Search is not available for this dataset
text
stringlengths 201
25.9k
|
---|
Tuyết Lan PHIM RẠP CHIẾU SUẤT CHIẾU Tình Yêu bất tận CT Plaza 8:40 10:50 11:50 13:00 15:10 16:10 17:20 18:20 19:30 20:20 21:40 Parkson Paragon (14-16/2) 8:40 10:55 11:15 13:10 15:25 15:30 17:40 19:50 19:55 22:10 Pandora City (14-16/2) 8:50 9:50 11:05 12:00 13:15 14:15 15:25 17:35 19:50 21:00 22:00 Hùng Vương Plaza 8:20 9:25 10:20 12:25 13:35 14:30 16:35 17:40 18:40 19:45 20:45 21:55 22:55 Cresent Mall 9:10 9:50 11:20 12:00 13:30 14:10 15:40 16:20 17:50 18:30 20:05 20:40 22:10 Celadon Tân Phú 8:10 9:20 10:15 11:30 12:20 13:35 14:40 15:40 16:50 18:00 19:00 20:10 21:10 22:20 23:15 23:40 Đống Đa 9:50 12:10 14:30 16:50 19:10 21:30 Galaxy Kim Dương Vương (14-16/2) 10:15 14:15 16:15 Galaxy Nguyễn Du (14-16/2) 9:30 15:25 19:35 Galaxy Nguyễn Trãi (14-16/2) 9:35 15:30 19:40 Tèo Em Đống Đa 9:40 11:40 13:40 15:40 Cinebox (Đường 3/2) 10:05 11:50 Cô dâu đại chiến Celadon Tân Phú 12:00 16:10 20:10 22:00 (15-20/2) 12:00 16:10 20:10 (14/2) Pandora City (14-16/2) 8:00 12:40 17:10 21:40 CT Plaza 12:10 16:40 21:10 Cresent Mall 9:20 16:05 20:25 (17-20/2) 9:20 16:05 (14-16/2) Hùng Vương Plaza (14-16/2) 11:00 14:55 18:50 Đống Đa 09:30 12:00 14:20 15:20 17:20 21:20 Galaxy Kim Dương Vương (14-16/2) 12:15 14:45 Năm sau con lại về Celadon Tân Phú Ngày 14/2: 16:40 Ngày 15-20/2: 9:30 13:40 Pandora City (14-16/2) 10:30 16:25 22:30 Parkson Paragon (14-16/2) 10:30 12:30 14:30 16:30 22:40 Hùng Vương Plaza Ngày 14/2: 11:35 15:45 Ngày 15-16/2: 13:40 17:45 Ngày 17-20/2: 18:50 C.T Plaza 9:30 14:10 22:20 Cresent Mall Ngày 14/2: 13:30 23:00 Ngày 16 & 17/2: 13:30 Ngày 18-20/2: 13:30 17:20 23:00 Đống Đa 9:30 11:30 13:30 15:30 17:30 19:30 21:30 Cinebox (Đường 3/2) Ngày 15&16/2:12:40 14:15 19:40 Galaxy Kim Dương Vương (41-16/2) 9:00 12:45 15:40 Quả tim máu Hùng Vương Plaza Ngày 14/2: 8:40 9:25 9:55 10:35 11:25 11:50 12:35 13:25 14:35 15:25 16:00 16:35 17:25 20:15 20:35 21:00 21:25 21:50 22:35 23:25 Ngày 15&16/2: 8:40 9:25 9:55 10:35 11:25 11:50 12:35 13:25 13:55 14:35 15:25 16:00 16:35 17:25 20:05 20:15 20:35 21:00 21:25 21:50 22:35 23:25 Ngày 17-20/2: 8:35 10:30 12:30 14:30 16:30 18:30 20:30 22:30 Celadon Tân Phú Ngày 14/2: 8:00 8:30 9:55 10:30 11:50 12:30 13:50 14:30 15:50 16:30 17:50 18:30 19:50 20:30 21:00 21:50 22:00 22:30 23:10 23:50 Ngày 15-20/2: 8:00 8:30 9:55 10:30 11:50 12:30 13:50 14:30 15:50 16:30 17:50 18:30 19:50 20:30 21:00 21:50 22:00 22:30 Pandora City 8:40 9:30 10:50 11:40 13:00 13:50 15:10 16:00 16:35 17:20 18:10 18:25 19:30 19:45 20:15 20:40 21:35 22:20 Cresent Mall 9:00 9:40 11:00 11:50 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 17:40 18:00 19:40 20:10 20:25 21:00 22:10 22:30 23:00 CT Plaza 8:30 10:00 10:30 12:00 12:30 14:00 14:30 16:00 16:30 18:00 18:30 20:00 20:30 Parkson Paragon (14-16/2) 8:00 9:15 11:00 13:00 13:30 15:00 17:00 17:45 18:30 19:00 20:35 21:00 22:05 23:00 Đống Đa 9:30 11:30 13:30 15:30 16:40 17:30 17:40 18:40 19:30 19:40 20:40 21:30 21:40 Cinebox (Lý Chính Thắng) 9:10 10:10 11:00 12:50 14:40 16:30 17:30 18:25 19:25 20:20 21:15 22:15 Cinebox (Đường 3/2) 10:20 12:10 14:00 15:50 17:40 19:35 21:30 Galaxy Kim Dương Vương (14-18/2) 09:00 09:30 10:00 11:00 11:30 12:00 13:00 13:30 14:00 14:30 15:00 Galaxy Nguyễn Du 9:00 10:50 12:45 13:35 14:40 15:30 16:35 17:25 18:30 19:20 20:25 21:15 23:10 Galaxy Nguyễn Trãi (14-16/2) 9:00 10:50 12:45 13:35 14:40 15:30 16:35 27:25 18:30 19:20 20:25 21:15 22:15 23:10 23:40 Galaxy Tân Bình (14-18/2) 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 14:20 15:00 16:00 16:15 17:00 18:00 19:00 19:30 20:00 21:00 21:30 22:00 22:40 Phi Vụ Hạt Dẻ (3D) Parkson Paragon (14/2-16/2) 9:30 15:20 19:20 21:20 23:15 Cresent Mall 9:15 12:55 19:10 (16/2) Chieuphimquocgia 9:45 14:35 Galaxy Kim Dương Vương (14-16/2) 11:15 Phi Vụ Hạt Dẻ Celadon Tân Phú (15-20/2) 08:20 10:10 14:10 18:10 Pandora City 08:30 18:30 20:30 Hùng Vương Plaza 10:40 17:00 20:55 C.T Plaza 11:30 15:20 17:10 19:00 23:00 Cresent Mall 9:50 11:40 15:30 17:25 19:20 21:10 I Frankenstein (3D) Parkson Paragon (14/2-16/2) 14:30 16:30 18:25 20:20 22:15 I Frankenstein Parkson Paragon (14-16/2) 9:40 14:00 16:00 22:55 Hùng Vương Plaza (14-16/2) 9:10 13:05 Đại Náo Thiên Cung Cresent Mall 16:40 21:20 Celadon Tân Phú 11:00 15:20 21:20 Pandora City (14/2-16/2) 11:00 15:20 (14/2) 11:00 15:20 19:40 (15 & 16/2) Parkson Paragon (14/2-16/2) 9:50 12:10 C.T Plaza 9:50 14:20 18:50 9:50 14:20 (ngày 14/2) Cinebox (Lý Chính Thắng) 11:45 13:45 15:45 Cinebox (Đường 3/2) Ngày 15&16/2: 10:45 17:40 Galacy Kim Dương Vương 10:45 13:45 17:25 Đại Náo Thiên Cung (4D) Hùng Vương Plaza 9:10 15:45 11:15 17:50 22:10 Đại Náo Thiên Cung (lồng tiếng) Celadon Tân Phú (15-20/2) 9:50 14:20 18:50 Hùng Vương Plaza (14-16/2) 14:00 18:30 Parkson Paragon (14-16/2) 11:35 18:00 20:30 Đặc vụ bóng đêm Hùng Vương Plaza 13:40 22:30 Celadon Tân Phú 9:35 11:30 13:25 15:15 17:10 Pandora City (14-16/2) 9:10 11:25 13:45 16:05 Cresent Mall 9:00 11:10 13:20 15:30 19:50 22:05 C.T Plaza 9:40 13:20 20:50 Parkson Paragon (14-16/2) 9:05 11:20 15:40 21:40 Galaxy Nguyễn Du 9:10 13:20 21:40 Galaxy Nguyễn Trãi 9:15 13:25 21:45 Ôi Ma ơi Hùng Vương Plaza Ngày 14/2: 9:45 16:20 23:00 Ngày 15-16/2: 9:45 16:20 10:20 23:00 Celadon Tân Phú Ngày 14/2: 10:00 12:10 14:20 18:50 Ngày 15-20/2: 12:10 16:40 21:15 Pandora City (14-16/2) 10:20 14:50 19:20 Cresent Mall Ngày 14/2: 11:30 18:30 Ngày 15&16/2: 11:30 Ngày 17-20/2: 11:30 18:10 22:30. |
Khói đen bốc lên từ một tòa nhà sau những đợt tấn công liên tiếp của quân đội chính phủ Philippines vào nhóm phiến quân Maute đang cố thủ bên trong thành phố Marawi Một máy bay OV-10 của quân đội Philippines không kích vào lực lượng phiến quân Một nhóm cảnh sát kết hợp với quân đội đạp cửa xông vào khám xét một ngôi nhà Các binh lính theo dõi một vụ không kích của máy bay nhằm vào vị trí ẩn náu của phiến quân khi đang canh giữ một đồn kiểm soát Nhóm cảnh sát phải tiến hành rà soát từng ngôi nhà bên trong thành phố Marawi Bức ảnh được cắt từ video do phiến quân Maute công bố cho thấy chúng đang bàn luận chiến thuật Do phiến quân đang lẩn trốn và giữ nhiều con tin nên quân đội Philippines không thể tiến hành đột kích quy mô lớn Binh sĩ và người dân Philippines tiến hành chôn thi thể một bé trai bị dính đạn lạc khi đang cầu nguyện trong nhà thờ Hồi giáo Một binh lính Philippines dùng búa phá cửa để các đồng đội đột kích vào trong ngôi nhà Những vụ tấn công của quân đội Philippines không có tính chính xác cao do những tên khủng bố lẩn trốn rất kĩ Không nơi nào được đánh giá là an toàn ở Marawi vào thời điểm này do khủng bố có thể trốn ở bất kì đâu 3 binh sĩ vào vị trí chiến đấu, chờ lệnh của chỉ huy Bộ trưởng Quốc phòng Philippines Delfin Lorenzana kiểm tra một khẩu súng trường được tìm thấy trong nơi ẩn náu của khủng bố bên trong thành phố Marawi Quang cảnh trước một nơi các phiến quân khủng bố cố thủ có dựng cờ của Tổ chức Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) Xe tải chờ binh lính Philippines dọc theo khu phố chính của Marawi Người bị thương được trực thăng vận đến bệnh viện gần đó để điều trị Cột khói đen xuất hiện sau một vụ không kích của máy bay quân đội Một người dân cầm cờ trắng gần khu vực đứng gác của binh lính Philippines Một binh lính Philippines dương súng về phía nơi bị nghi có các phần tử khủng bố Người dân ở Marawi nhìn về nơi họ sinh sống đang bị chiếm đóng và có thể biến thành đống đổ nát Một cảnh sát Philippines đứng trên một tòa nhà từng là nơi giao tranh với lực lượng khủng bố, trong đó nhiều viên đạn đã làm vỡ hết cửa sổ Khói đen bốc lên từ một tòa nhà sau những đợt tấn công liên tiếp của quân đội chính phủ Philippines vào nhóm phiến quân Maute đang cố thủ bên trong thành phố Marawi Một máy bay OV-10 của quân đội Philippines không kích vào lực lượng phiến quân Một nhóm cảnh sát kết hợp với quân đội đạp cửa xông vào khám xét một ngôi nhà Các binh lính theo dõi một vụ không kích của máy bay nhằm vào vị trí ẩn náu của phiến quân khi đang canh giữ một đồn kiểm soát Nhóm cảnh sát phải tiến hành rà soát từng ngôi nhà bên trong thành phố Marawi Bức ảnh được cắt từ video do phiến quân Maute công bố cho thấy chúng đang bàn luận chiến thuật Do phiến quân đang lẩn trốn và giữ nhiều con tin nên quân đội Philippines không thể tiến hành đột kích quy mô lớn Binh sĩ và người dân Philippines tiến hành chôn thi thể một bé trai bị dính đạn lạc khi đang cầu nguyện trong nhà thờ Hồi giáo Một binh lính Philippines dùng búa phá cửa để các đồng đội đột kích vào trong ngôi nhà Những vụ tấn công của quân đội Philippines không có tính chính xác cao do những tên khủng bố lẩn trốn rất kĩ Không nơi nào được đánh giá là an toàn ở Marawi vào thời điểm này do khủng bố có thể trốn ở bất kì đâu 3 binh sĩ vào vị trí chiến đấu, chờ lệnh của chỉ huy Bộ trưởng Quốc phòng Philippines Delfin Lorenzana kiểm tra một khẩu súng trường được tìm thấy trong nơi ẩn náu của khủng bố bên trong thành phố Marawi Quang cảnh trước một nơi các phiến quân khủng bố cố thủ có dựng cờ của Tổ chức Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) Xe tải chờ binh lính Philippines dọc theo khu phố chính của Marawi Người bị thương được trực thăng vận đến bệnh viện gần đó để điều trị Cột khói đen xuất hiện sau một vụ không kích của máy bay quân đội Một người dân cầm cờ trắng gần khu vực đứng gác của binh lính Philippines Một binh lính Philippines dương súng về phía nơi bị nghi có các phần tử khủng bố Người dân ở Marawi nhìn về nơi họ sinh sống đang bị chiếm đóng và có thể biến thành đống đổ nát Một cảnh sát Philippines đứng trên một tòa nhà từng là nơi giao tranh với lực lượng khủng bố, trong đó nhiều viên đạn đã làm vỡ hết cửa sổ. |
Đức, ,N.Q ,H.K , Phan Đức Huân ,Minh Nhựt, Ngọc Vinh, C.K, Vũ Anh Chúc, Thanh La, Phạm Việt Thư, C.P, P.Thảo, Minh Đức, Hồ Thị Hoa, Nguyễn Bá Đức, Trần Tấn Ngô, Nguyễn Thu Hoa, H.B, Sơn Tùng, Minh Lý, Lê Thiên Ngân, D.M, H.A, Vũ Thành Tư Anh, Trung Phước, Duy Khương, Tuyết Vân, Hà Trang, H.V, Bá Quát, Thế Dũng, Lan Hiền, Phan Tấn Nghị, C.Nghĩa, N.C.T, K.H, Y.T, Song Lam, Sunny, Tùng Châu Nam Hiền, Nhật Tân, Minh Trí, Phương Linh, Phan Hữu Phước, Lê Minh Hạ, N.M, Phạm Văn Đồng, Thụy Quân, M.N, Lê Luynh, Nguyễn Văn Cường, WB, Đ.T, P.N.Triền, Giao Thủy, Tuấn Sơn, Thanh Cường, Khiêm Như, Trần Văn Giàu, Trần Ánh Tuyết, Phong Nga, [email protected] , Thảo Nguyên, Nguyễn Thảo, Hồ Ngọc Hiếu, [email protected] , [email protected] , [email protected] , [email protected] , [email protected] , Nguyên Minh, M.T, L.Quân, Lê Hải, Thạch Sene, Hoàng Hải, Cổ Trường Sinh, Phạm Thành Trung, N.Minh, Phan Kế Toán, Chí Thảo, Trần Nguyên, L.Trung, H.Quỳnh, Huỳnh Trí Dũng, T.C, Xuân Hòa, Thiên Thanh, Hà Linh, Ngọc Anh, Phạm Hồng Danh, Trần Thị Hồng Loan, D.Q.Đ, Đạo diễn Đào Duy Phúc, Phan Ba, Kiến Minh, Đỗ Đức, M.K, [email protected] , Nguyen NGoc Hoa, Nguyen Gia Phong, [email protected] , Nguyễn Yến, Hoa Hồng, Trần Trung Nghĩa, Hương Sơn, Phạm Thị Mai Tâm, Lê Hùng, Nguyễn Phương Dung, Trương Kim Tuyến, P.Nam, Th. Bảo, Xuân Mai, Nam Bình, Thanh Bình, Ngô Anh Khôi, Hoàng Điệp, Cẩm Sơn, C.K.K , Su Su, Chu Thiện, Văn Khoa, Lê Bá Anh, Thanh Đảo, Nguyễn Hồng Thu, Huế Hương, Trần Minh, Nguyễn Thị Kiều, Trần Vân Như, Huỳnh Công Minh, N.Hồng, Công Minh, Nguyễn Xuân Lý, Trần Huy, Thanh Tâm, Đức Anh, N.T.T.M, Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Bình Yên, Trần Nhật Phong, Chi Nguyễn, Văn Minh, Đỗ Tường, P.T, Ngọc Đa, Hà Thủy, Thư Lê, Mai Thường, Nguyễn Việt, Minh Châu, Trần Văn Thanh, Huỳnh Trung Kiên, Nguyễn Hoàng Khôi, Minh Thi, Hải Yến, Văn Anh, Nguyễn Hà Thành, V.Phong, Lâm Minh, Ông Nghĩa, N.Đ, Hải Nam, Q.Anh, Công Thiện, Thành Trung, H. Thúy, Lê Thống Nhất, N.T.B.N, T.V, Tư Liệu, Ng.Q, Đoàn Văn Xuân, Vũ Thị Phương Anh, Trần Quang Thắng, Nguyễn Văn Hậu, Đ.Nguyên, Lê Ngọc Hồng, Huỳnh Thanh Hải, Nguyễn Hà, N.T.Tâm, Anh Khoa, Quang Việt, Hữu Trang, Nhat Anh, Đình Sơn, Nguyễn Bích Huyền, Anh Kiên, Cẩm Linh, , [email protected] , Nguyên Chính, Lê Thành Trí, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thủy, Hòa Hợp, Hoàng Lan, Phước Nam, N.Chung, M.Thái, Lê Anh Kim, Hồng Hải Minh, Cẩm Hồng, Hồng Hải, Trong Huynh, Kiều Mỹ, Giãn Thanh Sơn, Anh Khôi, T.Tr, Nguyễn Thị Thu Hiền, Yên Khuê, Tương Lai, Nguyễn Đức Hiếu, B.V, Q.Bình, S.Dũng, Trần Hải Linh, Nguyễn Thị Ngọc Biển, Tina, Bim, Phong, Nguyễn Long, Phan Thành Nhân, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hữu Duy, Huỳnh Chí Dũng, Nguyễn Ngọc Sơn, Phan Minh Long, Jolly, Đoàn Thạch Hãn, Võ Văn Long, An Nhơn, Trần Thị Ngọc Diên, Đinh Thị Kim Liên, Hoàng Thanh, Sinh Toàn, Thanh Phương, HELLMUT KAPEENBERGER, S.D, Đỗ Quốc Anh, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Ngân, Mai Nương, Việt Sinh, T.Lê, Thanh Xuân, Nguyễn Cao Kha, Hồng Nga, Chi, Hồng Phúc, Kiểm Lâm Đồng Nai, Đặng Thị Phương Lan, , Dinh Trấn, T.Phương , H.Anh, MITSUO SAKABA, Hoa Phương, Trần Ninh, Quang Minh, Trúc Giang, Mai Hạnh, Phương Nam, Phương Hậu, N.P.V, Trung Bảo, hước Lan, Bùi Nguyên Uyên, Ngọc Lâm, Nhật Hạ, Đỗ Văn Trọn, Quang Long, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Đức Huyền, L.Long, T. Hường, L.V, Trần Từ Trường, Quốc Việt, Tr.Phong, Th.Vy, Nguyễn Ngọc Lự, Phan Văn Tú, Thanh Vân, Tâm Lê, L.P.N, Ly Ly, Ánh Ngọc, Quốc Linh, Nguyễn Hưng, Đ.Hoàng, Hoàng Quý, Hồng Lam, P.A, Như Tiên, Nguyễn Hương Vân, Võ Xuân Sơn, Hoài Việt, T.T.D, Nhật Anh, Việt Lâm, Hồ Thụy Ngọc Trâm, Huyền Hương, Anh Phương, Thanh Trúc, Nguyễn Thị Hiếu, Hồ Minh Ánh, [email protected] , Trần Ngọc Cao, Nguyễn Quốc Tuấn, Như Khuê, Nguyên Anh, Nguyễn Văn Nhuận, Lê Viết Quân, Healthy 914, Ngọc Dung, Hoàng Kỳ-0959742787, A.N, P.L, Huyền Vũ, LAnh, Lê Tấn Công, H.M, Việt Quỳnh, Minh Thành, Vũ Thị Minh Nguyệt, Phương Nguyên, A.D, Hoa Hoa, Cao Hồng Phúc, Ngô Thành Lộc, Đức Bình, Kim Hoàn, Mai Hoa, Công Khanh, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Nam, CHinh Mạnh Phan, Hoang Long, Hoang, Doan Linh, TV, Hồng Ngọc, Nhut, Mai Xuân, Văn Hiền, Hữu Nghĩa, Giang An, Hanna Nguyễn, V.Hiền, Việt Anh, Ngô Anh Tuấn, Vũ Thị Hương, Chương, Lê Ngọc Liêm, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Huệ, Dương Vĩnh Luân, Nguyễn Quang, Tuyết Hương, B.C, Nguyễn Hữu Vinh, Thanh Hà, Thủy Lâm, Thủy Ngọc, N.N.Thiệp, Trần Ngọc Quảng Phi, Ninh Duy, Nguyễn Tiến Vởn, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Bá Oanh, Việt Văn, Mỹ Thu, Kiều Thanh, Dương Liễu, C.Thuận, Anh Kha, Q.H, Diệu Thu, Nguyễn Đại Phong , Bình Thanh, Ngọc Hiếu, C.T, Hải Doan, Phúc Thiện, Trung Nam, Nguyễn Thu Thúy, Thanh Nhàn, Song Hồ, Đắc Hải, B.D, Đỗ Hạnh, M.Tâm, Từ Thành Trí Dũng, Tô Thúy, Đại Dương, Lê Minh, Ngọc Tú, Phan Hiệp, Văn Kỳ, Nguyễn Trung, Bình, Hồng Nhung, Kim Thúy, Dương Cát, Q.Bảo, N.Diệp, Văn Tưởng, Tuấn Ngọc, Minh Vỹ, Trọng Hiếu, Phúc Khang, Hoàng Yến, Nguyễn Khoa, Trương Thị Minh An, Minh Thảo, T.L.Sơn, N.X.D. |
12:25 Việt Nam và các chỉ số 12:40 Bản tin bất động sản 12:50 Điểm hẹn văn hóa 13:00 Phim truyện: Thiên hạ - T5 15:30 Danh nhân đất Việt: Lý gia đệ nhị đế 17:00 Phim truyện: Shin don - T23 17:55 Lao động việc làm 18:10 Cuộc sống thường ngày 19:55 Hành trình xanh 20:00 Việt Nam và các chỉ số 20:10 Phim truyện: Xin lỗi tình yêu - T34 21:20 Nhận diện: Chống buôn bán phụ nữ và trẻ em - Thực trạng và giải pháp 21:45 Doanh nhân Việt Nam: Đồng hành cùng nhà nông 22:10 Thế giới trong ngày VTV2 07:30 Phim hoạt hình: Denver - Chú khủng long cuối cùng (T39) 08:00 Trò chuyện cùng bé: Mèo con và quyển sách 08:30 Bổ trợ kiến thức văn hóa: Giáo dục môi trường 10:00 Theo dòng lịch sử: Việt Nam trước cách mạng Tháng 8 10:45 Phổ biến kiến thức: Toàn dân phòng chống ma túy từ khẩu hiệu đến thực tế 11:30 Sức khỏe cho mọi người 12:00 Việt Nam trong lòng bè bạn 12:30 Y 5 cafê: Công nghệ làm sạch Hồ Gươm 13:30 Những mảnh ghép cuộc sống: Xây dựng xã hội học tập 16:30 Các vấn đề xã hội: Pháp luật về bảo hiểm y tế 17:30 Sắc màu không gian: Sông và mặt nước Hà Nội 18:00 Kiến thức thương mại 18:30 Phim hoạt hình: Vui chơi cùng bé (T35) 20:00 Giao lưu & Tọa đàm 20:45 Phổ biến kiến thức 21:00 VTV2 Mobile VTV3 06:00 Phim: Chu Nguyên Chương (T43) 07:00 Rung chuông vàng 08:00 Phim: Những bà nội trợ kiểu Mỹ (Tập 26) 08:50 Bình chọn bài hát Việt 2009 09:00 Đồ Rê Mí 10:00 360 độ thể thao 10:30 Chiếc nón kỳ diệu 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Phim truyện: Bằng chứng thép (T14) 15:00 Rubic 8: Phim: Mười ba nữ tù (T22) 16:00 Phim truyện: Ngõ lỗ thủng (T6) 17:00 Phóng sự thể thao 17:30 Góc thiếu nhi: Tít và Mít (T8) 18:00 Phim: Sự phẫn nộ của người mẹ (T4) 20:00 Ai là triệu phú 21:00 Phim: Cô nàng bất đắc dĩ (T14) 22:10 Phim HQ: Phía đông vườn địa đàng (T9) VTV4 07:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T3,4) 08:35 Phim truyện: Chạy án ( Phần 2- T20) 09:30 Hồ sơ sức khỏe: Người thầy thuốc - Người chiến sỹ 10:00 Rung chuông vàng 11:00 Chào Việt Nam 12:00 Tường thuật: Vầng trăng Mẹ 13:00 Qua miền đất nước: Tạp chí du lịch: Về Thiên Cấm Sơn 13:30 Phim truyện: Blouse trắng (T47,48 ) 14:35 Điểm báo Việt Nam 14:50 Thăng Long nhân kiệt 15:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T3,4 ) 16:35 Phim truyện: Chạy án ( Phần 2- T20) 17:30 Đồ rê mí 19:00 Sức sống mới 19:50 Chào Việt Nam 21:05 Thăng Long nhân kiệt 21:30 VTV News: - Daily Biz - Culture Mosaic 22:30 Phim truyện: Blouse trắng (T47,48 ) VTV6 12:00 Phim truyện: Bãi biển Falcon - T13 13:45 Góc nhìn trẻ: Phát triển thương hiệu làng nghề 14:15 Phim truyện: Bay cùng em - T6 16:00 Phim truyện: Lẵng hoa tình yêu - T7 17:30 Gương mặt mới: Ca sỹ Đinh Mạnh Ninh 18:30 Nhà tròn: Chị không gương mẫu 19:00 Phim truyện: Bay cùng em - T7 19:45 Đồng hành cầu vồng 20:00 Ngày mới: Thích nghi với công việc mới - Số 1 21:30 Nút Rec của tôi 22:00 Phim truyện: Lẵng hoa tình yêu - T8 23:00 Cầu vồng: Cuộc thi diễn viên - Số 5 VTV9 09:00 Phim Đào hôn 12:00 Phim Chuyện tình ngàn năm 14:00 Bỗng dưng muốn khóc 17:00 Phim Đế quốc Đại Tần 18:00 Vấn đề xã hội: Mối nguy hại từ đồ chơi trẻ em 19:50 Phim Minh cung mật án 20:50 Nhịp cầu nhân ái 21:45 Nhân chứng HTV2 07:00 Thể thao 10:45 Di sản văn hóa thế giới 12:00 Phim Trung Quốc: Huyền thoại Lý Tiểu Long (T10) 18:30 Chương trình thiếu nhi ABC Bakery 19:00 Phim Đài Loan: Yêu nàng sư tử (T2) 20:00 Phim Việt Nam: Tham vọng (T13) 21:00 Phim Hàn Quốc: Trái tim yêu thương (T21, T22) 22:00 Phim Hàn Quốc: Bản giao hưởng định mệnh (T17) HTV3 11:00 Phim: Bà xã tôi đâu (T9) 16:30 HH: Siêu rồng thép Daigunder (T2) 17:00 Chương trình khoa giáo: Teletubbies (T74) 18:00 Phim tài liệu: Không gian (T1) 19:30 Phim Việt Nam: Kính vạn hoa (T14) 20:00 Phim: Tình yêu diệu kỳ (T22) 21:00 Phim Việt Nam: Dù gió có thổi (T18) 21:45 Phim: Cô đơn trong tình yêu (T8) 22:45 Phim: Mái ấm gia đình (T9) HTV7 09:30 Phim VN: Chuyện tình công ty quảng cáo 11:50 Món ngon mỗi ngày 12:00 Phim TQ: Phía sau danh vọng (T1) 15:10 Phim VN: Nhà có nhiều cửa sổ 17:00 Phim HK: Đi tìm hạnh phúc 19:30 Bé khỏe bé ngoan 20:55 Nốt nhạc ngôi sao 22:00 Hành trình kết nối những trái tim 23:15 Phim TQ: Phù Vân trà quán HTV9 06:30 Phim Mỹ: Bảy tay súng cự phách 11:00 Phim TQ: Tây du ký 15:10 Tâm hồn cao thượng: Dòng nhớ 18:00 Phim VN: Taxi 22:30 Phim VN: Mùa thu đi một nửa H1 07:00 Kính vạn hoa 11:50 Đáng yêu hay không? |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2009 của ĐH Nông lâm TP.HCM STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn xét tuyển theo khối A B D1 D3 Đào tạo trình độ đại học 1 Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP 100 13 2 Cơ khí Nông lâm 101 13 3 Chế biến Lâm sản 102 13 4 Công nghệ Giấy-Bột giấy 103 13 5 Công nghệ Thông tin 104 14 6 Công nghệ Nhiệt lạnh 105 13 7 Điều khiển Tự động 106 13 8 Cơ Điện tử 108 13 9 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô 109 13 10 Công nghệ địa chính 408 14 11 Công nghệ Hóa học 107 14 19 12 Chăn nuôi 300 13 15 13 Thú Y 301 13,5 17 14 Dược Thú y 302 13,5 17 15 Nông học 303 13,5 15 16 Bảo vệ thực vật 304 13,5 15 17 Lâm nghiệp 305 13 15 18 Nông Lâm kết hợp 306 13 15 19 Quản lý Tài nguyên rừng 307 13 15 20 Nuôi trồng thủy sản 308 13 15 21 Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 13 15 22 Bảo quản & Chế biến NSTP 310 14 16 23 BQCB&NSTP; và dinh dưỡng người 311 14 16 24 Công nghệ Sinh học 312 16 20 25 Kỹ thuật Môi trường 313 14 17,5 26 Quản lý môi trường 314 14 17,5 27 Chế biến Thủy sản 315 14 15 28 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 316 13 15 29 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 13 15 30 QCBNS và vi sinh thực phẩm 318 14 16 31 Quản lý môi trường và du lịch sinh thái 319 14 17,5 32 Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp 320 13 15 33 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 13 15 34 Thiết kế cảnh quan 322 13 15 35 Kinh tế Nông lâm 400 14 14 36 Kinh tế tài nguyên môi trường 401 14 14 37 Phát triển Nông thôn & Khuyến nông 402 14 14 38 Quản trị Kinh doanh 403 15 15 39 Quản tri Kinh doanh thương mại 404 15 15 40 Kế toán 405 15 15 41 Quản lý Đất đai 406 14 14 42 Quản lý Thị trường Bất động sản 407 14 14 43 Kinh doanh nông nghiệp 409 14 14 44 Quản trị tài chính 410 15 15 45 Hệ thống thông tin địa lý 110 14 14 46 Tiếng Anh 701 17 (*) 47 Tiếng Pháp-Anh 703 17 (*) (*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2 Điểm xét tuyển NV2 của ĐH Nông lâm TP.HCM * Hệ đại học: STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm xét tuyển theo khối A B D1 D3 Đào tạo trình độ đại học 1 Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP 100 40 14 2 Cơ khí Nông lâm 101 50 14 3 Chế biến Lâm sản 102 20 14 4 Công nghệ Giấy-Bột giấy 103 50 14 5 Công nghệ Thông tin 104 20 15 6 Công nghệ Nhiệt lạnh 105 50 14 7 Điều khiển Tự động 106 50 14 8 Cơ Điện tử 108 40 14 9 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô 109 30 14 10 Công nghệ địa chính 408 50 14,5 11 Lâm nghiệp 305 20 13,5 15,5 12 Nông Lâm kết hợp 306 20 13,5 15,5 13 Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 50 13,5 15,5 14 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 316 40 13,5 15,5 15 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 20 13,5 15,5 16 Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp 320 20 13,5 15,5 17 Kinh tế Nông lâm 400 40 14,5 14,5 18 Kinh tế tài nguyên môi trường 401 30 14,5 14,5 19 Phát triển Nông thôn & Khuyến nông 402 50 14,5 14,5 20 Quản lý Thị trường Bất động sản 407 60 14,5 14,5 21 Hệ thống thông tin địa lý 110 50 14,5 14,5 * Hệ cao đẳng: Điểm xét tuyển NV1 của ĐH KHXH&NV; TP.HCM Chỉ tiêu xét tuyển NV2 theo ngành và khối thi - ĐH KHXH&NV; TP.HCM Điểm chuẩn NV1 của khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) STT NGÀNH ĐIỂM CHUẨN KHỐI A ĐIỂM CHUẨN KHỐI D1 1 Kinh tế đối ngoại 21 21 2 Kế toán kiểm toán 20 20 3 Quản trị kinh doanh 19 19 4 Tài chính - Ngân hang 18 18 5 Luật Thương mại quốc tế 17 17 6 Kinh tế học 16 16 7 Kinh tế và quản lý công 16 16 8 Hệ thống thông tin quản lý 16 16 9 Luật Kinh doanh 16 16 10 Luật Dân sự 16 16 11 Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán 16 16 Ngành xét tuyển NV2 của khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) STT NGÀNH GỌI NV2 ĐIỂM NỘP ĐƠN XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU KHỐI TUYỂN 1 Kinh tế và quản lý công 17 26 A, D1 2 Hệ thống thông tin quản lý 17 63 A 3 Luật Dân sự 17 109 A, D1 Thí sinh nộp hồ sơ xin xét tuyển và gửi theo đường bưu điện từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9 (tính theo dấu bưu điện), không nhận nộp trực tiếp. |
Thực hiện: K.V Danh sách các thương hiệu được bình chọn "Thương hiệu Việt được yêu thích nhất năm 2011" * TOP CÁC CÔNG TY DU LỊCH ĐƯỢC BÌNH CHỌN NHIỀU NHẤT >> Giải Dịch vụ chất lượng hàng đầu: - Công ty Dịch vụ lữ hành SAIGONTOURIST - Công ty Du lịch VIETRAVEL - Công ty Du lịch TST TOURIST >> Giải Dịch vụ chất lượng uy tín - Công ty Du lịch FIDITOUR - Công ty Du lịch Bến Thành - Công ty Du lịch SPSC Tour >> Giải Dịch vụ MICE hàng đầu - Công ty Du lịch VietTours >> Giải Công ty du lịch chuyên tour Mỹ - Công ty Du lịch Hoàn Mỹ >> Giải Công ty chuyên thiết kế và sáng tạo tour nội địa mới - Công ty Du lịch THẾ HỆ TRẺ >> Giải Thương hiệu du lịch yêu thích - Công ty Du lịch Thanh Niên Xung Phong VYC TOUR - Công ty Du Lịch L.Y.S - LYS TRAVEL * 6 MẠNG DU LỊCH ĐẶT TOUR TRỰC TUYẾN TỐT NHẤT 1- www.travel.com.vn của Công ty Du lịch VIETRAVEL 2- www.dulichhe.com và các phiên bản dulichtet.com/ dulichtietkiem.com của Công ty Dịch vụ Lữ hành SAIGONTOURIST 3- www.tsttourist.com của Công ty Du lịch TST TOURIST 4- www.fiditour.com của Công ty Du lịch FIDITOUR 5- www.benthanhtourist.com.vn của Công ty Du lịch BẾN THÀNH 6- www.dulichmy.com của Công ty Du lịch HOÀN MỸ * GIẢI ĐIỂM ĐẾN NƯỚC NGOÀI YÊU THÍCH NHẤT - Vương quốc THÁI LAN Tổng Cục Du lịch Thái Lan * GIẢI THƯƠNG HIỆU KHÁCH SẠN ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Khách sạn New World - Khách sạn Bông Sen Sài Gòn - Khách sạn Palace Sài Gòn - Khách sạn Kim Đô - Khách sạn Viễn Đông * GIẢI RESORT TỐT NHẤT VIỆT NAM - Vinpearl Resort Nha Trang *GIẢI THƯƠNG HIỆU NHÀ HÀNG ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Nhà hàng Tự Do Liberty * GIẢI DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Hãng Hàng không quốc gia Việt Nam Vietnam Airlines - Công ty CP Ánh Dương - Vinasun Taxi * GIẢI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Thương xá TAX * GIẢI THƯƠNG HIỆU SIÊU THỊ ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Liên hiệp HTX TM TP.HCM Siêu thị COOP MART - Công ty TNHH TM - DV ST BIG C An Lạc - Hệ thống siêu thị BIG C * GIẢI SIÊU THỊ - TRUNG TÂM ĐIỆN MÁY ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Hệ thống siêu thị Điện máy Nội thất Chợ Lớn thuộc Công ty TNHH Cao Phong - Hệ thống siêu thị Điện máy Thiên Hòa thuộc Công ty Thương mại - Dịch vụ Thiên Nam Hòa - Hệ thống siêu thị Điện máy Nguyễn Kim thuộc Công ty CP Thương Mại Nguyễn Kim * GIẢI THƯƠNG HIỆU BẢO HIỂM ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Công ty TNHH Bảo hiểm Chartis Việt Nam - Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ GREAT EASTERN VIỆT NAM * GIẢI THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Ngân hàng Thương mại CP Á Châu - ACB BANK - Ngân hàng Thương mại CP Việt Á VIỆT Á BANK - Ngân hàng Thương mại CP Đại Tín TRUST BANK * GIẢI TOP CÁC THƯƠNG HIỆU GAS ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT 1- SaiGon Petro Gas thuộc Công ty TNHH MTV Dầu Khí TP.HCM 2- Petrolimex Gas thuộc Công ty TNHH Gas Petrolimex Sài Gòn 3- Gia Đình Gas thuộc Công ty TNHH MTV Khí đốt Gia Đình 4- Petro VN Gas thuộc Công ty CP KD Khí hóa lỏng Miền Nam * GIẢI NHÀ PHÂN PHỐI GAS ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Công ty TNHH Thương Mại GAS Bình Minh * GIẢI THƯƠNG HIỆU HÀNG TIÊU DÙNG ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Công ty CP Kinh Đô - Công ty TNHH Thương Mại DVSX Quán Quân * GIẢI HỆ THỐNG PHÁT HÀNH SÁCH ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT - Công ty cổ phần Phát hành sách TPHCM FAHASA * GIẢI THƯƠNG HIỆU SÁCH DÀNH CHO THIẾU NHI ĐƯỢC BÌNH CHỌN NHIỀU NHẤT - Công ty TNHH Truyền thông GD & Giải Trí PHAN THỊ với Bộ truyện tranh Việt Nam Thần Đồng Đất Việt * GIẢI THƯƠNG HIỆU TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN - Trung tâm Đào Tạo VIỆT NAM HỢP ĐIỂM * THƯƠNG HIỆU VÀNG - DOANH NGHIỆP 6 NĂM LIÊN TỤC ĐƯỢC BẠN ĐỌC BÁO SGGP BÌNH CHỌN 1- Công ty Dịch vụ Lữ hành SAIGONTOURIST 2- Công ty Du lịch & Tiếp thị GTVT VIỆT NAM VIETRAVEL 3- Công ty CP Du lịch Tân Định FIDITOURIST (FIDITOUR) 4- Công ty Dịch vụ Du lịch BẾN THÀNH 5- Công ty Du lịch HOÀN MỸ 6- Công ty DV Dầu khí Sài Gòn Du lịch - SPSC TOUR 7- Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam VIET NAM AIRLINES 8- Công ty Bảo hiểm CHARTIS VIỆT NAM 9- Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại TPHCM (COOP MART) 10- Công ty TNHH MTV Thương xá TAX 11- Siêu thị điện máy Nội thất CHỢ LỚN 12- Công ty TNHH TMDV THIÊN NAM HÒA 13- Khách sạn NEW WORLD 14- Khách sạn BÔNG SEN SÀI GÒN 15- Khách sạn VIỄN ĐÔNG 16- Nhà hàng TỰ DO LIBERTY A.Đ - N.M. |
