: 2 học sinh\nLớp 2B: ...... học sinh\nBài giải:\nLớp 2B có số học sinh là:\n35 - 2 = 33 ( học sinh)\nĐáp số: 33 học sinh\nCâu 2 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nĐèn vàng cao: 16 dm\nĐèn hồng thấp hơn đèn vàng: 12 dm\nĐèn vàng cap:........ đề - xi-mét\nBài giải:\nCây đèn vàng cao số đề-xi-mét là:\n16 - 12 = 4 ( dm)\nĐáp số: 4 dm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bai-toan-it-hon.html | 6a962f31e15fead7b18c03fa11911d4b |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bài toán nhiều hơn | [
"Câu 1 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nNgăn trên: 9 quyển sách\nNgăn dưới nhiều hơn: 3 quyển sách\nNgăn dưới có:.... quyển sách\nBài giải:\nNgăn dưới có số quyển sách là:\n9 + 3 = 12 ( quyển)\nĐáp số: 12 quyển sách\nCâu 2 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nXe cứu hỏa dài là:\n8 + 5 = 13 ( cm)\nĐáp số: 13 cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bai-toan-nhieu-hon.html | ead363d4a10e92d8cbcdc4766d2028c8 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em giải bài toán | [
"Câu 1 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nBò mẹ: 74 con\nBò con: 24 con\nTất cả: ... con?\nBài giải\nSố con bò mẹ và bò con có tất cả là:\n74 + 24 = 98 ( con)\nĐáp số: 98 con\nCâu 2 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nTất cả: 80 thùng\nBán đi: 60 thùng\nCòn lại: .... thùng\nBài giải:\nSố thùng sữa còn lại là:\n80 - 60 = 20 ( thùng)\nĐáp số: 20 thùng sữa\nCâu 3 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nGà mái: 11 con\nGà trống: 2 con\nGà mái nhiều hơn gà trống:.... con\nBài giải:\nSố gà mái nhiều hơn gà trống là:\n11 - 2 = 9 ( con)\nĐáp số: 9 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-giai-bai-toan.html | c0385ac8e39e7ffc3ac4e5d9e53a20ee |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 112 | [
"Câu 1 ( trang 112 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Xe khởi hành tại bến Mỹ Đình vào\nThứ 5 ngày 30 tháng 12\nLúc 10 giờ, buổi tối\nb) Xe đến bến Sơn La vào:\nThứ 6 ngày 31 tháng 12\nLúc 6 giờ sáng\nc) Xe đi từ bến xe Mỹ Đình đến bến xe thành phố Sơn La mất 8 giờ\nCâu 2 ( trang 112 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số con Công là 4, số con Vẹt là 7, số con Trĩ là 4, số con Đà điểu là 3\nb) Loài Vẹt có số lượng nhiều nhất, Đà điểu có số lượng ít nhất\nc) Có tất cả: 7 + 4 + 3 + 4 = 18 con vật\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-112.html | 2b4949873c4292f48316276574df2a15 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 14,15,16,17,18 trừ đi một số | [
"Câu 1 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 15 - 5 - 2 = 8 b) 17 - 7 - 1 = 9\nc) 14 - 4 - 5 = 5 d) 16 - 6 - 2 = 8\nCâu 2 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n14 - 5 = 9 17 - 9 = 8 14 - 8 = 6\n15 - 8 = 7 16 - 7 = 9 18 - 9 = 9\nCâu 3 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-1415161718-tru-di-mot-so.html | 8db0eefab8d2736b125fc3d8ef326699 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 13 trừ đi một số | [
"Câu 1 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 13 - 3 - 1 = 9 b) 13 - 3 - 5 = 5 c) 13 - 3 - 4 = 6 d) 13 - 3 - 6 = 4\nCâu 2 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n13 - 5 = 8 13 - 4 = 9 13 - 6 = 7\n13 - 8 = 5 13 - 7 = 6 13 - 9 = 4\nCâu 3 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-13-tru-di-mot-so.html | 5a9efbcf8026dde6e0f22bfc419534e4 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 12 trừ đi một số | [
"Câu 1 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 12 - 2 - 1 = 9 b) 12 - 2 - 4 = 6\nc) 12 - 2 - 6 = 4 d) 12 - 2 - 7 = 3\nCâu 2 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 6 = 6\n12 - 9 = 3 12 - 8 = 4 12 - 7 = 5\nCâu 3 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: 12 - 3 = 9"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-12-tru-di-mot-so.html | 26122f220e89f041cb6c673e72db2ae6 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 11 trừ đi một số | [
"Câu 1 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 11 - 1 - 3 = 7 b) 11 - 1 - 5 = 5\nc) 11 - 1 - 6 = 4 d) 11 - 1 - 8 = 2\nCâu 2 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n11 - 3 = 8 11 - 8 = 3 11 - 6 = 5\n11 - 7 = 4 11 - 4 = 7 11 - 9 = 2\nCâu 3 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-11-tru-di-mot-so.html | 8aeffcb4c8efc27a100609597d2420a8 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 | [
"Câu 1 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n14 - 4 = 10 15 - 5 = 10 17 - 7 = 10\n11 - 1 = 10 12 - 2 = 10 19 - 9 = 10\nCâu 2 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\n18 - 8 - 1 = 9 Giải: 16 - 6 - 1 = 9 13 - 3 - 4 = 6\n17 - 7 - 2 = 8 11 - 1 - 5 = 5 15 - 5 - 3 = 7\nCâu 3 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n18 - 8 = 10\nTrả lời: Cô giáo còn lại 10 cái khẩu trang"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-hieu-bang-10.html | 980f84c0d77f0dd91a36d94788645653 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 56 | [
"Câu 1 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 5 + 6 = 11 7 + 5 =12\n2 + 9 = 11 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17 4 + 7 = 11\nCâu 2 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\n4 cm + 6 cm + 10 cm = 20 cm 7 dm + 7 dm + 5 dm = 19 dm\n8 cm + 9 cm + 2 cm = 19 cm 11 dm + 3 dm + 2 dm = 16 dm\nCâu 3 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nHS tiến hành đo và thực hiện phép tính\nCâu 5 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 57 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSên Đỏ đi từ nhà lúc 7 giờ, đến nơi lúc 8 giờ\nSên Xanh đi từ nhà lúc 8 giờ, đến nơi lúc 9 giờ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-56.html | 415355f1c84f7bde900753448af54088 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ba điểm thẳng hàng | [
"Thực hành 1: Trang 54 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nC,D, E là ba điểm thẳng hàng\nI, K, H là 3 điểm thẳng hàng\nO, K, T là ba điểm thẳng hàng\nThực hành 2: Trang 54 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n3 điểm B, C, D thẳng hàng\n3 điểm I, K, S không thằng hàng\n3 điểm L, M, N thẳng hàng\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐúng (Đ), sai (S)\nGiải:\na) Đ b) S c) Đ d) Đ\nCâu 2 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ba-diem-thang-hang.html | 7f67b53ee25b880b86308f0f10e21754 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đường gấp khúc | [
"Câu 1 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nĐường gấp khúc QPNM gồm 3 đoạn thẳng: QP, PN, NM\nĐường gấp khúc HIK gồm 2 đoạn thẳng: HI, IK\nĐường gấp khíc HGEDC gồm 4 đoạn thẳng: HG, GE, ED, DC\nCâu 2 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐo và tính độ dài\nGiải: HS tiến hành đo và cộng tổng độ dài các đoạn thẳng để ra độ dài đường gấp khúc"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-duong-gap-khuc.html | 01568bab1e436b75016329c5c9e2b869 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đường thẳng - Đường cong | [
"Thực hành 1: Trang 50 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nBạn kiến xanh lá và vàng bò theo đường thẳng\nBạn kiến đỏ và xanh dương bò theo đường cong2\nThực hành 2: Trang 51 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCác đoạn thẳng là: CD, UT\nCác đường thẳng: MN, HK"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong.html | 5cee94abeef549fef14e0040c5ca8eac |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có tổng bằng 10 | [
"Câu 1 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Thêm 1 để được 10\nb) Thêm 3 để được 10\nc) Thêm 2 để được 10\nd) Thêm 4 để được 10\nCâu 2 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n7 + 3 = 10 10 = 8 + 2\n9 + 1 = 10 10 = 6 + 4\nCâu 3 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính?\nGiải:\n9 + 1 + 7 = 17 7 + 3 + 6 = 16\n6 + 4 + 2 = 12 8 + 2 + 5 = 15\nCâu 4 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-bang-10.html | e7e6f992a7b4cb2a2b51bae4e52f8742 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 8 cộng với một số | [
"Câu 1 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 8 + 2 + 3 = 13 b) 8 + 2 + 6 = 16 c) 8 + 2 + 4 = 14\nCâu 2 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13\n8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 6 = 14\nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-8-cong-voi-mot-so.html | 6b1486ef1e38847c396b46d68399f62e |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 7 cộng với một số. 6 cộng với một số | [
"Câu 1 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 7 + 4 = 7 + 3 + 1 b) 6 + 5 = 6 + 4 + 1\n 7 + 7 = 7 + 3 + 4 6 + 6 = 6 + 4 + 2\nCâu 2 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 6 + 6 = 12\n7 + 6 = 13 6 + 5 = 11 7 + 7 = 14\nCâu 3 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nViết phép tính ( theo mẫu)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n4 + 9 = 13 3 + 8 = 11 8 + 9 = 17\n7 + 8 = 15 5 + 7 = 12 6 + 7 = 13\nCâu 6 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n5 + 7 = 7 + 5 5 + 8 > 8 + 3\n9 + 2 < 3 + 9 6 + 8 = 8 + 6\nCâu 7 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-7-cong-voi-mot-so-6-cong-voi-mot-so.html | 28044ad4f9d6f06d11eb3f45f2526ac6 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 9 cộng với một số | [
"Câu 1 ( trang 40 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 9 + 1 + 6 = 16 b) 9 + 1 + 8 = 18 c) 9 + 1 + 5 = 15\nCâu 2 ( trang 40 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-9-cong-voi-mot-so.html | cbf8ecff2ea46493baa68054489dcb6b |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng cộng | [
"Câu 1 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n8 + 3 = 11 9 + 5 = 14 4 + 9 = 13\n4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 5 + 8 = 13\nCâu 2 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Có tất cả bao nhiêu con chim\nGiải:\nb) Tính\nGiải:\n3 + 7 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15\n7 + 4 + 5 = 16 2 + 6 + 9 = 17\nCâu 3 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n7 + 4 = 11 9 + 3 = 12\n6 + 7 = 13 8 + 8 = 16\nCâu 5 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n7 + 9 < 17 3 + 8 > 10 5 + 7 = 12\nCâu 6 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSắp xếp lại theo thứ tự lần lượt: 1,2,3,4\nCâu 8 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:HS đo và so sánh quãng đường mỗi bạn ốc sên phải bò\nCâu 10 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n4 + 7 = 11\nTrả lời: Có tất cả 11 bạn kiến"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-cong.html | 025367d5e476f878f1c298cf8c2a52d0 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng trừ | [