11:00 Cuộc sống số: Bảo vệ dữ liệu cá nhân - Muộn còn hơn không 12:50 Điểm hẹn văn hóa 13:00 Phim truyện: Thiên hạ - T16 15:00 Nông thôn ngày nay 17:00 Phim truyện: Shindon - T34 17:55 Phóng sự: Xu hướng nào cho hoạt động các mô hình HTX 18:10 Cuộc sống thường ngày 19:50 Chứng khoán cuối tuần 20:00 Truyền hình trực tiếp: Một năm chương trình Thắp sáng tương lai 21:30 Thế giới trong ngày 22:10 Làng Việt VTV2 07:00 Bạn nhà nông: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh lúa vụ mùa 07:30 Phim hoạt hình: Dũng sĩ vui vẻ - T7 08:00 Sân khấu thiếu nhi: Thỏ láu tinh khôn 08:30 Bổ trợ kiến thức văn hóa: Tìm hiểu thiên văn 09:00 Vòng quanh thế giới: Cuộc phiêu lưu qua những miền đất - Số 09 11:00 Bạn nhà nông: Sử dụng, bảo dưỡng công trình khí sinh học hộ gia đình 11:30 Vì cuộc sống: Nuôi con bằng sữa mẹ 12:30 Thế giới công nghệ 13:00 Ca nhạc thiếu nhi: Vui ca mùa hè 13:30 Những mảnh ghép cuộc sống: Tiền tệ trong lịch sử Việt Nam - Phần 3 14:00 Truyền hình trực tiếp: VTV Cup 2009: Long An - Thái Lan 16:00 Truyền hình trực tiếp: VTV Cup 2009: Việt Nam - Australia 18:00 Truyền hình trực tiếp: VTV Cup 2009: Quảng Đông (TQ) - Ucraine 20:00 An ninh & Cuộc sống: Du lịch Bình Thuận nhìn từ góc độ an ninh 20:30 Phổ biến kiến thức: Cuộc sống xanh: Số 1 21:30 Khoa học & cuộc sống: Giấc mơ hồng VTV3 06:00 Phim Nghĩa nặng tình thâm (T3) 07:00 Văn hóa thể thao Quân đội 07:30 Tòa tuyên án 08:30 Văn hóa thể thao Công an nhân dân 09:00 Vui khỏe có ích 10:00 Khắc nhập khắc xuất 11:00 Cầu vồng 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Chiếc nón kỳ diệu 13:00 Thời trang và Cuộc sống 13:30 Ca nhạc MTV 14:00 RBIC 8: Phim: mười ba nữ tử tù (T26) 15:30 Tường thuật trực tiếp Giải BĐ hạng nhất QG 2009: XM Ninh Bình - Tây Ninh 17:30 Bình chọn Bài hát việt 2009 18:00 Phim Sự phẫn nộ của người mẹ (T15) 20:00 Chúng tôi là chiến sĩ 21:00 Phim truyện: Những người độc thân vui vẻ (T166) 23:00 360 độ thể thao VTV4 07:50 Thăng Long nhân kiệt 08:35 Phim truyện: Đường về (T3 ) 09:30 Văn hóa Việt: Tiếng Việt cho người lớn - Bài 2 10:00 Đường lên đỉnh Olympia 12:00 Thay lời muốn nói 14:00 Phim truyện: Blouse trắng (T67,68 ) 15:35 Điểm báo Việt Nam 15:50 Thăng Long nhân kiệt 16:35 Phim truyện: Đường về (T3 ) 17:30 Thay lời muốn nói 19:45 Chào Việt Nam 20:20 Việt Nam - Đất nước - Con người: Biển Cà Ná 21:05 Thăng Long nhân kiệt 21:25 VTV News: Talk Vietnam - Vietnam Hidden Charm 22:25 Phim truyện: Blouse trắng (T67,68 ) VTV6 12:00 Phim truyện: Bãi biển Falcon - T20 12:45 Hành trình khám phá 13:15 Tòa tuyên án: Chống người thi hành công vụ 14:15 Phim truyện: Bay cùng em - T17 15:00 Thư viện cuộc sống 16:00 Phim truyện: Lẵng hoa tình yêu - T17 17:00 Sáng tạo học trò: Tranh cát con dê 18:00 Bộ tứ 10A8 18:30 Ki ốt âm nhạc: Born to Rap 19:00 Phim truyện: Bay cùng em - T18 19:45 Thực đơn âm nhạc 20:00 Vân tay: Nhạc sỹ Hồ Hoài Anh 21:00 Đối thoại chính phủ và thiếu niên 22:00 Phim truyện: Lẵng hoa tình yêu - T18 VTV9 10:10 Đất phương Nam: Vang bóng một thời 10:30 Văn học nghệ thuật: Thể phách chầu văn 11:00 Câu chuyện cuối tuần 12:00 Phim: Nước mắt chảy xuôi 14:00 THTT Giải bóng chuyền VTV Cúp 2009 trận VTV BĐ.LA - Thái Lan 17:00 Phim Đế quốc Đại Tần 18:00 Thầy thuốc của bạn: Bệnh tay chân miệng 19:50 Phim: Minh cung mật án 21:15 Điện ảnh cuối tuần: Cuộc chiến gia đình HTV2 07:00 Thể thao 10:00 Thể thao sáng thứ 7 12:00 Phim Việt Nam: Tham vọng (T17) 18:30 Chương trình thiếu nhi Trang trại vui nhộn Mc.Donald 19:00 Phim ĐL Sân bóng tình yêu (T4) 20:00 Phim TQ: Huyền Thoại Lý Tiểu Long (T45) 21:00 Phim HK: Hoàng Phi Hồng (T23) 22:00 Bước nhảy xì-tin HTV3 11:00 Phim VN Dù gió có thổi (T21 22) 16:30 HH: Barbie: Công chúa tóc dài (T2) 17:00 HH: Mèo máy Kuro (T44) 17:30 Phim tài liệu: Hiện trạng hành tinh xanh (T3) 20:00 Phim: Quán café Hoàng tử (T3) 21:00 Phim: Người tình Praha (T14) HTV7 09:30 Phim Mỹ: Cơn bão lớn 12:00 Phim HK-TQ: Phía sau danh vọng 14:30 Phim Ý: Bác sĩ Franchi 17:00 Phim ĐL: Niềm đam mê 19:00 Siêu quậy tí hon 20:45 Phim VN: Gió nghịch mùa 23:15 Phim ĐL: Tình yêu blouse trắng HTV9 06:30 Phim HK: Ai hiểu nỗi lòng 09:10 Chuyên đề âm nhạc: Cung đàn yêu thương 11:00 Phim Singapore: Tiểu hòa thượng 17:20 Hãy là bé ngoan 18:00 Phim VN: Mùa hè sôi động 20:30 THTT: Giao lưu Người dẫn chương trình truyền hình 2009 22:30 Phim VN: Áo cưới thiên đường H1 07:00 Tình yêu còn mãi 11:50 Đáng yêu hay không? |
Cuộc diễn tập cũng là sự thể hiện của thông điệp sẵn sàng bảo vệ Hàn Quốc của lliên minh quân sự Mỹ - Hàn Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc Tham quan, theo dõi, giao lưu trong khuôn khổ tập trận bắn đạn thật Rodriguez Live Fire Complex tại Hàn Quốc. |
Lịch thi đấu SEA Games 28 của Đoàn thể thao Việt Nam ngày 10-6: Bơi 18h00: Chung kết + 1500m tự do nam: Lâm Quang Nhật 18h38: Chung kết + 400m tự do nữ: Nguyễn Thị Ánh Viên, Lê Thị Mỹ Thảo 08h22: Vòng loại 18h58: Chung kết + 200m hỗn hợp nam: Trần Duy Khôi, Phan Gia Mẫn 08h34: Vòng loại 19h36: Chung kết Điền kinh + 10 môn phối hợp nam: Nguyễn Huy Thái, Nguyễn Văn Huệ 08h30: Chạy 110m vượt rào 09h05: Ném đĩa 10h15: Nhảy sào 15h05: Ném lao 16h30: Chạy 1500m + Chạy 200m nam: Lê Trọng Hinh 08h40: Vòng loại 17h45: Chung kết + Chạy 200m nữ: Nguyễn Thị Oanh, Quách Thị Lan 09h10: Vòng loại 17h35: Chung kết + Chạy 400m vượt rào nữ: Nguyễn Thị Huyền 15h10: Chung kết + Chạy 400m vượt rào nam: Quách Công Lịch, Đào Xuân Cường 15h25: Chung kết + Nhảy cao nữ: Nguyễn Thị Trúc Mai, Bùi Thị Thu Thảo 15h30: Chung kết + Chạy 10000m nam: Nguyễn Văn Lai, Đỗ Quốc Luật 15h40: Chung kết + Ném lao nữ: Bùi Thị Xuân 16h40: Chung kết + Chạy 800m nữ: Vũ Thị Ly, Đỗ Thị Thảo 17h05: Chung kết + Chạy 800m nam: Dương Văn Thái, Lê Thanh Hùng 17h15: Chung kết Bắn cung + Cung 1 dây đơn nam: Nguyễn Thanh Bình, Chu Đức Anh, Đào Trọng Kiên, Nguyễn Văn Duy 09h00: Vòng loại + Cung 1 dây đồng đội nam: Đào Trọng Kiên/Nguyễn Thanh Bình/Nguyễn Văn Duy 09h00: Vòng loại + Cung 1 dây đơn nữ: Nguyễn Thị Quyền Trang, Nguyễn Phương Linh, Lê Thị Thu Hiền, Lộc Thị Đào 09h00: Vòng loại + Cung 1 dây đồng đội nữ: Lê Thị Thu Hiền/Lộc Thị Đào/Nguyễn Thị Quyền Trang 09h00: Vòng loại + Cung 1 dây đôi nam nữ kết hợp: Đào Trọng Kiên/Lê Thị Thu Huyền 09h00: Vòng loại + Cung 3 dây đơn nam: Mai Xuân Đức, Nguyễn Tiến Cường, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Việt Anh 13h30: Vòng loại + Cung 3 dây đồng đội nam: Nguyễn Tiến Cương/Nguyễn Tuấn Anh/Vũ Việt Anh 13h30: Vòng loại + Cung 3 dây đơn nữ: Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Nhật Lệ, Nguyễn Thị Thanh Thảo 13h30: Vòng loại + Cung 3 dây đồng đội nữ: Lê Ngọc Huyền/Nguyễn Thị Kim Ánh/Nguyễn Thị Nhật Lệ 13h30: Vòng loại + Cung 3 dây đôi nam nữ kết hợp: Lê Ngọc Huyền/Nguyễn Tiến Cương 13h30: Vòng loại Cầu lông + Đồng đội nữ: Nguyễn Thị Sen/Nguyễn Thùy Linh/Phạm Như Thảo/Thái Thị Hồng Gấm/Vũ Thị Trang 11h00: Tứ kết, gặp Malaysia + Đồng đội nam: Đào Mạnh Thắng/Đỗ Tuấn Đức/Dương Bảo Đức/Lê Hà Anh/Nguyễn Tiến Minh/Phạm Cao Cường/Phạm Hồng Nam 16h00: Tứ kết, gặp Thái Lan Bóng rổ + Nội dung nữ 08h00: Bảng G, gặp Philippines + Nội dung nam 19h00: Bảng B, gặp Singapore Billiards snooker + Billards Anh đồng đội nam: Nguyễn Thanh Bình/Nguyễn Trung Kiên/Phạm Hoài Nam 09h00: Tứ kết, gặp Singapore Bowling + Đôi nam: Nguyễn Trọng Hiếu/Lê Công Hưng, Phạm Quốc Bảo Kỳ/Nguyễn Thành Phố, Lê Thanh Nhã 13h00: Chung kết + Đôi nữ: Nguyễn Thị Thu Huyền/Trương Thị Thanh Huyền, Đinh Thị Ngọc Thư/Trần Thu Thủy 09h00: Chung kết Quyền Anh + 51kg nữ: Nguyễn Thị Yến 13h15: Chung kết + 54kg nữ: Lê Thị Bằng 13h30: Chung kết + 60kg nam: Nguyễn Văn Hải 14h45: Chung kết + 75kg nam: Trương Đình Hoàng 15h30: Chung kết Bóng đá + Bảng B 19h30: U23 Việt Nam - U23 Thái Lan Golf + Đơn nam: Đỗ Lê Gia Đạt, Trương Chí Quân 07h00: Vòng 2 + Đơn nữ: Ngô Bảo Nghi, Nguyễn Thảo My, Trần Chiêu Dương 07h00: Vòng 1 + Đồng đội nữ: Ngô Bảo Nghi/Nguyễn Thảo My/Trần Chiêu Dương 07h00: Vòng 1 Thể dục dụng cụ + Nhảy chống nam: Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường 13h00: Chung kết + Cầu thăng bằng nữ: Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh 13h35: Chung kết + Xà kép nam: Đinh Phương Thành, Phạm Phước Hưng 13h35: Chung kết + Thể dục tự do nữ: Phan Thị Hà Thanh 14h20: Chung kết + Xà đơn nam: Đinh Phương Thành, Hoàng Cường 15h20: Chung kết Pencak Silat + Đối kháng nam hạng 45kg-50kg: Diệp Ngọc Vũ Minh 15h10: Tứ kết + Biểu diễn đơn nam: Hoàng Quang Trung 16h30: Chung kết + Đồng đội nữ biểu diễn: Dương Thị Ánh Nguyệt/Nguyễn Thị Thu Hà/Nguyễn Thị Thúy 18h30: Chung kết + Đôi nam biểu diễn: Đặng Quốc Bảo/Nguyễn Danh Phương 19h30: Chung kết Bi sắt + Đôi nam: Ngô Ron/Trần Thạch Lam 09h00-19h15: Vòng loại + Đôi nữ: Ngô Thị Huyền Trân/Nguyễn Thị Thi 09h00-19h15: Vòng loại Bắn súng + 50m súng trường đơn nam: Tạ Ngọc Long 10h00: Vòng loại 12h00: Chung kết Quần vợt + Đôi nam: 11h00: Vòng 1, Trịnh Linh Giang/Trần Hoàng Anh Khoa 11h00: Vòng 1, Nguyễn Hoàng Thiên/Phạm Minh Tuấn + Đơn nữ: Sĩ Bội Ngọc 10h00: Vòng 2 + Đơn nam: Nguyễn Hoàng Thiên 09h00: Vòng 2 + Đôi nam nữ: Huỳnh Phi Khanh/Trần Hoàng Anh Khoa 13h00: Vòng 2 + Đôi nữ: Đào Minh Trang/Phan Thị Thanh Bình 13h00: Vòng 1 Bóng chuyền + Bảng B nội dung nữ 09h00: Gặp Malaysia Châu Tuấn - Ảnh: Quang Liêm. |
- Ngày giao dịch Số tiền Thông tin ủng hộ 10/9/2012 200,000 IBVCB.1009120314503001.ủng hộ bà Võ Thị Một 10/9/2012 1,000,000 Huyen Hung Hoang ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vi 10/9/2012 700,000 Nguyen Thi Hieu Cau ủng hộ anh Phan Xuân Thế 10/9/2012 100,000 Nguyen Thi Huong ủng hộ anh Phan Xuân Thế 10/9/2012 500,000 Khuat Thi Minh Hao ủng hộ anh Phan Xuân Thế 10/9/2012 400,000 Nguyen Thuy Tran ủng hộ chị Lê Thị Nhàn 200,000; ủng hộ anh Phan Xuân Thế 200,000 8/9/2012 200,000 IBVCB.0709120598551002.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vi 8/9/2012 124,000 IBVCB.0809121024703003.Pham Do Thuc Anh ủng hộ anh Phan Xuân Thế 8/9/2012 100,000 IBVCB.0809120711311002.Pham Do Thuc Anh ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 8/9/2012 300,000 IBVCB.0809120593589001.Ủng hộ cháu Lê Văn Linh 8/9/2012 200,000 IBVCB.0809120681963001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vi 7/9/2012 100,000 IBVCB.0709120181031001.ủng hộ anh Phan Xuân Thế 7/9/2012 883,500 Nguyen Lan Huong ủng hộ chị Đoàn Thị Thanh, anh Tống Trọng Thao, bà Đặng Thị Bình 7/9/2012 100,000 IBVCB.0709120299009002.ủng hộ anh Phan Xuân Thế 7/9/2012 1,000,000 Luong Chien Cong ủng hộ bà Đặng Thị Bình 7/9/2012 100,000 Le Thi Anh Tu ủng hộ cháu Lê Văn Linh 7/9/2012 50,000 Do Thi Tuyet ủng hộ anh Phan Xuân Thế 7/9/2012 2,000,000 Nguyen Que Tra ủng hộ cụ Bùi Thị Khương, cháu Hà Anh Tuấn, cháu Trần Mộng Thoa, anh Tống Trọng Thao 7/9/2012 500,000 Nguyen Ngoc Mai ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 200,000; anh Phan Xuân Thế 300,000 7/9/2012 200,000 IBVCB.0709120177819001.ủng hộ anh Phan Xuân Thế 6/9/2012 100,000 IBVCB.0609120084199001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 300,000 IBVCB.0609120232275001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 150,000 Nguyen Thu Trang ủng hộ chị Tạ Thị Ba 6/9/2012 200,000 IBVCB.0609120777729002.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 100,000 IBVCB.0609120352281001.ủng hộ gia đình em Trần Văn Lam 6/9/2012 300,000 IBVCB.0609120840713001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 1,000,000 Pham Thi Quoc Anh ủng hộ gia đình em Trần Văn Lam 6/9/2012 200,000 Vu Thi Thu Thuy ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 6/9/2012 200,000 Vuong Thi Uyen Phuong ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 6/9/2012 200,000 IBVCB.0609120658919001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 100,000 IBVCB.0609120056803001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 120,000 Nguyen Minh Hieu ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 200,000 Tran Hoa Dieu Trinh ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 5,000,000 Vu The Anh ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 100,000 Bạn đọc có TK 0071001398863 ủng hộ 6/9/2012 200,000 IBVCB.0609120641037001.ủng hộ cháu Bùi Thị Tường Vy 6/9/2012 300,000 Phan Thuy Hong ủng hộ gia đình em Trần Văn Lam 6/9/2012 1,000,000 Pham Thi Quoc Anh ủng hộ gia đình anh Tống Trọng Thao 6/9/2012 2,000,000 Bạn đọc báo VietNamNet ủng hộ bà Đặng Thị Bình 5/9/2012 200,000 Nguyen Tat Dat ủng hộ cháu lê Văn Linh 5/9/2012 100,000 IBVCB.0509120969635001.Pham Minh Quan ủng hộ bạn Lê Văn Linh 5/9/2012 1,000,000 Nguyen Tuan Anh ủng hộ em Trần Thị Phượng, anh Tống Trọng Thao 5/9/2012 500,000 Tran Quoc Khang ủng hộ cháu lê Văn Linh 5/9/2012 500,000 Tran Quoc Khang ủng hộ gia đình bà Đặng Thị Bình 5/9/2012 100,000 Nguyen Thi Tram ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 5/9/2012 100,000 IBVCB.0509120223803003.Pham Do Thuc Anh ủng hộ cháu Trần Mộng Thoa 5/9/2012 200,000 IBVCB.0509120335177001.ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 5/9/2012 500,000 Phạm Thế Khang ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 5/9/2012 100,000 Nguyễn Yến Phương ủng hộ chị Lê Thị Nhàn 5/9/2012 100,000 Nguyễn Yến Phương ủng hộ chị Phạm Thị Thanh 5/9/2012 100,000 Nguyễn Yến Phương ủng hộ cháu Đỗ Bảo Bảo 5/9/2012 200,000 Nguyễn Yến Phương ủng hộ anh Tống Trọng Thao 4/9/2012 500,000 Nguyen Tran Anh Thu ủng hộ cháu lê Văn Linh 4/9/2012 300,000 Phan C H Duc ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 300,000 Nguyen Thi Phuong Dung ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 1,000,000 Tran Minh Duc ủng hộ cháu Trần Mộng Thoa, cháu Trần Văn Lam 4/9/2012 250,000 Le Thanh Hiep ủng hộ ông Vương Mua 4/9/2012 250,000 Le Thanh Hiep ủng hộ bà Đặng Thị Sáu 4/9/2012 500,000 Bach Thi Hang ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 4/9/2012 200,000 Bui Thi My Phuc ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 200,000 Cao Thi Bich Thao ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 100,000 Do Ha Long ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 500,000 Nguyen Hong Minh ủng hộ cháu Trần Mộng Thoa 4/9/2012 2,000,000 Vu Kieu My ủng hộ cháu Lê Văn Linh 4/9/2012 2,000,000 Vu Kieu My ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 200,000 Thuc Bao ủng hộ bà Đặng Thị Bình 4/9/2012 500,000 Cô Xuân Hồng ủng hộ em Trần Văn Lam 4/9/2012 2,000,000 Vu Kieu My ủng hộ bà Đặng Thị Bình 4/9/2012 1,200,000 IBVCB.0409120613587001.ủng hộ bà Đặng Thị Bình 500,000; ủng hộ chị Tạ Thị Ba 300,000; ủng hộ chị Lê Thị Nhàn 400,000 3/9/2012 400,000 IBVCB.0209120365187001.Vu Kieu My ủng hộ 2/9/2012 100,000 IBVCB.0109120953349003.ủng hộ chị Trần Thị Liên 2/9/2012 1,000,000 IBVCB.0109120110501001.ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 1/9/2012 100,000 IBVCB.0109120428021002.ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 1/9/2012 50,000 IBVCB.0109120422683001.ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 1/9/2012 1,000,000 IBVCB.0109120946879001.ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn 1/9/2012 100,000 IBVCB.0109121042749001.ủng hộ em Trần Văn Lam 1/9/2012 400,000 IBVCB.0109120218543001.Tran Thanh Son ủng hộ cháu Hà Anh Tuấn Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị. |
09:45 Phim: Con đường gian khổ (T3) 11:00 Sức sống mới 12:25 Việt Nam và các chỉ số 12:50 Điểm hẹn văn hóa 13:00 Phim: Hợp đồng hôn nhân (T1) 14:00 Sân khấu: Chử Đồng Tử 17:00 Phim truyện: Sin đôn (T60) 17:55 Phóng sự: Chính sách cho đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên (Phần 2) 18:10 Cuộc sống thường ngày 19:55 Việt Nam vẻ đẹp tiềm ẩn 20:00 Việt Nam và các chỉ số 20:10 Phim truyện: Tình án (T13) 21:10 Bản tin tài chính 21:45 Môi trường 22:10 Thế giới trong ngày 22:25 Phim tài liệu: Những vần thơ nhớ Bác VTV2 07:30 Phim hoạt hình: Nàng công chúa nhỏ (T6) 08:00 Kiốt âm nhạc 10:00 Làm bạn với con: An toàn cho con 10:45 Du lịch khám phá 11:30 Dân số và phát triển: Dân số và văn hóa 12:00 Điểm hẹn văn hóa thế giới 12:30 Không gian IT: Bác sỹ máy tính 13:00 Quả chuông nhỏ: Sao mình không thử xây nhà 14:00 Cùng Nông dân làm giàu: Xây dựng vùng lúa chất lượng cao 15:00 Vòng quanh thế giới: Cuộc phiêu lưu qua những miền đất (Số 11) 16:00 Vì cuộc sống 16:30 Khoa học công nghệ Nước ngoài 17:30 Tạp chí Khoa học xã hội nhân văn: Con đường gốm sứ 18:30 Phim hoạt hình: Đen-vơ, chú khủng long cuối cùng (T49) 20:30 Phổ biến kiến thức 21:00 Thế giới công nghệ 21:30 Những mảnh ghép cuộc sống VTV3 06:00 Phim Nghĩa nặng tình thâm ( T30) 07:00 Song ca cùng thần tượng 08:00 Phim truyện: Thiết tướng quân (T9) 08:50 Bình chọn Bài hát Việt 2009 09:00 Chiếc nón kỳ diệu 10:00 360 độ thể thao 10:30 Đường lên đỉnh Olympia 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Phim Bằng chứng thép (P 2 - T17) 15:00 Văn hóa - Sự kiện và Nhân vật 16:00 Phim truyện: Ngõ lỗ thủng (T22) 18:00 Phim Sự phẫn nộ của người mẹ (T42) 20:00 Trò chơi âm nhạc 21:00 Phim: Tin vào điều không thể (T6) 22:00 Phim: Phía đông vườn địa đàng (T37) VTV4 05:30 Phim truyện: Ban mai xanh (T1) 06:35 Điểm báo Việt Nam 06:50 Thăng Long nhân kiệt 07:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga ( T63,64 ) 08:35 Phim truyện: Xin lỗi tình yêu (T20) 09:30 Núi sông bờ cõi 10:00 Phim tài liệu: Huyền thoại của thế giới: Hồ Chí Minh,lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam (T10) 12:00 Thế giới trẻ: Gương mặt mới :Tác giả trẻ Thành Vương 12:40 Thắp sáng tương lai: Chuyện của Hà 13:00 Qua miền đất nước: Đất Việt quê tôi : Đất nghề Gia Bình 13:30 Phim truyện: Ban mai xanh (T1) 14:50 Thăng Long nhân kiệt 15:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga ( T63,64) 16:35 Phim truyện: Xin lỗi tình yêu (T20) 17:30 Chúng tôi là chiến sỹ 19:00 Sức sống mới 19:50 Chào Việt Nam 20:20 Phim tài liệu: Huyền thoại của thế giới: Hồ Chí Minh, lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam (T10) 21:05 Thăng Long nhân kiệt 21:30 VTV News: Daily Biz - Insight into Vietnam - Vietnam Hidden Charm 22:30 Phim truyện: Ban mai xanh (T1) VTV6 12:00 Phim Ngày xuân giữa mùa nắng hạ 12:45 Ngày mới: Gala số 2 14:15 Phim: Công ty thời trang 14:45 Vũ điệu xanh: Bán kết Dance sport số 2 15:45 Phim: Mối tình pha lê 16:30 Thực đơn âm nhạc 16:45 Hành trình khám phá 17:15 Phim: Ngày xuân giữa mùa nắng hạ 18:00 Thư viện cuộc sống 19:00 Hành trình khám phá 19:30 Gương mặt mới: Tác giả trẻ Phạm Thanh Hà 20:00 Phim truyện: 29 ngày rưỡi 20:45 Hành trình tuổi trẻ làm theo lời Bác 21:00 Cầu vồng: Nhà thiết kế thời trang trẻ 22:15 Gia đình trẻ: Thiết kế phòng ngủ VTV9 06:45 Phim Khi người đàn ông yêu 09:00 Phim Đêm không nhân chứng 12:00 Phim Nước mắt chảy xuôi 14:00 Phim Ma làng 17:00 Phim Đế quốc Đại Tần 19:50 Phim Minh cung mật án 20:50 Chắp cánh ước mơ 21:45 Phim Truy tìm thủ phạm HTV3 06:00 Phim tài liệu: Thám hiểm miền xích đạo (T4) 07:00 Tiếng Anh cho người lớn (T11) 11:00 Phim: Tìm lại nụ cười (T17) 16:30 HH : Barbie Vương quốc thần tiên (T1) 17:00 HH: Mèo máy Kuro (T32) 17:30 CTVN: Phượng hoàng đất 18:00 Phim tài liệu: Nhật ký họ nhà mèo (T25) 20:00 Phim: Kẻ môi giới chiến tranh (T11 - 12) 22:00 Ca Nhạc: YAN Live (T3) HTV7 05:05 Phim ĐL: Một thoáng mộng mơ 07:30 Ca nhạc dân tộc 08:00 Tài tử cải lương 09:30 Phim VN: Dòng sông phẳng lặng 12:00 Phim HK-TQ: Phận hồng nhan 17:00 Phim ĐL: Ánh sao lấp lánh 18:35 Phim HH 19:00 Phim thiếu nhi: Gia đình phép thuật 20:45 Phim VN: Quán kem tình nhân 23:15 Phim TQ: Tiếng hát trong đêm HTV9 06:30 Phim HK: Ai hiểu nỗi lòng 08:20 Văn nghệ quần chúng 10:00 Văn nghệ thiếu nhi 11:00 Phim Singapore: Tiểu hòa thượng 15:10 Ca nhạc dân tộc: Đẹp nhất tên Người 18:00 Chuyện tình đảo ngọc 21:45 Ca nhạc: Hoài niệm đá 22:30: Phim VN: Chàng trai cầu Ông Me H1 07:00 Chuyện tình công ty quảng cáo 11:50 Đáng yêu hay không? |
STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Môn xét tuyển Dự kiến chỉ tiêu (1) (2) (3) (4) (5) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NLS 5.300 Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: [email protected] ĐÀO TẠO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NLS 4.460 Các ngành đào tạo đại học 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 4 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 6 Công nghệ thông tin D480201 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 7 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 8 Công nghệ chế biến lâm sản D540301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 9 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 11 Chăn nuôi D620105 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 12 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 13 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 14 Bảo vệ thực vật D620112 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16 Công nghệ sinh học D420201 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 17 Kỹ thuật môi trường D520320 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 19 Khoa học môi trường D440301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 21 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 22 Công nghệ chế biến thủy sản D540105 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 23 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 24 Bản đồ học D310501 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 25 Kinh tế D310101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh) 26 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 27 Kinh doanh nông nghiệp D620114 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 28 Phát triển nông thôn D620116 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 29 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 30 Ngôn ngữ Anh D220201 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 Chương trình tiên tiến 1 Công nghệ thực phẩm D540101 (CTTT) (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 2 Thú y D640101 (CTTT) (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 1 Kinh doanh (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 2 Thương mại (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 3 Khoa học và quản lý môi trường (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 4 Công nghệ thông tin (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 5 Công nghệ sinh học (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 6 Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN HIỆU GIA LAI NLG 420 Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.035 Các ngành đào tạo đại học 1 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 4 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 5 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 6 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 7 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN HIỆU NINH THUẬN NLN 420 Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.2472.252 Các ngành đào tạo đại học 1 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 4 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 5 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 6 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 7 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