"Câu 1 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm:\nGiải:\n11 - 4 = 7 18 - 9 = 9 15 - 6 = 9 12 - 4 = 8\n13 - 8 = 5 14 - 7 = 7 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9\nCâu 2 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n7 + 5 = 12\n5 + 7 = 12\n12 - 5 = 7\n12 - 7 = 5\nCâu 3 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n9 + 7 = 16 8 + 3 = 11 6 + 7 = 13\n16 - 7 = 9 11 - 3 = 8 13 - 6 = 7\n16 - 9 = 7 11 - 8 = 3 13 - 7 = 6\nCâu 4 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: 12 - 3 = 8\nTrả lời: Trên xe còn lại 8 bạn\nCâu 5 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Thuyền đậu sai bến là\nCâu 8 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n9 + 2 < 9 + 3 3 + 7 = 17 - 7\n11 - 2 > 11 - 3 15 - 10 < 15 - 9 \nCâu 9 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-tru.html | ab3a10e7cd297b1d9ab696449faa197a |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 34 | [
"Câu 1 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Trên tờ lịch ghi thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2021\nb) Bạn Hà vẽ tranh tặng mẹ lúc 8 giờ\nCâu 2 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐo độ dài\nGiải:\na) Cánh tay em 35 cm, khoảng 4 dm\nb) Bàn chân em 8 cm, khoảng 1 dm\nCâu 3 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Nhà của Sóc là nhà thứ 2 ( từ trái sang phải)\nCâu 4 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính?\nGiải:\n73 + 5 = 78 45 - 22 = 23 70 + 20 - 40 = 50\n36 + 23 = 59 89 - 6 = 83 96 - 36 + 20 = 80\nCâu 6 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố sách của lớp 2A là thùng màu xanh lá\nSố sách của lớp 2B là thùng màu cam\nSố sách của lớp 2C là thùng màu đỏ\nCâu 7 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n37 - 6 = 31\nTrả lời: Bà ngoại nuôi 31 con gà mái"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-34.html | 0aacd4dce504fced24a8fc5f4a9095ed |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | [
"Thực hành 1: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nThực hành 2: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Bạn Gái có nhiều hơn bạn trai 4 quyển sách. b) Bạn trai có nhiều hơn bạn gái 2 ô tô\nBạn trai có ít hơn bạn gái 4 quyển sách Bạn gái có ít hơn bạn trai 2 ô tô\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) Lớp em đi chơi công viên\nChúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam\nSố quả chuối nhiều hơn số quả cam là: 24 quả\nSố quả cam ít hơn số quả chuối là: 24 quả\nb) Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi\nEm ít hơn cô giáo: 22 tuổi\nCô giáo nhiều hơn em: 22 tuổi\nCâu 2 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) HS thực hành đo độ dài\nb) Thực hiện phép trừ để tính xem giấy tím ngắn hơn giấy xanh bao nhiêu cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-nhieu-hon-hay-it-hon-bao-nhieu.html | ed5c3dc767e74858f2cac4f4894ae335 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Điểm - Đoạn thẳng | [
"Thực hành 1: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCác điểm: M, N, E, C, D, P, K, H, T\nCác đoạn thẳng: MN; CD; DP; HK\nThực hành 2: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Đúng\nb) Sai\nThực hành 3: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải: HS thực hành đo độ dài rồi viết kết quả\nThực hành 4: Trang 25 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 25 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nMỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?\nGiải:\nCâu 2 ( trang 25 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang.html | e5414d6dc1ed349e87760d6850e8e95d |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đề - Xi- Mét | [
"Thực hành 2: Trang 31 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải: Kẹp giấy dài: 2 cm\n2 cm + 2 cm = 4 cm 2 cm + 2 cm + 2 cm = 6 cm\nDụng cụ gọt bút chì dài: 4 cm Bút chì dài: 6 cm\nCâu 2 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 6 cm + 3 cm = 9 cm b) 3 cm + 7 cm - 9 cm\n 10 dm - 4 dm - 6 dm 8 dm - 6 dm + 8 dm\nCâu 3 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Băng giấy màu xanh dài: 9 cm b) Băng giấy dài nhất màu vàng\n Băng giấy màu vàng dài: 10 cm Băng giấy ngắn nhất màu đỏ\n Băng giấy màu đỏ dài: 8 cm\nCâu 4 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) 1 dm = 10 cm b) 10 cm = 1 dm\n 2 dm = 20 cm 20 cm = 2 dm\n 7 dm = 70 cm 50 cm = 5 dm\nCâu 5 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nAnh cao hơn em: 3 dm\nEm thấp hơn anh: 3 dm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-de-xi-met.html | bdbe356cb71bd867a7d42ff38de8983a |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết các số 98; 43; 74; 25 theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải\nViết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 98; 74; 43; 25\nBài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s\nBiết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 37. Vậy:\nHiệu là 92 .........\nHiệu là 18 .........\nLời giải\nTa có: 55 - 37 = 18. Do đó:\nHiệu là 92 s\nHiệu là 18 đ\nBài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm\na) 7 dm = ............ cm\nb) 90 cm = .......... dm\nLời giải\na) 7 dm = 70 cm\nb) 90 cm = 9 dm\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\nHình vẽ bên có:\n6 đoạn thẳng ..........\n7 đoạn thẳng ..........\n8 đoạn thẳng ..........\nLời giải\n6 đoạn thẳng s\n7 đoạn thẳng s\n8 đoạn thẳng đ\nBài 6. Đặt tính rồi tính\n38 + 56 49 + 7 92 - 43 93 - 4\nLời giải\nBài 7. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nLời giải\nHọc sinh dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD và tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nBài 8.\na) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 8 giờ\na) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 20 giờ\nLời giải\nCả hai trường hợp ta vẽ như sau:\nBài 9. Trong dịp lễ 20/11 vừa qua, khối lớp Bốn và lớp Năm làm 70 chậu sen đá tặng thầy cô, trong đó khối lớp Năm làm được 47 chậu. Hỏi khối lớp Bốn đã làm được bao nhiêu chậu sen đá?\nLời giải\nTóm tắt:\nKhối lớp Bốn và lớp Năm: 70 chậu\nKhối lớp Năm: 47 chậu\nKhối lớp Bốn: ... chậu?\nBài giải\nSố chậu sen đá khối lớp Bốn làm được là:\n 70 - 47 = 23 (chậu)\nĐáp số: 23 chậu sen đá"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-0 | 25f7f81dfdf9a8347b4dbe1fa40d75b4 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu | [
"Thực hành 1: Trang 17 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n10 - 4 = 6, trong đó 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu\n95 - 10 = 85, trong đó 95 là số bị trừ, 10 là số trừ, hiệu là 85\nThực hành 2: Trang 17 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 9 - 5 = 4 hay hiệu của 9 và 5 là 4\nb) 50 - 20 = 30. Hiệu của 50 và 20 là 30\nc) 62 - 0. Hiệu của 62 và 0 là 62\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính hiệu\nGiải:\nCâu 2 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n2 + 8 = 10 30 + 50 = 80 86 + 0 = 86\n10 - 8 = 2 80 - 50 = 30 89 - 9 = 90\n10 - 2 = 8 80 - 30 = 50 89 - 0 = 89\nCâu 3 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html | 901011a1ccd3883bcbf99e3d3b1e5b0e |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì | [
"Câu 1 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 2 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Gọi tên các thành phần của phép tính\nb) Thay ? bằng phép tính ( +, -)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 5 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n12 > 8 53 - 3 = 53\n22 + 7 = 29 5 + 40 > 50\nCâu 6 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời: Bến xe còn lại 29 - 9 = 20 ô tô\nCâu 8 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời: Cả ba và mẹ mua 10 + 6 = 16 cái bánh\nCâu 9 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời:\nƯớc lượng: Khoảng 40 con cá\nĐếm: 44 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html | 891f8718c143a1127ff5fed9e4493faf |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Tia số - Số liền trước - Số liền sau | [
"Thực hành 1: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nThực hành 2: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n37 < 40 46 > 39 38 < 41\n40 < 45 39 ? 36 44 > 42\nThực hành 3: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước của số bạn Lâm viết thì số của Ngọc bé hơn của Lâm\n-Nếu bạn Ngọc viết số liền sau của số bạn Lâm viết thì số của Ngọc lớn hơn của Lâm\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) Số liền sau của 9 là 10 b) Số liền trước của 10 là 9\n Số liền trước của 25 là 24 Số liền trước của 69 là 68\n Số liền sau của 81 là 82 Số liền sau của 27 là 48\nCâu 2 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố liền trước hay số liền sau?\nGiải:\na) 31 là số liền sau của 30 c) 30 là số liền trước của 31\nc) 58 là số liền trước của 59 d) 100 là số liền sau của 99\nCâu 3 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nNhà của mỗi bạn màu gì?\nGiải:\nSố nhà của Châu Chấu là 73, nhà màu xanh dương\nSố nhà của Bướm là số 70, màu xanh lá\nSố nhà của Bọ Rùa là số 76, nhà màu đỏ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html | dbaa75f0ed5e5f30c86874c2f8886776 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Số hạng - Tổng | [
"Thực hành 1: Trang 13 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nThực hành 2: Trang 14 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40 c) 52 + 41 + 6 = 99\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính tổng\nGiải:\na) 43 + 25 = 68\nb) 55 + 13 = 68\nc) 7 + 61 = 68\nCâu 2 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 3 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nMỗi con vật che số nào?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Số?\nGiải:\nb) Viết phép tính cộng theo tranh:\nGiải:\n=> Vị trí của các số hạng có sự thay đổi\nCâu 6 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTìm trứng gà cho mẹ\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-hang-tong.html | d536d49e56d5fd53b7cfda65066bafc2 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 | [
"LÝ THUYẾT VÀ LUYỆN TẬP\nThực hành 1: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải: HS đọc các số theo yêu cầu\nThực hành 2: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới\nb) Các số trong cùng 1 hàng có đơn vị hàng chục bằng nhau\nc) Các số trong cùng 1 cột có hàng đơn vị bằng nhau\nd) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cột, ta có thể nói ngay được số nàp bé hơn, số nào lớn hơn\nThực hành 3: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 37 < 60; 79 > 74; 52 > 25\nb) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n19,42,46\n38,43,70\n9,29,82,87\nThực hành 4: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 2: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải: Có 18 bạn tham gia trò chơi\nCâu 3: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:Có tất cả 35 cái"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html | cba56bd78e7b86a839baeb628b39aa60 |
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ước lượng | [
"Thực hành 1: Trang 11 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-uoc-luong.html | f2f470cc2198aa66469ee144cfb2d436 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm | [
"Bài 1. Quan sát hình ảnh\na) Vẽ thêm kim giờ để các đồng hồ chỉ đúng giờ khởi hành của tàu\nb) Số?\nLời giải\na)\nb)\nTrên tàu có 75 hành khách\nTrên tàu có 26 trẻ em\nBài 2. Trên một chuyến tàu, người ta đem lên 96 chai nước suối để phát cho mỗi hành khách một chai. Sau khi phát xong thì còn lại 27 chai nước.\nHỏi chuyến tàu đó có bao nhiêu hành khách?\nLời giải\nSố hành khách trên chuyến tàu đó là:\n 96 - 27 = 69 (hành khách)\nĐáp số: 69 hành khách\nBài 3. Quan sát bảng sau rồi điền vào chỗ chấm.\nSố người đi tàu đường thủy\n75 chỗ:\nGiờ khởi hành: 8 giờ, 10 giờ, 13 giờ, 15 giờ\n(Mỗi dấu tích thể hiện một người)\na) Chuyến tàu khởi hành lúc ................ giờ đông khách nhất.\nb) Chuyến tàu khởi hành lúc ................ giờ vắng khách nhất.\nc) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là .............. người.\nd) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế? Phép tính tìm số ghế còn trống:\nLời giải\na) Chuyến tàu khởi hành lúc 8 giờ đông khách nhất.\nb) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ vắng khách nhất.\nc) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là 17 người.\nd) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế? Phép tính tìm số ghế còn trống:"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem.html | ccf3ca73eca5000adb34666ca168d2f3 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ | [
"Bài 1. Tính nhẩm\n 7 + 8 = ..... 6 + 6 = ..... 4 + 9 = .....\n 11 - 3 = .... 14 - 5 = ..... 16 - 8 = .....\n70 + 10 = ..... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = .....\n60 - 30 = .... 90 - 40 = ..... 100 - 50 = .....\nLời giải\n 7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 4 + 9 = 13\n 11 - 3 = 8 14 - 5 = 9 1 6 - 8 = 8\n70 + 10 = 80 20 + 30 = 50 40 + 60 = 100\n60 - 30 = 30 90 - 40 = 50 100 - 50 = 50\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n38 + 19 88 + 5 40 - 27 93 - 8\nLời giải\nBài 3. Tính:\n25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = .....\n 25 + 19 = ..... 36 + 28 = .....\n 65 - 30 - 6 = ..... 42 - 20 - 7 = .....\n 65 - 36 = ..... 42 - 27 = .....\nLời giải\n25 + 10 + 9 = 44 36 + 20 + 8 = 64\n 25 + 19 = 44 36 + 28 = 64\n 65 - 30 - 6 = 29 42 - 20 - 7 = 15\n 65 - 36 = 29 42 - 27 = 15\nBài 4. Số? (theo mẫu)\nLời giải\na) 5\nb) 15\nc) 100\nBài 5.\na) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào\nb) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn\nLời giải\n29 + 14 = 43\n15 + 18 = 33\n82 - 29 = 53\n40 - 17 = 23\nHọc sinh tự tô màu\nBài 6. Đúng ghi đ, sai ghi s\n14 + 5 = 15 - 6 ...... 17 - 2 < 16 - 3 .......\n19 + 5 < 14 - 4 ...... 16 + 4 > 20 - 1 .......\n16 + 7 = 17 + 6 ...... 15 + 4 > 13 - 4 .......\nLời giải\n14 + 5 = 15 - 6 s 17 - 2 < 16 - 3 s\n19 + 5 < 14 - 4 s 16 + 4 > 20 - 1 đ\n16 + 7 = 17 + 6 đ 15 + 4 > 13 - 4 đ\nBài 7. Vui học\nTính rồi tô màu theo kết quả phép tính\n20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam\n35: màu xanh lá cây 40: màu tím\nLời giải\nHọc sinh tính và tô màu theo yêu cầu\nBài 8. Tìm hạt dẻ cho sóc\nNối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu)\nLời giải\n16 --> 4\n89 --> 1\n45 --> 5\n67 --> 3\nBài 9. Số?\nBiết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.\nLời giải\nBài 10. Làm theo mẫu\nMẫu:\nLời giải\nBài 11. Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -)\n14 ..... 8 = 22 17 ..... 2 < 16\n28 ..... 9 > 30 20 ..... 30 = 50\n57 ..... 18 < 40 44 ..... 6 > 48\nLời giải\n14 + 8 = 22 17 - 2 < 16\n28 + 9 > 30 20 + 30 = 50\n57 - 18 < 40 44 + 6 > 48\nBài 12. Có 83 con kiến đi kiếm mỗi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?\nLời giải\nTóm tắt:\nCó: 83 con kiến\nVề tổ: 37 con\nCòn: ... con kiến?\nLời giải\nSố con kiến chưa về tổ là:\n 83 - 37 = 46 (con)\nĐáp số: 46 con kiến\nBài 13. Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao vè bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?\nLời giải\nTóm tắt:\nBánh ca cao và bánh dâu: 25 cái\nBánh ca cao: 7 cái\nBánh dâu: ... cái?\nBài giải\nSố bánh dâu bác Ba nướng là:\n 25 - 7 = 18 (cái)\nĐáp số: 18 cái bánh dâu\nBài 14.Quan sát hình vẽ\na) Số?\n- Có .............. hình tròn\n- Có .............. hình tam giác\n- Có .............. hình vuông\nb) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm\n- Hình .............. nhiều nhất, có ........... hình\n- Hình .............. ít nhất, có .............. hình\n- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ........... hình\nLời giải\na)\n- Có 3 hình tròn\n- Có 6 hình tam giác\n- Có 1 hình vuông\nb) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nc)\n- Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình\n- Hình vuông ít nhất, có 1 hình\n- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là 5 hình\nBài 15. Vui học\nTính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?\n35 + 0 = ............. L 68 + 7 = ......\n26 - 7 = ............. 40 - 6 = ......\n54 + 9 = ............. 73 - 5 = ......\nEm ghép được từ: .............................................................\nLời giải\n35 + 0 = 35 L 68 + 7 = 75 H\n26 - 7 = 19 Ơ 40 - 6 = 34 A\n54 + 9 = 63 P 73 - 5 = 68 I\nEm ghép được từ: LỚP HAI\nBài 16. Thử thách\nSố? (Mỗi con vật thể hiện một số)\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html | a2813e0d3aacfd76b72eefde37a40655 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường | [
"Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 dm = 10 cm ......... 20 cm = 2 dm .........\n5 dm < 25 cm ......... 30 cm > 1 dm .........\nLời giải\n1 dm = 10 cm đ 20 cm = 2 dm đ\n5 dm < 25 cm s 30 cm > 1 dm đ\nBài 2. cm hay dm?\na) Bàn học của em dài 45 ................\nb) Cửa lớp cao khoảng 20 ..............\nc) Gang tay của em dài khoảng 15 ..............\nd) Chiều dài bảng lớp đo được 30 ...............\nLời giải\na) Bàn học của em dài 45 cm\nb) Cửa lớp cao khoảng 20 dm\nc) Gang tay của em dài khoảng 15 cm\nd) Chiều dài bảng lớp đo được 30 dm\nBài 3. Quan sát hình vẽ\nTô màu đỏ cho đường thẳng, màu xanh lá cho đường cong và màu xanh dương cho đường gấp khúc.\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu\nBài 4. Quan sát hình vẽ\nBa điểm nào thẳng hàng?\nLời giải\nBa điểm thẳng hàng là: \nA, K, B\nD, E, B\nK, E, C\nBài 5. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nLời giải\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n 8 + 16 + 4 = 28 (dm)\nBài 6. Số?\n- Tháng 4 có ......... ngày, có ............. ngày Chủ nhật\nĐó là những ngày: ...............................................\n- Thứ Sáu đầu tiên của tháng 4 là ngày ...............\nLời giải\n- Tháng 4 có 30 ngày, có 4 ngày Chủ nhật.\nĐó là những ngày: 3; 10; 17; 24.\n- Thứ Sáu đầu tiên của tháng 4 là ngày 1.\nBài 7. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 8. Thùng gỗ đựng được nhiều hơn xô 25 l nước. Hỏi thùng gỗ đựng được bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nSố lít nước thùng gỗ đựng được là:\n 25 + 8 = 33 (lít)\nĐáp số: 33 lít nước"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html | f4e23c1c540082d8a10577689da05b7f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập học kì I | [
"Bài 1. Quan sát hình vẽ các chấm tròn\nSố? (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nBài 2. Nối các ô phù hợp (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Điền dấu >, <, =\n35 ................ 22 38 ................. 46\n77 ................ 79 80 + 2 ................. 82\n64 ................ 60 + 40 50 + 2 ............... 20 + 5\nLời giải\n35 > 22 38 < 46\n77 < 79 80 + 2 = 82\n64 < 60 + 40 50 + 2 > 20 + 5\nBài 5. Đánh dấu (X) vào số lớn nhất\nLời giải\na) số lớn nhất là 54\nb) Số lớn nhất là 84\nBài 6. Đúng ghi đ, sai ghi s\nDãy số được sắp theo thứ tư\na) Từ bé đến lớn\nb) Từ lớn đến bé\nLời giải\na)\nb)\nBài 7. Ước lượng rồi đếm\nSố?\na)\nb)\nLời giải\na) Ước lượng có khoảng 55 viên bi\n Đếm: có 52 viên bi\nb) Ước lượng: có khoảng 30 bạn\n Đếm: có 28 bạn"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html | 1122f5dc43e1919e2bbb4463a3cc8910 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 117 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n28 + 65 47 + 9 82 - 53 91 - 4\nLời giải\nBài 2. Số viết ở mỗi hộp chỉ số lượng bóng của từng hộp. Cả hai hộp có bao nhiêu quả bóng?\nLời giải\nSố quả bóng ở cả hai hộp là:\n 39 + 22 = 61 (quả)\nĐáp số: 61 quả\nBài 3. Quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nPháo hoa chúc mừng năm mới sẽ bắt đầu bắn lúc ............. giờ buổi ..............., thứ ............ ngày ............. tháng ...............\nLời giải\nPháo hoa chúc mừng năm mới sẽ bắt đầu bắn lúc 0 giờ buổi đêm, thứ Sáu ngày 31 tháng 12.\nBài 4.\nTừ nhà Sên đến nhà Nấm có hai cách đi: theo đường màu đen hoặc theo đường màu xanh.\nViết vào chỗ chấm\na) Quan sát hình, ước lượng: Đường màu .................. ngắn hơn đường màu ................\nb) Đo và tính:\nĐường màu xanh dài ................ cm\nĐường màu đen dài ................ cm\nĐường màu xanh ngắn hơn đường màu đen ............... cm\nLời giải\na) Đường màu xanh ngắn hơn đường màu đen.\nb) Học sinh đo và ghi vào chỗ chấm\nBài 5. Tìm hiểu về số bạn nữ, số bạn nam trong tổ em\na) Số? Tổ em có .............. bạn nữ và ............. bạn nam\nb) Tô màu thể hiện số bạn trong tổ: Mỗi bạn tô một ô vuông (Số ô vuông được tô bằng số bạn trong tổ, các ô còn lại không tô)\nc) Dùng từ nhiều hơn hay bằng để viết về số bạn nam, nữ.\nLời giải\nHọc sinh tham khảo bài làm sau:\na) Tổ em có 4 bạn nữ và 3 bạn nam\nb)\nc)\nSố bạn nữ nhiều hơn số bạn nam"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-117.html | 2e69d9a210e5fe550b368358f67b08d1 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, tháng | [