Ba là, về tình hình sản xuất, xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa từ Việt Nam sang các nước: Trong vài năm qua, việc kiểm dịch xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa từ Việt Nam sang các nước ngày càng tăng cả về số lượng doanh nghiệp xuất khẩu, sản lượng sữa xuất khẩu và thị trường xuất khẩu cũng mở rộng sang nhiều nước, cụ thể: (1) Năm 2015, cả nước mới chỉ có 03 doanh nghiệp đăng ký kiểm dịch xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Công ty Cổ phần chuỗi thực phẩm TH, Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk, Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát) từ Việt Nam sang 10 nước (gồm có: Hoa Kỳ, Canada, Guyana, Honduras, Nhật Bản, Hồng Kông, Hàn Quốc, Liên bang Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Trinidad và Tobago), với sản lượng xuất khẩu là 3.769 tấn sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Sữa bột, sữa bột nguyên liệu, sữa đặc có đường, sữa chua, pho mai); (2) Năm 2016, cả nước đã có 08 doanh nghiệp đăng ký kiểm dịch xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa, tăng hơn 05 doanh nghiệp so với năm 2015 (gồm có: Công ty Cổ phần chuỗi thực phẩm TH, Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk, Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát, Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng Hải, Công ty Cổ phần sản xuất Tân Việt Xuân, Công ty Cổ phần sữa Hà Nội, Công ty TNHH Tuấn Linh Phúc Hải, Công ty TNHH Thái Bình thế kỷ Việt Nam) từ Việt Nam sang 12 nước (gồm có: Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Liên bang Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Trinidad và Tobago, Cu Ba, Trung Quốc, Iraq, Malaysia, Philippin, Tiểu vương quốc A rập), với sản lượng xuất khẩu là 5.528 tấn sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Sữa bột, sữa bột nguyên liệu, sữa đặc có đường, sữa dạng lỏng, sữa uống, sữa Dutch lady, sữa chua, pho mai); (3) Năm 2017, cả nước đã có 18 doanh nghiệp đăng ký kiểm dịch xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa, tăng hơn 10 doanh nghiệp so với năm 2016 (gồm có: Công ty Cổ phần chuỗi thực phẩm TH, Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk, Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng Hải, Công ty Cổ phần sữa Hà Nội, Công ty TNHH Thái Bình thế kỷ Việt Nam, Công ty Cổ phần sữa quốc tế, Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát, Công ty An Nam, Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống quốc tế, Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống quốc tế Dona Newtower, Công ty Cổ phần thương mại đầu tư Thái Bình, Công ty FC Hà Nam, Công ty TCP thực phẩm và đồ uống quốc tế, Công ty TNHH Bel Việt Nam, Công ty TNHH Friesland Campina Hà Nam, Công ty TNHH Nhật Hải Bình, Công ty TNHH thương mại dịch vụ thực phẩm Indoguna Vina, Công ty TNHH thương mại quốc tế Hoàn Mỹ) từ Việt Nam sang 17 nước (gồm có: Hoa Kỳ, Canada, Liên bang Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Trinidad và Tobago, Cu Ba, Trung Quốc, Malaysia, Philippin, Tiểu vương quốc A rập, Căm pu chia, Cộng hòa Liên bang Đức, Honduras, Ấn Độ, Hàn Quốc, Madagascar, Sigapore), với sản lượng xuất khẩu là 6.109 tấn sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Sữa bột, sữa bột nguyên liệu, sữa đặc có đường, sữa tươi tiệt trùng, sữa dạng lỏng, sữa uống dạng lỏng, sữa Dutch lady, sữa chua, sữa lên men, pho mai, đồ uống có chứa sữa, váng sữa uống, sữa nước dùng pha cà phê); (4) Trong 5 tháng đầu năm 2018, cả nước đã có 12 doanh nghiệp đăng ký kiểm dịch xuất khẩu sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk, Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng Hải, Công ty TNHH Thái Bình thế kỷ Việt Nam, Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát, Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống quốc tế, Công ty TCP thực phẩm và đồ uống quốc tế, Công ty TNHH Bel Việt Nam, Công ty TNHH Friesland Campina Hà Nam, Công ty TNHH Nhật Hải Bình, Công ty TNHH thương mại dịch vụ thực phẩm Indoguna Vina, Công ty Cổ phần Đại Tân Việt, Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Wily Sports) từ Việt Nam sang 13 nước (gồm có: Bangladesh, Căm pu chia, Canada, Cu Ba, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mauritius, Philippin, Sigapore, Trinidad và Tobago, Tiểu vương quốc A rập, Hoa Kỳ), với sản lượng xuất khẩu là 4.596 tấn sữa và sản phẩm sữa (gồm có: Sữa bột, sữa đặc có đường, sữa tươi tiệt trùng, bơ, pho mai, chế phẩm dinh dưỡng có chứa sữa, ); Bốn là, về chất lượng sữa và sản phẩm sữa xuất khẩu: Tất cả các lô hàng sữa và sản phẩm sữa từ Việt Nam được các cơ quan thú y của Cục Thú y kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu sang các nước đều bảo đảm các yêu cầu của nước nhập khẩu về an toàn dịch bệnh và an toàn thực phẩm. |
Họ và tên đối tượng: Nguyễn Đức Sỹ Năm sinh: 27/02/1983 Nơi ĐKTT: Xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Chỗ ở trước khi trốn: Xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Họ tên bố: Nguyễn Đức Kậy Họ tên mẹ: Lường Thị Thanh Can tội: Cướp tài sản Quyết định truy nã số: 14 Ngày tháng năm ra quyết định: 28/03/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Họ và tên đối tượng: Đào Thị Hải Năm sinh: 1968 Nơi ĐKTT: 04/61 Lạch Tray, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng Chỗ ở trước khi trốn: 136 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng Họ tên bố: Đào Đức Bình Họ tên mẹ: Hoàng Thị Nga Can tội: Tổ chức đánh bạc Quyết định truy nã số: 07 Ngày tháng năm ra quyết định: 20/02/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA TP Hải Phòng Họ và tên đối tượng: Nguyễn Tuấn Vũ Năm sinh: 1976 Nơi ĐKTT: Tổ 9, Phường Trưng Trắc, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Chỗ ở trước khi trốn: Phân trại số 01, Trại giam số 03, Tổng cục VIII Họ tên bố: Nguyễn Kim Cương Họ tên mẹ: Mai Thị Hạnh (đã chết) Can tội: Trốn khỏi nơi giam Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 16/04/2011 Đơn vị ra quyết định: Trại giam số 03, Tổng cục VIII Họ và tên đối tượng: Nguyễn Phi Tuấn Năm sinh: 1984 Nơi ĐKTT: ấp Vĩnh Phước, Phước Lý, Cần Giộc, Long An Chỗ ở trước khi trốn: ấp Bình cang 2, Bình Thạnh, Thủ Thừa, Long An Họ tên bố: Nguyễn Phi Hào Họ tên mẹ: Trần Thị Trưỡng Can tội: Mua bán trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 02/05/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Long An Họ và tên đối tượng: Trần Văn Hưng Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: Thôn 4, xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Chỗ ở trước khi trốn: Thôn 4, xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Họ tên bố: Trần Văn Hải Họ tên mẹ: Phạm Thị Lụa Can tội: Đe dọa giết người + Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 06/12/2010 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Họ và tên đối tượng: Bùi Văn Sóng Năm sinh: 1991 Nơi ĐKTT: Đội 3, xóm Thái Thịnh, Diễn Kim, Diễn Châu, Nghệ An Chỗ ở trước khi trốn: ấp 1, xã Hiệp Phước, Nhan Trạch, Đồng Nai Họ tên bố: Bùi Văn Vĩnh Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hướng Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 19/01/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Họ và tên đối tượng: Nguyễn Trung Tuấn Năm sinh: 1990 Nơi ĐKTT: Xóm 2, Yên Viên, Vân Hà, Việt Yên, Bắc Giang Chỗ ở trước khi trốn: Xóm 2, Yên Viên, Vân Hà, Việt Yên, Bắc Giang Họ tên bố: Nguyễn Trung Tôn Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Bách Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/02/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Bắc Ninh Họ và tên đối tượng: Nguyễn Đăng Khánh Năm sinh: 08/11/1976 Nơi ĐKTT: Xóm Suối Rút, Ngã Ba Tòng Đậu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Chỗ ở trước khi trốn: Xóm Suối Rút, Ngã Ba Tòng Đậu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Họ tên bố: Nguyễn Đăng Lê Họ tên mẹ: Lê Thị Kiếm Can tội: Mua bán trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 14/02/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Cao Bằng Họ và tên đối tượng: Hoàng Cấn Lùng Năm sinh: 02/03/1961 Nơi ĐKTT: Xã Nậm Thúm, Thông Huề, Trùng Khánh, Cao Bằng Chỗ ở trước khi trốn: Xã Nậm Thúm, Thông Huề, Trùng Khánh, Cao Bằng Họ tên bố: Hoàng Văn Choóng Họ tên mẹ: Nông Thị Lằng Can tội: Mua bán trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 06/05/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Họ và tên đối tượng: Phạm Thị Sáu Năm sinh: 1960 Nơi ĐKTT: ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ Họ tên bố: Phạm Văn Giang Họ tên mẹ: Lê Thị Ba Can tội: Tham ô tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 06/03/2005 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Phong Điền, TP Cần Thơ Mọi công dân khi phát hiện đối tượng trên hoặc biết thông tin có liên quan về đối tượng thì báo ngay cho Cục Cảnh sát Truy nã tội phạm địa chỉ: 40 Hàng Bài Hoàn Kiếm Hà Nội, số điện thoại: Tại Hà Nội: 069.43354. |
Bảng giá vé máy bay Jetstar tháng 11/2015, từ Hà Nội Điểm đi Quá cảnh Điểm đến Giá vé (VNĐ) Ngày bay Hà Nội (HAN) 08:45 TP.HCM (SGN) 10:50 14:00 Đồng Hới (VDH) 15:25 Từ 1,525,000 VND Thứ 3, 5, 7 Hà Nội (HAN) 08:45 TP.HCM (SGN) 10:50 14:10 Tuy Hòa (TBB) 15:20 Từ 1,615,000 VND Thứ 3,5 Hà Nội (HAN) 12:05 _ Đà Nẵng (DAD) 13:25 Từ 420,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 12:00 TP.HCM (SGN) 14:05 16:55 Nha Trang (CXR) 18:00 Từ 1,355,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 06:30 TP.HCM (SGN) 08:35 11:30 Phú Quốc (PQC) 12:35 Từ 1,155,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 06:30 TP.HCM (SGN) 08:35 11:15 Quy Nhơn (UIH) 12:25 Từ 1,345,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 06:30 _ TP.HCM (SGN) 08:35 Từ 690,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 07:15 _ Đà Lạt (DLI) 09:05 Từ 590,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 08:45 TP.HCM (SGN) 10:50 13:05 Chu Lai (VCL) 14:25 Từ 1,265,000 VND Thứ 3,5, 6, 7 Các chuyến bay quốc tế Hà Nội (HAN) 08:45 TP. HCM (SGN) 10:50 15:45 Singapore (SIN) 18:45 Từ 1,461,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 12:25 _ Bangkok (BKK) 14:15 Từ 200,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 08:45 TP.HCM (SGN) + Singapore (SIN) Darwin (DRW) 05:20 (+1) Từ 4,674,000 VND Thứ 7 Hà Nội (HAN) 12:25 Bangkok (BKK) + Singapore (SIN) Perth (PER) 07:40 (+1) Từ 3,152,000 VND Thứ 2, 4, 6, 7, CN Hà Nội (HAN) 12:25 Bangkok (BKK) + Singapore (SIN) Jakarta (CGK) 13:55 (+1) Từ 1,419,000 VND Hàng ngày Hà Nội (HAN) 16:15 Hong Kong (HKG) 19:05 20:45 Osaka (KIX) 01:10 (+1) Từ 1,715,000 VND Thứ 2, 5 Hà Nội (HAN) 09:35 Hong Kong (HKG) 12:25 13:55 Tokyo (NRT) 18:50 Từ 3,003,000 VND Thứ 5 Bảng giá vé máy bay Jetstar tháng 11/2015, từ TP HCM Điểm đi Quá cảnh Điểm đến Giá vé (VNĐ) Ngày bay TP. HCM (SGN) 13:05 _ Chu Lai (VCL) 14:25 Từ 810,000 VND Hàng ngày TP. HCM (SGN) 05:35 _ Đà Nẵng (DAD) 06:55 Từ 420,000 VND Hàng ngày TP. HCM (SGN) 14:00 _ Đồng Hới (VDH) 15:35 Từ 400,000 VND Thứ 3, 5, 6,7, CN TP. HCM (SGN) 06:30 _ Buôn Ma Thuột (BMV) 07:25 Từ 99,000 VND Thứ 3, 5, 6,7, CN TP. HCM (SGN) 11:15 _ Quy Nhơn (UIH) 12:25 Từ 550,000 VND Hàng ngày TP. HCM (SGN) 06:50 _ Hải Phòng (HPH) 08:50 Từ 690,000 VND Hàng ngày TP. HCM (SGN) 07:15 _ Huế (HUI) 08:40 Từ 420,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 06:00 _ Hà Nội (HAN) 08:05 Từ 890,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 14:55 _ Tuy Hòa (TBB) 15:55 Từ 450,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 06:40 _ Vinh (VII) 08:30 Từ 590,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 11:30 _ Thanh Hóa (THD) 13:30 Từ 690,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 11:30 _ Phú Quốc (PQC) 12:35 Từ 240,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 16:55 _ Nha Trang (CRX) 18:00 Từ 199,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:15 Huế (HUI) 08:40 11:25 Đà Lạt (DLI) 12:30 Từ 945,000 VND Thứ 4, 6, CN TP.HCM (SGN) 18:10 _ Pleiku (PXU) 19:20 Từ 190,000 VND Hàng ngày Các chuyến bay quốc tế TP. HCM (SGN) 07:10 Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) Auckland (AKL) 18:25 (+1) Từ 8,931,000 VND Thứ 7 TP. HCM (SGN) 07:10 Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) Adelaide (ADL) 09:30 (+1) Từ 5,209,000 VND Thứ 2, 5, 6, 7, CN TP. HCM (SGN) 07:10 Singapore (SIN) 10:10 21:00 Melbourne (MEL) 06:20 (+1) Từ 4,113,000 VND Thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN TP. HCM (SGN) 15:45 Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) Sydney (SYD) 10:40 (+1) Từ 6,022,000 VND Thứ 2, 5, 6, 7, CN TP. HCM (SGN) 08:55 Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) Gold Coast (OOL) 11:05 (+1) Từ 6,181,000 VND Thứ 2, 5, 6, 7, CN TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 17:50 Perth (PER) 23:10 Từ 2,900,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 08:55 Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) Hobart (HBA) 9:45 (+1) Từ 5,704,000 VND Thứ 2, 5, 6, 7, CN TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 15:10 Jakarta (CGK) 16:05 Từ 1,094,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 08:55 Singapore(SIN) 12:00 05:00 Bali (DPS) 08:00 (+1) Từ 1,627,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 18:50 Surabaya (SUB) 20:10 Từ 1,334,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 15:10 Medan (KNO) 15:40 Từ 1,651,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 13:25 Phnom Penh (PNH) 14:25 Từ 1,794,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 21:15 Singapore (SIN) 00:15 15:10 Penang (PEN) 16:40 (+1) Từ 1,173,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 _ Singapore(SIN) 10:10 Từ 390,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 19:35 Kuala Lumpur (KUL) 20:45 Từ 738,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 06:25 Manila (MNL) 10:00 (+1) Từ 2,269,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 15:45 Hong Kong (HKG) 19:45 Từ 1,770,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 _ Bangkok (BKK) 12:50 Từ 300,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 20:30 Phuket (HKT) 21:20 Từ 915,000 VND Hàng ngày TP.HCM (SGN) 07:10 Singapore(SIN) 10:10 18:30 Hàng Châu (HGH) 23:35 Từ 3,220,000 VND Thứ 2, 3, 5, 7 Lưu ý: Giá vé máy bay Jetstar một chiều chưa bao gồm thuế, phí (chênh lệch tùy vào thời điểm đặt vé). |
Kết quả cụ thể như sau: THƯỜNG TRỰC HĐND THÀNH PHỐ Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 100 (98,04%) Tín nhiệm: 1 (0,98%) Tín nhiệm thấp: 1 (0.98%) Ông Nguyễn Ngọc Tuấn Phó Chủ tịch Thường trực HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 86 (84,31%) Tín nhiệm: 6 (5,88%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%) Bà Phùng Thị Hồng Hà Phó Chủ tịch HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 82 (80,39%) Tín nhiệm: 16 (15,69%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Trần Thế Cương Trưởng ban VH-XH HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 85 (83,33%) Tín nhiệm: 13 (12,75%) Tín nhiệm thấp: 3 (2,94%) Ông Lê Minh Đức Chánh Văn phòng HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 81 (79,41%) Tín nhiệm: 16 (15,69%) Tín nhiệm thấp: 3 (2,94%) Bà Phạm Thị Thanh Mai Trưởng ban KT-NS HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 90 (88,24%) Tín nhiệm: 7 (6,86%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Nguyễn Hoài Nam Trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 87 (85,29%) Tín nhiệm: 9 (8,82%) Tín nhiệm thấp: 5 (4,9%) Ông Nguyễn Nguyên Quân Trưởng ban Đô thị HĐND thành phố Tín nhiệm cao: 85 (85,29%) Tín nhiệm: 12 (11,76%) Tín nhiệm thấp: 2 (1,96%) LÃNH ĐẠO UBND THÀNH PHỐ Ông Nguyễn Đức Chung Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 84 (82,35%) Tín nhiệm: 14 (13,73%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Nguyễn Văn Sửu Phó Chủ tịch Thường trực UBND thành phố Tín nhiệm cao: 76 (74,51%) Tín nhiệm: 20 (19,61%) Tín nhiệm thấp: 5 (4,9%) Ông Nguyễn Quốc Hùng Phó Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 61 (59,8%) Tín nhiệm: 27 (26,4%) Tín nhiệm thấp: 12 (11,76%) Ông Nguyễn Thế Hùng Phó Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 67 (65,69%) Tín nhiệm: 31 (30,39%) Tín nhiệm thấp: 2 (1,96%) Ông Ngô Văn Quý Phó Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 58 (56,86%) Tín nhiệm: 33 (32,35%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%) Ông Lê Hồng Sơn Phó Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 45 (44,12%) Tín nhiệm: 42 (41,18%) Tín nhiệm thấp: 13 (12,75%) Ông Nguyễn Doãn Toản Phó Chủ tịch UBND thành phố Tín nhiệm cao: 74 (72,55%) Tín nhiệm: 17 (16,67%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%) ỦY VIÊN UBND THÀNH PHỐ Ông Lê Ngọc Anh Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Tín nhiệm cao: 52 (50,98%) Tín nhiệm: 45 (44,12%) Tín nhiệm thấp: 5 (4,9%) Ông Lê Văn Dục Giám đốc Sở Xây dựng Tín nhiệm cao: 43 (42,16%) Tín nhiệm: 45 (44,12%) Tín nhiệm thấp: 14 (13,73%) Ông Chử Xuân Dũng Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tín nhiệm cao: 40 (39,22%) Tín nhiệm: 49 (48,08%) Tín nhiệm thấp: 13 (12,75%) Ông Vũ Đăng Định Giám đốc Sở Ngoại vụ Tín nhiệm cao: 65 (63,73%) Tín nhiệm:33 (32,35%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Nguyễn Trọng Đông Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tín nhiệm cao: 41 (40,20%) Tín nhiệm: 45 (44,12%) Tín nhiệm thấp: 16 (15,69%) Ông Tô Văn Động Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Tín nhiệm cao: 50 (49,02%) Tín nhiệm: 40 (39,22%) Tín nhiệm thấp: 12 (11,76%) Ông Hà Minh Hải Giám đốc Sở Tài chính Tín nhiệm cao: 88 (86,27%) Tín nhiệm: 13 (12,75%) Tín nhiệm thấp: 1 (0,98%) Ông Trần Đức Hải Giám đốc Sở Du lịch Tín nhiệm cao: 49 (48,04%) Tín nhiệm: 46 (45,10%) Tín nhiệm thấp: 7 (6,86%) Ông Nguyễn Khắc Hiền Giám đốc Sở Y tế Tín nhiệm cao: 69 (69,65%) Tín nhiệm: 29 (28,43%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Nguyễn An Huy Chánh Thanh tra Tín nhiệm cao: 76 (74,51%) Tín nhiệm: 22 (21,57%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Đoàn Duy Khương Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Tín nhiệm cao: 65 (63,73%) Tín nhiệm: 27 (26,47%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%) Ông Chu Phú Mỹ Giám đốc Sở NN &PTNT; Tín nhiệm cao: 49 (48,04%) Tín nhiệm: 35 (34,31%) Tín nhiệm thấp: 18 (17,67%) Ông Nguyễn Mạnh Quyền Giám đốc Sở KH-ĐT Tín nhiệm cao: 74 (72,55%) Tín nhiệm: 17 (16,6%) Tín nhiệm thấp: 11 (10,78%) Ông Trần Huy Sáng Giám đốc Sở Nội vụ Tín nhiệm cao: 79 (77,45%) Tín nhiệm: 20 (19,61%) Tín nhiệm thấp: 3 (2,94%) Ông Khuất Văn Thành Giám đốc Sở LĐ-TB &XH; Tín nhiệm cao: 81 (79,41%) Tín nhiệm: 17 (16,6%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Lê Hồng Thăng Giám đốc Sở Công Thương Tín nhiệm cao: 59 (57,84%) Tín nhiệm: 38 (37,25%) Tín nhiệm thấp: 5 (4,9%) Ông Phạm Quý Tiên Chánh Văn phòng UBND thành phố Tín nhiệm cao: 70 (68,63%) Tín nhiệm: 28 (27,45%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Ngô Anh Tuấn Giám đốc Sở Tư pháp Tín nhiệm cao: 57 (55,88%) Tín nhiệm: 42 (41,18%) Tín nhiệm thấp: 3 (2,94%) Ông Vũ Văn Viện Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Tín nhiệm cao: 69 (76,65%) Tín nhiệm: 29 (28,43%) Tín nhiệm thấp: 4 (3,92%) Ông Lê Vinh Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc Tín nhiệm cao: 49 (48,04%) Tín nhiệm: 43 (42,16%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%) Ông Nguyễn Tất Vinh Trưởng ban Dân tộc thành phố Tín nhiệm cao: 41 (40,2%) Tín nhiệm: 51 (50%) Tín nhiệm thấp: 10 (9,8%). |
Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 2021: * Đơn vị bầu cử số 1: 1- Nguyễn Tấn Tuân - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa 2- Nguyễn Lê Đình Trị - Phó chủ tịch HĐND thành phố Nha Trang 3- Trần Văn Hồng (Hòa thượng Thích Nguyên Quang) - Phó Ban kiêm Chánh Thư ký - Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa 4- Trần Văn Hoan - Chánh Văn phòng HĐND tỉnh Khánh Hòa 5- Nhữ Mai Pháo - Đại tá, Phó Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 2: 1- Lê Đức Vinh - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa 2- Bùi Xuân Minh - Giám đốc Sở Y tế Khánh Hòa 3- Lương Hùng Minh - Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp Sở Tư pháp 4- Lê Hữu Thọ - Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và xã hội Khánh Hòa 5- Nguyễn Phi Vũ - Trưởng phòng Công tác HĐND - Văn phòng HĐND tỉnh * Đơn vị bầu cử số 3: 1- Trần Ngọc Thanh Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh Khánh Hòa 2- Nguyễn Hòa Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Khánh Hòa 3- Đoàn Minh Long Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nhà báo tỉnh Khánh Hòa 4- Hồ Ngọc Ân Chủ tịch HĐQT, kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang 5- Phạm Bình Hoàn Trưởng Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh * Đơn vị bầu cử số 4: 1- Trần Mạnh Dũng Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Khánh Hòa 2- Phan Thị Minh Lý Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cam Ranh 3- Lê Thị Mai Liên Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 5: 1- Nguyễn Thành Trung Phó Chủ tịch UBND thành phố Cam Ranh 2- Trần Ngọc Khánh Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Khánh Hòa 3- Nguyễn Hòa - Linh mục Quản xứ Nhà thờ Phú Nhơn (Cam Ranh) * Đơn vị bầu cử số 6: 1- Lê Xuân Thân Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hòa 2- Nguyễn Đắc Tài Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa 3- Lê Hữu Hoàng Giám đốc Sở Tài chính Khánh Hòa 4- Nguyễn Thị Hồng Hải Phó Chủ tịch HĐND thị xã Ninh Hòa 5- Hoàng Đình Phi Phó Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong * Đơn vị bầu cử số 7: 1- Trần Sơn Hải Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Khánh Hòa 2- Tống Trân Phó Bí thư Thường trực Thị ủy Ninh Hòa 3- Nguyễn Ngô Phó Trưởng ban Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh 4- Trịnh Việt Thành Thượng tá, Chủ nhiệm Chính trị Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Khánh Hòa 5- Huỳnh Trung Sơn Giám đốc Trung tâm Giống đà điểu Khatoco Ninh Hòa * Đơn vị bầu cử số 8: 1- Lê Văn Khải Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Tỉnh ủy Khánh Hòa 2- Hồ Văn Mừng Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Khánh Hòa 3- Lê Hữu Trí Chánh Thanh tra tỉnh Khánh Hòa 4- Đàm Ngọc Quang Phó Chủ tịch HĐND huyện Vạn Ninh 5- Nguyễn Thị Hoàng Diệp Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ Trường Đại học Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 9: 1- Cao Cường Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Khánh Vĩnh 2- Ca Tông Thị Mến Trương Ban Tổ chức Huyện ủy Khánh Vĩnh 3- Ngô Truyện Giám đốc Sở Nội vụ Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 10: 1- Nguyễn Văn Ghi Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Diên Khánh 2- Nguyễn Trọng Trung Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn Khánh Hòa 3- Phạm Thúy Quỳnh Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 11: 1- Nguyễn Chuyện Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Khánh Hòa 2- Phan Thông - Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh, Trưởng ban Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh Khánh Hòa 3- Lê Thị Mỹ Bình Hiệu trưởng Trường Đại học Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 12: 1- Lương Dự - Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cam Lâm 2- Đào Công Thiên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa 3- Nguyễn Văn Nhuận Bí thư Tỉnh đoàn Khánh Hòa 4- Nguyễn Thanh Lâm Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa 5- Trần Thị Lệ Huyền Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Cam Lâm * Đơn vị bầu cử số 13: 1- Mấu Thái Cư Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Khánh Sơn 2- Nguyễn Quốc Thịnh Phó Trưởng ban Ban Dân tộc HĐND tỉnh Khánh Hòa * Đơn vị bầu cử số 14: 1- Nguyễn Văn Thắng Đại tá, Chính ủy Lữ đoàn 146 Vùng 4 Hải quân 2- Nguyễn Thị Lan Phương Phó Trưởng ban Ban Pháp chế HĐND tỉnh Khánh Hòa. |