"Bài 1. Xem tờ lịch tháng 2 sau. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm\n- Tháng 2 này có ............. ngày\n- Ngày 3 tháng 2 là thứ ..............\n- Tháng 2 có ............. ngày Chủ nhật\n- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ............. ngày ..............\n- Thứ Năm tuần này là ngày 10. Thứ Năm tuần sau là ngày ..................\nLời giải\n- Tháng 2 này có 28 ngày\n- Ngày 3 tháng 2 là thứ Năm\n- Tháng 2 có 4 ngày Chủ nhật\n- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ Hai ngày 28\n- Thứ Năm tuần này là ngày 10. Thứ Năm tuần sau là ngày 17\nBài 2. Xem tờ lịch tháng 3 sau.\na) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch.\nb) Số?\n- Tháng 3 có ........ ngày\n- Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 3. Chủ nhật tuần trước là ngày ............ tháng 3\nc) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 năm nay là thứ .................... Còn đúng 1 tuần nữa là đến ngày 8 tháng 3, hôm nay là thứ ............. ngày ........ tháng 3.\nLời giải\na) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch:\nb)\n- Tháng 3 có 31 ngày\n- Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 3. Chủ nhật tuần trước là ngày 13 tháng 3\nc) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 năm nay là thứ Ba. Còn đúng 1 tuần nữa là đến ngày 8 tháng 3, hôm nay là thứ Ba ngày 1 tháng 3.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho hợp lí\nBài 3. Nam tham gia Câu lạc bộ bơi lội vào thứ Tư và thứ Bảy; tham gia Câu lạc bộ mĩ thuật vào thứ Năm và thứ Bảy. Thứ Bảy ngày 5 tháng 3 là ngày đầu tiên Nam học cả hai môn. Tiếp theo, trong tháng 3, Nam sẽ học cả hai môn vào các ngày: 12; ...............................\nLời giải\nNam tham gia Câu lạc bộ bơi lội vào thứ Tư và thứ Bảy; tham gia Câu lạc bộ mĩ thuật vào thứ Năm và thứ Bảy. Thứ Bảy ngày 5 tháng 3 là ngày đầu tiên Nam học cả hai môn. Tiếp theo, trong tháng 3, Nam sẽ học cả hai môn vào các ngày: 12; 19; 26\nBài 4. Nếu tháng trước là tháng Tư, thì hiện nay là tháng ......................, hai tháng nữa là tháng ..............\nNếu tháng sau là tháng Mười hai, thì hiện nay là tháng ................., ba tháng trước là tháng ......................\nLời giải\nNếu tháng trước là tháng Tư, thì hiện nay là tháng Năm, hai tháng nữa là tháng Bảy.\nNếu tháng sau là tháng Mười hai, thì hiện nay là tháng Mười một, ba tháng trước là tháng Tám"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ngay-thang.html | 8ae35bf44cfadee56902ddce845dd62b |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, giờ | [
"Bài 1. Nối theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Một ngày có 24 giờ .................\nb) 24 giờ trong một ngày được tính từ 0 giờ đến 12 giờ .................\nc) Buổi sáng: từ 1 giờ đến 10 giờ .................\nd) Buổi trưa: từ 11 giờ đến 15 giờ .................\ne) Buổi chiều: từ 13 giờ đến 18 giờ .................\ng) Buổi tối: từ 19 giờ đến 21 giờ .................\nh) Buổi đêm: từ 24h đến 0h .................\nLời giải\na) Một ngày có 24 giờ đ\nb) 24 giờ trong một ngày được tính từ 0 giờ đến 12 giờ s\nc) Buổi sáng: từ 1 giờ đến 10 giờ s\nd) Buổi trưa: từ 11 giờ đến 15 giờ s\ne) Buổi chiều: từ 13 giờ đến 18 giờ đ\ng) Buổi tối: từ 19 giờ đến 21 giờ đ\nh) Buổi đêm: từ 24h đến 0h s\nBài 3. Vẽ thêm kim giờ cho phù hợp\nLời giải\nBài 4. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 5. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Khám phá\nTô màu đồng hồ (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) Tô màu đồng hồ thứ nhất\nb) Tô màu đồng hồ thứ hai"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ngay-gio.html | cd2a6899ea9c2243585b18cea765edc7 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Có thể, chắc chắn, không thể | [
"Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 8 cm + 3 cm chắc chắn lớn hơn 1 dm ..............\nb) 13 cm - 12 cm có thể bằng 1 dm ..............\nc) 1 gang tay của em không thể dài 5 dm ..............\nLời giải\na) 8 cm + 3 cm chắc chắn lớn hơn 1 dm đ\nb) 13 cm - 12 cm có thể bằng 1 dm s\nc) 1 gang tay của em không thể dài 5 dm đ\nBài 2. Quan sát hình ảnh sau:\nĐánh dấu (X) vào câu đúng.\na) Khối hình lấy ra có thể là khối lập phương ..................\nb) Khối hình lấy ra không thể là khối lập phương ..................\nc) Khối hình lấy ra chắc chắn là khối hộp chữ nhật ..................\nLời giải\na) Khối hình lấy ra có thể là khối lập phương s\nb) Khối hình lấy ra không thể là khối lập phương đ\nc) Khối hình lấy ra chắc chắn là khối hộp chữ nhật đ\nBài 3. Điền từ thích hợp (có thể, chắc chắn, không thể) vào chỗ chấm\na) Không rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ............... em sẽ bị nhiễm giun sán.\nb) Em thức dậy lúc 7 giờ sáng thì em ............... có mặt tại trường vào lúc 7 giờ sáng hôm đó.\nc) Nếu vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thì .................... vi phạm Luật giao thông\nLời giải\na) Không rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, có thể em sẽ bị nhiễm giun sán.\nb) Em thức dậy lúc 7 giờ sáng thì em không thể có mặt tại trường vào lúc 7 giờ sáng hôm đó.\nc) Nếu vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thì chắc chắn vi phạm Luật giao thông"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-co-chac-chan-khong.html | d9b80ec5af2e3921d1b792c85466d9e9 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Biểu đồ tranh | [
"Bài 1. Sữa trong thùng\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất ................\nb) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai ................\nc) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai ................\nd) Tất cả có 20 chai sữa ................\nLời giải\nNhìn vào hình vẽ ta thấy có 7 chai sữa na-vi, 5 chai sữa dâu, 8 chai sữa sô-cô-la\na) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất đ\nb) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai s\nc) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai đ\nd) Tất cả có 20 chai sữa đ\nBài 2. Quan sát cây trong vườn nhà ông bà\nBiểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông ba:\nĐiền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm\na) Số ...................... nhiều nhất\nb) Số ...................... ít nhất\nc) Số ....................... nhiều hơn số .................. là 2 cây\nd) Tổng số ........................ và ...................... là 15 cây\nLời giải\na) Số cây chuối nhiều nhất\nb) Số cây đu đủ ít nhất\nc) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây\nd) Tổng sốcâydừavàcây chuốilà 15 cây\nBài 3. Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan\na) Số?\nCó .............. cái bánh ngọt Có ............... cây kem\nCó .............. cái kẹo mút Có ................ cái bánh kẹp thịt\nb) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:\nSố kem là ...................\nSố bánh ngọt .................. số kem nhưng ..................... số kẹo mút\nLời giải\na)\nCó 9 cái bánh ngọt Có 11 cây kem\nCó 6 cái kẹo mút Có 6 cái bánh kẹp thịt\nb)\nSố kem là nhiều nhất\nSố bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút\nBài 4. Tìm hiểu để các bạn cùng tổ\na) Thu thập\nDưới đây là các bạn học sinh trong một tổ\nPhân loại\nBạn đeo kính, bạn không đeo kính\nKiểm đếm\nSố?\nCó .......... bạn đeo kính\nCó .......... bạn không đeo kính\nb) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại\n(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)\nc) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm\nSố bạn đeo kính .................... số bạn không đeo kính là 4 bạn\nSố bạn không đeo kính ..................... số bạn đeo kính là 4 bạn\nLời giải\na) Kiểm đếm\nCó 3 bạn đeo kính\nCó 7 bạn không đeo kính\nb)\nc)\nSố bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn\nSố bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn\nBài 5. Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm\na) Thu thập\nCó một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.\nDưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:\nPhân loại\nSố?\nCác món đồ chơi trên gồm ......... loại\nKiểm đếm\nSố?\nCó .............. xe ô tô. Có ............ gấu bông. Có .............. búp bê\nb) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số đồ chơi mỗi bạn chọn\n(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)\nc) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên\n....................................................................................................\n....................................................................................................\nLời giải\na) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại\nCó 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê\nb)\nc) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên\nSố gấu bông là nhiều nhất\nSố xe ô tô bằng số búp bê"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html | 541c024d16e434ebeb04675fd5b9c04f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thu thập, phân loại, kiểm đếm | [
"Số?\nBài 1. Tìm hiểu về các dụng cụ thể thao\na) Thu thập\nDưới đây là các dụng cụ thể thao trong tủ một lớp học\nb) Phân loại\nCó ............. loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây)\nc) Kiểm đếm\nCó ....... quả bóng\nCó ....... sợi dây\nCó ....... quả cầu\nBài 2. Tìm hiểu về các bạn trong lớp em\na) Thu thập\nQuan sát các học sinh trong lớp học của em\nb) Phân loại\nTheo giới tính, lớp em gồm các bạn nam và các bạn nữ\nc) Kiểm đếm\nCó ........ bạn nam\nCó ........ bạn nữ\nBài 3. Tìm hiểu về phương tiện đi học của học sinh tổ em\na) Thu thập\nTrao đổi trong tổ để biết mỗi bạn đến trường bằng phương tiện nào\nb) Phân loại\nCác bạn tổ em đến trường bằng ......... loại phương tiện: đi bộ, xe đạp, xe máy và các phương tiện khác (xe buýt, xe ô tô, ...)\nc) Kiểm đếm\nCó .......... bạn đi bộ\nCó ........... bạn đi xe đạp (tự đi hoặc người thân chở)\nCó ........... bạn đi xe máy (người thân chở)\nCó ............ bạn đi bằng các phương tiện khác"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thu-thap-phan-loai-kiem-dem.html | a1437796c00d7c531607b49c898809c7 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n62 - 15 87 - 48 22 - 7 34 - 6\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nTa nối như sau:\nBài 3. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tính nhẩm\n60 - 10 + 30 = .............. 20 - 7 - 3 = ...............\n100 - 20 - 40 = .............. 15 + 5 - 8 = ...............\nLời giải\n60 - 10 + 30 = 80 20 - 7 - 3 = 10\n100 - 20 - 40 = 60 15 + 5 - 8 = 12\nBài 5. Điền >, <, =\n60 ... 93 - 26 59 ... 72 - 19\n33 ... 61 - 28 68 ... 68 - 0\nLời giải\n60 < 93 - 26 59 > 72 - 19\n33 = 61 - 28 68 = 68 - 0\nBài 6. Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau\nLời giải\n62 - 35 = 53 - 26 = 73 - 46 = 27\n90 - 83 = 21 - 14 = 25 - 18 = 7\nHọc sinh tự tô màu\nBài 7. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 8. Tính:\na) 25 - 5 - 12 = ............... b) 52 - 2 - 17 = .............\nc) 73 - 3 - 44 = ............... d) 48 - 8 - 26 = .............\nLời giải\na) 25 - 5 - 12 = 8 b) 52 - 2 - 17 = 33\nc) 73 - 3 - 44 = 26 d) 48 - 8 - 26 = 14\nBài 9. Trong hồ có 25 con cá, một số con trốn trong đám rong, còn lại 16 con đang bơi. Hỏi có bao nhiêu con cá trốn trong đám rong?\nLời giải\nTóm tắt:\nCó: 25 con cá\nĐang bơi: 16 con\nTrốn trong rong: ... con?\nBài giải\nSố con cá trốn trong đám rong là:\n 25 - 16 = 9 (con)\nĐáp số: 9 con cá\nBài 10. Thử thách\nSố?\nQuân cờ của Nam nằm ở vạch 29. Nam tung ba quân xúc xắc rồi di chuyển quân cờ theo tổng số các chấm tròn. Muốn di chuyển quân cờ đến vạch 41, thì trên mặt trên của quân xúc xắc cuối cùng phải có ........ chấm tròn.\nLời giải\nTa có: 41 - 29 = 12\nMà hai con xúc xắc đầu có số chấm là 5 và 4. Do đó số chấm trên mặt con xúc xắc cuối cùng là:\n 12 - 5 - 4 = 3 (chấm tròn)\nĐáp số: 3 chấm tròn"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 750a6ffef6e0fb159ed2b49be93dd923 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n80 - 15 90 - 48 30 - 7 70 - 9\nLời giải\nBài 2. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 3. Tính nhẩm\n20 cm - 4 cm = ............. 100 cm - 40 cm = ..............\n18 dm - 9 dm = ........... 90 dm - 30 dm = ...............\nLời giải\n20 cm - 4 cm = 16 cm 100 cm - 40 cm = 60 cm\n18 dm - 9 dm = 9 dmv 90 dm - 30 dm = 60 dm\nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Anh Bi cao 90 cm. Bé Na thấp hơn anh Bi 18 cm. Hỏi bé Na cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nAnh Bi: 90 cm\nBé Na thấp hơn: 18 cm\nBé Na: ... cm?\nBài giải\nChiều cao của bé Na là:\n 90 - 18 = 72 (cm)\nĐáp số: 72 cm\nBài 6. Lúc đầu có 60 con bướm, sau đó 28 con bay đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con bướm?\nLời giải\nTóm tắt:\nLúc đầu: 60 con bướm\nBay đi: 28 con bướm\nCòn lại: ... con bướm?\nBài giải\nSố con bướm còn lại là:\n 60 - 28 = 32 (con bướm)\nĐáp số: 32 con bướm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-so-bi-tru-la-so-tron-chuc.html | 226adc497730169913041a8a20633219 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 100 | [
"Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Đặt tính rồi tính\n73 - 28 60 - 34 85 - 7 30 - 3\nLời giải\nBài 4. Nam có 52 con tem, Nam tặng Minh 18 con tem. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu con tem?\nLời giải\nTóm tắt\nNam: 52 con tem\nTặng Minh: 18 con tem\nCòn lại: ... con tem?\nBài giải\nSố con tem Nam còn lại là:\n 52 - 18 = 34 (con tem)\nĐáp số: 34 con tem\nBài 5.\na) Đánh dấu (X) vào xô có chứa nhiều nước hơn\nb) Viết vào chỗ chấm\nXô màu ............ đựng nhiều hơn xô màu ............... là ............ l nước\nLời giải\na) Xô màu xanh nhiều nước hơn\nb) Xô màu xanh đựng nhiều hơn xô màu đen là 15 l nước\nBài 6. Thử thách\nVẽ hình vào ô trống\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ hình"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-100.html | 688192be1ff7c7a7a2759c68b7db5338 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng là số tròn chục | [
"Bài 1. Tính tổng số chấm tròn (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n16 + 44 38 + 52 3 + 77\nLời giải\nBài 3. Số?\nMẫu:\nLời giải\nTa điền như sau:\nBài 4. Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu)\nLời giải\na) 49 + 11 = 60\nb) 45 + 35 = 80\nc) 16 + 64 = 80\nBài 5. Một cửa hàng nước đã bán được một số li trà sữa và sinh tố như hình vẽ. Hỏi cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu li trà sữa và sinh tố?\nLời giải\nTóm tắt:\nTrà sữa: 37 li\nSinh tố: 23 li\nTổng: ... li ?\nBài giải\nCửa hàng đó bán được tổng số li trà sữa và sinh tố là?\n 37 + 23 = 60 (li)\nĐáp số: 60 li\nBài 6. Trường em mới trồng một cây phượng và một cây điệp. Cây phượng cao 25 dm. Cây điệp cao 15 dm. Hỏi cây phượng cao hơn cây điệp bao nhiêu đề-xi-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nCây phượng: 25 dm\nCây điệp: 15 dm\nCây phượng cao hơn cây điệp: ... dm?\nBài giải\nCây phương cao hơn cây điệp là:\n 25 - 15 = 10 (dm)\nĐáp số: 10 dm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-la-so-tron-chuc.html | d4d193c1a76a2982d234cb23c2d16aff |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 | [
"Bài 1. Tính rồi nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Làm theo mẫu\nMẫu: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại\nLời giải\nBài 3. Tính\na) 26 + 4 + 2 = ....... b) 25 + 5 + 3 = ........\n 26 + 6 = ....... 25 + 8 = ...........\nc) 56 + 4 + 32 = ....... d) 75 + 5 + 13 = ........\n 56 + 36 = ....... 75 + 18 = ...........\nLời giải\na) 26 + 4 + 2 = 32 b) 25 + 5 + 3 = 33\n 26 + 6 = 32 25 + 8 = 33\nc) 56 + 4 + 32 = 92 d) 75 + 5 + 13 = 93\n 56 + 36 = 92 75 + 18 = 93\nBài 4. Đặt rồi tính\n28 + 37 45 + 16 52 + 29\nLời giải\nBài 5. Điền >, <, = vào chỗ chấm\n45 + 8 ........... 48 63 + 29 ............ 100\n27 + 33 ......... 23 + 37 18 + 24 ............ 30\nLời giải\n 45 + 8 > 48 63 + 29 < 100\n27 + 33 = 23 + 37 18 + 24 > 30\nBài 6. Tính để giúp gà con tìm mẹ\nLời giải\n63 + 5 + 7 = 75\n5 + 66 + 4 = 75\n62 + 8 + 9 = 79\n3 + 9 + 67 = 79\n5 + 7 + 65 = 77\nBài 7. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 8. Một câu lạc bộ thể thao có 34 bạn chơi cờ vua và 57 bạn chơi cờ tướng. Hỏi câu lạc bộ đó có tất cả bao nhiêu bạn tham gia chơi cờ vua và cờ tướng?\nLời giải\nTóm tắt:\nCờ vua: 34 bạn\nCờ tướng: 57 bạn\nTổng: ... bạn?\nBài giải\nSố bạn tham gia chơi cờ vua và cờ tướng của câu lạc bộ đó là:\n 34 + 57 = 91 (bạn)\nĐáp số: 91 bạn\nBài 9. Vườn nhà ông Tám trồng 46 cây sầu riêng. Vườn nhà ba Ba trồng 64 cây sầu riêng. Hỏi ông Tám trồng ít hơn bà Ba bao nhiêu cây sầu riêng?\nLời giải\nTóm tắt:\nVườn nhà ông Tám: 46 cây sầu riêng\nVườn nhà ba Ba: 64 cây sầu riêng\nÔng Tám trồng ít hơn bà Ba: ... cây sầu riêng?\nBài giải\nSố cây sầu riêng ông Tám trồng ít hơn bà Ba là:\n 64 - 46 = 18 (cây)\nĐáp số: 18 cây"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 3b23defe3791254a48583d22f581d59c |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 91 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n23 + 37 14 + 48 76 + 9\n68 + 22 36 + 56 48 + 7\nLời giải\nBài 2. Tô màu giống nhau cho những quả có tổng bằng nhau\nLời giải\nTa có:\n8 + 9 + 2 = 19 9 + 6 + 1 = 16 6 + 5 + 4 = 15 7 + 8 + 3 = 18\n9 + 1 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15 8 + 2 + 9 = 19 7 + 3 + 8 = 18\nTa nối như sau:\nBài 3. Điền dấu >, <, =\n26 cm + 18 cm .......... 40 cm 43 dm + 9 dm ........... 50 dm\n33 l + 59 l ............. 100 l 60 cm + 40 cm ............ 10 dm\nLời giải\n26 cm + 18 cm > 40 cm 43 dm + 9 dm > 50 dm\n33 l + 59 l < 100 l 60 cm + 40 cm = 10 dm\nBài 4. Nối các cặp số có tổng là số tròn chục (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Một cửa hàng bán dầu ăn buổi sáng bán được 38 l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 25 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?\nLời giải\nTóm tắt:\nSáng: 38 l dầu\nChiều nhiều hơn: 25 l dầu\nChiều: ... lít dầu?\nBài giải\nBuổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:\n 38 + 25 = 63 (lít)\nĐáp số: 63 lít dầu\nBài 6. Thử thách\nChúng tôi là những số tròn chục nhưng không có 20. Mỗi chúng tôi thêm 20 nữa thì đều được một số nhỏ hơn 100. Vậy chúng tôi có thể là những số nào?\nLời giải\nMỗi chúng tôi thêm 20 nữa đều được một số nhỏ hơn 100\nDo đó ban đầu chúng tôi ban đầu bé hơn 80.\nMà chúng tôi là những số tròn chục nhưng không có 20 nên chúng tôi là: 70; 60; 50; 40; 30; 10"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-91.html | 10d2e9999e2cc87da8b2e9b463506807 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nTa nối như sau:\nBài 3. Đặt rồi tính.\n21 + 57 68 - 5\nLời giải\nHọc sinh tự đặt tính:\n21 + 57 = 78\n68 - 5 = 63\nBài 4. Tính:\n7 + 4 = ... 6 dm + 5 dm - 7 dm = ..........\n5 + 9 = ... 12l - 3l + 9l = ...\nLời giải\n7 + 4 = 11 6 dm + 5 dm - 7 dm = 4 dm.\n5 + 9 = 14 12l - 3l + 9l = 18l\nBài 5. Khoanh vào hình để thể hiện tổng số hình tròn hai loại\nLời giải\nBài 6. Khoanh vào phần nhiều hơn của số hình tròn màu xanh so với số hình tròn màu đen\nLời giải\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s\nCho biết năm nay An 8 tuổi, chị Tư 14 tuổi.\na) An ít hơn chị Tư 6 tuổi ...\nb) Chị Tư nhiều hơn An 6 tuổi ...\nc) An và chị Tư bằng tuổi nhau ...\nLời giải\nSố tuổi chị Tư nhiều hơn An (hay An ít hơn chị Tư) là:\n 14 - 8 = 6 (tuổi)\nDo đó:\na) An ít hơn chị Tư 6 tuổi đ\nb) Chị Tư nhiều hơn An 6 tuổi đ\nc) An và chị Tư bằng tuổi nhau s\nBài 8. Lan đọc được 12 cuốn truyện. Hùng đọc được ít hơn Lan 4 cuốn truyện. Hỏi Hùng đọc được bao nhiêu cuốn truyện?\nLời giải\nTóm tắt:\nLan: 12 cuốn truyện\nHùng ít hơn: 4 cuốn truyện\nHùng: ... cuốn truyện?\nBài giải\nSố cuốn truyện Hùng đọc được là:\n 12 - 4 = 8 (cuốn)\nĐáp số: 8 cuốn truyện\nBài 9. Đúng ghi đ, sai ghi s\nCho biết bình A không có nước, bình B và bình C đầy nước. Nếu đổ hết nước từ hai bình B và C vào bình A thì:\na) Nước tràn ra ngoài bình A .......\nb) Nước vừa đầy bình A .......\nc) Bình A chưa đầy nước .......\nLời giải\nTa có tổng số nước bình B và bình C chứa là:\n 5 + 6 = 11 (lít)\nBình A chứa được 12 lít nên khi đổ hết nước từ hai bình B và C vào bình A thì bình A chưa đầy nước.\nTa có:\na) Nước tràn ra ngoài bình A s\nb) Nước vừa đầy bình A s\nc) Bình A chưa đầy nước đ\nBài 10. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ADBC\n... cm + ... cm + ... cm = ... cm\nLời giải\nHọc sinh đo độ dài các đoạn thẳng AD, DB, BC và tính độ dài đường gấp khúc ADBC"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html | cee1a3f68487a8baa5ee101171849f67 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 78 | [
"Đong nước\nMẫu:\nVới hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 2 l. Làm thế nào để có 1 l nước?\nCách làm:\n- Đong nước đầy bình 3 l\n- Đổ nước từ bình 3 l vào đầy bình 2 l, trong bình 3 l còn lại 1 l nước\nPhép tính: 3 l - 2 l = 1 l\nThực hành theo mẫu.\nVới hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 5 l. Làm thế nào để có:\na) 2 l nước?\nb) 8 l nước?\nLời giải\na) Cách làm:\n- Đong nước đầy bình 5 l\n- Đổ nước từ bình 5 l vào đầy bình 3 l, trong bình 5 l còn lại 2 l nước\nPhép tính: 5 l - 3 l = 2 l\nb) Cách làm:\n- Đong nước đầy bình 5 l\n- Đong nước đầy bình 3 l\n- Khi đó cả 2 bình ta có 8 l nước\nPhép tính: 5 l + 3 l = 8 l"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-78.html | 7aeab9bbc76b3d997219b10c83f1c421 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đựng nhiều nước, đựng ít nước | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm (nhiều hơn, ít hơn hay bằng)\na)\nNước trong bình A ................... bình B\nNước trong bình B ................... bình C\nNước trong bình C .................... bình A\nb)\nNước trong bình A ................... bình B\nNước trong bình B ................... bình C\nNước trong bình A .................... bình C\nLời giải\na)\nNước trong bình A nhiều hơn bình B\nNước trong bình B bằng bình C\nNước trong bình C íthơnbình A\nb)\nNước trong bình A ít hơn bình B\nNước trong bình Bít hơnbình C\nNước trong bình Aít hơnbình C\nBài 2. Đánh dấu (X) vào chai có nhiều nước nhất\nLời giải\nBài 3. Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất\nLời giải\nHọc sinh tham khảo cách vẽ sau:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-dung-nhieu-nuoc-dung-it-nuoc.html | 75bd523792b9e21a9f896810d6d647a7 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán ít hơn | [
"Bài 1. Năm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi?\nLời giải\nTóm tắt\nAnh Hai: 15 tuổi\nThu ít hơn: 7 tuổi\nThu: ... tuổi?\nBài giải\nSố tuổi của Thu năm nay là:\n 15 - 7 = 8 (tuổi)\nĐáp số: 8 tuổi\nBài 2. Giải toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt:\nBé Lan cao: 95 cm\nGấu bông thấp hơn: 51 cm\nGấu bông cao: ... cm?\nLời giải\nChiều cao của Gấu bông là:\n 95 - 51 = 36 (cm)\nĐáp số: 36 cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bai-toan-it-hon.html | 1ed9061215e3eb3df0445aa11f478b9f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 73 | [