Ung ho Nguyen Thi Cam Tu (con anh Nguyen Van Mai v ch Vo Thi Nho) 20/12/2014 100,000 IBVCB.2012140191391004.Nguyen Hoang Son ung ho be Nguyen Nu Bao Ngoc, Binh Thuan 20/12/2014 2,000,000 IBVCB.2012140865207001.Ung ho be Nguyen Thi Cam Tu, con anh Nguyen Van Mai va chi Vo Thi Nho 19/12/2014 500,000 Sender:01202001.DD:191214.SHGD:10000103.BO: VU QUANG HUY.995214121900252 UNG HO GIA DIN H ONG TRINH MINH TRE O QUANG NAM 19/12/2014 1,000,000 IBVCB.1912140221867001.Nguyen Phuong linh 117 tran phu quan 5 Ung Ho be Nguyen Nu BAO Ngoc 19/12/2014 300,000 IBVCB.1912140840779001.Do Thuy Nga, Parkview, PMH, Q7 giup be Nguyen Nu Bao Ngoc, A Duyen, Binh Thuan 19/12/2014 100,000 IBVCB.1912140403575001.Khoi Giup do me con chi Lam Thi Thu o Binh Thuan 19/12/2014 4,260,000 TRAN THI BAO NGOC (287 LANH BINH THANG Q11) UNG HO TRINH MINH TRE O QUANG NAM 2.130.000, GIA DINH CHI HUA THI HOA O QUANG NAM 2.130.000 GD TIEN MAT 19/12/2014 100,000 NGUYEN THI TO THANH GOI CHI LAM THI THU O BINH THUAN GD TIEN MAT 19/12/2014 1,000,000 IBVCB.1912140317519003.Linh 117tran phu quan 5 Ung Ho me con chi Lam Thi Thu 19/12/2014 100,000 IBVCB.1912140094171001.Tran Gia Khanh 136/8 - Nguyen Tu Gian - P12 - Q.GV Be Nguyen Nu Bao Ngoc con anh Nguyen Uc Duyen 19/12/2014 200,000 Sender:01310001.DD:191214.SHGD:10004642.BO: VO THI THU PHUONG.VO THI THU PHUONG CT UNG HO GIA DINH ONG TRINH MINH TRE O QUANG NAM 19/12/2014 2,000,000 IBVCB.1812140420033001.Ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre, Quang Nam Ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre, Quang Nam 19/12/2014 500,000 IBVCB.1912140018377001.Ung Ho Gia Dinh Ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 19/12/2014 200,000 IBVCB.1812140130253001.trinh minh tre, to 8, thon 2, xa binh duong - thang binh, quang nam, trinh minh tre, sinh 1962 19/12/2014 1,000,000 PHU VAN THAC CHUYEN DEN ONG TRINH MINH TRE( 1962) TU TO 8, THON 2, XA BINH DG, H. THANG BI NH, QUANG NAM DT: 01204713049 GD TIEN MAT 19/12/2014 1,000,000 IBVCB.1912140484159001.Ung ho gia dinh anh Nguyen Van Nam, Cho Moi, An Giang 19/12/2014 500,000 IBVCB.1912140600411002.Linh 117tran phu Quan 5 Ung Ho Ong Trinh Minh Tre 19/12/2014 200,000 Sender:79303001.DD:191214.SHGD:10008044.BO: NGUYEN THI THANH BINH.UNG HO GIA DINH CHI LAM THI TAM O QUANG NAM 19/12/2014 1,000,000 PHU VAN THAC UNG HO BE NGUYEN NU BAO NGOC - CON ANH- NGUYEN UC DUYEN VA CHI THO THUY ANH O BINH THUAN GD TIEN MAT 18/12/2014 300,000 IBVCB.1812140021905001.Trinh minh tre Thon 2 binh duong thang binh, quang nam Gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang nam 18/12/2014 1,750,000 NGUYEN THI THUY TRINH - GDPT DUC TAM DONG GOP BE NGUYEN NHAT HUY CHAU ONG NGUYEN TAN HIENG GD TIEN MAT 18/12/2014 200,000 IBVCB.1812140597633001.Ung ho gia dinh co Lam Thi Tam o Quang Nam 18/12/2014 300,000 IBVCB.1812140678171001.ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 500,000 IBVCB.1812140617721001.Huy Ung ho be Nguyen Ngoc Thien Thanh o Dong Thap 18/12/2014 100,000 IBVCB.1812140136249001.Trinh Minh Tre to 8 thon 2, Binh Duong, Thanh Binh Quang Nam dang benh nang 18/12/2014 200,000 IBVCB.1812140716431001.ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 500,000 IBVCB.1812140682585003.Huy Ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 200,000 IBVCB.1812140038695002.ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 100,000 IBVCB.1812140669819001.Ung ho gia ding ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 300,000 IBVCB.1812141022987002.Vu Ngoc Hong, Parkview, PMH, Q7 giup ong Trinh Minh Tre, Quang Nam 18/12/2014 300,000 IBVCB.1812140082741003.Ung ho tien cho ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 1,000,000 IBVCB.1812140529305001.Phat tu Vietnam UH gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 17/12/2014 200,000 Sender:01313007.DD:171214.SHGD:10000101.BO: HO THI MINH GIAO SO NHA 154, LO C3, KDT DAI KIM, HOA.UNG HO GD CHI LAM THI TAM 17/12/2014 50,000 IBVCB.1712140525765001.ung ho me con chi Lam Thi Thu o Binh Thuan 17/12/2014 300,000 IBVCB.1612140903899003.Ntt Hanoi Ung ho be Nguyen Ngoc Thien Thanh con a Tuan 17/12/2014 100,000 Sender:01204009.DD:171214.SHGD:10002468.BO: NGUYEN THI NGUYET.NHAN TAI SGD 198 TRAN QUANG KHAI HA NOI, UNG HO BE DUONG BICH TRAM CON ANH DUONG VAN LAI VA CHI NGUYEN THI HAI PHU YEN 17/12/2014 300,000 IBVCB.1612140986947002.Ntt Hanoi Ung ho be Pham Diem Ha o Yen Bai 17/12/2014 1,000,000 NGUYEN THI THU HA NT GIUP DO ME CON CHI NGUYEN THI THU HA O QUANG NGAI GD TIEN MAT 17/12/2014 300,000 IBVCB.1612140123391004.Ntt Hanoi Ung ho be Duong bich Tram con a Lai 17/12/2014 300,000 IBVCB.1712140330261001.Do Thuy Nga, Parkview, PMH, Q7 giup chi Lam Thi Thu, Binh Thuan 17/12/2014 300,000 IBVCB.1712140402265001.Ung ho Be Nguyen Ngoc Thien Thanh con Anh Nguyen Thanh Tuan 17/12/2014 200,000 PHAN NGOC HUNG // GIUP HUA THI HOA (QUANG NAM) GD TIEN MAT 17/12/2014 200,000 Sender:79334001.DD:171214.SHGD:10001123.BO: BUI THI HONG MINH.UNG HO GIA DINH CHI LAM THI TAM O QUANG NAM (VCB) NH TMCP NGOAI THUONG HA NOI SO GIAO DICH 17/12/2014 100,000 Sender:01204009.DD:171214.SHGD:10002452.BO: NGUYEN THI NGUYET.NHAN TAI SGD 198 TRAN QUANG KHAI HA NOI, UNG HO BE NGUYEN NGOC THIEN THANH CON ANH NGUYEN THANH TUAN VA CHI NGUYEN THI THU HONG 16/12/2014 300,000 IBVCB.1612140405781006.0 0 Ung ho be Nguyen Thi Kieu Oanh o Quang Ngai 16/12/2014 1,000,000 Sender:01204009.DD:161214.SHGD:10008316.BO: NGUYEN THI MINH PHUONG.UNG HO BE NGUYEN NGOC T HIEN THANH CON ANH NGUYEN THANH TUAN VA CHI NGUYEN THI THU HONG 16/12/2014 300,000 IBVCB.1612140232645005.0 0 Ung ho be Huynh Trong Quan con chiThuong o Phu Yen 16/12/2014 300,000 IBVCB.1612140270489010.0 0 Ung ho be Nguyen Trong Nghiem o Bac Lieu 16/12/2014 1,000,000 Sender:79302001.DD:161214.SHGD:10000820.BO: TONG MINH THANH. |
Các ngành ĐH STT Ngành Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn thi Chỉ tiêu Điểm xét tuyển 1 Quản lý giáo dục D140114 C00 Văn / Sử / Địa 40 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 2 Giáo dục Mầm non D140201 M00 Văn/ Toán/ Năng khiếu 250 15.0 3 Giáo dục Tiểu học D140202 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 250 15.0 C00 Văn / Sử / Địa D01 Toán/ Văn / Tiếng Anh 4 Giáo dục Chính trị D140205 C00 Văn / Sử / Địa 80 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 5 Giáo dục Thể chất D140206 T00 Toán/ Sinh/ Năng khiếu 50 15.0 T01 Văn/ Toán/ Năng khiếu 6 Sư phạm Toán học D140209 A00 Toán / Lý / Hóa 80 16.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 7 Sư phạm Tin học D140210 A00 Toán / Lý / Hóa 40 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 8 Sư phạm Vật lý D140211 A00 Toán / Lý / Hóa 40 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 9 Sư phạm Hóa học D140212 A00 Toán / Lý / Hóa 80 16.0 B00 Toán / Sinh / Hóa 10 Sư phạm Sinh học D140213 B00 Toán / Sinh / Hóa 40 15.0 11 Sư phạm Ngữ văn D140217 C00 Văn / Sử / Địa 40 16.0 12 Sư phạm Lịch sử D140218 C00 Văn / Sử / Địa 40 15.0 13 Sư phạm Địa lý D140219 C04 Toán / Văn / Địa 40 15.0 C00 Văn / Sử / Địa 14 Sư phạm Âm nhạc D140221 N00 Văn/ Thẩm âm-TT/ Hát 40 15.0 15 Sư phạm Mỹ thuật D140222 H00 Văn/ Trang trí/ Hình họa 30 15.0 16 Sư phạm Tiếng Anh D140231 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 80 15.0 17 Việt Nam học D220113 C00 Văn / Sử / Địa 50 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 18 Ngôn ngữ Anh D220201 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 80 15.0 19 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 C00 Văn / Sử / Địa 50 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 20 Quản lý văn hóa D220342 C00 Văn / Sử / Địa 50 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 21 Khoa học thư viện D320202 C00 Văn / Sử / Địa 50 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 22 Quản trị kinh doanh D340101 A00 Toán / Lý / Hóa 80 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 23 Tài chính Ngân hàng D340201 A00 Toán / Lý / Hóa 80 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 24 Kế toán D340301 A00 Toán / Lý / Hóa 100 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 25 Khoa học môi trường D440301 A00 Toán / Lý / Hóa 100 15.0 B00 Toán / Sinh / Hóa 26 Khoa học máy tính D480101 A00 Toán / Lý / Hóa 40 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 27 Nuôi trồng thủy sản D620301 A00 Toán / Lý / Hóa 50 15.0 B00 Toán / Sinh / Hóa 28 Công tác xã hội D760101 C00 Văn / Sử / Địa 50 15.0 D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 29 Quản lý đất đai D850103 A00 Toán / Lý / Hóa 100 15.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh B00 Toán / Sinh / Hóa TỔNG CỘNG 2100 Các ngành CĐ STT Ngành Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn thi Chỉ tiêu Điểm xét tuyển 1 Giáo dục Mầm non C140201 M00 Văn/ Toán/ Năng khiếu 250 12.0 2 Giáo dục Tiểu học C140202 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 200 12.0 C00 Văn / Sử / Địa D01 Toán / Văn / Tiếng Anh 3 Giáo dục Thể chất D140206 T00 Toán/ Sinh/ Năng khiếu 40 12.0 T01 Văn/ Toán/ Năng khiếu 4 Sư phạm Toán học C140209 A00 Toán / Lý / Hóa 50 12.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 5 Sư phạm Vật lý C140211 A00 Toán / Lý / Hóa 50 12.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh 6 Sư phạm Hóa học C140212 A00 Toán / Lý / Hóa 50 12.0 B00 Toán / Sinh / Hóa 7 Sư phạm Sinh học C140213 B00 Toán / Sinh / Hóa 50 12.0 8 Sư phạm Ngữ văn C140217 C00 Văn / Sử / Địa 50 12.0 9 Sư phạm Lịch sử C140218 C00 Văn / Sử / Địa 50 12.0 10 Sư phạm Địa lý C140219 C04 Toán / Văn / Địa 50 12.0 C00 Văn / Sử / Địa 11 Sư phạm Âm nhạc C140221 N00 Văn/ Thẩm âm-TT/ Hát 40 12.0 12 Tiếng Anh C220201 D01 Toán /Văn / Tiếng Anh 60 12.0 13 Tin học ứng dụng C480202 A00 Toán / Lý / Hóa 60 12.0 A01 Toán / Lý / Tiếng Anh TỔNG CỘNG 1000 TS nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1-20.8 tại Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng đào tạo ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, P.6, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện. |
ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 150,000; ủng hộ cháu Nguyễn Thị Trà My 150,000 20/11/2012 300,000 IBVCB.2011120845013001.ủng hộ cháu Nguyễn Thị Trà My 20/11/2012 100,000 IBVCB.2011120655101001.ủng hộ cháu Nguyễn Thị Trà My 20/11/2012 300,000 IBVCB.2011120936813002.ủng hộ cháu Nguyễn Thị Trà My 20/11/2012 100,000 IBVCB.2011120330049002.ủng hộ cháu Nguyễn Thị Trà My 20/11/2012 200,000 Nguyen Quang Huy ủng hộ cụ Đinh Thị Em 20/11/2012 200,000 IBVCB.2011120945811001.ủng hộ cụ Đinh Thị Em 20/11/2012 200,000 IBVCB.2011120189867003.ủng hộ cụ Đinh Thị Em 20/11/2012 200,000 IBVCB.2011120071035002.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 20/11/2012 200,000 IBVCB.2011120919155001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 20/11/2012 500,000 IBVCB.2011120138769001.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 20/11/2012 300,000 Nguyen Thi Ngoc Mai ủng hộ cháu Lê Tân Trường An và ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 20/11/2012 300,000 Hoang Thi Linh Xuyen ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 19/11/2012 500,000 IBVCB.1911120627047001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 19/11/2012 200,000 Le Hai Son ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 19/11/2012 100,000 Le Xuan Thu ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 19/11/2012 200,000 IBVCB.1811120101479001.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 19/11/2012 300,000 IBVCB.1911120619019002.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 19/11/2012 400,000 Hoang Duy Long ủng hộ mẹ con chị Cao Thị Tâm và bé Lê Tấn Trường An 19/11/2012 1,000,000 IBVCB.1911120080537001.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 19/11/2012 500,000 IBVCB.1911120547487003.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 19/11/2012 100,000 IBVCB.1811121031407001.ủng hộ cháu Nguyễn Anh Đức 19/11/2012 1,100,000 IBVCB.1911120870425001.Nguyen Anh Phuong ủng hộ chị Cao Thị Tâm 300,000, bà Dương Thị Dậu 100,000, anh Hà Văn Chín 300,000, ông Lê Văn Trung 200,000 18/11/2012 300,000 IBVCB.1811120605819001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 150,000 Tran Thi Mai Loan ủng hộ cháu Lê Tần Trường An 16/11/2012 1,000,000 Nguyen Van Vinh ủng hộ cháu Lê Tần Trường An và mẹ con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 1,000,000 Nguyen Duc Hoa ủng hộ mẹ con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 300,000 Pham Quoc Cong ủng hộ cháu Lê Tần Trường An 16/11/2012 250,000 IBVCB.1611120187711001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 600,000 Tran Dinh Dung ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 5,000,000 IBVCB.1611120482671002.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 500,000 Nguyen Ha Doan Phuong ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 200,000 IBVCB.1611120545345001.ủng hộ cháu Lê Tần Trường An 16/11/2012 5,000,000 Pham Minh Duc ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 300,000 Le T Trung ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 16/11/2012 100,000 Do Thuy Lan ủng hộ ông Lê Văn Trung 16/11/2012 100,000 Do Thuy Lan ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 300,000 IBVCB.1511120518269001.ủng hộ cháu Lê Tần Trường An 16/11/2012 200,000 IBVCB.1611120484617001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 500,000 Nguyen Thi Thuy Van ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 478,000 Doan Phu An ủng hộ cháu Trần Thị Tuyên 16/11/2012 500,000 IBVCB.1611120460697001.Le Huynh Phuong ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 200,000 IBVCB.1611120664335003.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 1,000,000 Tong Hoai Son ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 16/11/2012 300,000 IBVCB.1611121011365001.ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 500,000 Duong Minh Phuc ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 200,000 Tran Thanh Qunh ủng hộ 5 cháu mồ côi con chị Cao Thị Tâm 16/11/2012 100,000 IBVCB.1611120099047001.ủng hộ ông Lê Văn Trung 15/11/2012 500,000 Le Tam Tinh ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 Ngo Viet Tuan ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 Pham Thanh Do ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 300,000 IBVCB.1511120508247001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 500,000 IBVCB.1511120802273001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120435813001.Be Nhim ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120572113002.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 300,000 Thai M Ngan Ha ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 300,000 IBVCB.1511121020833001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 300,000 IBVCB.1511120868265001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 50,000 IBVCB.1511120863767002.ủng hộ cháu Huỳnh Phương Anh 15/11/2012 500,000 Tran Quoc Khang ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 100,000 Tran Vu Duy ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 100,000 IBVCB.1511120266787001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120976463001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 100,000 IBVCB.1511120389495002.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 100,000 Le Thi Thuy Lam ủng hộ mẹ con chị Cao Thị Tâm 15/11/2012 500,000 IBVCB.1511120711641001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 1,200,000 Nguyen Thi Xuan Sang ủng hộ mẹ con chị Cao Thị Tâm 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120011585003.ủng hộ cháu Nguyễn Thị Yến Vy 15/11/2012 500,000 IBVCB.1511120257321001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120527185002.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 IBVCB.1511120045089001.ủng hộ gia đình chị Ngô Thị Hồng 15/11/2012 100,000 IBVCB.1511120865367001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 200,000 Huynh Quoc Viet ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 500,000 IBVCB.1511120079289001.ủng hộ cháu Lê Tấn Trường An 15/11/2012 500,000 IBVCB.1411120238717001.ủng hộ mẹ con chị Cao Thị Tâm 15/11/2012 30,000 IBVCB.1511120870791001. |
Tổng chỉ tiêu: 100 TT Tên Ngành Mã ngành Chỉ tiêu 1 Kỹ thuật xây dựng D580208 50 2 Kiến trúc D580102 50 Trường ĐH Sài Gòn dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ, cụ thể: TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu ngành Các ngành đào tạo đại học: 3750 Khối ngành ngoài sư phạm: 2770 Thanh nhạc D210205 Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn 10 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) D220113 Văn, Địa, Sử 150 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D220201 Toán, Anh, Văn Anh 300 Quốc tế học D220212 Toán, Anh, Văn Anh 120 Tâm lí học D310401 Toán, Anh, Văn 100 Khoa học thư viện D320202A Toán, Anh, Văn 75 D320202B Toán, Văn, Địa 25 Quản trị kinh doanh D340101A Toán, Anh, Văn Toán 280 D340101B Toán, Anh, Lí Toán 90 Tài chính - Ngân hàng D340201A Toán, Anh, Văn Toán 280 D340201B Toán, Văn, Lí Toán 90 Kế toán D340301A Toán, Anh, Văn Toán 280 D340301B Toán, Văn, Lí Toán 90 Quản trị văn phòng D340406A Toán, Anh, Văn Văn 60 D340406B Toán, Văn, Địa Văn 20 Luật D380101A Toán, Anh, Văn Văn 75 D380101B Toán, Văn, Sử Văn 25 Khoa học môi trường D440301A Toán, Lí, Hóa 50 D440301B Toán, Hóa, Sinh 50 Toán ứng dụng D460112A Toán, Lí, Hóa Toán 35 D460112B Toán, Anh, Lí Toán 35 Công nghệ thông tin D480201A Toán, Lí, Hóa Toán 90 D480201B Toán, Anh, Lí Toán 90 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301A Toán, Lí, Hóa 35 D510301B Toán, Anh, Lí 35 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302A Toán, Lí, Hóa 35 D510302B Toán, Anh, Lí 35 Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406A Toán, Lí, Hóa 35 D510406B Toán, Hóa, Sinh 35 Kĩ thuật điện, điện tử D520201A Toán, Lí, Hóa 35 D520201B Toán, Anh, Lí 35 Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207A Toán, Lí, Hóa 35 D520207B Toán, Anh, Lí 35 Khối ngành sư phạm: 980 Quản lý giáo dục D140114A Toán, Anh, Văn 30 D140114B Toán, Văn, Địa 10 Giáo dục Mầm non D140201 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn 150 Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Anh, Văn 150 Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) D140205A Toán, Anh, Văn 23 D140205B Toán, Văn, Sử 7 Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) D140205C Toán, Anh, Văn 15 D140205D Toán, Văn, Sử 5 Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) D140209A Toán, Lí, Hóa Toán 23 D140209B Toán, Anh, Lí Toán 7 Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) D140209C Toán, Lí, Hóa Toán 15 D140209D Toán, Anh, Lí Toán 5 Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) D140211A Toán, Lí, Hóa Lí 30 Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) D140211C Toán, Lí, Hóa Lí 20 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) D140212A Toán, Lí, Hóa Hóa 30 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) D140212C Toán, Lí, Hóa Hóa 20 Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) D140213A Toán, Hóa, Sinh Sinh 30 Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) D140213C Toán, Hóa, Sinh Sinh 20 Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) D140217A Văn, Địa, Sử Văn 30 Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) D140217C Văn, Địa, Sử Văn 20 Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) D140218A Văn, Địa, Sử Sử 30 Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) D140218C Văn, Địa, Sử Sử 20 Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) D140219A Văn, Địa, Sử Địa 23 D140219B Toán, Văn, Địa Địa 7 Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) D140219C Văn, Địa, Sử Địa 15 D140219D Toán, Văn, Địa Địa 5 Sư phạm Âm nhạc D140221 Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn 40 Sư phạm Mĩ thuật D140222 Hình họa, Trang trí, Văn 40 Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) D140231A Toán, Anh, Văn Anh 80 Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) D140231C Toán, Anh, Văn Anh 80 Các ngành đào tạo cao đẳng: 250 Khối ngành sư phạm: 250 Giáo dục Mầm non C140201 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn 95 Giáo dục Tiểu học C140202A Toán, Anh, Văn 95 Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214A Toán, Anh, Văn 15 C140214B Toán, Văn, Lí 5 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215A Toán, Anh, Văn 15 C140215B Toán, Văn, Sinh 5 Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216A Toán, Anh, Văn 15 C140216C Toán, Văn, Hóa 5 Tổng cộng 4000 Trường ĐH Nông lâm TP.HCM năm 2016 dự kiến tuyển 5.200, cụ thể như sau: CƠ SỞ TP.HCM: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) 80 Ngôn ngữ Anh (*) D220201 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 160 Kinh tế D310101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 170 Bản đồ học D310501 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 80 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 180 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 120 Công nghệ sinh học D420201. |
Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013) Các loại vũ khí, thiết bị quân sự có trong biên chế của chiến hạm đổ độ Mistral (L9013). |
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các trường: Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã trường/ ngành Khối thi Điểm chuẩn 2010 Điểm chuẩn NV1-2011 Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG YTC Y tế công cộng 300 B 16,5 18,0 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM HYD Y học cổ truyền (6 năm) 301 B 18,5 Hệ CĐ Điều dưỡng Y học cổ truyền C65 B 11,0 HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ KMA 90 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) 106 A 15,0 14,5 15,5 (90) TRƯỜNG ĐH Y HẢI PHÒNG YPB Bác sĩ đa khoa 301 B 21,5 22,5 Bác sĩ y học dự phòng 304 B 18,0 18,0 Bác sĩ răng hàm mặt 303 B 22,5 21,0 Cử nhân kỹ thuật y học 306 B 19,5 19,0 Cử nhân điều dưỡng 305 B 18,0 18,5 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI GHA GSA - Điểm chuẩn chung cơ sở Hà Nội: GHA A 17,0 16,5 - Điểm chuẩn chung cơ sở 2 TP.HCM GSA A 14,0 13,0 TRƯỜNG ĐH AN GIANG TAG 640 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 290 CĐ SP Toán học 101 A 13,5 13,0 13,0 (30) SP Vật lý 102 A 13,0 13,0 13,0 (35) SP Tin học 106 A 13,0 13,0 Giáo dục thể chất 107 T SP Hóa học 201 A 13,0 13,0 13,0 (35) SP Sinh học 301 B 14,0 14,0 14,0 (35) SP Ngữ văn 601 C 15,0 14,0 14,0 (40) SP Lịch sử 602 C 14,0 14,0 14,0 (15) SP Địa lý 603 C 14,0 14,0 14,0 (30) SP Tiếng Anh 701 D1 17,0 17,0 17,0 (20) SP Âm nhạc 811 N SP Mỹ thuật 812 H Giáo dục tiểu học 901 A, C, D1 D1: 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 (90) Giáo dục mầm non 902 M Giáo dục chính trị 604 C 14,0 14,0 14,0 (25) Giáo dục chính trị-quốc phòng 531 C Tài chính doanh nghiệp 401 A, D1 13,0 13,0 13,0 (10) Kế toán 402 A, D1 14,0 13,0 13,0 (15) Kinh tế quốc tế 403 A, D1 13,5 13,5 (10) Kế toán kiểm toán 405 A, D1 13,0 Quản trị kinh doanh 407 A, D1 14,0 13,5 13,5 (15) Tài chính ngân hàng 408 A, D1 15,0 14,5 14,5 (15) Luật kinh doanh 501 A, D1 Nuôi trồng thủy sản 304 B 14,0 Chăn nuôi thú y 305 B 14,0 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 311 B Khoa học cây trồng 306 B 14,0 Phát triển nông thôn 404 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 (20) Công nghệ thông tin 103 A, D1 13,0 13,0 13,0 (40) Công nghệ thực phẩm 202 A 13,0 13,0 13,0 (40) Bảo vệ thực vật 302 A, B Công nghệ sinh học 303 B 14,0 14,0 14,0 (40) Công nghệ kỹ thuật môi trường 310 A 13,0 13,0 13,0 (60) Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 605 A, D1 13,0 13,0 13,0 (10) Ngôn ngữ Anh 702 D1 17,0 17,0 17,0 (10) Hệ CĐ SP Tiếng Anh C71 D1 13,0 13,0 13,0 (80) Hệ CĐ SP Âm nhạc C72 N Hệ CĐ SP Mỹ thuật C73 H Hệ CĐ Giáo dục thể chất C74 T Hệ CĐ Giáo dục tiểu học C75 A, C, D1 11,0/ 12,0/ 11,0 10,0/ 11,0/ 10,0 10,0/ 11,0/ 10,0 (40) Hệ CĐ Giáo dục mầm non C76 M 10,0 10,0 10,0 (100) Hệ CĐ SP Tin học C77 A, D1 10,0 10,0 10,0 (70) HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN TGC 160 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH Xã hội học 521 C, D1 18,5/ 17,0 17,0/ 15,5 Triết học Mác-Lênin 524 C, D1 15,5/ 15,0 16,0/ 15,5 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 C 15,0 15,5 19,0 (10) Kinh tế chính trị 526 C, D1 19,5/ 17,5 18,0/ 15,5 Quản lý kinh tế 527 C, D1 21,5/ 17,5 20,5/ 17,5 Lịch sử Đảng 528 C 18,5 15,0 18,0 (30) Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước 529 C 17,5 18,0 Quản lý văn hóa tư tưởng 530 C 16,0 15,0 18,0 (30) Chính trị học 531 C 16,0 17,5 Quản lý xã hội 532 C 16,0 19,5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 C 16,0 15,0 18,0 (20) Giáo dục chính trị 534 C 18,0 15,0 18,0 (30) Văn hóa học 535 C, D1 17,0/ 16,0 16,5/ 15,5 Chính sách công 536 C 15,0 18,0 (30) Xuất bản 601 C, D1 17,0/ 16,0 20,5/ 17,5 Báo in 602 C, D1 21,0/ 17,0 19,0/ 18,0 Báo ảnh 603 C, D1 21,5/ 17,0 17,5/ 17,0 Báo phát thanh 604 C, D1 20,0/ 17,5 18,5/ 16,5 Báo truyền hình 605 C, D1 21,5/ 18,5 22,0/ 19,0 Quay phim truyền hình 606 C, D1 17,5/ 16,0 19,0/ 16,0 Báo mạng điện tử 607 C, D1 21,5/ 17,5 21,5/ 19,0 Thông tin đối ngoại 608 C, D1 18,0/ 17,0 20,5/ 18,5 Quan hệ quốc tế 611 C, D1 18,0/ 17,0 22,5/ 20,0 Quan hệ công chúng 609 C, D1 21,5/ 18,5 22,5/ 20,0 Quảng cáo 610 C, D1 21,5/ 19,0 22,0/ 19,0 Biên dịch tiếng Anh 751 D1 19,0 16,5 18,0 (10) TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN LDA Điểm trúng tuyển theo khối. |
Trong số này có 61 thí sinh đoạt giải nhất/giải nhì/giải ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia: TT Tỉnh, TP Họ và tên Ngày sinh Năm đạt giải Môn/lĩnh vực đạt giải Loại giải, huy chương 1 Bắc Giang Nguyễn Thị Huyền 06/11/1998 2016 Toán Ba 2 Bắc Giang Nguyễn Quang Hưng 13/11/1998 2016 Vật lý Nhì 3 Bắc Giang Như Văn Huy 01/11/1998 2016 Vật lý Nhì 4 Bắc Giang Vũ Ngọc Sơn 19/12/1998 2016 Vật lý Nhì 5 Bắc Ninh Nguyễn Thị Ngọc Lan 09/03/98 2016 Ngữ văn Ba 6 Bắc Ninh Trịnh Thanh Luân 10/04/98 2016 Vật lý Nhì 7 Bắc Ninh Nguyễn Thanh Tâm Anh 25/05/98 2016 Vật lý Nhì 8 Bắc Ninh Nguyễn Phương Anh 29/09/98 2016 Ngữ văn Ba 9 Bắc Ninh Đỗ Thị Bích Phượng 10/11/98 2016 Tiếng Anh Ba 10 Hà Nội Đặng Hương Giang 20/5/1998 2016 Ngữ văn Ba 11 Hà Nội Lưu Bảo Phúc 20/11/1998 2016 Tiếng Anh Ba 12 Hà Nội Nguyễn Phương Hà 7/12/1998 2016 Tiếng Anh Nhì 13 Hà Nội Trần An Bích Hà 23/10/1998 2015 Tiếng Anh Ba 14 Hà Nội Cao Ngọc Nam Phương 20/12/1998 2016 Tiếng Anh Ba 15 Hà Nội Nguyễn Thu Vân 7/3/1998 2016 Tiếng Anh Ba 16 Hà Nội Nguyễn Tiến Khải 23/9/1998 2015 Toán Ba 17 Hà Nội Phan Anh Quân 5/11/1998 2015 Toán Ba 18 Hà Nội Nguyễn Xuân Dũng 1/4/1998 2015 Toán Ba 19 Hà Nội Hoàng Hải Đăng 29/10/1998 2015 Tiếng Anh Nhì 20 Hà Nội Trần Thúy Hằng 12/10/1998 2015 Tiếng Anh Nhì 21 Hà Nội Phạm Gia Phong 14/6/1998 2015 Tin học Ba 22 Hà Nội Lê Huy Đức 10/8/1998 2015 Tin học Ba 23 Hà Tĩnh Nguvễn Thảo Quỳnh 18/03/1998 2015 Tiếng Anh Nhất 24 Hà Tĩnh Lê Văn Trường Nhật 04/10/1998 2016 Toán Nhì 25 Hà Tĩnh Nguyễn Thị Vân Anh 09/02/1998 2015 Tiếng Anh Ba 26 Hà Tĩnh Nguyễn Thị Quỳnh Như 03/09/1998 2015 Tiếng Anh Ba 27 Hà Tĩnh Trịnh Hà My 24/03/1998 2015 Tiếng Anh Ba 28 Hà Tĩnh Hà Trọng Hiếu 01/01/1998 2015 Toán Ba 29 Hà Tĩnh Lê Văn Đức 29/04/1998 2016 Sinh học Nhì 30 Hải Phòng Dương Minh Hiếu 1/6/1998 2016 Toán Ba 31 Hải Phòng Phạm Lưu Nhân Phương 8/11/1998 2016 Ngữ văn Ba 32 Hải Phòng Dđoàn Thị Minh Chi 21/11/1998 2016 Tiếng Anh Ba 33 Hải Phòng Vũ Thị Bích Ngọc 23/8/1998 2016 Tiếng Anh Nhì 34 Hải Phòng Phạm Hà Thủy Linh 29/9/1998 2016 Tiếng Anh Ba 35 Hải Phòng Nguyễn Thị Minh Hoàng 22/3/1998 2016 Tiếng Anh Ba 36 Hải Phòng Lê Minh Anh 26/3/1998 2016 Tiếng Anh Ba 37 Hải Phòng Nguyễn Thị Hà Anh 3/2/1998 2016 Ngữ văn Ba 38 Hòa Bình Nguyễn Thùy Trang 19/3/1998 2016 Toán Ba 39 Lào cai Lý tả Máy 15/2/1998 2016 Ngữ văn Ba 40 Lào cai Phạm Thị Quỳnh 11/3/1998 2016 Ngữ văn Nhì 41 Nam Định Nguyễn Hùng Cường 18/7/1998 2016 Toán Nhì 42 Nam Định Trần Minh Ngọc 24/10/1998 2016 Tiếng Anh Ba 43 Nghệ An Hồ Phan Quỳnh Anh 6/12/1998 2016 Tiếng Anh Ba 44 Nghệ An Lê Thị Trang 19/12/1998 2016 Tiếng Anh Ba 45 Ninh Bình Bùi Thị Lan Anh 11/6/1998 2016 Ngữ văn Ba 46 Ninh Bình Nguyễn Hoàng Dũng 29/1/1998 2016 Tiếng Anh Nhì 47 Ninh Bình Vũ Thị Bích Ngọc 20/1/1998 2016 Ngữ văn Nhì 48 Ninh Bình Nguyễn Hà Phương 26/11/1998 2016 Ngữ văn Nhì 49 Phú Thọ Hứa Hà Phương 11/9/1998 2016 Toán Ba 50 Phú Thọ Nguyễn Trọng Đức 03/2/1998 2015 Toán Ba 51 Phú Thọ Tạ Thu Hà 07/10/1998 2016 Tiếng Anh Ba 52 Phú Thọ Đào Thị Thanh Bình 06/5/1998 2016 Ngữ văn Ba 53 Phú Thọ Tạ Huyền Trang 20/5/1998 2016 Ngữ văn Ba 54 Phú Thọ Phạm Quý Vượng 02/8/1998 2016 Toán Ba 55 Phú Thọ Phạm Minh Hùng 15/1/1998 2016 Toán Ba 56 Phú Thọ Nguyễn Hải Đăng 11/7/1998 2016 Toán Ba 57 Quảng Ninh Phạm Ngọc Ánh 18/3/1998 2016 Vật lý Nhì 58 Vĩnh Phúc Trần Duy Kiên 16/11/1998 2016 Tiếng Anh Nhất 59 Vĩnh Phúc Cao Thị Thanh Hằng 25/2/1998 2016 Tiếng Anh Nhì 60 Vĩnh Phúc Nguyễn Lan Nhi 21/11/1998 2016 Tiếng Anh Nhì 61 Vĩnh Phúc Nguyễn Hồng Ngọc 24/1/1998 2016 Toán Ba 13 thí sinh đoạt giải nhì và giải ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia: TT Tỉnh, TP Họ và tên Ngày sinh Năm đạt giải Loại giải, huy chương 1 Bắc Ninh Nguyễn Hữu Đạt 23/09/98 2015 Ba 2 Bắc Ninh Trịnh Việt Hùng 12/01/98 2015 Nhì 3 Bắc Ninh Ngô Thị Hồng Mến 26/02/98 2015 Ba 4 Hà Nội Lương Thế Minh Quang 29/10/1998 2016 Nhì 5 Hà Nội Trịnh Thị Thùy Linh 1/1/1998 2016 Ba 6 Hải Phòng Lê Toàn Thắng 27/6/1998 2016 Nhì 7 Hải Phòng Nguyễn Đức Trung 5/9/1998 2016 Ba 8 Hải Phòng Nguyễn Thị Minh Hòa 19/09/1998 2015 Nhì 9 Hòa Bình Lê Bảo Sơn 11/10/1998 2016 Ba 10 Phú Thọ Nguyễn Duy Hưng 05/09/1998 2016 Nhì 11 Phú Thọ Lê Minh Thiện 12/09/1998 2016 Ba 12 Quảng Ninh Trần Tiến Đạt 18/10/1998 2016 Ba 13 Quảng Ninh Nguyễn Hoàng Phương 30/7/1998 2016 Ba Thí sinh được tuyển thẳng phải nộp bản chính các giấy chứng nhận theo quy định của Bộ GD&ĐT cho Trường trước ngày 10/8/2016. |