"Bài 1. Số?\na) 35, 36, 37, ..., ..., ..., 41, 42, ..., ...\nb) 100, ..., ..., 97, 96, 95, ..., ..., ..., 91\nc) 20, 18, 16, ..., 12, ..., ..., 6, ..., 2\nd) 5, 10, 15, ..., ..., ..., 35, ..., ..., 50\ne) 10, 20, 30, ..., ..., ..., 70, ..., ..., ...\nLời giải\na) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44\nb) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91\nc) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2\nd) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50\ne) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100\nBài 2.\na) Số?\nSố liền trước của 64 là ..........\nSố liền sau của 99 là ...........\nb) Số liền trước hay liền sau?\n20 là số ................ của 19\n20 là số ................. của 21\nLời giải\na)\nSố liền trước của 64 là 63\nSố liền sau của 99 là 100\nb)\n20 là số liền sau của 19\n20 là số liền trước của 21\nBài 3. Đếm nhanh\na) Có ... chiếc giày\nb) Có ... đôi giày\nLời giải\na) Có 40 chiếc giày\nb) Có 20 đôi giày\nBài 4. Tính nhẩm\n50 + 40 = ... 10 + 8 = ... 12 + 5 = ...\n60 - 20 = ... 52 - 2 = ... 19 - 9 = ...\n80 - 70 = ... 9 + 60 = ... 17 - 4 = ...\nLời giải\n50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17\n60 - 20 = 40 52 - 2 = 50 19 - 9 = 10\n80 - 70 = 10 9 + 60 = 69 17 - 4 = 13\nBài 5. Đặt tính rồi tính\n26 + 51 7 + 22 84 - 30 99 - 6\nLời giải\n26 + 51 = 77 7 + 22 = 29 84 - 30 = 54 99 - 6 = 93\nBài 6. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20\na) Viết vào chỗ chấm\nGộp cho đủ ................ rồi ........................ với số còn lại.\nb) Tính nhẩm\n9 + 6 = ... 8 + 7 = ... 7 + 5 = ...\n4 + 9 = ... 5 + 8 = ... 6 + 5 = ...\nLời giải\na)\nGộp cho đủ 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại.\nb)\n9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12\n4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11\nBài 7. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20\na) Viết vào chỗ chấm\nTrừ để được ................ rồi ........................ với số còn lại.\nb) Tính nhẩm\n11 - 4 = ... 14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 8 = ...\n12 - 3 = ... 15 - 6 = ... 13 - 4 = ... 18 - 9 = ...\nLời giải\na)\nTrừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.\nb)\n11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9\n12 - 3 = 9 15 - 6 = 9 13 - 4 = 9 18 - 9 = 9\nBài 8. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính\n1: màu xanh dương\n2: màu đỏ\n3: màu xanh lá cây\n4: màu vàng\n5: màu nâu\nLời giải\nHọc sinh tính toán phép tính và tô màu.\nBài 9. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm\nĐường gấp khúc ABCD dài ... cm hay ... dm\nLời giải\nHọc sinh đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD bẳng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD\nBài 10. Xếp hình thuyền buồm\nLời giải\nHọc sinh tự xếp hình\nBài 11. Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nChiều dài của bút chì xanh là:\n 14 - 5 = 9 (cm)\nĐáp số: 9 cm\nBài 12. Viết theo mẫu\nMẫu:\nLời giải\na) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp\nb) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông bà."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-73.html | 38cd30152a435073d2fb9c5faf22e309 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Lít | [
"Bài 1. Đánh dấu (X) vào các hộp sữa đựng ít hơn 1 l\nLời giải\nBài 2. Có một bình đựng 3 l nước và một chai 1 l không có nước. Người ta đổ nước từ bình vào đầy chai. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nTóm tắt:\nBình: 3 l\nĐổ vào chai: 1 l\nCòn lại: ... lít?\nBài giải\nSố lít nước còn lại trong bình là:\n 3 - 1 = 2 (lít)\nĐáp số: 2 lít nước\nBài 3. Bình tưới của em đựng được 2 l nước. Bình tưới của ba đựng được nhiều hơn bình tưới của em 3 l nước. Hỏi bình tưới của ba đựng được bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nTóm tắt:\nBình tưới của em: 2 lít nước\nBình tưới của ba: nhiều hơn 3 lít nước\nBình tưới của ba: ... lít nước?\nBài giải\nSố lít nước bình tưới của ba đựng được là:\n 2 + 3 = 5 (lít nước)\nĐáp số: 5 lít nước"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-lit.html | 051dd520e62c03fb9b9539b75d421df4 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng trừ | [
"Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\na) 11 - 5 = 11 - 1 - ... b) 15 - 6 = 15 - ... - 1\n 12 - 7 = 12 - 2 - ... 16 - ... = 16 - 6 - 2\n 13 - 4 = 13 - ... - 1 17 - ... = 17 - 7 - 2\n 14 - 8 = 14 - ... - 4 18 - ... = 18 - 8 - 1\nLời giải\na) 11 - 5 = 11 - 1 - 4 b) 15 - 6 = 15 - 5 - 1\n 12 - 7 = 12 - 2 - 5 16 - 8 = 16 - 6 - 2\n 13 - 4 = 13 - 3 - 1 17 - 9 = 17 - 7 - 2\n 14 - 8 = 14 - 4 - 4 18 - 9 = 18 - 8 - 1\nBài 2. Viết số và phép tính để có bảng trừ hoàn chỉnh\nLời giải\nTa hoàn thành bảng trừ như sau:\nBài 3. Tính nhẩm\n12 - 4 = ... 17 - 9 = ... 11 - 3 = ...\n15 - 6 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ...\n16 - 7 = ... 18 - 9 = ... 12 - 8= ...\nLời giải\n12 - 4 = 8 17 - 9 = 8 11 - 3 = 8\n15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\n16 - 7 = 9 18 - 9 = 9 12 - 8 = 4\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ: tấm thứ tư có 3 hàng, tấm thứ năm có 2 hàng\nBài 7. Số?\n8 + 6 = ... 5 + 7 = ... 9 + 8 = ...\n14 - 8 = ... 12 - ... = 7 17 - ... = 9\n14 - 6 = ... 12 - ... = 5 17 - ... = 8\nLời giải\n8 + 6 = 14 5 + 7 = 12 9 + 8 = 17\n14 - 8 = 6 12 - 5 = 7 17 - 8 = 9\n14 - 6 = 8 12 - 7 = 5 17 - 9 = 8\nBài 8. Số?\nLời giải\nBài 9. Số? (Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17)\nLời giải\nBài 10. Xếp hình theo mẫu.\nLời giải\nHọc sinh tự xếp theo mẫu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-tru.html | a1e6d4accb966112390abea8aae99c90 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nTrừ để được .......... rồi ....................... số còn lại\nMẫu:\nLời giải\nTrừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại\nBài 2. Số? (theo mẫu)\nMẫu: 14 - 6 = 14 - 4 - 2\n15 - 8 = 15 - 5 - ... 18 - 9 = 18 - ... - 1\n16 - 8 = 16 - 6 - ... 12 - 9 = 12 - 2 - ...\n17 - 8 = 17 - ... - 1 13 - 9 = 13 - ... - 6\nLời giải\n15 - 8 = 15 - 5 - 3 18 - 9 = 18 - 8 - 1\n16 - 8 = 16 - 6 - 2 12 - 9 = 12 - 2 - 7\n17 - 8 = 17 - 7 - 1 13 - 9 = 13 - 3 - 6\nBài 3. Tính nhẩm\n14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 9 = ...\n18 - 9 = ... 15 - 6 = ... 11 - 4 = ...\nLời giải\n14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 9 = 8\n18 - 9 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7\nBài 4. Vẽ thêm để chú bọ rùa có:\nLời giải\nBài 5. Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) 14 - 6 = 8\nb) 15 - 7 = 8"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-14-15-16-17-18-tru-di-mot-so.html | 86ce8554a3523511855fc7bd64995224 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em giải bài toán | [
"Bài 1. Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?\nEm có thể trình bày bài giải theo một trong hai cách dưới đây\nEm hoàn thiện tóm tắt và viết lại cách trình bày bài giải mà em chọn\nLời giải\nTóm tắt:\nNữ: 20 bạn\nNam: 15 bạn\nTất cả: bạn?\nBài 2. Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?\nLời giải\nTóm tắt:\nHuy: 14 tờ giấy màu\nCho Mai: 5 tờ giấy màu\nCòn lại: ... tờ giấy màu?\nBài giải\nSố tờ giấy màu Huy còn lại là: 14 - 5 = 9 (tờ)\nĐáp số: 9 tờ giấy màu\nBài 3. Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm 6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu trái xoài?\nLời giải\nTóm tắt:\nMẹ: 6 trái xoài\nBa: 6 trái xoài\nTất cả: ... trái xoài?\nBài giải\nSố trái xoài cả ba và mẹ mua là:\n 6 + 6 = 12 (trái xoài)\nĐáp số: 12 trái xoài\nBài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nPhấn trắng và phấn màu: 12 viên\nPhấn trắng: 4 viên\nPhấn màu: ... viên?\nLời giải\nSố viên phấn màu là:\n12 - 4 = 8 (viên)\nĐáp số: 8 viên phấn màu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-giai-bai-toan.html | f646048f696b5cd907e7fd03acc375a8 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 13 trừ đi một số | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 13 - 5 = 13 - 3 - 2 = 8\n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = ... 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = ...\n13 - 8 = 13 - 3 - 5 = ... 12 - 6 = 11 - 2 - 4 = ...\n13 - 7 = 13 - 3 - 4 = ... 13 - 6 = 11 - 3 - 3 = ...\nLời giải\n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = 9 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = 5\n13 - 8 = 13 - 3 - 5 = 5 12 - 6 = 11 - 2 - 4 = 6\n13 - 7 = 13 - 3 - 4 = 6 13 - 6 = 11 - 3 - 3 = 7\nBài 3. Tính nhẩm\n13 - 6 = ... 13 - 8 = ... 13 - 4 = ...\n13 - 7 = ... 13 - 9 = ... 13 - 5 = ...\nLời giải\n13 - 6 = 7 13 - 8 = 5 13 - 4 = 9\n13 - 7 = 6 13 - 9 = 4 13 - 5 = 8\nBài 4. Nối (theo mẫu) để biết sau mỗi tấm bìa là con vật gì\nBiết rằng tên mỗi con vật được cho biết theo kết quả của phép tính\nLời giải\nTa nối như sau:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-13-tru-di-mot-so.html | 7159a2afbf4a2f0573205329b660d0f5 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có hiệu bằng 10 | [
"Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n10 + 4 = ....... ... + 7 = 17 10 + ... = 12 \n14 - 4 = ....... ... - 7 = 10 12 - ... = 10 \nLời giải\n10 + 4 = 14 10 + 7 = 17 10 + ... = 12 \n14 - 4 = 10 17 - 7 = 10 12 - 2 = 10 \nBài 2. Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10\n \nLời giải\nBài 3. Viết dấu phép tính thích hợp (+ hay -) vào chỗ chấm\n18 ... 8 = 10 6 ... 4 = 10 15 ... 5 = 10\n8 ... 2 = 10 16 ... 6 = 10 10 ... 0 = 10\nLời giải\n18 - 8 = 10 6 + 4 = 10 15 - 5 = 10\n8 + 2 = 10 16 - 6 = 10 10 + 0 = 10\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n12 - 2 - 3 = ... 19 - 9 - 1 = ... 16 - 6 - 5 = ...\n14 - 4 - 4 = ... 13 - 3 - 7 = ... 20 - 10 - 10 = ...\nLời giải\n12 - 2 - 3 = 7. 19 - 9 - 1 = 9 16 - 6 - 5 = 5\n14 - 4 - 4 = 6 13 - 3 - 7 = 3 20 - 10 - 10 = 0"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-hieu-bang-10.html | aa9b9ffe28b1afc37467ea638540526e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ba điểm thẳng hàng | [
"Bài 1. Viết tên ba điểm thẳng hàng ở mỗi hình vẽ sau (theo mẫu)\nLời giải\na) Ba điểm thẳng hàng: A, K, T\nb) Ba điểm thẳng hàng: A, I, C\nc) Ba điểm thẳng hàng: G, O, I và K, O, H\nBài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Ba điểm A, B, C thẳng hàng .......\nb) Ba điểm A, I, D thẳng hàng ........\nc) Ba điểm A, I, B không thẳng hàng ...........\nd) Ba điểm B, I, K thẳng hàng ..........\nLời giải\na) Ba điểm A, B, C thẳng hàng S\nb) Ba điểm A, I, D thẳng hàng Đ\nc) Ba điểm A, I, B không thẳng hàng Đ\nd) Ba điểm B, I, K thẳng hàng Đ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ba-diem-thang-hang.html | cda129aa2078cdede9bc4abe32c58e5e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 11 trừ đi một số | [
"Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 11 - 5 = 11 - 1 - 4 = 6\n11 - 8 = 11 - 1 - ... 11 - 3 = 11 - 1 - ...\n11 - 2 = 11 - 1 - ... 11 - 6 = 11 - 1 - ...\n11 - 7 = 11 - 1 - ... 11 - 9 = 11 - 1 - ...\nLời giải\n11 - 8 = 11 - 1 - 7 = 3 11 - 3 = 11 - 1 - 2 = 8\n11 - 2 = 11 - 1 - 1 = 9 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = 5\n11 - 7 = 11 - 1 - 6 = 4 11 - 9 = 11 - 1 - 8 = 2\nBài 3. Tính nhẩm\n11 - 4 = ... 11 - 6 = ... 11 - 7 = ...\n11 - 8 = ... 11 - 2 = ... 11 - 5= ...\nLời giải\n11 - 4 = 7 11 - 6 = 5 11 - 7 = 4\n11 - 8 = 3 11 - 2 = 9 11 - 5= 6\nBài 4. Vẽ (theo mẫu, có thể tô màu khác)\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-11-tru-di-mot-so.html | 0b71b80bfe28fc23b250a83a900c7254 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 12 trừ đi môt số | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 12 - 5 = 12 - 2 - 3 = 7\n12 - 6 = 12 - 2 - ... 12 - 4 = 12 - 2 - ...\n12 - 3 = 12 - 2 - ... 12 - 9 = 12 - 2 - ...\n12 - 8 = 12 - 2 - ... 12 - 7 = 12 - 2 - ...\nLời giải\n12 - 6 = 12 - 2 - 4 = 6 12 - 4 = 12 - 2 - 2 = 8\n12 - 3 = 12 - 2 - 1 = 9 12 - 9 = 12 - 2 - 7 = 3\n12 - 8 = 12 - 2 - 6 = 4 12 - 7 = 12 - 2 - 5 = 5\nBài 3. Tính nhẩm\na) 12 - 2 = ... 12 - 8 = ... 12 - 10 = ...\n 12 - 6 = ... 12 - 3 = ... 12 - 9 = ...\nb) 12 - 5 = ... 12 - 4 = ... 12 - 7 = ...\n 11 - 5 = ... 11 - 4 = ... 11 - 7 = ...\nLời giải\na) 12 - 2 = 10 12 - 8 = 4 12 - 10 = 2\n 12 - 6 = 6 12 - 3 = 9 12 - 9 = 3\nb) 12 - 5 = 7 12 - 4 = 8 12 - 7 = 5\n 11 - 5 = 4 11 - 4 = 7 11 - 7 = 4\nBài 4. Xếp hình máy bay trực thăng\nLời giải\nHọc sinh tự làm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-12-tru-di-mot-so.html | 19235c7e4d164b424b63044e8e1cb811 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 56 | [
"Bài 1. Tính nhẩm\n9 + 6 = ... 7 + 4 = ... 8 + 3 = ... 6 + 5 = ... \n4 + 8 = ... 6 + 7= ... 7 + 9 = ... 5 + 8 = ... \nLời giải\n9 + 6 = 15 7 + 4 = 11 8 + 3 = 11 6 + 5 = 11 \n4 + 8 = 12 6 + 7= 13 7 + 9 = 16 5 + 8 = 13\nBài 2. Tính nhẩm\n3 + 7 + 4 = ... 4 + 9 + 6 = ... 10 - 3 + 5 = ... \n1 + 7 + 9 = ... 7 + 8 + 2 = ... 7 + 5 - 2 = ... \nLời giải\n3 + 7 + 4 = 14 4 + 9 + 6 = 19 10 - 3 + 5 = 12 \n1 + 7 + 9 = 17 7 + 8 + 2 = 17 7 + 5 - 2 = 10\nBài 3. Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe. Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời: Có tất cả ........ bạn\nLời giải\nTrả lời: Có tất cả 12 bạn\nBài 4. Xem tranh, viết số vào chỗ chấm\nCó ...... con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm ............ con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm ............. con ếch màu trắng cũng nhảy vào.\nCó tất cả .......... con ếch.\nLời giải\nCó 7 con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm 4 con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm 2 con ếch màu trắng cũng nhảy vào.\nCó tất cả 13 con ếch.\nBài 5. Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ\nLời giải\nBài 6. Tính rồi tô màu theo kết quả\n11: màu vàng\n12: màu cam\n13: màu xanh da trời\n14, 15, 16, 17: màu xanh lá\n18: màu đỏ\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-56.html | a92c0c0a77b2f102874de34053d0be52 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường gấp khúc | [
"Bài 1.\na) Đo rồi viết vào chỗ chấm\nĐường gấp khúc ABCD gồm .... đoạn thẳng\nĐoạn thẳng AB dài ..............\nĐoạn thẳng BC dài ..............\nĐoạn thẳng CD dài ..............\nb) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\n.........................................\nLời giải\na) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng\nHọc sinh tự đo độ cài các đoạn thẳng và viết vào chỗ chấm\nb) Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng AB, BC, CD\nBài 2. Vẽ theo hướng dẫn\n- Dùng thước thẳng, nối lần lượt các số theo thứ tự từ 1 đến 9 để có cây cầu.\n- Vẽ thêm mặt trời, mây, sóng nước, ...\nLời giải\nHọc sinh vẽ thêm mặt trời, sóng, mây, ... theo ý thích của bản thân"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-duong-gap-khuc.html | 3b65832072d1c2e3138ebf248027b432 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường thẳng, đường cong | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm (đường thẳng hay đường cong)\nLời giải\na) đường cong\nb) đường cong\nc) đường thẳng\nBài 2. Viết cách đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nĐoạn thẳng DE\nĐường thẳng DE\nBài 3. Vẽ một đoạn thẳng, một đường thẳng, một đường cong\nLời giải\nTham khảo:\nĐoạn thẳng AB\nĐường thẳng CD\nĐường cong EF"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong.html | 59013a0d47fe460f4ffae4a0075055af |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 7 cộng với một số, 6 cộng với một số | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nGộp cho đủ ............... rồi .................. cộng với số còn lại\nLời giải\nGộp cho đủ 10 rồi cộng với số còn lại.\nBài 2. Tính nhẩm\n7 + 6 = .............. 6 + 6 = .............. 7 + 8 = ..............\n7 + 4 = .............. 6 + 5 = .............. 6 + 9 = ..............\nLời giải\n7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 7 + 8 = 15\n7 + 4 = 11 6 + 5 = 11 6 + 9 = 15\nBài 3. Làm theo mẫu\nLời giải\nTa làm như sau:\nBài 4. Tính rồi đi theo các kết quả 14 để đến chuồng voi\nLời giải\nTa được các kết quả:\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n8 + ... = 15 ... + 4 = 13 14 = 9 + ...\n7 + ... = 12 ... + 8 = 16 11 = 6 + ...\nLời giải\n8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 14 = 9 + 5\n7 + 5 = 12 8 + 8 = 16 11 = 6 + 5\nBài 6. Vẽ thêm để mỗi chú bọ rùa có 15 chấm tròn\nLời giải\nTa tính toán và thêm vào các chấm tròn:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-7-cong-voi-mot-so-6-cong-voi-mot-so.html | cffa525cad637eef3d0c8b4479e6e0c6 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng cộng | [
"Bài 1. Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\n6 + 5 = 11\n9 + 4 = 13\n7 + 6 = 13\n8 + 7 = 15\nHọc sinh khoanh theo mẫu\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\na) 7 + 5 = 7 + ... + 2 b) 8 + ... = 8 + 2 + 5\n 6 + 6 = 6 + ... + 2 7 + ... = 7 + 3 + 4\n 9 + 7 = 9 + ... + 6 9 + ... = 9 + 1 + 8\n 8 + 6 = 8 + ... + 4 6 + ... = 6 + 4 + 3\nLời giải\na) 7 + 5 = 7 + 3 + 2 b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5\n 6 + 6 = 6 + 4 + 2 7 + 7 = 7 + 3 + 4\n 9 + 7 = 9 + 1 + 6 9 + 9 = 9 + 1 + 8\n 8 + 6 = 8 + 2 + 4 6 + 7 = 6 + 4 + 3\nBài 3. Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng\nLời giải\nTa hoàn thành bảng cộng:\nBài 4. Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn\nLời giải\nBài 5. Điền dấu >, <, =\n7 + 9 ... 9 + 7 8 + 5 ... 8 + 6\n3 + 8 ... 8 + 3 6 + 6 ... 6 + 5\nLời giải\n7 + 9 = 9 + 7 8 + 5 < 8 + 6\n3 + 8 = 8 + 3 6 + 6 > 6 + 5\nBài 6. Tính nhẩm\n7 + 4 = ... 6 + 8 = ... 5 + 9 = ...\n8 + 8 = ... 5 + 7 = ... 9 + 9 = ...\nLời giải\n7 + 4 = 11 6 + 8 = 14 5 + 9 = 14\n8 + 8 = 16 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18\nBài 7. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 8. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 9. Đo rồi viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nCác em học sinh đo và ghi kết quả vào chỗ chấm\nBài 10. Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ?\nTrả lời: Có tất cả .......... con chim sẻ\nLời giải\nTrả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-cong.html | 40b15bab85da1fe4081aedf7746957a3 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 8 cộng với một số | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm\n8 + 7 = .............. 8 + 3 = .............. 8 + 5 = ..............\n8 + 6 = .............. 8 + 8 = .............. 8 + 9 = ..............\nLời giải\n8 + 7 = 15 8 + 3 = 11 8 + 5 = 13\n8 + 6 = 14 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 3. Quan sát các phép tính sau:\nViết số vào chỗ chấm\nLời giải\nTa viết các số vào chỗ chấm như sau:\nBài 4. Nối mỗi bảng với con vật các bạn nuôi\nLời giải\nTa nối như sau:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-8-cong-voi-mot-so.html | 639d745486882be51a1840cdd11ed186 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng bằng 10 | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu) để mỗi tổng đều bằng 10\nLời giải\nCâu 2. Tính:\na) 4 + 6 + 5 = .............\nb) 3 + 7 + 6 = .............\nc) 1 + 9 + 8 = .............\nd) 8 + 2 + 3 = .............\nLời giải\na) 4 + 6 + 5 = 10 + 5 = 15\nb) 3 + 7 + 6 = 10 + 6 = 16\nc) 1 + 9 + 8 = 10 + 8 = 18\nd) 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13\nBài 3. Tìm số, biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 10.\nLời giải\nTa điền các số như sau:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-bang-10.html | 281d3553d52f5a40904ac8220ff954c3 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 9 cộng với một số | [
"Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm\n9 + 7 = ........... 9 + 3 = ............ 9 + 5 = ...........\n9 + 2 = ........... 9 + 8 = ............ 9 + 9 = ...........\n9 + 6 = ........... 9 + 4 = ............ 9 + 1 = ...........\nLời giải\n9 + 7 = 16 9 + 3 = 12 9 + 5 = 14\n9 + 2 = 11 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18\n9 + 6 = 15 9 + 4 = 13 9 + 1 = 10\nBài 3. Quan sát các phép tính sau\nViết số vào chỗ chấm\nLời giải\nTa viết các số vào chỗ chấm như sau:\nBài 4. Vui học\nTô màu theo kết quả phép tính\nKết quả là:\n14 màu vàng\n15 màu đỏ\n16 màu xanh lá\n17 màu xanh dương\nLời giải\nHọc sinh tính kết quả và tô màu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-9-cong-voi-mot-so.html | e9cba0800fb374acccd1420f452b792f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 41 | [
"Bài 1. Em hãy viết tên một vài loại cây có trong trường mà em đã quan sát.\nLời giải\nVí dụ một số loại cây: cây phượng, cây bàng, cây hoa hồng, ...\nBài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm dựa vào kết quả ở bài 1\na) Cao hơn hay thấp hơn (xem ví dụ mẫu)?\nb) So sánh chiều cao của cây\nViết vào chỗ chấm\nCây ........................ cao hơn cây ...................\nCây ........................ thấp hơn cây ............\nCây ..................... cao nhất\nCây ..................... thấp nhất\nLời giải\na) Các em tham khảo:\nb) Tham khảo:\nCây phượng cao hơn cây bàng\nCây hoa hồng thấp hơn cây bàng\nCây phượng cao nhất\nCây hoa hồng thấp nhất"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-41.html | 458e2466b43e47d603b705bf18678fee |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 37 | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nTa viết:\nBài 2. Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới.\nLời giải\na) Số lớn nhất là 83\nViết theo thứ tự: 3; 33; 38; 83\nb) Số lớn nhất là 87\nViết theo thứ tự: 18; 78; 81; 87\nBài 3. Đặt tính rồi tính\n48 + 21\n72 + 6\n97 - 45\n38 - 7\nLời giải\nHọc sinh tự đặt tính\n48 + 21 = 69\n72 + 6 = 78\n97 - 45 = 52\n38 - 7 = 31\nBài 4. Vẽ kim giờ còn thiếu và viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm\nLời giải\nHình 1: Đoạn thẳng MN\nHình 2: Đoạn thẳng AB\nBài 6. Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ lớn đến bé\n7 dm + 0 dm = ..............\n8 dm - 2 dm = .............\n70 dm - 30 dm = .............\n90 dm - 40 dm = ..................\n......... dm; ......... dm; ......... dm; ......... dm\nLời giải\n7 dm + 0 dm = 7 dm\n8 dm - 2 dm = 6 dm\n70 dm - 30 dm = 40 dm\n90 dm - 40 dm = 50 dm\nTa sắp xếp:\n6 dm; 7 dm; 40 dm; 50 dm\nBài 7. Tô màu\nTô hình tròn màu đỏ, hình tam giác màu vàng (có thể tô thêm màu và trang trí thành bức tranh)\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu\nBài 8. Có 23 con bọ rùa đang đậu trên những bông hoa, thêm 15 con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bọ rùa?\nTrả lời: Có tất cả ........... con bọ rùa\nLời giải\nTa có:\nTrả lời: Có tất cả 38 con bọ rùa\nBài 9. Vui học\nĐúng ghi đ, sai ghi s\nLời giải\nCác em ghi như hình vẽ\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-37.html | 4c7c1a7756dcd68bb8ba412e7f42c759 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán nhiều hơn | [