Chuyển khoản: Nguyen Van Quan: 1.000.000 đồng; Le Thi Thanh Xuan: 2.000.000 đồng; Vu Thi Thuy Huong: 1.000.000 đồng; Hoang Bao Phuong: 400.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Huynh Minh Don: 500.000 đồng; Nguyen Thi Hong Hoa: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Minh Hoang, Anh Dung: 2.000.000 đồng; Luc Minh Huy: 2.500.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Thuy: 1.000.000 đồng; Pham Thi Thu Hong (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngo Thu Thuy Duong: 2.000.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Le Hoang Tuan: 100.000 đồng; Bui Quoc Thanh: 1.000.000 đồng; Tran Thi Ngoc Diem: 500.000 đồng; Nguyen Thi Kieu Loan: 2.000.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; Tran Thi Xuan Trang: 3.000.000 đồng; Ngo Thi Thanh My: 500.000 đồng; Pham Duc Minh: 500.000 đồng; Duong Thi Tuyet Nhung: 1.000.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Dang Chi Ve: 1.000.000 đồng; Nguyen Quoc Tuan: 400.000 đồng; Tran Thi Tuyet: 400.000 đồng; Nguyen Dinh Nam: 1.000.000 đồng; Tran Ngo Ngoc Ha: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp chị Ngô Thị Hoan - Nghệ An (nhân vật được đề cập trong bài Khánh kiệt vì bệnh tật trên Thanh Niên ngày 20.6.2017): Nguyễn Huỳnh Đức Phúc; Nguyễn Huỳnh Đức Phú (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 400.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Năm (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phan Thị Thùy Trang (P.8, Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Bùi Đức Thiện Thanh và Bùi Đức Tâm Bảo (đường số 2 - Nguyễn Kiệm, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (23/26A Trần Khắc Chân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.13, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Trí Độ - Từ Hóa (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Phương Chi (17 Mạc Đĩnh Chi, P.Đa Kao, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; Tôn Thất Huệ (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Pham Thi Van Kieu: 200.000 đồng; Dinh Thi Huong: 200.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; Ngo Duc Thuan: 300.000 đồng; bạn đọc: 500.000 đồng; Le Ngoc Binh: 200.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 500.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Vu Ngoc Yem Au: 1.000.000 đồng; Cao Duc Kien: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Van Buu Toan: 1.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 500.000 đồng; Nguyen Quang Minh: 400.000 đồng; Pham Tan Phuc: 200.000 đồng; Nguyen Thanh Hung: 1.000.000 đồng; Nguyen Lam Xuan Thuy: 100.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Ngo Quang Thanh Tam: 500.000 đồng; Loan Phuong: 1.000.000 đồng; Le Trang Huynh Le: 200.000 đồng; Dương Cao Phuong Linh: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Kim Thoa, Kim Chi: 500.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Ho Xuan Viet: 300.000 đồng; Tran Xuan Truong: 300.000 đồng; Tieu Kien Quoc: 1.000.000 đồng; Ho Van Tai: 200.000 đồng; (còn tiếp) Giúp hai chị em cháu Lê Thị Như Ý - Bình Định (nhân vật được đề cập trong bài Hai đứa trẻ mồ côi không có tiền ăn học trên Thanh Niên ngày 22.6.2017): Lý Kim Dung (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.12, TP.HCM): 100.000 đồng; Đỗ Đăng Chính (77A Phan Văn Trị, P.4, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Hoài Nam (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Hủ tiếu Vui (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; Vương Khánh (130/28 Lê Quốc Hưng, P.12, Q.4, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Tô Kim Bảng (35 Nguyễn Trường Tồn, P.12, Q.4, TP.HCM): 200.000 đồng; Phan Thị Thùy Trang (P.18, Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trí Độ - Từ Hóa (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Bình (P.11, Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; Lê Thị Mỹ Phượng (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; Tôn Thất Huệ (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Ong Bui Huu Phuong: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Ho Van Khoi: 500.000 đồng; Nguyen Hoang Duc Minh: 500.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; Le Nguyen Anh Thu: 1.000.000 đồng; Hoang Xuan Minh: 2.000.000 đồng; Pham Thuy Lieu: 300.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Giang: 200.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Dang Ngoc Tinh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Tran Van Hung: 200.000 đồng; Nguyen Quang Minh: 400.000 đồng; Thai Hong Phuc: 200.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Van Thi Minh Phung: 500.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Nguyen Khanh Van: 1.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Pham Tran Hoang Chuong: 500.000 đồng; Vu Thanh Danh: 2.000.000 đồng; Nguyen Chi Thanh: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Vang: 1.000.000 đồng; Trinh Hoang Nam Long: 400.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Nguyen The Lam: 2.000.000 đồng; Nguyen Van Hung: 2.000.000 đồng; Vu Duc Trong: 3.000.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 500.000 đồng; Le Van Hien: 300.000 đồng; Nguyen Thi Bong: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 1.000.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; chi My Hanh: 200.000 đồng; Nguyen Thai Dung: 300.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Chỉ tiêu cụ thể như sau: * Mẫu giáo: Phường Trường Địa bàn tuyển sinh Số HS bán trú, 2 buổi Số HS Số lớp Trung Mỹ Tây 553 em MN Sơn Ca 4 KP 1 đến KP 7 Trung Mỹ Tây 80 2 Tân Chánh Hiệp 598 em MN Sơn Ca 5 KP 1 đến KP 11 Tân Chánh Hiệp 225 5 Tân Thới Nhất 506 em MG Bé Ngoan KP 1 đến KP 7 Tân Thới Nhất 200 5 Đông Hưng Thuận 746 em MG Sơn Ca 1 KP 2,2A, 3,3A,4 Đông Hưng Thuận 200 5 MN Sơn Ca 3 KP 1,1A Đông Hưng Thuận 80 2 MN Sơn Ca 7 KP5 Đông Hưng Thuận (Lớp chồi lên) 45 1 Tân Hưng Thuận 312 em MN Sơn Ca KP 1 đến KP 7 Tân Hưng Thuận 105 3 Tân Thới Hiệp 756 em MG Sơn Ca 6 KP 1 đến KP8 Tân Thới Hiệp 320 8 Thới An 442 em MG Họa Mi 1 KP 1 đến KP 7 Thới An 270 6 MN Sơn Ca 9 KP 1 đến KP 7 Thới An 180 4 Hiệp Thành 627 em MN Vàng Anh KP1, 2 Hiệp Thành 120 3 MG Họa Mi 2 KP 3 đến KP 7 Hiệp Thành 225 5 Thạnh Xuân 341 em MN Hồng Yến KP 2 đến KP 7 Thạnh Xuân 180 4 MN Sơn Ca 2 KP 1,2 Thạnh Xuân 40 1 Thạnh Lộc 456 em MG Bông Sen KP 1, 2, 3A, 3B, 3C Thạnh Lộc 160 4 An Phú Đông 339 em MN Bông Hồng KP1 đến KP 4 An Phú Đông, KP3 Thạnh Lộc, KP5 Thạnh Xuân 225 5 MN Sơn Ca 8 KP 2, 3, 5 An Phú Đông 225 5 Tổng cộng: 5.676 em 3.508 * Bậc tiểu học: Trường tiểu học Số trẻ 6 tuổi của phường Địa bàn tuyển sinh Số HS BT,2 buổi Số HS 1 buổi Số HS Số lớp Số HS Số lớp Quang Trung Trung Mỹ Tây 699 em KP 3,4,7 Trung Mỹ Tây 225 5 90 2 Võ Văn Tần KP 1,2,5,6 Trung Mỹ Tây, một số HS phường Tân Chánh Hiệp 450 10 Trần Quang Cơ Tân Chánh Hiệp 643 em KP 3,4,5,6,8,9,10,11 Tân Chánh Hiệp 360 8 Hồ Văn Thanh KP1,2,6,7 Tân Chánh Hiệp 180 4 Nguyễn Thị Minh Khai Tân Thới Nhất 845 em KP1,2,3,6, tổ: 77,77a,77b,78,78a, 78b,80,80a,80b,80c KP7 tổ: 75, 76,79,81,82 KP7 315 7 Thuận Kiều KP: 6A, tổ 61 đến 64 KP5; tổ: 68,68a,69,69a,70a KP 6 tổ 77,77a,77b,78,78a,78b, 80,80a,80b,80c KP 7 180 4 Trương Định KP 4 Tân Thới Nhất và tổ 58,59,60 KP 5 Tân Thới Nhất 140 4 Nguyễn Thị Định KP 1,2,3, tổ 65, 65a,66,66a,66b,67 KP 6 210 6 Nguyễn Du Đông Hưng Thuận 669 em KP 1,2,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận 459 10 Nguyễn Khuyến KP 1,1A, 2A Đông Hưng Thuận 210 6 Trần Văn Ơn Tân Hưng Thuận 279 em KP 1 đến 7 Tân Hưng Thuận 279 6 Lê Văn Thọ Tân Thới Hiệp 891 em KP 1 đến 6 phường Tân Thới Hiệp 650 13 Nguyễn Trãi Hiệp Thành 747 em KP 1 đến 7 phường Hiệp Thành Tân Thới Hiệp, Tân Chánh Hiệp 1025 21 Kim Đồng Thới An 470 em KP 1 đến 7 Thới An 470 10 Quới Xuân Thạnh Xuân 421 em KP 1,5,6 Thạnh Xuân; tổ 21,22,23 ,27 KP7 Thạnh Xuân; t ổ 6A,B,C Thạnh Lộc 160 4 81 2 Nguyễn Văn Thệ KP 2,3,4,7 Thạnh Xuân 180 4 Hà Huy Giáp Thạnh Lộc 442 em KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc 122 3 320 8 Phạm Văn Chiêu An Phú Đông 347 em KP 1 đến 5 An Phú Đông; t ổ 1 đến 5 , tổ 22 347 8 Cộng 6453 em 1328 5125 * Bậc THCS: Trường Tiểu học Số HS lớp 5 lên lớp 6 Trường THCS Địa bàn tuyển sinh Số HS bán trú,2 buổi Số HS 1 buổi Số HS Số lớp Số HS Số lớp Quang Trung 172 em 472 Nguyễn An Ninh KP 1 đến 7 Trung Mỹ Tây 400 9 90 2 Võ Văn Tần 300 em Trần Quang Cơ 408 em 638 Trần Quang Khải KP 1 đến 11 Tân Chánh Hiệp 640 13 Hồ Văn Thanh 230 em Nguyễn Thị Minh Khai 280 em 588 Nguyễn Vĩnh Nghiệp KP 1,2 và 7; tổ 35,36,37,49, 50 KP3 Tân Thới Nhất; KP 2,6,7 Tân Hưng Thuận 320 7 Thuận Kiều 245 em Nguyễn Ảnh Thủ KP 3,4,5,6,6A Tân Thới Nhất 270 6 Trương Định 63 em Nguyễn Du 332 em 833 Phan Bội Châu KP1,1A,2,2A,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận; KP 1,3,4,5 Tân Hưng Thuận 70 2 760 16 Nguyễn Khuyến 274 em Trần Văn Ơn 227 em Lê Văn Thọ 556 em 556 Nguyễn Hiền KP 1,2 ,3, 4 Hiệp Thành; KP1 Thới An 900 18 Nguyễn Trãi 597 em 945 Nguyễn Huệ KP 5,6,7 Hiệp Thành; KP 2 đến 7 Thới An 600 12 Kim Đồng 348 em Quới Xuân 140 em 234 Lương Thế Vinh KP 1 đến 7 Thạnh Xuân, số còn lại Thới An 270 6 Nguyễn Văn Thệ 94 em Hà Huy Giáp 248 em 248 Trần Hưng Đạo KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc 270 6 Phạm Văn Chiêu 295 em 295 An Phú Đông KP1 đến 5 An Phú Đông 315 7 Tổng cộng 4809 890 4183. |
Kào: Một năm đã qua với bản tin rap dường như cũng không quá dài Chúng tôi lại quay trở lại mở đầu bằng tin về Hồ Duy Hải Án tử được hoãn sau khi có những nghi vấn về sai phạm trong điều tra Hy vọng hệ thống tư pháp sẽ được cải thiện, lần này là phúc đẳng hà sa Vụ thẩm mỹ viện Cát Tường cũng được xét xử hé lộ nhiều chi tiết cũng rất rất bất ngờ Bảo vệ khai về cuộc họp bàn kế hoạch tạo ra tai nạn che giấu cái chết của nạn nhân, một âm mưu, một âm mưu ám mờ Bên bị cho rằng đó là rủi ro y tế Nhưng hành vi phi tang thì không thể chống chế Vụ việc một lần nữa lại rúng động, làm dư luận xôn xao "Ôi đạo đức xã hội, đang mong manh cỡ nào" (Thỏ) Trong một vụ việc khác một số lãnh đạo về hưu, quên trả nhà công vụ Không biết có phải là vì mệt mỏi trí óc sau tháng ngày làm công bộc đến quên mình không ngủ "Tôi nghĩ để nói về chủ đề này, bản tin này không đủ (Thỏ) Một em bé dễ thương đã bị bỏ rơi ở trên taxi Rất nhiều tấm lòng hảo tâm bày tỏ, muốn nhận nuôi em ý Rõ ràng lòng tốt vẫn hiện diện hầu như khắp mọi nơi Mong có thêm thật nhiều lòng tốt, ấm Giáng sinh sắp tới Thỏ: Vâng một thông tin hấp dẫn, thi hoa hậu ở Phú Quốc, Tìm nhan sắc đại diện cho Việt Nam và vì thế ta đốt đuốc Người đẹp Việt Nam thì chắc chắn là chưa bao giờ thiếu Nhưng phải đủ muối iốt thì mới là đáng yêu Vấn đề nổi cộm ở Mỹ tuần qua là phân biệt chủng tộc Nhiều cuộc biểu tình nổ ra làm đất nước rúng động Bắt nguồn mùng 9/8 tại thị trấn Ferguson Vụ việc tưởng như nhỏ nhưng sau là cả vấn đề lớn Một nam thanh niên da đen bị cảnh sát bắn chết Người cảnh sát được tuyên vô tội nhưng chưa phải là hết Rất nhiều người đã biểu tình đòi công bằng cho nạn nhân "Điều này cho thấy dân Mỹ đang mất niềm tin vào pháp luật" (Kào) Mới đây thôi một cậu bé da màu vừa mới tròn 12 Lại bị cảnh sát bắn chết khi đang cầm khẩu súng giả vô hại Rồi một người da màu lại bị bắn chết khi không mang vũ trang "Cứ thế này biểu tình ở Mỹ chắc phải kéo dài đến hết tháng" (Kào) Vẫn là Mỹ nhưng không phải là tin phân biệt chủng tộc Hạ viện Mỹ vừa tuyệt đối thông qua nghị quyết về Biển Đông Tái khẳng định sự ủng hộ đối với các giải pháp hòa bình Đồng thời tiếp tục ủng hộ cho quyền tự do hàng hải và hàng không Ở Hong Kong, mọi thứ dần trở về như cũ Khi ba thủ lĩnh phong trào biểu tình đã tự ra đầu thú Họ đồng thời kêu gọi chấm dứt biểu tình trên đường phố Sau khi khai báo với cảnh sát họ đã được trả tự do Tuần vừa qua tin tặc đã tấn công hãng phim Sony Khiến cho hàng loạt bộ phim mới hiện đang bị rò rỉ Mọi nghi ngờ đang đổ dồn vào chính quyền Bắc Triều Do bộ phim có nội dung ám sát ông Kim Jong Un sắp được công chiếu Thơm: Chào các bạn không gì khác tin AFF Cup Như được trở lại những ngày ký ức bóng đá sâu đậm Những ngày Tiger Cup hay Sea Games dường như đã trở lại Với những cờ hoa, kèn trống, những tiếng hô sướng cả tai Bán kết lượt đi ta hạ Mã Lai (Malaysia) ngay trên sân khách Bất chấp trọng tài thiếu công tâm, đội bạn thô bạo đủ mọi cách Từ phân công trọng tài 30% dân Mã gốc Hoa Nói tổ trọng tài lĩnh gạch thay Kỳ Duyên thì quả cũng không ngoa Dù bị dẫn trước bởi quả penalty có phần oan ức Nhưng chúng ta đã có một cuộc lội ngược dòng tưng bừng Sau trận đấu máu đổ không phải trên sân mà trên khán đài Cổ động viên Mã đánh cổ động viên ta vô cùng đáng ngại Chúng ta đang có lợi thế lớn để bước vào chung kết Dù sau lượt đi hành xác các cầu thủ dường như đã thấm mệt Nhưng tới lúc này tôi cho rằng khi tình yêu đặt đúng chỗ Đội tuyển chúng ta sẽ không làm phụ lòng người hâm mộ Tin thế giới, ngoại hạng Anh các đại gia ngã ngựa Pháo thủ và Liverpool đã quen với mất điểm như cơm bữa Đề cử Quả bóng vàng Messi, Ro điệu và Neuer Dù được ủng hộ nhưng thủ môn quét người Đức chắc cũng khó trông chờ Còn bây giờ triệu con tim đang hướng về Mỹ Đình 90 phút trận lượt về với lợi thế nằm trong tay mình Hãy chờ đón tin vui từ đội tuyển Việt Nam Hy vọng 2 tuần nữa tôi sẽ có tin chiến thắng để mà Rap./. |
Đức, ,N.Q ,H.K , Phan Đức Huân ,Minh Nhựt, Ngọc Vinh, C.K, Vũ Anh Chúc, Thanh La, Phạm Việt Thư, C.P, P.Thảo, Minh Đức, Hồ Thị Hoa, Nguyễn Bá Đức, Trần Tấn Ngô, Nguyễn Thu Hoa, H.B, Sơn Tùng, Minh Lý, Lê Thiên Ngân, D.M, H.A, Vũ Thành Tư Anh, Trung Phước, Duy Khương, Tuyết Vân, Hà Trang, H.V, Bá Quát, Thế Dũng, Lan Hiền, Phan Tấn Nghị, C.Nghĩa, N.C.T, K.H, Y.T, Song Lam, Sunny, Nguyễn Doãn Cẩm Vân, Tùng Châu Nam Hiền, Nhật Tân, Minh Trí, Phương Linh, Phan Hữu Phước, Lê Minh Hạ, N.M, Phạm Văn Đồng, Thụy Quân, M.N, Lê Luynh, , Nguyễn Văn Cường, WB, Đ.T, P.N.Triền, Giao Thủy, Tuấn Sơn, Thanh Cường, Khiêm Như, Trần Văn Giàu, Trần Ánh Tuyết, Phong Nga, [email protected] , Thảo Nguyên, Nguyễn Thảo, Hồ Ngọc Hiếu, [email protected] , [email protected] , [email protected] , [email protected] , [email protected] , Nguyên Minh, M.T, L.Quân, Lê Hải, Thạch Sene, Hoàng Hải, Cổ Trường Sinh, Phạm Thành Trung, N.Minh, Phan Kế Toán, Chí Thảo, Trần Nguyên, L.Trung, H.Quỳnh, Huỳnh Trí Dũng, T.C, Xuân Hòa, Thiên Thanh, Hà Linh, Ngọc Anh, Phạm Hồng Danh, Trần Thị Hồng Loan, D.Q.Đ, Đạo diễn Đào Duy Phúc, Phan Ba, Kiến Minh, Đỗ Đức, M.K, [email protected] , Nguyen NGoc Hoa, Nguyen Gia Phong, [email protected] , Nguyễn Yến, Hoa Hồng, Trần Trung Nghĩa, Hương Sơn, Phạm Thị Mai Tâm, Lê Hùng, Nguyễn Phương Dung, Trương Kim Tuyến, P.Nam, Th. Bảo, Xuân Mai, Nam Bình, Thanh Bình, Ngô Anh Khôi, Hoàng Điệp, Cẩm Sơn, C.K.K , Su Su, Chu Thiện, Văn Khoa, Lê Bá Anh, Thanh Đảo, Nguyễn Hồng Thu, Huế Hương, Trần Minh, Nguyễn Thị Kiều, Trần Vân Như, Huỳnh Công Minh, N.Hồng, Công Minh, Nguyễn Xuân Lý, Trần Huy, Thanh Tâm, Đức Anh, N.T.T.M, Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Bình Yên, Trần Nhật Phong, Chi Nguyễn, Văn Minh, Đỗ Tường, P.T, Ngọc Đa, Hà Thủy, Thư Lê, Mai Thường, Nguyễn Việt, Minh Châu, Trần Văn Thanh, Huỳnh Trung Kiên, Nguyễn Hoàng Khôi, Minh Thi, Hải Yến, Văn Anh, Nguyễn Hà Thành, V.Phong, Lâm Minh, Ông Nghĩa, N.Đ, Hải Nam, Q.Anh, Công Thiện, Thành Trung, H. Thúy, Lê Thống Nhất, N.T.B.N, T.V, Tư Liệu, Ng.Q, Đoàn Văn Xuân, Vũ Thị Phương Anh, Trần Quang Thắng, Nguyễn Văn Hậu, Đ.Nguyên, Lê Ngọc Hồng, Huỳnh Thanh Hải, Nguyễn Hà, Nguyễn Tiến Dũng, N.T.Tâm, Anh Khoa, Quang Việt, Hữu Trang, Nhat Anh, Đình Sơn, Nguyễn Bích Huyền, Anh Kiên, Cẩm Linh, [email protected] , [email protected] , Nguyên Chính, Lê Thành Trí, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thủy, Hòa Hợp, Hoàng Lan, Phước Nam, N.Chung, M.Thái, Lê Anh Kim, Hồng Hải Minh, Cẩm Hồng, Hồng Hải, Trong Huynh, Kiều Mỹ, Giãn Thanh Sơn, Anh Khôi, T.Tr, Nguyễn Thị Thu Hiền, Yên Khuê, Tương Lai, Nguyễn Đức Hiếu, B.V, Q.Bình, S.Dũng, Trần Hải Linh, Nguyễn Thị Ngọc Biển, Tina, Bim, Phong, Nguyễn Long, Phan Thành Nhân, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hữu Duy, Huỳnh Chí Dũng, Nguyễn Ngọc Sơn, Phan Minh Long, Jolly, Đoàn Thạch Hãn, Võ Văn Long, An Nhơn, Trần Thị Ngọc Diên, Đinh Thị Kim Liên, Hoàng Thanh, Sinh Toàn, Thanh Phương, HELLMUT KAPEENBERGER, S.D, Đỗ Quốc Anh, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Ngân, Mai Nương, Việt Sinh, T.Lê, Thanh Xuân, Nguyễn Cao Kha, Hồng Nga, Chi, Hồng Phúc, Kiểm Lâm Đồng Nai, Đặng Thị Phương Lan, , Dinh Trấn, T.Phương , H.Anh, MITSUO SAKABA, Hoa Phương, Trần Ninh, Quang Minh, Trúc Giang, Mai Hạnh, Phương Nam, Phương Hậu, N.P.V, Trung Bảo, Phước Lan, Bùi Nguyên Uyên, Ngọc Lâm, Nhật Hạ, Đỗ Văn Trọn, Quang Long, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Đức Huyền, L.Long, T. Hường, L.V, Trần Từ Trường, Quốc Việt, Tr.Phong, Th.Vy, Nguyễn Ngọc Lự, Phan Văn Tú, Thanh Vân, Tâm Lê, L.P.N, Ly Ly, Ánh Ngọc, Quốc Linh, Nguyễn Hưng, Đ.Hoàng, Hoàng Quý, Hồng Lam, P.A, Như Tiên, Nguyễn Hương Vân, Võ Xuân Sơn, Hoài Việt, T.T.D, Nhật Anh, Việt Lâm, Hồ Thụy Ngọc Trâm, Huyền Hương, Anh Phương, Thanh Trúc, Nguyễn Thị Hiếu, Hồ Minh Ánh, Trần Ngọc Cao, Nguyễn Quốc Tuấn, Võ Văn Nhơn, Như Khuê, Nguyên Anh, Nguyễn Văn Nhuận, Lê Viết Quân, Healthy 914, Ngọc Dung, Hoàng Kỳ-0959742787, A.N, P.L, Huyền Vũ, LAnh, Lê Tấn Công, H.M, Việt Quỳnh, Minh Thành, Vũ Thị Minh Nguyệt, Phương Nguyên, A.D, Hoa Hoa, Cao Hồng Phúc, Ngô Thành Lộc, Đức Bình, Kim Hoàn, Mai Hoa, Công Khanh, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Nam, CHinh Mạnh Phan, Hoang Long, Hoang, Doan Linh, TV, Hồng Ngọc, Nhut, Mai Xuân, Văn Hiền, Hữu Nghĩa, Giang An, Hanna Nguyễn, V.Hiền, Việt Anh, Ngô Anh Tuấn, Vũ Thị Hương, Chương, Lê Ngọc Liêm, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Huệ, Dương Vĩnh Luân, Nguyễn Quang, Tuyết Hương, B.C, Nguyễn Hữu Vinh, Thanh Hà, Thủy Lâm, Thủy Ngọc, N.N.Thiệp, Trần Ngọc Quảng Phi, Ninh Duy, Nguyễn Tiến Vởn, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Bá Oanh, Việt Văn, Mỹ Thu, Kiều Thanh, Dương Liễu, C.Thuận, Anh Kha, Q.H, Diệu Thu, Nguyễn Đại Phong , Bình Thanh, Ngọc Hiếu, C.T, Hải Doan, Phúc Thiện, Trung Nam, Nguyễn Thu Thúy, Thanh Nhàn, Song Hồ, Đắc Hải, B.D, Đỗ Hạnh, M.Tâm, Từ Thành Trí Dũng, Tô Thúy, Đại Dương, Lê Minh, Ngọc Tú, Phan Hiệp, Văn Kỳ, Nguyễn Trung, Bình, Hồng Nhung, Kim Thúy, Dương Cát, Q.Bảo, N.Diệp, Văn Tưởng, Tuấn Ngọc, Minh Vỹ, Trọng Hiếu, Phúc Khang, Hoàng Yến, Nguyễn Khoa, Trương Thị Minh An, Minh Thảo, T.L.Sơn, N.X.D. |
Ảnh minh họa: Trần Lê Lâm - TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 08/09/2017 ĐL Hải Châu AC53AAIU TAM TÒA 2 13:00 17:30 AC53AAJI LÝ THÁI TỔ 1 07:30 12:30 ĐL Liên Chiểu HC53HHOD Ngã Ba Huế 2 05:30 16:30 HC53HO32 Ngã Ba Huế 2T2 05:30 07:30 HD53HADN Chi nhánh Công ty Cổ phần Vinafor Đà Nẵng -XN chế biến gỗ Vinafor Đà Nẵng (812411) 07:30 11:30 ĐL Cẩm Lệ VC53VS11 Hòa Nhơn 1-T2 06:00 12:00 ĐL Thanh Khê FC53FFMZ L.Chiểu - T.Phước T3 07:30 11:00 09/09/2017 ĐL Hải Châu AC53AAB12 NGUYỄN DU 3 07:30 16:30 AC53AACC THANH HẢI 07:30 09:30 AC53AAI3 HỒ NGUYÊN TRỪNG 07:30 12:00 ĐL Sơn Trà EC53EEHP An Hải Bắc 2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEHX Nại Hưng 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEHY Nại Hiên Đông 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEKJ KDC Nại Tú 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEKL An Hải Bắc 3 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEKW KDC Nguyễn Xuân Khoát 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EELU Phạm Văn Đồng T1 05:00 11:00 EC53EELV Phạm Văn Đồng T2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EELW Phạm Văn Đồng T3 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEPD An Hải Đông 07:30 11:00 EC53EEVY KCC Nại Hiên Đông 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXA TĐC An Hải Bắc T1 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXB TĐC An Hải Bắc T2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXC TĐC An Hải Bắc T3 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXL KDC Làng Cá NHĐ T1 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXW Trần Hưng Đạo T6 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEXX Trần Hưng Đạo T7 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEZ3 KDC Làng cá NHĐ T2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEZK Trần Hưng Đạo T8 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EEZQ Lương Thế Vinh 07:30 11:00 EC53EH10 EVN Land Central 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EH12 KCC Đại Địa Bảo T1 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EH20 Khu TĐC Nại Hiên Đông T10 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EL15 KDC Làng Cá NHĐ T3 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EL19 KĐT SEA Thuận Phước T1 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EL24 Phục vụ pháo hoa 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EP17 Nguyễn Xuân Khoát T2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EX11 KCC nhà ở XH làng cá NHĐ T2 05:00 10:00 06:00 11:00 EC53EX24 Nại Hiên Đông T9 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAAR ĐÀI PHÁT SÓNG PHÁT THANH AN HẢI (505452) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAAR VŨ VĂN THẨM (964111) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAAS ĐÀI PHÁT SÓNG PHÁT THANH AN HẢI (505453) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAEN CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THẢO TÙNG (942793) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAEU CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÀI GÒN TẠI TP.ĐÀ NẴNG (946304) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAEY CÔNG TY THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÀ NẴNG (947165) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAHA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TÙNG QUÝ LỘC (967744) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAHA LÊ THỊ PHƯƠNG LONG (978188) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAIN CT QLVH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐN (973079) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAIP CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ TÚ TUẤN (971238) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAJP CÔNG TY THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÀ NẴNG (975937) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAKF TỔNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (977944) 05:00 11:00 ED53EAKV CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ AN BÌNH CƯỜNG (980822) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EALD CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN 216 TẠI ĐÀ NẴNG (982544) 05:00 11:00 ED53EALP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TRẦN HƯNG QUANG (982022) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAMA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ BẢO LÂM PHƯƠNG (984240) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EANO XÍ NGHIỆP BÊ TÔNG VÀ XÂY LẮP ĐÀ NẴNG-CHI NHÁNH CTCP VẬT LIỆU XÂY DỰNG-XÂY LẮP VÀ K.DOANH NHÀ ĐÀ NẴNG (987160) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EANP CÔNG TY TNHH TM &DV; NHƯ MINH (987252) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EANQ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC S.E.A THUẬN PHƯỚC (987250) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EANR CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TMDV KIM DANAKA (987251) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EANT CÔNG TY TNHH MTV SUN FRONTIER VIỆT NAM (987304) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAPI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI THÁI PHÚ TÀI (989915) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAPQ CÔNG TY TNHH AN THỦY NHI (991358) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAQD CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH HOA BAN TRẮNG (991607) 05:00 10:00 06:00 11:00 ED53EAQE CÔNG TY TNHH BẢO NAM LÂM (991608) 05:00 10:00 06:00 11:00 ĐL Cẩm Lệ VC53VVWU Khu phố chợ Hòa Phong 06:00 12:00 ĐL Thanh Khê FC53FFAZ Lê Duẩn 1 06:00 09:00 FC53FFCA Hải Phòng - Thanh Khê 06:00 09:00 FC53FFCB Thông tin tín hiệu 06:00 09:00 FC53FFCF Hoàng Hoa Thám 06:00 06:30 09:00 15:30 FC53FFCG Hải Phòng 2 06:00 09:00 FC53FFCN Tân Chính 4 06:00 09:00 FC53FFCY Cai Lang 2 06:00 09:00 FC53FFDM Chính Gián 06:00 09:00 FC53FFDZ Tân Chính 06:00 09:00 FC53FFGT KDC 132 Hải Phòng 06:00 09:00 FC53FI22 KDC Siêu thị bài thơ 2 06:00 09:00 FC53FI46 UBND Tân Chính 06:00 09:00 FD53FAFG Chi nhánh Công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn-Xí nghiệp toa xe Đà Nẵng (116276) 06:00 09:00 FD53FAGK Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình - Chi nhánh Đà Nẵng (917396) 06:00 09:00. |
06/06/2014 300,000 NGUYEN THI THU CUC UNG HO ANH BINH O HAI PHONG 06/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 101010002697522;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Chinh Hai con anh Nguyen Xuan Nam, Dak Lak 06/06/2014 700,000 10000588-IBUNG HO HOANG KIM SON (QUANG NAM):300.000; ANH HUNG (VUNG TAU):400.000 06/06/2014 1,500,000 10000595-IBUNG HO (DVT:1000) EM DY(PHU YEN):300; BE HAI (DAKLAK):400; CHI HUONG(HA NOI):400; ANH CHIEN (QUANG BINH):400 06/06/2014 700,000 IB CK:TK chuyen 711A08524282;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Cao Minh Tuan, con anh Mang Bien, Khanh Hoa 06/06/2014 1,000,000 Tfr A/c: 101010004620474 UH CHAU DINH DY CON CHI PHAN THI THUY NGA, PHU YEN 06/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Chau Dinh Dy con chi Pham Thi ThuyNga, Phu Yen) 06/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND: ung ho be Nguyen Chinh Hai con anh Nguyen Xuan Nam, Dak Lak) 06/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:anh Hung o Vung Tau 06/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:anh Hoang Kim Son Quang Nam 06/06/2014 600,000 IB CK:TK chuyen 711A10177438;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho chau Dy mo hep khi quan 09/06/2014 10,000 XUAN BINH CT UNG HO EM CHAU DINH DUNG CON CHI PHAM THI THUY NGA PHU YEN 09/06/2014 10,000 XUAN BINH CT UNG HO ONG TRAN CONG SAU O QUANGNAM 09/06/2014 1,000,000 10003464-ungho be CaoMinhTuan anh MangBien KhanhHoa 09/06/2014 200,000 PHAM MINH TU UNG HO BE CAO MINH TUAN 10/06/2014 10,000 UNG HO EM HUYNH MINH VU O QUANG NAM 10/06/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A00348503;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Cao Minh Tuan con anh Mang Bien, Khanh Hoa 10/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A69657963;TK nhan 102010001582330;ND:UNG HO ANH NGUYEN THAI BANG BENH PHOI TAC NGHEN 10/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Huynh Minh Vu o QUang Nam) 10/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Chau Dinh Dy con chi Pham Thi ThuyNga, Phu Yen) 10/06/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND: ung ho ong Tran Cong Sau o Quang Nam 10/06/2014 2,000,000 PHAN THI THUY HOA UNG HO BE CAO MINH TUAN ( CON ANH MANG BIEN) XOM2 THON SUOI COC SON TAN CAM LAM KHANH HOA 29,558,370 2/6/14 Anh Trí 122 Trần Văn Kỷ, Bình Thạnh 200.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Phan Thong 400USSD Cao Minh Tuấn 2/6/14 Cảnh Duyên Tân Bình 200.000 Cao Minh Tuấn 3/6/14 Đào Đoan Quỳnh Q5 200.000 Cao Minh Tuấn 3/6/14 Công ty Trí thức toàn cầu 30/1C Ngô Thời Nhiệm, P7, Q3 500.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Ng Thị Minh Lý 197/1A Lê Văn Lương, Phước Kiểng, Nhà Bè 500.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Lê Phan Thiên Ân 102B Lô P cư xá Thanh Đa, Bình Thạnh 200.000 Tống Th Yên Lành 2/6/14 Lê Phan Thiên Ân 102B Lô P cư xá Thanh Đa, Bình Thạnh 200.000 Bảo Khiêm 2/6/14 Lê Phan Thiên Ân 102B Lô P cư xá Thanh Đa, Bình Thạnh 200.000 Y Mưih 2/6/14 Phan Lan ANh Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bình Thạnh 300.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Tuấn Anh Q3 200.000 Cao Minh Tuấn 3/6/14 Nguyễn Thanh Thủy Bình Thạnh 500.000 Cao Minh Tuấn 3/6/14 Đoàn Đức Thắng Bình Thạnh 300.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Trần Thị Tuyết 100.000 Cao Minh Tuấn 2/6/14 Trần Thị Tuyết 100.000 Bảo Khiêm 2/6/14 Phùng Quế Minh 500.000 Cao Minh Tuấn 3/6/14 Nguyễn Văn Ngọc 250.000 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Giang Le 33.3uSD Tống Thị Yên Lành 4/6/14 Giang Le 33.3uSD Võ Quang Chiến 4/6/14 Giang Le 33.3uSD Nguyễn Đức Hạnh 4/6/14 Nguyễn Huyền 50 CAS Cao Minh Tuấn 4/6/14 Huỳnh Ngọc Lê, Huỳnh Ngọc Chi 70 Châu Văn Liên, Q5 5.500.000 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Đỗ Hoàng Kim 69 Quang Trung, P10, GV 1.500.000 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Bạn đọc 100.00 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Trần Quang Huy 50.000 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Nguyễn Triều 54 Lý Tự Trọng, KP P Bình, An Lộc, Bình Long 1.000.000 Cao Minh Tuấn 4/6/14 Nguyễn Thanh Sang Long Khánh 200.000 Cao Minh Tuấn 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Nguyễn Chính Hải 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Bào Khiêm 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Anh Bình 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Hoàng Kim Sơn 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Tống Thị Yên Lành 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Lâm Thị Hương 5/6/14 Nguyễn Văn Thông 355B Lê Quang Định, P5, Bình Thạnh 500.000 Lâm Thị Hương 5/6/14 Nguyễn Văn Thông 355B Lê Quang Định, P5, Bình Thạnh 500.000 Nguyễn Chính Hải 5/6/14 Nguyễn Thị Liên Q6 200.000 Mai Trinh 6/6/14 Quang Trưởng 200.000 Nguyễn Chính Hải 6/6/14 Đoàn Dũng 100USD Nguyễn Chính Hải 6/6/14 Bạn đọc 300.000 Cao Minh Tuấn 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Huỳnh Minh Vũ 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Nguyễn Chính Hải 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Lâm Thị Hương 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Võ Quang Chiến 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Trần Công Sáu 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Châu Đình Dỹ 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Hoàng Kim Sơn 9/6/14 Nguyễn Trí Cường 300.000 Nguyễn Minh Hùng 9/6/14 Lê ThịMai 226/53 Nguyễn Văn Lượng, P17, GV 2.000.000 Trần Công Sáu 9/6/14 Vũ Thị Bích Liên 200.000 Lâm Thị Hương 9/6/14 Vũ Thị Bích Liên 200.000 Nguyễn Xuân Nam 9/6/14 Vũ Thị Bích Liên 200.000 Huỳnh Minh Vũ 9/6/14 Vũ Thị Bích Liên 500.000 Nguyễn Chính Hải 34.250.000 Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị. |
Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn ĐH: 12.650 CĐ: 750 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950 Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, P.14 - Q.10 - TP.HCM ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002 Website: http:// www.hcmut.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 3.800 -Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A 1 80 -Kiến trúc D580102 V 40 -Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A, A 1 90 -Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A, A 1 80 -Quản lý công nghiệp D510601 A, A 1 160 -Kỹ thuật vật liệu D520309 A 200 -Nhóm ngành dệt-may A, A 1 70 +Kỹ thuật dệt D540201 +Công nghệ may D540204 -Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử A, A 1 500 +Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 +Kỹ thuật cơ khí D520103 +Kỹ thuật nhiệt D520115 -Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí A, A 1 150 +Kỹ thuật địa chất D520501 +Kỹ thuật dầu khí D520604 -Nhóm ngành điện-điện tử A, A 1 660 +Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 +Kỹ thuật điện, điện tử D520201 +Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 -Nhóm ngành kỹ thuật giao thông A, A 1 180 +Kỹ thuật hàng không D520120 +Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 +Kỹ thuật tàu thủy D520122 -Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học A 430 +Công nghệ sinh học D420201 +Kỹ thuật hóa học D520301 +Công nghệ thực phẩm D540101 -Nhóm ngành môi trường A, A 1 160 +Kỹ thuật môi trường D520320 +Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 -Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin A, A 1 330 +Khoa học máy tính D480101 +Kỹ thuật máy tính D520214 -Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật A, A 1 150 +Vật lý kỹ thuật D520401 +Cơ kỹ thuật D520101 -Nhóm ngành Xây dựng A, A 1 520 +Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 +Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 +Kỹ thuật công trình biển D580203 +Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211 +Kỹ thuật công trình thủy D580202 Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 -Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A, A 1 150 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN QSC 800 Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 37252002 Website: http://www.uit.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: -Khoa học Máy tính D480101 A, A 1 120 -Truyền thông và Mạng máy tính D480102 A, A 1 140 -Kỹ thuật Phần mềm D480103 A, A 1 140 -Hệ thống Thông tin D480104 A, A 1 130 -Kỹ thuật Máy tính D520214 A, A 1 130 -Công nghệ Thông tin D480201 A, A 1 80 -An toàn - An ninh Thông tin D480105 (*) A, A 1 60 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK 1.300 Địa chỉ : Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 37244.555 - Số nội bộ: 6311 Website : http:// www.uel.edu.vn -Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) D310101 A, A 1 , D 1 140 -Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D310106 A, A 1 , D 1 130 -Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A 1 , D 1 130 -Kế Toán D340301 A, A 1 , D 1 70 -Kiểm toán D340302 A, A 1 , D 1 100 -Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A 1, D 1 70 -Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1 , D 1 130 -Kinh doanh quốc tế D340120 A, A 1 , D 1 80 -Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) D380107 A, A 1 , D 1 190 -Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán) D380101 A, A 1 , D 1 140 -Thương mại điện tử (dự kiến) D340122 (*) A, A 1 , D 1 60 -Marketing (dự kiến) D340115 A, A 1 , D 1 60 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 37244270 - Số nội bộ: 3228 Website: http://www.hcmiu.edu.vn/ Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 1.000 -Công nghệ thông tin D480201 A, A 1 -Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1 , D 1 -Công nghệ sinh học D420201 A, A 1 , B, D 1 -Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A 1 -Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A 1 , D 1 -Kỹ thuật Y sinh D520212 A, A 1 , B -Quản lý Nguồn lợi thủy sản D620305 A, A 1 , B, D 1 -Công nghệ thực phẩm D540101 A, A 1 , B -Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A 1 , D 1 -Kỹ thuật Xây dựng D580208 A, A 1 -Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) D460112 A, A 1 -Hóa sinh (dự kiến) D440112 A, A 1, B -Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (dự kiến) D520216 A, A 1 -Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) D510605 A, A 1, D 1 Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 1.000 1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH N. |
Lịch phát sóng VTV1 ngày 30/4: 00:00 Thời sự 0h 00:15 Khám phá Việt Nam Bàu Tró - Hồ nước ngọt bên dòng Nhật Lệ 00:30 Phim tài liệu Giải phóng miền Nam - Tập 4: Đường đến thắng lợi hoàn toàn 01:00 Thời sự 1h 01:10 VTV kết nối 01:30 Ca nhạc Đồng chiều 02:00 Thời sự 2h 02:10 Phim tài liệu Thu nhập từ lúa gạo 03:00 Thời sự 3h 03:10 Talk VietNam Thế hệ người Mỹ gốc Việt đầu tiên - Trở về và bước tiếp Lễ Diễu binh sẽ được VTV1 TTTT lúc 6h25' 04:00 Thời sự 4h 04:10 Khám phá thế giới Những miền đất lạ: Quốc đảo Cape Verde 05:00 Chào cờ 05:10 Vì sự tiến bộ phụ nữ 50 năm phong trào Ba đảm đang 05:30 Chào buổi sáng 06:25 Truyền hình trực tiếp Lễ mít tinh diễu binh diễu hành kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 10:00 VTV đặc biệt Chiến tranh Việt Nam - Những cuộc đàm phán bí mật 11:00 Thời sự 11h 11:15 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:30 Phim tài liệu Hành trình ra biển lớn - Tập 3 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện 24 giờ - Phần 2 - Tập 49 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Thời sự 14h 14:05 Giai điệu tự hào Người sống mãi trong lòng miền Nam 16:00 Thời sự 16h 16:15 Vì trẻ em Dàn hợp xướng và bản giao hưởng kỳ diệu 16:30 Phim tài liệu Côn Đảo mùa gió chướng 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Khuyến công 17:25 Đại đoàn kết Tinh thần hòa hợp đại đoàn kết 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 19:42 Thể thao 24/7 20:00 Truyền hình trực tiếp Chương trình nghệ thuật đặc biệt: Đất nước trọn niềm vui 22:00 Phim tài liệu Tiếng vọng từ quá khứ 22:50 VTV kết nối Phim cuối tuần: Hẹn gặp lại Sài Gòn 23:00 Phóng sự Miền Chapi bây giờ 23:15 Thời sự 23h 23:35 5 phút Thể thao 23:40 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:45 Phóng sự 40 năm ngày ấy bây giờ - Tập 13: Trỗi dậy từ vùng đất lửa Lịch phát sóng VTV2 ngày 30/4: 00:10 Kiến thức cộng đồng Đồng hành cùng Kỳ thi THPT quốc gia 2015 00:45 Phim Việt Nam Đường lên Điên Biên - Tập 2 01:30 Phim truyện Quái hiệp Âu Dương Đức - Tập 31 02:15 Hành trình khám phá Một ngày ở Thành phố Hồ Chí Minh 02:30 Khám phá thế giới Những câu chuyện của Pytha và Gora - Phần 6 : Cần phải suy nghĩ ngược lại 03:15 Phóng sự Sức sống Cù Bai 03:30 Giờ Gia đình Có nên cho con đi học nhạc sớm 03:55 An sinh xã hội Việt Nam thúc đẩy thực hiện quyền của người khuyết tật 04:00 Những mảnh ghép của cuộc sống Người Sán Chỉ ở Pắc Nặm - Tập 2 04:30 Khám phá thế giới Phục hồi sau thảm họa - Phần 3 : Đóng góp của các công ty tư nhân 05:00 Thể dục theo mùa Bài tập Yoga dành cho nhân viên văn phòng 05:20 VTV kết nối 05:30 Bạn của nhà nông 06:25 Hát cùng Siêu Chíp Tiếng ve gọi hè 06:30 Sức khỏe và cuộc sống Chăm sóc làn da đúng cách 06:50 Lần đầu làm mẹ Ngày của bé - Bác sỹ nhí 07:00 Ước mơ Việt Nam Tập 187 - Cô giáo nhỏ của vùng đất Hương Trà 07:25 Cùng em đến trường 07:30 Khám phá thế giới Phục hồi sau thảm họa - Phần 4 08:00 Những mảnh ghép của cuộc sống Hệ lan Việt Nam - Tập 1 08:25 Giao lưu và tọa đàm Xếp bút nghiên lên đường ra trận 09:25 Khám phá thế giới Những câu chuyện của Pytha và Gora - Phần 5 10:15 Thông điệp cuộc sống Sự bao dung muộn màng 10:20 Bạn của nhà nông Tưới nước tiết kiệm và nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón trong sản xuất cà phê bền vững vùng Tây Nguyên 10:50 Phóng sự Truông Bồn - huyền thoại người mở đường - Tập 5 11:10 Phim truyện Cô nàng dễ thương - Tập 86 12:00 7 Ngày Công nghệ 12:15 Sống khỏe mỗi ngày Xử trí chấn thương mắt 12:35 VTV kết nối 12:45 Điện ảnh - Kết nối đam mê Dòng phim chiến tranh qua lăng kính các đạo diễn trẻ 13:15 Hành trình khám phá Thành phố Hồ Chí Minh - Một đêm không ngủ 13:30 Giờ Gia đình Chồng gia trưởng 13:55 An sinh xã hội Tạo công ăn việc làm cho người lao động 14:00 Khám phá thế giới Phục hồi sau thảm họa - Phần 5 14:30 Nhật Bản đồng hành Số 41 14:45 Phim Việt Nam Đường lên Điên Biên - Tập 3 15:30 Khám phá thế giới Những câu chuyện của Pytha và Gora - Phần 8 16:15 Câu chuyện y học Số 7: Phương pháp chống rụng tóc bằng thảo dược 16:30 An ninh & Cuộc sống 16:58 Thông báo - Ghi ơn 17:00 Bạn của nhà nông 18:00 Sức khỏe và cuộc sống Làm thế nào để có thai nhanh chóng? |
Tài chính, Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 19 ĐH gloucestershire Anh Cử nhân Kế toán và Quản lý Tài chính, Quản trị Kinh doanh và chiến lược Toàn phần tại VN NN 20 ĐH Gloucestershire Anh Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 21 8 HV Y - Dược học cổ truyền Việt Nam ĐH Trung Y Dược Thiên Tâm Trung Quốc Cử nhân Y học cổ truyền 4+2 NN 22 Dươc sỹ Đại học Đông dược 3+2 NN 23 9 CĐ kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn HV TAFE NSW South Vestern Sydney Úc Trung cấp Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin Toàn phần tại VN NN 24 10 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2 CĐ Kỹ thuật Bu - Đa - Pét Hungary Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp nhẹ 1+2,5 NN 25 11 CĐ Nguyễn Tất Thành CĐ Kỹ thuật Chisholm Úc Diploma Quản trị kinh doanh và Tiếp thị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 26 12 ĐH Bách khoa Hà Nội ĐH Northcentral(NCU) Hoa Kỳ Cử nhân Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 27 ĐH Pierre Mendes France - grenoble Pháp Licence Kinh tế và quản lý, chuyên ngành quản trị Doanh nghiệp Toàn phần tại VN NN 28 ĐH Tổng hợp kỹ thuật Liberec Séc Cử nhân Hệ thống điều khiển tự động, vaatjlieeu và công nghệ, máy và thiết bị Toàn phần tại VN NN 39 ĐH Oklahoma City Hoa Kỳ Thạc sỹ Quản trị kinh doanh 3 học kỳ và 1 học kỳ NN 30 ĐH latrobe Úc Kỹ sư Công nghệ thông tin VN hoăc 2+2 VN&NN; 31 ĐH Kỹ thuật Điện St.Petecbua Nga Cử nhân Tin học và kỹ thuật tính toán Toàn phần tại VN VN&NN; 32 ĐH Victoria Wellington Newzealand Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Toàn phần tại VN VN&NN; 33 Viện ĐH Bách Khoa Grenobe Pháp Kỹ sư Công nghệ thông tin Toàn phần tại VN VN&NN; 34 ĐH Công nghệ Nagaoka Nhật Bản Kỹ sư Cơ điện tử VN hoặc 2,5+2 VN&NN; 35 ĐH leiniz Hanover Đức Kỹ sư, Thạc sỹ Cơ điện tử VN hoặc 3+3 VN&NN; 36 ĐH Troy Hoa Kỳ Cử nhân Công nghệ thông tin và QTKD VN hoặc 2+2 VN&NN; 37 ĐH Otto-von - Guericke Magdeburg(OvGU) Đức Kỹ sư Công nghệ hóa học VN hoặc 3+3 VN&NN; 38 ĐH Khoa học ứng dụng Lahti Phần Lan Cử nhân Kinh doanh quốc tế VN hoặc 2+2 VN&NN; 39 13 ĐH Bán công Tôn Đức Thắng ĐH Saxion Hà Lan Cử nhân Kế toán - Tài chính 3+1 NN 40 Kỹ sư Kỹ thuật Điện - Điện tử 4+1 NN 41 14 ĐH Bình Dương ĐH Benedictine Hoa Kỳ Thạc sỹ Quản trị kinh doanh 2+2 NN 42 15 ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Hồ Nam Trung Quốc Cử nhân Cơ khí, Điện, Điện tử, CNTT, QTKD Toàn phần tại VN NN 43 HV Công nghệ Nam Úc Úc Cao đẳng Công nghệ thông tin và QTKD Toàn phần tại VN NN 44 16 ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn ĐH Troy Hoa Kỳ Cử nhân Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 45 17 ĐH Dân lập Phương Đông Humanagers Úc Diploma Quản trị kinh doanh và Công nghệ máy tính Toàn phần tại VN NN 46 18 ĐH Giao thông vận tải ĐH Tổng hợp kỹ thuật Darmsta Đức Tiến sỹ Kinh tế, Cơ khí, XD công trình 1+3 NN 47 ĐH Tổng hợp kỹ thuật giao thông đường sắt Matxcova Nga Kỹ sư Xây dựng đường hầm tàu điện ngầm Metro 2+4 NN 48 ĐH Leeds Anh Kỹ sư Xây dựng công trình giao thông Toàn phần tại VN VN 49 ĐH Nantes, ĐH Marne La Vallee Pháp Cử nhân Nhiều chuyên ngành 1+3 NN 50 19 ĐH Giao thông vận tải TP.HCM CĐ Guillford Anh Cao đẳng Kinh doanh 2+2 hoặc 3+1 NN 51 20 ĐH Hoa Sen ĐH Claude Bernard Lyon I Pháp Cử nhân Khoa học và công nghệ, ngành Toán 1+3 NN 52 Trường ĐH Claude Bernard Lyon I Pháp Thạc sỹ Thực hành Khoa học, công nghệ, y tế, ngành định phí bảo hiểm 1+1 53 ĐH Paris 12 Val De Marne Pháp Cử nhân Kinh doanh quốc tế Toàn phần tại VN NN 54 21 ĐH Kiến Trúc TP.HCM ĐH kỹ thuật Swinburrne Úc Trung cấp Thiết kế mỹ thuật Toàn phần tại VN NN 55 Cử nhân Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2+2 NN 56 Trung cấp Xây dựng Toàn phần tại VN NN 57 Kỹ sư Xây dựng 2+3 NN 58 22 ĐH Kinh tế quốc dân ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1 Pháp Cử nhân Khoa học và Công nghệ ngành Toán học Toàn phần tại VN NN 59 ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1 Pháp Thạc sỹ Thực hành khoa học, Công nghệ, Y tế ngành Định phí Bảo hiểm và tài chính Toàn phần tại VN CC 60 ĐH Tự do Bruxelles Bỉ Thạc sỹ Kinh tế và quản lý công Toàn phần tại VN NN 61 Tập đoàn GĐ Tyndale Singapore Cao đẳng Kinh doanh của Tổ chức Edexcel, Vương quốc Anh Toàn phần tại VN NN 62 Cử nhân Quản trị kinh doanh của ĐHTH Sunderland. |
Dự thảo đề cập đến mục tiêu của giáo dục ĐH; trình độ đào tạo của giáo dục ĐH; quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục ĐH; chính sách của Nhà nước về phát triển giáo dục ĐH; nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục ĐH; thành lập, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động giáo dục, giải thể cơ sở giáo dục ĐH; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong cơ sở giáo dục ĐH; đoàn thể và tổ chức xã hội trong cơ sở giáo dục ĐH; mở ngành, cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành; tuyển sinh; thời gian đào tạo; chương trình, giáo trình giáo dục đại học; tổ chức và quản lý đào tạo; văn bằng giáo dục đại học; Hoạt động khoa học và công nghệ; hoạt động hợp tác quốc tế; kiểm định chất lượng giáo dục; giảng viên; người học; quản lý nhà nước về giáo dục ĐH; thanh tra, kiểm tra; nguồn thu của cơ sở giáo dục ĐH; quản lý và sử dụng tài chính của cơ sở giáo dục ĐH; quản lý và sử dụng tài sản của cơ sở giáo dục ĐH Theo dự thảo Luật, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT có thẩm quyền: quyết định thành lập trường CĐ; cho phép cơ sở giáo dục ĐH hoạt động giáo dục khi có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập và cơ sở giáo dục ĐH thực hiện đầy đủ các cam kết trong Dự án thành lập đã được phê duyệt; quy định điều kiện thành lập, hoặc cho phép thành lập; điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trường CĐ; quy định trình tự, thủ tục sáp nhập, chia, tách trường CĐ; quy định trình tự, thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục ĐH; quy định trình tự, thủ tục giải thể trường CĐ; quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo CĐ; quyết định mở ngành đào tạo CĐ, ĐH; cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; quy định cụ thể điều kiện bảo đảm chất lượng để xác định chỉ tiêu tuyển sinh, ban hành quy chế tuyển sinh; quy định việc rút ngắn hoặc kéo dài thời gian đào tạo và việc học đồng thời hai chương trình; quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình giáo dục trình độ CĐ, trình độ ĐH, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ; quy định việc tổ chức đào tạo; liên kết đào tạo; liên thông và công nhận kết quả học tập của người học; quy định mẫu văn bằng; điều kiện, trình tự, thủ tục cấp văn bằng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ văn bằng giáo dục đại học; quy định trách nhiệm và thẩm quyền cấp văn bằng của cơ sở giáo dục ĐH Việt Nam khi liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài; ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm; quy định việc bồi dưỡng, sử dụng giảng viên chưa đạt trình độ tối thiểu hiện đang làm việc trong ngành... Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập trường ĐH, học viện, ĐH khi có Dự án thành lập phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại ĐH học và các điều kiện khác theo quy định; quy định điều kiện thành lập hoặc cho phép thành lập, điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trường ĐH, học viện, ĐH; quy định trình tự, thủ tục sáp nhập, chia, tách trường ĐH, học viện, ĐH; quy định trình tự, thủ tục giải thể trường ĐH, học viện, ĐH; quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo đại học; quy định điều kiện, trình tự, thủ tục cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; quy định thời gian và hình thức tổ chức đào tạo đối với từng trình độ đào tạo của giáo dục đại học; quy định chức danh của giảng viên... Thủ trưởng cơ sở giáo dục ĐH: Xác định chỉ tiêu tuyển sinh và chịu trách nhiệm về công tác tuyển sinh (Chỉ tiêu tuyển sinh được xác định trên cơ sở các điều kiện bảo đảm chất lượng: số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên; tỷ lệ sinh viên/giảng viên và cơ sở vật chất, thiết bị); tổ chức xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ; quyết định ưu tiên tuyển dụng người có trình độ cao hơn trình độ tối thiểu theo quy định làm giảng viên... Cũng theo dự thảo luật, thời gian đào tạo CĐ được thực hiện từ một năm rưỡi đến ba năm học; đào tạo ĐH được thực hiện từ một năm rưỡi đến sáu năm học; đào tạo thạc sĩ được thực hiện từ một năm rưỡi đến hai năm học; đào tạo tiến sĩ được thực hiện từ hai đến bốn năm học. |