"Bài 1. Ngăn trên có 7 hộp sữa, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa?\nLời giải\nTóm tắt\nNgăn trên: 7 hộp\nNgăn dưới nhiều hơn: 5 hộp\nNgăn dưới: ... hộp?\nBài giải\nSố hộp sữa ở ngăn dưới là:\n 7 + 5 = 12 (hộp)\nĐáp số: 12 hộp sữa\nBài 2. Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nVoi: 82 cm\nVịt xa hơn: 13 cm\nVịt: ... cm?\nBài giải\nXe của vịt chạy được là: 82 + 13 = 95 (cm)\nĐáp số : 95 cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bai-toan-nhieu-hon.html | ddd9a4a3b1c6896960c3822a57913d49 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tia số - Số liền trước, số liền sau | [
"Bài 1. Quan sát các tia số sau\na) Khoanh số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên\nb) Khoanh vào số liền trước của các số: 3; 5; 8\nc) Khoanh vào số liền sau của các số: 49; 43; 40\nLời giải\na) Ta viết các số còn thiếu như sau:\nb) Số 2 liền trước số 3\n Số 4 liền trước số 5\n Số 7 liền trước số 8\nc) Số 50 liền sau số 49\n Số 44 liền sau số 43\n Số 41 liền sau số 40\nBài 2. Quan sát ba tia số ở bài 1\na) Bé hơn hay lớn hơn\nTrên các tia số này, số bên phải ................ số bên trái.\nb) Dựa vào tia số để so sánh các số\n1 .......... 9\n20 ........ 100\n47 .......... 42\n7 .......... 6\n30 .......... 30\n46 .......... 48\nLời giải\na)\nTrên các tia số này, số bên phải lớn hơn số bên trái.\nb) Dựa vào tia số để so sánh các số\n1 < 9\n20 < 100\n47 > 42\n7 > 6\n30 = 30\n46 < 48\nBài 3.\na) Viết số liền sau.\nb) Viết số liền trước\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm để có ba số liên tiếp\nLời giải\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 6. Đếm thêm 2 (vẽ theo mẫu, viết số vào chỗ chấm)\na)\nb)\nLời giải\na)\nb)\nBài 7. Dựa vào tia số, tìm kết quả của phép tính.\na) Đếm thêm\nb) Đếm bớt\nLời giải\na)\nb)\nBài 8. Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải\nBài 9. Vui học\nSố nhà của Hươu Cao Cổ là ...........\nSố nhà của Khỉ là ...........\nSố nhà của Đà Điểu là ...........\nSố nhà của Voi là ..............\nLời giải\nSố nhà của Hươu Cao Cổ là 99\nSố nhà của Khỉ là 10\nSố nhà của Đà Điểu là 100\nSố nhà của Voi là 74"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html | e63fe4cadd433aa86826d43033ec0ddb |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đề - xi - mét | [
"Bài 1. Viết\nLời giải\nHọc sinh tự viết\nBài 2. Viết vào chỗ chấm\na) Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?\n- Ngón trỏ .............. 1 dm\n- Bàn tay ................ 1dm\n- Gang tay ................. 1 dm\n- Sải tay ................ 10 dm\n- Bước chân ................ 5 dm\nb) cm hay dm?\n- Ngón trỏ dài khoảng: 5 .......\n- Gang tay dài khoảng: 15 ........\n- Bàn tay dài khoảng: 1 .........\n- Sải tay dài khoảng: 12 ...........\n- Bước chân dài khoảng: 4 ...........\nc) Đo rồi viết số vào chỗ chấm\n- Ngón trỏ dài khoảng .......... cm\n- Bàn tay dài khoảng .......... cm\n- Bước chân dài khoảng ......... cm\n- Gang tay dài khoảng ........ cm\n- Sải tay dài khoảng ......... dm\nLời giải\na)\n- Ngón trỏ ngắn hơn 1 dm\n- Bàn tay dài hơn 1dm\n- Gang tay bằng 1 dm\n- Sải tay dài hơn 10 dm\n- Bước chân ngắn hơn 5 dm\nb)\n- Ngón trỏ dài khoảng: 5 cm\n- Gang tay dài khoảng: 15 cm\n- Bàn tay dài khoảng: 1 dm\n- Sải tay dài khoảng: 12 dm\n- Bước chân dài khoảng: 4 dm\nc) Học sinh tự đo và viết vào vở bài tập\nBài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 dm = 10 cm ...........\n10 cm > 1 dm ...........\n8 dm < 82 cm ...........\n10 cm > 1 dm ...........\n50 cm = 5 dm ...........\n47 cm < 7 dm ...........\nLời giải\n1 dm = 10 cm đ\n10 cm > 1 dm s\n8 dm < 82 cmđ\n10 cm > 1 dms\n50 cm = 5 dmđ\n47 cm < 7 dm đ\nBài 5. Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét?\nLời giải\nMặt bàn cao hơn mặt ghế 3 đề-xi-mét\nBài 6. Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?\nLời giải\nBài 7. Đánh dấu X vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật\nLời giải\nBài 8. Ước lượng và đo các đồ vật trong lớp\nLời giải\nTham khảo:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-de-xi-met.html | 41541659203f814a221bb813d40f6907 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Điểm - Đoạn Thẳng | [
"Bài 1.\na) Dùng thước thẳng nối các điểm để có:\nCác đoạn thẳng AB, BC, CD, DA\nCác đoạn thẳng AE, EB\nCác đoạn thẳng IK, KL, LM\nb) Em tô màu chuồng chim\nHình vuông: màu vàng\nHình tam giác: màu đỏ\nHình chữ nhật: màu xanh dương\nLời giải\na)\nb)\nBài 2. Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.\nLời giải\nBài 3. Ước lượng rồi đo\na) Ước lượng (đánh dấu X vào ý kiến đúng)\nĐường đi màu đen ngắn hơn ...........\nĐường đi màu đen và màu xanh bằng nhau ...........\nĐường đi màu xanh ngắn hơn ...........\nb) Đo rồi viết số vào chỗ chấm\n- Đường màu xanh dài ........ cm\n- Đường màu đen dài ........ cm\nLời giải\na)\nĐường đi màu đen ngắn hơn ...........\nĐường đi màu đen và màu xanh bằng nhau ...........\nĐường đi màu xanh ngắn hơn X\nb) Học sinh tự đo và ghi kết quả vào chỗ trống\nBài 4. Vẽ (theo mẫu)\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ\nBài 5.\na) Số?\nMỗi hình sau có bao nhiêu hình tam giác?\nb) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác.\nLời giải\na) Hình thứ nhất có 2 hình tam giác\n Hình thứ hai có 3 hình tam giác\nb) Ta vẽ như sau:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-diem-doan-thang.html | 1d6457fa36f5ded52947186bbcdda8be |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? | [
"Bài 1. Đánh dấu (X) vào số phù hợp với hình.\nCó bao nhiêu khối lập phương?\nLời giải\na) có 18 khối\nb) có 34 khối\nc) có 63 khối\nd) có 35 khối\nBài 2. Số?\nƯớc lượng: Có khoảng .......... con mèo\nĐếm: Có ............. con mèo\nƯớc lượng: Có khoảng ............. quả táo\nĐếm: Có .............. quả táo\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 40 con mèo\nĐếm: Có 43 con mèo\nƯớc lượng: Có khoảng 40 quả táo\nĐếm: Có 38 quả táo\nBài 3. Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu):\nLời giải\nBài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại các phép tính sai.\nLời giải\nLàm lại phép tính sai:\nBài 5. Điền >, < hoặc =\n9 ............ 29\n60 + 8 ................ 8 + 60\n74 - 24 ........... 74 + 24\nLời giải\n9 < 29\n60 + 8 = 8 + 60\n74 - 24 < 74 + 24\nBài 6. Nối hai số có tổng bằng 80 để giúp chim mẹ tìm chim con.\nLời giải\nBài 7. Mai sưu tầm được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem?\nTrả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ........... con tem.\nLời giải\nTrả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê 30 con tem.\nBài 8. Vui học\nQuan sát các số sau.\nChọn hai số thích hợp viết vào nhị hoa rồi viết 4 phép tính theo mẫu.\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html | 5c84956fc68fc470f24c6012f3d543b7 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | [
"Bài 1. Quan sát tranh\na) Tô màu vào các ô dưới đây\nMỗi con chuột, tô một ô màu đỏ\nMỗi con mèo, tô một ô màu xanh\nChuột:\nMèo:\nb) Nhiều hơn hay ít hơn?\nSố con chuột ............. số con mèo\nSố con mèo ................... số con chuột\nc) Có 4 con mèo và 6 con chuột\nHỏi số chuột nhiều hơn số mèo là bao nhiêu con?\n(Hỏi số mèo ít hơn số chuột là bao nhiêu con?)\nTrả lời: Số chuột nhiều hơn số mèo là ...... con\n(Số mèo ít hơn số chuột là ......... con)\nLời giải\na) Tô màu vào các ô dưới đây\nMỗi con chuột, tô một ô màu đỏ\nMỗi con mèo, tô một ô màu xanh\nChuột:\nMèo:\nb) Nhiều hơn hay ít hơn?Mèo:\nSố con chuột nhiều hơn số con mèo\nSố con mèo ít hơn số con chuột\nc)\nTrả lời: Số chuột nhiều hơn số mèo là 2 con\n(Số mèo ít hơn số chuột là 2 con)\nBài 2. Quan sát tranh\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nA. Số con cò nhiều hơn số con cá là 2 con ............\nB. Số con cò ít hơn số con cá là 2 con .............\nC. Số con cá nhiều hơn số con cò là 2 con .............\nLời giải\nA. Số con cò nhiều hơn số con cá là 2 con S\nB. Số con cò ít hơn số con cá là 2 con Đ\nC. Số con cá nhiều hơn số con cò là 2 con Đ\nBài 3. Cho hai băng giấy sau:\na) Đo độ dài mỗi băng giấy rồi viết vào chỗ chấm\nBăng giấy xanh dài ....... cm\nBăng giấy trắng dài ...... cm\nb) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nA. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 3 cm\nB. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 17 cm\nLời giải\na) Học sinh tự đo và trả lời\nb) Chọn A\nBài 4. Ngăn trên có 20 quyển sách, ngăn dưới có 35 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới ............... quyển sách\nLời giải\nTrả lời: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 15 quyển sách\nBài 5. Ở một siêu thị, ngày thứ nhất bán được 58 thùng dâu, ngày thứ hai bán được 30 thùng dâu. Hỏi cả hai ngày siêu thị đó bán được bao nhiêu thùng dâu?\nTrả lời: Cả hai ngày siêu thị đó bán được ............. thùng dâu.\nLời giải\nTrả lời: Cả hai ngày siêu thị đó bán được 88 thùng dâu."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-nhieu-hon-hay-it-hon-bao-nhieu.html | 7ddcc55366e1c380e7233c08f22282c6 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu | [
"Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nTa điền như sau:\nBài 2. Đặt tính rồi tính hiệu\n56 - 14 79 - 42 88 - 7\nLời giải\nHọc sinh từ đặt tính\n56 - 14 = 42 \n79 - 42 = 37 \n88 - 7 = 81\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.\nLời giải\nBài 7.\na) Số?\nb) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a\nLời giải\na)\nb) Học sinh tự viết phép tính"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html | 030ae9bde3f0b62bf8176e86119de5fc |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số hạng - Tổng | [
"Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Đặt tính rồi tính tổng\n24 + 63 11 + 76 52 + 4\nLời giải\n24 + 63 = 87\n11 + 76 = 87\n52 + 4 = 56\nBài 3. Tô màu các ô như sau:\n- Hai số có tổng là 9: màu đỏ- Hai số có tổng là 16: màu xanh da trời\n- Hai số có tổng là 44: màu vàng\n- Hai số có tổng là 52: màu tím\nLời giải\nBài 4. Số?\na)\nb)\nLời giải\na)\nb)\nBài 5. Nối phép tính với kết quả thích hợp để giúp ong về tổ\nLời giải\nBài 6. Viết hai phép tính cộng theo tranh\nLời giải\nBài 7. Thử thách\nĐiền chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-hang-tong.html | 912bfcfda6d7cb47db6a0a67977d2467 |