Danh sách 79 đại biểu trúng cử HĐND tỉnh nhiệm kỳ mới: 1/ Vương Thị Bẩy, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Thọ 2/ Bùi Minh Châu, Chủ tịch UBND tỉnh 3/ Nguyễn Kim Chi, Tổng Biên tập báo Phú Thọ 4/ Nguyễn Tuấn Cường (Thượng tọa Thích Minh Nghiêm), Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Phú Thọ 5/ Hồ Đại Dũng, Giám đốc Sở KH&ĐT 6/ Ngô Tố Dụng, Chán án TAND tỉnh 7/ Lê Quang Đại, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh 8/ Đỗ Nam Hải, Giám đốc Viễn thông Phú Thọ 9/ Nguyễn Hải, Bí thư Huyện ủy Hạ Hòa 10/ Nguyễn Thanh Hải, Giám đốc Sở NN&PTNT; 11/ Trần Thanh Hải, Trưởng Phòng Hành chính, Sở Tư pháp 12/ Phạm Thu Hạnh, Giảng viên đại học, Trường ĐH Hùng Vương, Phú Thọ 13/ Cao Đức Hấn, Chủ tịch UBND huyện Đoan Hùng 14/ Đào Thanh Hằng, Viện Khoa học Kỹ thuật nông lâm miền núi phía Bắc 15/ Nguyễn Thị Như Hoa, Ủy viên Thường trực HĐND huyện Thanh Thủy 16/ Đỗ Thị Phương Hoa, Chủ tịch Hội Nông dân huyện Thanh Sơn 17/ Nguyễn Huy Hoàng, Bí thư Thành ủy Việt Trì 18/ Đỗ Văn Hoành, Giám đốc Công an tỉnh 19/ Hà Thị Huệ, giáo viên Trường Mầm non Tân Phú, huyện Tân Sơn 20/ Vi Mạnh Hùng, Bí thư Huyện ủy Thanh Ba 21/ Lê Tiến Hưng, Phó Giám đốc Sở Nội vụ 22/ Dương Hoàng Hương, Bí thư Huyện ủy Cẩm Khê 23/ Đinh Thị Thu Hương, Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh 24/ Hà Thị Hương, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh 25/ Lê Thị Thu Hương, Chủ tịch UBND xã Yên Luật, huyện Hạ Hòa 26/ Nguyễn Thị Thanh Huyền, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy 27/ Đinh Văn Huynh, Chánh Văn phòng Huyện ủy Tân Sơn 28/ Nguyễn Trung Kiên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy 29/ Phạm Xuân Khai, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy 30/ Lê Kim Khánh, Bí thư Thị ủy Phú Thọ 31/ Nguyễn Văn Khỏe, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy 32/ Hàn Trung Kết, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Phù Ninh 33/ Nguyễn Quang Lâm, Giám đốc Công ty Điện lực Phú Thọ 34/ Nguyễn Thị Hồng Lâm, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh 35/ Vi Trọng Lễ, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh 36/ Nguyễn Thanh Loan, Đoàn Kịch nói tỉnh Phú Thọ 37/ Phạm Thị Kim Loan, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 38/ Hoàng Dân Mạc, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh 39/ Phạm Thị Thanh Mai, Chủ tịch UBMTTQ thị xã Phú Thọ 40/ Nguyễn Huy Ngọc, Phó Giám đốc Sở Y tế 41/ Bùi Đức Nhẫn, Giám đốc Sở LĐTB&XH; 42/ Nguyễn Đức Nhất, Bí thư Huyện đoàn Hạ Hòa 43/ Hồ Thị Nhung, Trung tâm Y tế huyện Thanh Sơn 44/ Mai Thị Oanh, giáo viên Trường THCS Tiên Phong, huyện Đoan Hùng 45/ Đào Văn Phùng, Bí thư Huyện ủy Phù Ninh 46/ Trần Thanh Phương, Giám đốc HTX Vận tải Hồng Đà, huyện Tam Nông 47/ Bùi Văn Quang, Phó Chủ tịch UBND tỉnh 48/ Hà Đức Quảng, Bí thư Huyện ủy Yên Lập 49/ Nguyễn Mạnh Sơn, Chủ tịch UBND huyện Thanh Thủy 50/ Phùng Thanh Sơn, Trưởng Phòng Thông tin Dân nguyện, HĐND tỉnh 51/ Nguyễn Văn Tâm, Chủ tịch Hội đồng Gáo xứ xã Văn Bán huyện Cẩm Khê 52/ Nguyễn Văn Tâm, Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh 53/ Phan Trọng Tấn, Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn 54/ Nguyễn Mạnh Thản, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Ao Vua-chi nhánh Đảo Ngọc Xanh 55/ Đào Ngọc Thắng, Phó Chủ tịch UBND huyện Phù Ninh 56/ Điêu Kim Thắng, Trường Phòng công tác HDDND tỉnh 57/ Nguyễn Chí Thành, Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 58/ Bùi Đình Thi, Bí thư Huyện ủy Tam Nông 59/ Ngô Đức Thịnh, Bí thư Huyện ủy Tân Sơn 60/ Nguyễn Tường Thứ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tổ chức Tỉnh ủy 61/ Đinh Công Thực, Chủ nhiệm Ủy ban Kiêm tra Tỉnh ủy 62/ Hoàng Công Thủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh 63/ Nguyễn Đắc Thủy, Phó Giám đốc Sở VHTT&DL; 64/ Nguyễn Thị Thủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBMTTQ tỉnh 65/ Đinh Thị Thu Thủy, Chủ tịch UBMTTQ huyện Yên Lập 66/ Lê Thị Quỳnh Trang, Trưởng Phòng công tác thanh niên Sở Nội vụ 67/ Nguyễn Thủy Trọng, Giám đốc Sở KH&CN; 68/ Hoàng Quang Trung, Chánh Thanh tra tỉnh 69/ Phạm Tú, Trưởng Phòng Tổng hợp Văn phòng Tỉnh ủy Phú Thọ 70/ Nguyễn Minh Tuấn, Phó Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê 71/ Trần Ngọc Tuấn, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 72/ Phạm Thanh Tùng, Bí thư Tỉnh đoàn 73/ Nguyễn Minh Tường, Giám đốc Sở GD&ĐT 74/ Nguyễn Xuân Tường, Bí thư Huyện ủy Lâm Thao 75/ Hoàng Văn Tuyến, Chủ tịch các Hội Liên hiệp KH&KT; tỉnh 76/ Phạm Quang Tuyến, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chât Lâm Thao 77/ Dương Thị Thu Vân, Phó Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy 78/ Phan Thị Xuân, Chủ tịch UBND xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng 79/ Nguyễn Xuân Yên, Chủ tịch Hội LHPN huyện Thanh Ba./. |
Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Cần Thơ 13 Hành trình theo canh bạc Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước 14 Lọ thuốc nhỏ - hậu quả lớn Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Lào Cai 15 Nghịch thiên Phóng sự ngắn Trung tâm THVN tại Thành phố Đà Nẵng 16 Ban 7 gây lũ... dân khóc Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Gia Lai 17 Ứng phó với thảm họa sóng thần Chương trình Chuyên đề - Khoa Giáo Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng 18 Biến đổi phía hạ nguồn Mê Kong Chương trình Chuyên đề - Khoa Giáo Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long 19 Trồng rau thủy canh Chương trình Chuyên đề - Khoa Giáo Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh 20 Ruộng cày sâu thích nghi biến đổi khí hậu Chương trình Chuyên đề - Khoa Giáo Trung tâm THVN tại Thành phố Cần Thơ 21 Điểm nóng: Đồng tính có khác biệt Giao lưu - Đối thoại - Tọa đàm Ban Thanh thiếu niên, Đài THVN 22 Bất cập trong bảo hiểm y tế Giao lưu - Đối thoại - Tọa đàm Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long 23 Tiếng đàn Quang Dũng Chương trình truyền hình tiếng dân tộc thiểu số Trung tâm THVN tại Thành phố Đà Nẵng 24 Chương trình tổng hợp tiếng Khmer Chương trình truyền hình tiếng dân tộc thiểu số Trung tâm THVN tại Thành phố Cần Thơ 25 Chương trình tổng hợp tiếng Raglai Chương trình truyền hình tiếng dân tộc thiểu số Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận 26 Mây xa Chương trình Ca nhạc Ban Văn nghệ, Đài THVN 27 Khát vọng tuổi trẻ Chương trình Ca nhạc Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh Danh sách giải bạc: STT Tên chương trình Thể loại Đơn vị 1 Dũng sĩ nhỏ Trần Văn Nguyên Chương trình dành cho thiếu nhi Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ngãi 2 Trẻ con là thế đấy Chương trình dành cho thiếu nhi Trung tâm Sản xuất Phim Truyền hình, Đài THVN 3 Chú ngựa sắt và những ước mơ xanh Chương trình dành cho thiếu nhi Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh 4 Gà và cáo Chương trình dành cho thiếu nhi Công ty TNHH Truyền hình cáp SaigonTourist - SCTV 5 Cuốn sách-Cuộc đời Phim tài liệu Công ty Nghe nhìn Hà Nội, Đài TH Hà Nội 6 Không sự thật nào là đơn giản Phim tài liệu Trung tâm THVN tại Thành phố Đà Nẵng 7 Những dòng sông hấp hối Phim tài liệu Đài Phát thanh và Truyền hình Cần Thơ 8 Cây đời Phim tài liệu Ban Truyền hình Đối ngoại, Đài THVN 9 Kè chắn sóng Phim tài liệu Ban Truyền hình Đối ngoại, Đài THVN 10 Nước mắt dưới chân núi Sài Khao Phim tài liệu Truyền hình Vì An ninh Tổ quốc 11 Câu chuyện người cảm tử Phim tài liệu Trường Cao đẳng Truyền hình 12 Thêm một Phim tài liệu Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ 13 Giai Tử Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ninh 14 Đâu rồi nhà đầu tư Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang 15 "Ma chài" ở bản người Mông Phóng sự Trung tâm Phim Tài liệu và Phóng sự 16 Cuộc chiến giữa hai niềm tin Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa 17 Góc khuất ở Tam Hưng Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng 18 Ẩn họa từ lòng đất Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ninh 19 Vuợt qua hủ tục Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Nam 20 Người đưa cây lúa vượt lũ Phóng sự Ban Khoa giáo, Đài THVN 21 Bám biển Phóng sự Điện ảnh Bộ đội Biên phòng 22 Chuyện xã hội hóa giáo dục ngược ở Hải Phòng Phóng sự Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng 23 Những lỗ hổng trong công tác quản lý lao động nước ngoài Phóng sự Ban Thời sự, Đài THVN 24 Chuyện lạ ở Thuận Bình Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Long An 25 Chỉ buồn cho cái bằng Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ 26 Vấn nạn mại dâm nam Phóng sự ngắn Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh 27 Bất cập chế độ giáo viên mầm non Phóng sự ngắn Ban Thời sự, Đài THVN 28 Kiểm lâm đếm gỗ... chia tiền Phóng sự ngắn Trung tâm THVN tại Thành phố Đà Nẵng 29 Đường nát... dân kêu trời Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Gia Lai 30 Nỗi đau giữa đại ngàn Phóng sự ngắn Trung tâm THVN tại Thành phố Huế 31 Con đường nhanh nhất đến với tử thần Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai 32 Lệch chuẩn khiếu thẩm mỹ trong biểu diễn và sáng tác âm nhạc Phóng sự ngắn Ban Thời sự, Đài THVN 33 Câu lạc bộ " Lá Chuối " Phóng sự ngắn Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk 34 Hiểm họa còn bỏ ngỏ!... |
Ông Lê Thành Long là Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Tư pháp nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 90,69% tổng số ĐBQH đồng ý. Các vị trí bộ trưởng khác cụ thể như sau: Ông Ngô Xuân Lịch , Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 96,56% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Tô Lâm , Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Công an nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 95,75% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Lê Vĩnh Tân , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Nội vụ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 90,89% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Nguyễn Chí Dũng , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 91,50% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Bộ Tài chính nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Tài chính nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 94,74% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Trần Tuấn Anh , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công Thương nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Công Thương nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 92,71% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Nguyễn Xuân Cường , Thứ trưởng Bộ NN&PTNT; giữ chức Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 86,64% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Trương Quang Nghĩa , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ GTVT nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Bộ trưởng Bộ GTVT nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 91,30% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Phạm Hồng Hà , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Xây dựng nhiệm Quốc hội khóa XIV: 89,88% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Trần Hồng Hà , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 83,40% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Trương Minh Tuấn , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 92,71% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Đào Ngọc Dung , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 80,97% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Nguyễn Ngọc Thiện , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 91,50% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Chu Ngọc Anh , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 93,93% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Phùng Xuân Nhạ , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 91,90% tổng số ĐBQH đồng ý. Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Bộ trưởng Bộ Y tế nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 93,52% tổng số ĐBQH đồng ý. Kết quả phiếu bầu 4 Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ: Ông Đỗ Văn Chiến , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, giữ chức Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 97,57% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Lê Minh Hưng , Ủy viên Trung ương Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 93,93% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Phan Văn Sáu , Ủy viên Trung ương Đảng, Tổng Thanh tra Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII giữ chức Tổng Thanh tra Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 88,87% tổng số ĐBQH đồng ý. Ông Mai Tiến Dũng , Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, giữ chức Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV: 91,70% tổng số ĐBQH đồng ý./. |
;Phố Vĩnh Hồ, tập thể binh đoàn 12, ngõ Thịnh Quang; Tập thể G1, G2, G3 Thái ThịnhHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 4 Đống Đa 07:30 13:30 Ngõ 51 Thái Thịnh Tập thể G1 + G2 + G3 Thái Thịnh G1 + G2 Vĩnh Hồ Viện Châm Cứu, GENEXIM, Công Ty Thảm May Hà nội, Mặt ngõ Thịnh Quang và ngách 141 ngõ Thịnh Quang Ngách 88 và ngách 175 ngõ Thịnh Quang Phố Vĩnh hồ và tập thể binh đoàn 12 C4 Vĩnh Hồ, C5 Vĩnh Hồ E6 và công ty thảm len, E5 và ngõ 88 Thái Thịnh 98 Thái Thịnh B1,2,3 Vĩnh Hồ, C1,2,3 Vĩnh Hồ A 6,7, 8 Vĩnh Hồ B5 + ngõ 7 Vĩnh Hồ Tập thể cơ khí 104 Vĩnh Hồ Rạp Đống đa, Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 5 Nam Từ Liêm 04:30 06:30 ĐH Tây Nam, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Quận Nam Từ LiêmHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 6 Nam Từ Liêm 06:30 17:00 Phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, Quận Nam Từ LiêmHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 7 Gia Lâm 22:00 23:59 Một phần xã Yên Viên ( Một phần thôn Yên Viên, thôn Ái Mộ, Các Ngõ 3,4,5,6,7,8 Thôn Cống Thôn, thôn Kim Quan) Một phần thị trấn Yên Viên ( Một phần phố Phan Đăng Lưu, 1/2 thôn Ái Mộ, Từ số nhà 1 đến số nhà 118 Phan Đăng Lưu, số nhà 1 Thiên Đức đến 79 Thiên Đức, số nhà 65 Hà Huy Tập đến 101 Hà Huy Tập, Tổ Yên Tân, Tổ Yên Bắc,, Tổ 2 Khối Đuống, ngõ 78 Hà Huy Tập, Ngõ 1, ngõ 2, ngõ 10 Cống Thôn) Một phần xã Yên Thường ( Xóm cổng thấp , xóm nội, xóm mới và khu Đình làng thông Yên Khê, Xóm cổng nghè, xóm cổng 3, xóm Đình thôn Yên Khê,Khu chợ Yên Thường và khu Ủy ban nhân dân xã Yên Thường,Khu tập thể Ô Tô Bưu Điện , Công ty Xây dựng số 4, 1/2 xóm 3 thôn Xuân Dục Và một phần của khu vưc đường Dốc Vân, xóm 2 và khu tập thể bờ mương Bưu Điện Thôn Xuân Dục, 1/2 thôn Quy Mông , khu vực Xóm Lẻ và 1 phần của đường Ninh Hiệp , thôn Trùng Quán) Một phần thôn Du Ngoại xã Mai Lâm Toàn bộ xã Dương Hà ,Phù Đổng,Trung Mầu,Đình Xuyên, Ninh Hiệp Một phần xã Cổ Bi ( xóm 2, xóm 4 thôn Cam, Khu Hồ Rền , TT cơ khí , khu C Một phần TT Trâu Quỳ ( 1 phần tổ dân phố Bình Minh ) Một phần xã Dương Xá (Khu Đền Bà Tấm và Thôn Thuận Tiến)Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 8 Sóc Sơn 06:00 15:00 Mất điện Thị trấn xã Tân Minh xã Đức Hòa ,xã Xuân GiangHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 9 Sóc Sơn 07:00 11:00 Mất điện một phần xã trung giãHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 10 Sóc Sơn 07:00 11:00 Không mất điện phụ tảiHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 11 Thanh Xuân 08:00 17:00 Đơn nguyên 1 nhà N7B Trung Hòa Nhân Chính.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 12 Thanh Xuân 08:00 17:00 Đơn nguyên 1 nhà N7B Trung Hòa Nhân Chính.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 13 Thanh Xuân 09:00 13:00 Công ty Cổ phần đầu tư VinamotorHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 14 Cầu Giấy 08:00 16:15 Ngõ 3, ngõ 4, ngõ 5, ngõ 6 Phạm Văn Đồng, khu Tân Đô, từ số 156 đến 200 đường Phạm Văn ĐồngHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 15 Hoàng Mai 00:00 08:00 Một phần Phường Định CôngHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 16 Hoàng Mai 08:00 12:00 Công ty XNKda giày HNHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 17 Hoàng Mai 08:00 12:00 Công ty Bông Tô Châu 93 Lĩnh NamHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 18 Long Biên 22:30 01:00 Toàn bộ phường Việt Hưng, Giang Biên, Tình Quang, khu vực Tập Thể Diêm, Phường Gia Quất, Tập Thể Z133, Tập Thể Học Viện Hậu cần, Tập thể Ga Gia QuấtHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 19 Long Biên 22:30 01:00 Toàn bộ Phường Việt Hưng, Giang Biên, Tình Quang, khu vực TT Diêm, Phường Gia Quất, TT Z133, TT Học Viện Hậu cần, TT Ga Gia QuấtHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 20 Hà Đông 05:00 15:00 Dọc đường Thanh Bình, tổ dân phố 9, 10, 11 phường Mộ LaoHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 21 Hà Đông 05:00 15:00 - Tổ dân phố 17 phường Yên Nghĩa - Tổ dân phố Thắng Lợi, Đoàn Kết, Hoàng Văn Thụ, Trung Bình phường Dương NôịHình thức cắt điện: ĐỘT XUẤT 22 Hà Đông 07:00 11:00 Dọc đường Thanh Bình từ ngõ 4 đến ngõ 10 Thanh Bình, tổ DP 9, 10 phường Mỗ LaoHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 23 Hà Đông 07:00 14:00 Tổ Dân phố 1 phường Phú LươngHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 24 Hà Đông 07:30 16:30 Khu Cầu Đơ 4 Phường Hà CâùHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 25 Hà Đông 13:30 16:30 Tòa A, B Chung cư Sông Nhuệ Phường Kiến Hưng Tổ dân phố số 10 Kiến HưngHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 26 Thường Tín 07:00 16:15 - Xóm Ông Bần, xóm Chùa, xóm Quán Tiên, xóm Sân Kho, xóm Ông Nam, Xóm Thuận thôn Đống Tranh xã Minh Cường. |
Theo Tuổi Trẻ Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt TIN BÀI LIÊN QUAN Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh (22/03) Lai dắt thành công tàu ngầm TP.HCM vào quân cảng Cam Ranh (22/03) Cận cảnh tàu ngầm HQ-183 TP.HCM về đến Cam Ranh (20/03) Tàu ngầm Kilo Ấn Độ gặp sự cố, hai sĩ quan mất tích (26/02) CHIA SẺ Lưu lại In bài Gửi cho bạn bè Facebook Yahoo Twiter Google Zing Me TỪ KHÓA Tàu ngầm Kilo, tàu ngầm, HQ 183, tham quan, lãnh đạo Thành ủy, hải quân TIN BÀI KHÁC Ngân sách chi 1 đồng, huy động xã hội 33 đồng (31/03) Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Di dời nhà xưởng khỏi khu vực khai thác (31/03) Đầu tuần nắng nóng, cuối tuần trời mát (31/03) >> Tàu ngầm TP Hồ Chí Minh vào quân cảng Cam Ranh >> Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt TIN BÀI LIÊN QUAN Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh (22/03) Lai dắt thành công tàu ngầm TP.HCM vào quân cảng Cam Ranh (22/03) Cận cảnh tàu ngầm HQ-183 TP.HCM về đến Cam Ranh (20/03) Tàu ngầm Kilo Ấn Độ gặp sự cố, hai sĩ quan mất tích (26/02) CHIA SẺ Lưu lại In bài Gửi cho bạn bè Facebook Yahoo Twiter Google Zing Me TỪ KHÓA Tàu ngầm Kilo, tàu ngầm, HQ 183, tham quan, lãnh đạo Thành ủy, hải quân TIN BÀI KHÁC Ngân sách chi 1 đồng, huy động xã hội 33 đồng (31/03) Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Di dời nhà xưởng khỏi khu vực khai thác (31/03) Đầu tuần nắng nóng, cuối tuần trời mát (31/03) >> Tàu ngầm TP Hồ Chí Minh vào quân cảng Cam Ranh >> Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt TIN BÀI LIÊN QUAN Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh (22/03) Lai dắt thành công tàu ngầm TP.HCM vào quân cảng Cam Ranh (22/03) Cận cảnh tàu ngầm HQ-183 TP.HCM về đến Cam Ranh (20/03) Tàu ngầm Kilo Ấn Độ gặp sự cố, hai sĩ quan mất tích (26/02) CHIA SẺ Lưu lại In bài Gửi cho bạn bè Facebook Yahoo Twiter Google Zing Me TỪ KHÓA Tàu ngầm Kilo, tàu ngầm, HQ 183, tham quan, lãnh đạo Thành ủy, hải quân TIN BÀI KHÁC Ngân sách chi 1 đồng, huy động xã hội 33 đồng (31/03) Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Di dời nhà xưởng khỏi khu vực khai thác (31/03) Đầu tuần nắng nóng, cuối tuần trời mát (31/03) >> Tàu ngầm TP Hồ Chí Minh vào quân cảng Cam Ranh >> Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh Lãnh đạo Thành ủy, UBND TP.HCM cùng các ban ngành tham quan tàu ngầm HQ-183 TP Hồ Chí Minh - Ảnh: Quốc Việt TIN BÀI LIÊN QUAN Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh (22/03) Lai dắt thành công tàu ngầm TP.HCM vào quân cảng Cam Ranh (22/03) Cận cảnh tàu ngầm HQ-183 TP.HCM về đến Cam Ranh (20/03) Tàu ngầm Kilo Ấn Độ gặp sự cố, hai sĩ quan mất tích (26/02) CHIA SẺ Lưu lại In bài Gửi cho bạn bè Facebook Yahoo Twiter Google Zing Me TỪ KHÓA Tàu ngầm Kilo, tàu ngầm, HQ 183, tham quan, lãnh đạo Thành ủy, hải quân TIN BÀI KHÁC Ngân sách chi 1 đồng, huy động xã hội 33 đồng (31/03) Vào lòng tàu ngầm TP Hồ Chí Minh (31/03) Di dời nhà xưởng khỏi khu vực khai thác (31/03) Đầu tuần nắng nóng, cuối tuần trời mát (31/03) >> Tàu ngầm TP Hồ Chí Minh vào quân cảng Cam Ranh >> Cận cảnh tàu ngầm TP.HCM tại Quân cảng Cam Ranh. |
Đức, ,N.Q ,H.K , Phan Đức Huân, Minh Nhựt, Ngọc Vinh, C.K, Vũ Anh Chúc, Thanh La, Phạm Việt Thư, C.P, P.Thảo, Minh Đức, Hồ Thị Hoa, Nguyễn Bá Đức, Trần Tấn Ngô, Nguyễn Thu Hoa, H.B, Sơn Tùng, Nguyễn Tiến Huy, Minh Lý, Lê Thiên Ngân, D.M, H.A, Vũ Thành Tư Anh, Trung Phước, Duy Khương, Tuyết Vân, Hà Trang, H.V, Bá Quát, Thế Dũng, Lan Hiền, Phan Tấn Nghị, C.Nghĩa, N.C.T, K.H, Y.T, Song Lam, Sunny, Nguyễn Doãn Cẩm Vân, Tùng Châu Nam Hiền, Nhật Tân, Minh Trí, Phương Linh, Phan Hữu Phước, Lê Minh Hạ, N.M, Phạm Văn Đồng, Thụy Quân, M.N, Lê Luynh, Tuổi Trẻ, Nguyễn Văn Cường, WB, Đ.T, P.N.Triền, Giao Thủy, Tuấn Sơn, Thanh Cường, Khiêm Như, Trần Văn Giàu, Trần Ánh Tuyết, Ban VHNT, Phong Nga, [email protected], Thảo Nguyên, Nguyễn Thảo, Hồ Ngọc Hiếu, [email protected], [email protected], [email protected], [email protected], [email protected], Nguyên Minh, M.T, L.Quân, Lê Hải, Thạch Sene, Hoàng Hải, Cổ Trường Sinh, T.P, Phạm Thành Trung, N.Minh, Phan Kế Toán, Chí Thảo, Trần Nguyên, L.Trung, H.Quỳnh, Huỳnh Trí Dũng, T.C, Xuân Hòa, Thiên Thanh, Hà Linh, Ngọc Anh, Phạm Hồng Danh, Trần Thị Hồng Loan, D.Q.Đ, Đạo diễn Đào Duy Phúc, Phan Ba, Kiến Minh, Đỗ Đức, M.K, Tử Du, [email protected], Nguyen NGoc Hoa, Nguyen Gia Phong, [email protected], Nguyễn Yến, Hoa Hồng, Trần Trung Nghĩa, Hương Sơn, Anh Tuấn, Phạm Thị Mai Tâm, Lê Hùng, Nguyễn Phương Dung, Trương Kim Tuyến, P.Nam, Th. Bảo, Xuân Mai, Nam Bình, Thanh Bình, Ngô Anh Khôi, Hoàng Điệp, Cẩm Sơn, C.K.K , Su Su, Chu Thiện, Văn Khoa, Hồ Bá Minh, Lê Bá Anh, Thanh Đảo, Nguyễn Hồng Thu, Huế Hương, Trần Minh, Nguyễn Thị Kiều, Trần Vân Như, Huỳnh Công Minh, N.Hồng, Công Minh, Nguyễn Xuân Lý, Trần Huy, Thanh Tâm, Đức Anh, N.T.T.M, Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Bình Yên, Nhóm PV xã hội, Trần Nhật Phong, Chi Nguyễn, Văn Minh, Đỗ Tường, P.T, Ngọc Đa, Hà Thủy, Thư Lê, Mai Thường, Nguyễn Việt, Minh Châu, Trần Văn Thanh, Huỳnh Trung Kiên, Nguyễn Hoàng Khôi, Minh Thi, Hải Yến, Văn Anh, Nguyễn Hà Thành, V.Phong, Lâm Minh, Ông Nghĩa, N.Đ, Hải Nam, Q.Anh, Công Thiện, Thành Trung, H. Thúy, Lê Thống Nhất, N.T.B.N, T.V, Tư Liệu, Ng.Q, Đoàn Văn Xuân, Vũ Thị Phương Anh, Trần Quang Thắng, Nguyễn Văn Hậu, Đ.Nguyên, Lê Ngọc Hồng, Huỳnh Thanh Hải, Nguyễn Hà, Nguyễn Tiến Dũng, N.T.Tâm, Anh Khoa, Quang Việt, Hữu Trang, Nhat Anh, Đình Sơn, Nguyễn Bích Huyền, Anh Kiên, Cẩm Linh, [email protected], [email protected], Nguyên Chính, Lê Thành Trí, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thủy, Hòa Hợp, Hoàng Lan, Phước Nam, N.Chung, M.Thái, Lê Anh Kim, Hồng Hải Minh, Cẩm Hồng, Hồng Hải, Trong Huynh, Kiều Mỹ, Giãn Thanh Sơn, Anh Khôi, T.Tr, Nguyễn Thị Thu Hiền, Yên Khuê, Tương Lai, Nguyễn Đức Hiếu, B.V, Q.Bình, S.Dũng, Trần Hải Linh, Nguyễn Thị Ngọc Biển, Tina, Bim, Phong, Nguyễn Long, Phan Thành Nhân, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hữu Duy, Huỳnh Chí Dũng, Nguyễn Ngọc Sơn, Phan Minh Long, Jolly, Đoàn Thạch Hãn, Võ Văn Long, An Nhơn, Trần Thị Ngọc Diên, Đinh Thị Kim Liên, Hoàng Thanh, Sinh Toàn, Thanh Phương, HELLMUT KAPEENBERGER, S.D, Đỗ Quốc Anh, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Ngân, Mai Nương, Việt Sinh, T.Lê, Thanh Xuân, Nguyễn Cao Kha, Hồng Nga, Chi, Hồng Phúc, Đặng Thị Phương Lan, Dinh Trấn, T.Phương, H.Anh, MITSUO SAKABA, Hoa Phương, Trần Ninh, Phan Dũng Khanh, Quang Minh, Trúc Giang, Mai Hạnh, Phương Nam, Phương Hậu, N.P.V, Trung Bảo, Phước Lan, Bùi Nguyên Uyên, Ngọc Lâm, Nhật Hạ, Đỗ Văn Trọn, Quang Long, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Đức Huyền, L.Long, T. Hường, L.V, Trần Từ Trường, Quốc Việt, Tr.Phong, Th.Vy, Nguyễn Ngọc Lự, Phan Văn Tú, Thanh Vân, Tâm Lê, L.P.N, Ly Ly, Ánh Ngọc, Quốc Linh, Nguyễn Hưng, Đ.Hoàng, Hoàng Quý, Hồng Lam, P.A, Như Tiên, Nguyễn Hương Vân, Võ Xuân Sơn, Hoài Việt, T.T.D, Nhật Anh, Việt Lâm, Hồ Thụy Ngọc Trâm, Huyền Hương, Anh Phương, Thanh Trúc, Nguyễn Thị Hiếu, Hồ Minh Ánh, [email protected], Trần Ngọc Cao, Nguyễn Quốc Tuấn, Võ Văn Nhơn, Như Khuê, Nguyên Anh, Nguyễn Văn Nhuận, Lê Viết Quân, Healthy 914, Ngọc Dung, Hoàng Kỳ-0959742787, A.N, P.L, Huyền Vũ, LAnh, Lê Tấn Công, H.M, Việt Quỳnh, Minh Thành, Vũ Thị Minh Nguyệt, Phương Nguyên, A.D, Hoa Hoa, Cao Hồng Phúc, Ngô Thành Lộc, Đức Bình, Kim Hoàn, Mai Hoa, Công Khanh, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Nam, CHinh Mạnh Phan, Hoang Long, Hoang, Doan Linh, TV, Hồng Ngọc, Nhut, Mai Xuân, Văn Hiền, Hữu Nghĩa, Giang An, Hanna Nguyễn, V.Hiền, Việt Anh, Ngô Anh Tuấn, Vũ Thị Hương, Chương, Lê Ngọc Liêm, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Huệ, Dương Vĩnh Luân, Nguyễn Quang, Tuyết Hương, B.C, Nguyễn Hữu Vinh, Thanh Hà, Thủy Lâm, Thủy Ngọc, N.N.Thiệp, Trần Ngọc Quảng Phi, Ninh Duy, Nguyễn Tiến Vởn, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Bá Oanh, Việt Văn, Mỹ Thu, Kiều Thanh, Dương Liễu, C.Thuận, Anh Kha, Q.H, Diệu Thu, Nguyễn Đại Phong , Bình Thanh, Ngọc Hiếu, C.T, Hải Doan, Phúc Thiện, Trung Nam, Nguyễn Thu Thúy, Thanh Nhàn, Song Hồ, Đắc Hải, B.D, Đỗ Hạnh, M.Tâm, Từ Thành Trí Dũng, Tô Thúy, Đại Dương, Lê Minh, Ngọc Tú, Phan Hiệp, Văn Kỳ, Nguyễn Trung, Bình, Hồng Nhung, Kim Thúy, Dương Cát, Q.Bảo, N.Diệp, Văn Tưởng, Tuấn Ngọc, Minh Vỹ, Trọng Hiếu, Phúc Khang, Hoàng Yến, Nguyễn Khoa, Trương Thị Minh An, Minh Thảo, T.L.Sơn, N.X.D. |
c) Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng - QN: Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội; - CA: Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước; - CY: Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương; - XN: Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách Nhà nước; - MS: Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách Nhà nước; - CC: Người có công với cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; - CK: Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC; - CB: Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh; - KC: Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975; thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB; - HD: Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm; - TE: Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học; - BT: Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật; - HN: Người thuộc hộ gia đình nghèo; - DT: Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; - DK: Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; - XD: Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo; - TS: Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ; - TC: Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS; - TQ: Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN; - TA: Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA; - TY: Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY; - HG: Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật; - LS: Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam; - PV: Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình. |
Danh sách trúng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2016-2021: 1/ Nguyễn Tiến Dũng, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh 2/ Đào Thị Lanh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh 3/ Lê Thị Thanh Loan, Trưởng Phòng chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh 4/ Nguyễn Thị Thảo (Ni sư Thích Nhật Khương), Tu sĩ, Phó Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Bình Phước, Phó Ban Ni giới Trung ương 5/ Bùi Thị Minh Thúy, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thị xã Đồng Xoài 6/ Nguyễn Văn Trăm, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh 7/ Huỳnh Thị Hằng, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh 8/ Nguyễn Minh Hợi, Bí thư Thị ủy Bình Long 9/ Vũ Thanh Ngữ, Phó Bí thư Tỉnh đoàn Bình Phước 10/ Trần Thắng Phúc, Giám đốc Công an tỉnh 11/ Nguyễn Thanh Bình, Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 12/ Trần Tuệ Hiền, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước 13/ Trần Thị Xuân Hiền, Phó giám đốc Công ty Mỹ Lệ trách nhiệm hữu hạn 14/ Nguyễn Văn Thái, Bí thư Thị ủy Phước Long 15/ Trần Tuyết Minh, Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh 16/ Dương Văn Tải, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Khuyến học tỉnh 17/ Trần Thị Phương Thảo, kỹ sư Công ty trách nhiệm hữu hạn Cầu đường Đồng Phú 18/ Điểu Huỳnh Sang, Phó Trưởng Thường trực Ban Dân vận tỉnh 19/ Trần Ngọc Trai, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh 20/ Trần Văn Vinh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Đồng Phú 21/ Nguyễn Tấn Hải, Bí thư Huyện ủy Chơn Thành 22/ Võ Sá, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh 23/ Nguyễn Văn Lợi, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước 24/ Nguyễn Văn Sơn, Trưởng phòng Hành chính, tổ chức, quản trị Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh 25/ Huỳnh Thị Thùy Trang, Chủ tịch Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cao su Sông Bé 26/ Nguyễn Tiến Tân, Trưởng phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh 27/ Điểu Thiệt, Nông dân sản xuất giỏi 28/ Nguyễn Quốc Cường, Chánh văn phòng Sở Tài chính 29/ Nguyễn Văn Dũng, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy 30/ Trần Quốc Duy, Phó Bí thư Tỉnh đoàn, Phó chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh 31/ Lê Hoàng Lâm, Bí thư Huyện ủy Hớn Quản 32/ Huỳnh Anh Minh, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh 33/ Lê Anh Tuấn, Phó giám đốc Sở Y tế 34/ Đặng Kim Tuyến, Trưởng phòng quản lý chất lượng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Lộc Ninh 35/ Trần Thị Ánh Tuyết, Bí thư Huyện ủy Lộc Ninh 36/ Nguyễn Văn Phương, Chính ủy Bộ đội biên phòng tỉnh 37/ Trần Mỹ Tâm, Phó chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ 38/ Nguyễn Hồng Trà, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh 39/ Lê Vinh Đởm (Linh mục), Chánh xứ Lộc Ninh, Phó Chủ tịch Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh 40/ Nguyễn Văn Khánh, Chánh văn phòng Tỉnh ủy 41/ Nguyễn Thanh Bình, Bí thư Đảng ủy khối cơ quan dân chính đảng tỉnh 42/ Hà Anh Dũng, Bí thư Huyện ủy Bù Đốp 43/ Phạm Phước Hải, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy 44/ Nguyễn Thị Xuân Hòa, Chủ tịch Hội phụ nữ tỉnh 45/ Đỗ Thị Thanh Hương, Phó giám đốc Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bình Phước 46/ Lê Quang Oanh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Bù Gia Mập 47/Điểu Điều, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Bù Gia Mập 48/ Trịnh Văn Huy, Phó trưởng Ban pháp chế Hội đồng Nhân dân tỉnh 49/ Nguyễn Thị Lan Hương, Chủ tịch Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh 50/ Trần Thanh Phụng, Phó Tổng giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Phú Riềng 51/ Nguyễn Thanh Thuyên, Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh 52/ Lê Thị Xuân Tranh, Trưởng Ban dân vận tỉnh ủy 53/ Trịnh Thị Hòa, Trưởng Phòng công tác đại biểu quốc hội, Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước 54/ Trần Văn Lân, Bí thư Huyện ủy Phú Riềng 55/ Quách Thị Ánh, Trưởng phòng theo dõi công tác các cơ quan Nội chính, Ban Nội chính Tỉnh ủy 56/ Đỗ Văn Mạnh, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh 57/ Lã Thị Thu Hương, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh 58/ Ma Ly Phước, Trưởng ban Dân tộc tỉnh 59/ Nguyễn Văn Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh 60/ Phạm Công, Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh 61/ Trần Văn Chung, Bí thư Huyện ủy Bù Đăng 62/ Võ Đăng Khoa, Giám đốc Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch tỉnh 63/ Trương Thị Ngọc Anh, Phó trưởng ban pháp chế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh 64/ Võ Quang Thuận, Chủ tịch Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh 65/ Đào Thị Triển, Trưởng phòng công tác Hội đồng Nhân dân, Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh./. |
Các đội đầu bảng Bảng A: Tottenham Hotspur FC Đối thủ có thể gặp: Lyon, Valencia, Copenhagen, Roma, Marseille, Milan Thành tích giải quốc nội mùa trước: Xếp thứ 4 Premier League Thành tích Champions League mùa trước: Không được tham dự Số lần tham dự Champions League: 1 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Bán kết B: FC Schalke 04 Đối thủ có thể gặp: Inter, Valencia, Copenhagen, Roma, Marseille, Milan, Arsenal Thành tích giải quốc nội mùa trước: Á quân Bundesliga Thành tích Champions League mùa trước: Không được tham dự Số lần tham dự Champions League: 3 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Tứ kết C: Manchester United FC Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon, Copenhagen, Roma, Marseille, Milan Thành tích Champions League mùa trước: Tứ kết Thành tích giải quốc nội mùa trước: Á quân Premier League Số lần tham dự Champions League: 16 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (3 lần) D: FC Barcelona Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon, Roma, Marseille, Milan, Arsenal Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch La Liga Thành tích Champions League mùa trước: Bán kết Số lần tham dự Champions League: 15 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (3 lần) E: FC Bayern Munich Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon Valencia, Copenhagen, Marseille, Milan, Arsenal Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Bundesliga Thành tích Champions League mùa trước: Á quân Số lần tham dự Champions League: 15 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (4 lần) F: Chelsea FC Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon, Valencia, Copenhagen, Roma, Milan Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Premier League Thành tích Champions League mùa trước: Vòng 1/16 Số lần tham dự Champions League: 9 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Á quân G: Real Madrid CF Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon, Copenhagen, Roma, Marseille, Arsenal Thành tích giải quốc nội mùa trước: Á quân La Liga Thành tích Champions League mùa trước: Vòng 1/16 Số lần tham dự Champions League: 15 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (9 lần) H: FC Shakhtar Donetsk Đối thủ có thể gặp: Inter, Lyon, Valencia, Copenhagen, Roma, Marseille, Milan Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Ukraine Thành tích Champions League mùa trước: Bị loại ở play-off Số lần tham dự Champions League: 6 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vòng bảng Các đội nhì bảng A: FC Internazionale Milano Đối thủ có thể gặp: Schalke, Man United, Barcelona, Bayern, Chelsea, Madrid, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Serie A Thành tích Champions League mùa trước: Vô địch Số lần tham dự Champions League: 10 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (3 lần) B: Olympique Lyonnais Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Man United, Barcelona, Bayern, Chelsea, Madrid, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Á quân Ligue 1 Thành tích Champions League mùa trước: Bán kết Số lần tham dự Champions League: 11 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Bán kết C: Valencia CF Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Schalke, Bayern, Chelsea, Shakhtar Thành tích Champions League mùa trước: Không được tham dự Thành tích giải quốc nội mùa trước: Xếp thứ 3 La Liga Số lần tham dự Champions League: 7 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Á quân D: FC Copenhagen Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Schalke, Man United, Bayern, Chelsea, Madrid, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Đan Mạch Thành tích Champions League mùa trước: Không được tham dự Số lần tham dự Champions League: 2 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vòng bảng E: AS Roma Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Schalke, Man United, Barcelona, Chelsea, Madrid, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Á quân Serie A Thành tích Champions League mùa trước: Không được tham dự Số lần tham dự Champions League: 7 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Á quân F: Olympique de Marseille Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Schalke, Man United, Barcelona, Bayern, Madrid, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Vô địch Ligue 1 Thành tích Champions League mùa trước: Vòng 1/16 Số lần tham dự Champions League: 7 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch G: AC Milan Đối thủ có thể gặp: Tottenham, Schalke, Man United, Barcelona, Bayern, Chelsea, Shakhtar Thành tích giải quốc nội mùa trước: Xếp thứ 3 Serie A Thành tích Champions League mùa trước: Vòng 1/16 Số lần tham dự Champions League: 14 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Vô địch (7 lần) H: Arsenal FC Đối thủ có thể gặp: Schalke, Barcelona, Bayern, Madrid Thành tích giải quốc nội mùa trước: Xếp thứ 3 Premier League Thành tích Champions League mùa trước: Tứ kết Số lần tham dự Champions League: 13 Thành tích tốt nhất tại Champions League và C1 trước đây: Á quân. |
Ảnh minh họa: Mạnh Khánh - TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 29/09/2017 ĐL Hải Châu AC53AABN BẮC ĐẨU 13:00 17:00 AC53AAF3 HOÀNG THÚC TRÂM 13:00 17:00 AC53AAGW KIỆT 12 HOÀNG DIỆU 07:30 12:30 AC53AAID KDC LÂM ĐẶC SẢN 13:00 17:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHOL ÔTô Hòa Tân 07:30 10:30 HC53HHYL Trung Sơn 07:00 17:00 HC53HM23 Vân Dương 07:00 17:00 HC53HM24 Hòa Liên 2 07:00 17:00 HC53HM31 An Ngãi Đông 2 07:00 17:00 HC53HM38 TĐC Hòa Liên 5 07:00 17:00 HC53HY33 KDC Nam Nguyễn Tất Thành 07:00 17:00 HD53HADR Công Ty Cổ Phần TBV Việt Nam (813549) 07:30 11:30 HD53HADS Công Ty Cổ Phần TBV Việt Nam (813550) 07:30 11:30 HD53HAGA Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Trường Hải (838151) 13:30 16:00 HD53HAOY Công Ty Cổ Phần 482 (928451) 13:30 16:00 HD53HAPE Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Giao Thông 8 - CTCP (929044) 09:30 12:00 ĐL Sơn Trà EC53EEPJ Bến Xe 14:00 16:00 ED53EABL (505853) 13:30 17:30 ED53EAIY (972845) 13:30 17:30 ĐL Cẩm Lệ VC53VS35 T3 Đảo A-B Hòa Xuân 06:00 12:00 VC53VS36 T4 Đảo A-B Hòa Xuân 06:00 12:00 VC53VS39 Hòa Xuân 1A-T1 06:00 12:00 VC53VS40 Hòa Xuân 1A-T2 06:00 12:00 VC53VS41 T7 Đảo A-B Hòa Xuân 06:00 12:00 VC53VS43 TBA T1B1 Hòa Xuấn 06:00 12:00 VC53VS44 TBA T2B2 Hòa Xuấn 06:00 12:00 VC53VS47 TBA KDC số 5 Nguyễn Tri Phương T4 07:00 11:30 VC53VVA8 Trường Sa T3 07:00 11:30 VC53VVTF Cưa Quyết Tiến 07:00 14:00 VC53VVTX Phong Bắc 3 13:00 17:30 VC53VVTY Phong Bắc 4 13:00 17:30 VC53VVUB Đội 10.1 Phong Bắc 07:00 14:00 VD53VAJV Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Mộng Duyên (719555) 06:00 12:00 30/09/2017 ĐL Hải Châu AC53AAMK KGĐ F372 06:30 14:30 AC53AAOV KDC C17 06:30 14:30 AC53AAQH Thiên Cửu Rồng 06:30 14:30 AC53AAQW Nguyễn Tri Phương 06:30 14:30 AC53AAYY C17-4 06:30 14:30 AC53AI36 Nguyễn Phi Khanh 06:30 14:30 AC53AI48 C17-1 06:30 14:30 AD53ABAJ Phòng hậu cần-BTM QK5 (116141) 07:30 12:00 AD53ABDL (149036) 07:30 12:00 AD53ABJF Tổng Công ty Mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân Đội (629690) 06:30 14:30 ĐL Liên Chiểu HC53HN10 Hòa An 4 13:30 15:30 HD53HACJ Công Ty TNHH Thuận Phước (809586) 09:30 12:00 HD53HALE Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (905371) 13:00 16:00 HD53HAQV CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (933271) 15:00 17:00 HD53HATB CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT NĂNG LƯỢNG XANH (935987) 07:30 10:00 HD53HATE Công ty Cổ phần Trung Nam (937455) 09:30 12:00 HD53HATP Công ty Cổ phần Trung Nam (937572) 07:30 10:00 ĐL Sơn Trà EC53EX21 An Cư T5 07:30 12:00 ED53EAMM CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH KHÍ MIỀN BẮC (984982) 13:00 17:30 ĐL Cẩm Lệ VC53VS10 Hòa Nhơn 1-T1 04:00 15:00 VC53VS11 Hòa Nhơn 1-T2 04:00 15:00 VC53VS12 TTHC huyện Hòa Vang 04:00 15:00 VC53VS13 Phú Hòa 2 04:00 15:00 VC53VS14 Thôn Phước Thái 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS15 Hòa Nhơn 2-T1 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS16 Hòa Nhơn 2-T2 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS17 Thôn Phước Hậu 04:00 15:00 VC53VS18 Thôn Phước Thuận 04:00 15:00 VC53VS19 Thôn Trước Đông 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS20 Phước Hưng 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS21 Ninh An 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS22 Ninh An 2 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS23 Diêu Phong 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS24 Diêu Phong 2 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS26 Toàn Trung 04:00 15:00 VC53VS33 Hòa Nhơn 2-T3 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VS34 Cẩm Toại Tây 3 04:00 15:00 VC53VS38 Thạch Nham Tây 2 04:00 15:00 VC53VT10 Khương Mỹ 04:00 15:00 VC53VT11 Khương Mỹ 2 04:00 15:00 VC53VT12 Hòa Phong 1 04:00 15:00 VC53VT13 Hòa Phong 2 04:00 15:00 VC53VT14 Hòa Phong 1-2 04:00 15:00 VC53VT15 Thôn Túy Loan 04:00 15:00 VC53VT16 Túy Loan 2 04:00 15:00 VC53VT17 Cẩm Toại Trung 2 04:00 15:00 VC53VT18 Dương Lâm 2-T2 04:00 15:00 VC53VT19 UBND xã Hòa Phong 04:00 15:00 VC53VT20 Dương Lâm 2 04:00 15:00 VC53VT21 Thạch Nham Đông 04:00 15:00 VC53VT22 Thạch Nham Tây 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VT23 Phú Hòa 3 04:00 15:00 VC53VT29 Cẩm Hòa 3 04:00 15:00 VC53VT36 Thạch Nham Đông T2 04:00 15:00 VC53VT40 Cầu Đường 525 04:00 15:00 VC53VT42 An Tân 04:00 15:00 VC53VT44 Khu TĐC Hòa Nhơn 04:00 15:00 VC53VTD5 Tự dùng 500 KV 04:00 06:00 VC53VU11 Thái Lai 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VU14 Nhơn Sơn 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VU17 Phước Hưng 2 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VU20 Cẩm Toại Tây 2 04:00 15:00 VC53VU21 Cẩm Toại Trung 3 04:00 15:00 VC53VU23 Khương Mỹ 3 04:00 15:00 VC53VU24 Bồ Bản 2 04:00 15:00 VC53VU25 Tam Xê 04:00 06:00 VC53VU26 Đại Hãn 04:00 06:00 VC53VU27 Đội xe công ty XL Điện 3 04:00 06:00 VC53VU28 Tự dùng Cầu Đỏ 04:00 06:00 VC53VU29 Giấy sinh Hòa Phát 04:00 06:00 VC53VU35 Phú Hòa 4 04:00 15:00 VC53VU38 Ngầm Đôi 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVGO Hòa cầm 2 04:00 15:00 VC53VVSA Bơm Ninh An 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVT5 Nam Thanh 04:00 15:00 VC53VVT6 Cẩm Toại Tây 04:00 15:00 VC53VVT7 Cẩm Toại Trung 04:00 15:00 VC53VVT8 Bồ Bản 04:00 15:00 VC53VVT9 Cẩm Toại Đông 04:00 15:00 VC53VVU1 Hòa Phú 1 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVU2 Hòa Phú 2 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVU3 Hòa Phú 3 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVU4 Khu Đcanh ĐCư Phú Túc 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVU5 Thôn Phú Túc 04:00 14:00 05:00 15:00 VC53VVU6 Hòa Cầm 4 04:00 15:00 VC53VVUE Ánh sáng Trường Quân Chính 04:00 15:00 VC53VVUF Cẩm Hòa 2 04:00 15:00. |
ĐH Quảng Bình Chỉ tiêu vào các ngành năm 2013 chi tiết như sau: Ngành học Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Hệ chính quy 2.050 Các ngành đào tạo đại học 1.000 Giáo dục Mầm non D140201 M 60 Giáo dục Tiểu học D140202 A, C, D 1 60 Giáo dục Chính trị D140205 C 50 Sư phạm Toán học D140209 A, A 1 50 Sư phạm Vật lý D140211 A, A 1 50 Sư phạm Hóa học D140212 A, B 50 Sư phạm Sinh học D140213 B 50 Sư phạm Ngữ văn D140217 C 50 Sư phạm Lịch sử D140218 C 50 Ngôn ngữ Anh D220201 D 1 50 Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1, D 1 40 Kế toán D340301 A, A 1, D 1 60 Công nghệ thông tin D480201 A, A 1 60 Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 60 Lâm nghiệp D620301 A, A1, B 60 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A, A1, B 100 Kỹ thuật Điện, điện tử (C.ngành: K. thuật Điện) D510301 A, A 1 100 Các ngành đào tạo cao đẳng 1050 Giáo dục Mầm non C140201 M 50 Giáo dục Tiểu học C140202 A, C, D1 50 Giáo dục Thể chất C140206 T 40 Sư phạm Toán học (ghép với Tin học) C140209 A, A 1 50 Sư phạm Vật lý (ghép với Tin học) C140211 A, A 1 50 Sư phạm Hóa học C140212 A,B 50 Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) C140213 B 40 Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử) C140217 C 50 Sư phạm Lịch sử C140218 C 40 Sư phạm Địa lý C140219 A, C 40 Sư phạm Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) C140221 N 40 Sư phạm Mỹ thuật (ghép với Công nghệ) C140222 H 40 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) C220113 C 50 Khoa học thư viện C320202 C 40 Công tác xã hội C760101 C 40 Tiếng Anh C220201 D1 40 Quản trị kinh doanh C340101 A, A 1, D 1 40 Kế toán C340301 A, A 1, D 1 60 Công nghệ thông tin C480201 A, A 1 40 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A 1 40 Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A 1 40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A 1 40 Lâm nghiệp C620201 A, B 40 Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105 A, B 40 Ngành học Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Ghi chú Hệ liên thông theo hình thức chính quy 410 Từ trình độ CĐ lên ĐH 120 (Đối tượng tuyển sinh) Kế toán D022 A, A 1, D 1 60 CĐ Kế toán Công nghệ thông tin D041 A, A 1 60 CĐ Công nghệ thông tin Từ trình độ TCCN lên ĐH 120 Kế toán D22 A, A 1, D 1 60 TC Kế toán, TC Kinh tế Công nghệ thông tin D41 A, A 1 60 TC Tin học Từ trình độ TCCN lên CĐ 170 Lâm nghiệp C181 A, B 50 TC Lâm nghiệp CN Kỹ thuật Điện, điện tử C142 A, A 1 40 TC Kỹ thuật Điện, điện tử CN Kỹ thuật xây dựng C143 A, A 1 40 TC Kỹ thuật xây dựng CN Kỹ thuật giao thông C144 A, A 1 40 TC Kỹ thuật giao thông ĐH Công nghiệp Quảng Ninh Hệ đại học: dự kiến tuyển 1.750 chỉ tiêu TT Tên ngành Mã ngành Khối thi 1 Kế toán D340301 A, A1 2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A 3 Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) - Kỹ thuật mỏ hầm lò - Kỹ thuật mỏ lộ thiên D520601 A 4 Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 A 5 Kỹ thuật trắc địa Bản đồ (gồm 02 chuyên ngành) - Trắc địa mỏ - Trắc địa công trình D520503 A 6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ cơ điện mỏ - Công nghệ cơ điện tuyển khoáng D510301 A 7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A Hệ cao đẳng: 1.000 chỉ tiêu Tên ngành Mã ngành Khối 1 Kế toán C340301 A, A1, D1 2 Quản trị kinh doanh C340101 A, D1 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) C510301 A - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ Cơ điện mỏ - Cơ điện tuyển khoáng - Máy và thiết bị mỏ 4 Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành) C515902 A - Trắc địa mỏ - Trắc địa công trình TT Tên ngành Mã ngành Khối thi 5 Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A 6 Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên ) C511001 A 7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A 8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A 9 Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A 10 Công nghệ tuyển khoáng C511002 A 11 Tin học ứng dụng C480202 A, A1 ĐH Sao đỏ Năm 2013, trường dự kiển tuyển 2.300 chỉ tiêu hệ đại học. |
Ba lần quét sạch giặc Nguyên Mông Hịch tướng sĩ văn dậy non sông Giờ ông ra biển cùng con cháu Một cõi trời nam dậy trống đồng Người nghe biển động phía Trường Sa Ngực trần chắn đạn lính đảo ta Những hồn lính trận chưa yên ngủ Mộ gió cồn cào với Gạc Ma Người nghe sóng dội phía Hoàng Sa Tầu giặc hung hăng chiếm biển ta Chúng cắm giàn khoan vào ngực biển Nhói lòng như chạm máu xương ta Người đau u uất nỗi Hoàng Sa Dấu tích cha ông bị xóa nhà Từ ngày đảo mất vào tay giặc Con cháu Âu Cơ mãi xót xa Sông núi ngàn năm vẫn còn đây Biển vẫn ngàn năm sóng dâng đầy Bao lớp giặc thù tan dưới sóng Từng trang sử biển bão giông này Người hỏi màu xanh lá phong ba Hồn cây thao thức với Trường Sa Con dân đất Việt còn thương nhớ Muôn trùng sóng mặn dội Hoàng Sa Nghe Hịch tướng sĩ ở Trường Sa Gối đầu trên sóng ngậm hờn ca Ca rằng: Muôn thủa non sông Việt Lớp lớp con dân giữ nước nhà 5-2014 TỔ QUỐC NHÌN TỪ BIỂN Nếu Tổ quốc đang bão giông từ biển Có một phần máu thịt ở Hoàng Sa Ngàn năm trước con theo cha xuống biển Mẹ lên rừng thương nhớ mãi Trường Sa Đất Tổ quốc khi chập chờn bóng giặc Các con nằm thao thức phía Trường Sơn Biển Tổ quốc chưa một ngày yên ả Biển cần lao như áo mẹ bạc sờn Nếu Tổ quốc hôm nay nhìn từ biển Mẹ Âu Cơ hẳn không thể yên lòng Sóng lớp lớp đè lên thềm lục địa Trong hồn người có ngọn sóng nào không Nếu Tổ quốc nhìn từ bao quần đảo Lạc Long cha nay chưa thấy trở về Lời cha dặn phải giữ từng thước đất Máu xương này con cháu vẫn nhớ ghi Đêm trằn trọc nỗi mưa nguồn chớp bể Thương Lý Sơn đảo khuất giữa mây mù Thương Cồn Cỏ gối đầu lên sóng dữ Thương Hòn Mê bão tố phía âm u Nếu Tổ quốc nhìn từ bao thương tích Những đau thương trận mạc đã qua rồi Bao dáng núi còn mang hình góa phụ Vọng phu buồn vẫn dỗ trẻ, ru nôi Nếu Tổ quốc nhìn từ bao hiểm họa Đã mười lần giặc đến tự biển Đông Những ngọn sóng hóa Bạch Đằng cảm tử Lũ Thoát Hoan bạc tóc khiếp trống đồng Thương đất nước trên ba ngàn hòn đảo Suốt ngàn năm bóng giặc vẫn chập chờn Máu đã đổ ở Trường Sa ngày ấy Bạn tôi nằm dưới sóng mặn vùi thân Nếu Tổ quốc neo mình đầu sóng cả Những chàng trai ra đảo đã quên mình Một sắc chỉ về Hoàng Sa thuở trước * Còn truyền đời con cháu mãi đinh ninh Nếu Tổ quốc nhìn từ bao mất mát Máu xương kia dằng dặc suốt ngàn đời Hồn dân tộc ngàn năm không chịu khuất Dáng con tàu vẫn hướng mãi ra khơi (Trại viết Văn nghệ Quân đội Hạ Long 4-2009) ---------- * Mới đây người dân huyện đảo Lý Sơn đã tìm thấy một sắc chỉ của vua triều Nguyễn năm 1835 cử dân binh ra canh giữ đảo Hoàng Sa TỔ QUỐC BÊN BỜ BIỂN CẢ (Bài thơ được trao giải thưởng cuộc thi Đây biển Việt Nam do báo Vietnamnet và báo Văn Nghệ tổ chức năm 2011) Mưa gió quay cuồng suốt đêm trên biển Tổ quốc như con tàu vượt bão giữa trùng khơi Ai có thể ngủ yên ngày tháng ấy Trên con tàu quê hương tôi Người đội mưa trên đồng ngập nước Người trắng đêm cứu lúa, cứu nhà Người vượt lũ, dầm mình trên sóng Người đội trời neo giữ đảo xa Thương Tổ quốc bên bờ biển cả Ngớt bão giông lại mưa lũ mịt mờ Trẻ đến trường phải lội mưa, đội sách Hạt thóc lấm bùn thấm ướt trang thơ Thương Tổ quốc bên bờ biển cả Mây Trường Sơn bay đến tận Trường Sa Mây vẫn ấm trên mái nhà đất nước Dẫu bão giông thấm giột phía Hoàng Sa * Anh ra biển, mang tình em lên đảo Ngày chia tay chỉ có sóng theo cùng Sóng thương nhớ quặn lòng trong giông bão Em trở về với đất mẹ thủy chung Đất quặn đỏ ngàn năm trận mạc Bao lớp người như sóng trùm lên Trên dải đất ba ngàn cây số biển Mong tháng ngày đất nước bình yên Dáng đất nước như con thuyền độc mộc Đến thả neo trên bờ bãi sông Hồng Hình đất nước như con tàu thân thuộc Đang dạt dào với sông nước Cửu Long Người mở đất đã đi về phía biển Nắng Hoàng Sa còn đau đáu cát vàng Người giữ đất đến từ ngàn năm trước Gió Trường Sa thổi từ thủa hồng hoang Sóng trầm hùng mơ khúc Bạch Đằng Giang Núi Yên Tử hóa thân ngàn cọc gỗ Sóng nhấn chìm bao giấc mộng xâm lăng Hịch tướng sĩ còn vang trên sóng bể Suốt ngàn năm không cúi đầu nô lệ Chim Lạc bay trên khát vọng trống đồng Mẹ vẫn ngóng nơi đầu non cuối bể Tan giặc rồi con mẹ có về không? |
Các tàu cá ký hiệu: BTh 98762 TS, BTh 96722 TS, BTh 96161 TS, BTh 99177 TS, BTh 99328 TS, BTh 99210 TS - Cá đù một nắng - Cá đù cháy tỏi - Cá mai tẩm mè - Cá mai vị thái - Cá mai sốt chanh - Cá thiều tẩm gia vị - Cá bống cắt nướng - Mực sữa tươi - Mực một nắng - Ghẹ sữa rim - Mực rim sa tế - Mực xé giòn - Mực xé tẩm gia vị - Mực rim me - Cá cơm sấy giòn - Cá cơm tẩm mè - Cá cơm kho ăn liền - HKD Nguyễn Văn Nhân, Lô D4,5,6 Khu Quy hoạch chế biến nước mắm Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận Các tàu cá ký hiệu: BTh 99239 TS, BTh 99374 TS, BTh 99380 TS, BTh 99593 TS, BTh 96768 TS - Công ty TNHH XNK thủy sản Hải Việt, A6 Cổng 2, Cảng cá Phan Thiết, Đức Thắng, Phan Thiết Các tàu cá ký hiệu: BTh 99036 TS, BTh 98907 TS, BTh 99185 TS, BTh 99999 TS, BTh 98429 TS, BTh 98660 TS, BTh 98275 TS, BTh 99275 TS, BTh 99753 TS, BTh 98587 TS, BTh 98338 TS, BTh 99095 TS - Công ty TNHH MTV HS Hùng Vương, Đội 4, Giao Nhân, Giao Thủy, Nam Định - Công ty TNHH Đại Thuận Phát, Số 2, Khu 3, Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng Các tàu cá ký hiệu: NĐ 91101 TS, NĐ 91621 TS, NĐ 91084 TS - Cơ sở CBHS Nga Sơn, Tổ 7, Phước Thái, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu Các tàu cá ký hiệu: BV0737 TS, BV 0915 TS, BV 4923 TS, BV 0412 TS, BV 0825 TS, BV 4555 TS 55 Công ty TNHH MTV TM DV Hải Nam Foods, 63 bis đường Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận -Cơ sở Dì Lai Bé, Cảng cá Phan Thiết, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận -Công ty TNHH Mười Tuyền, Lô 2 Cảng cá Phan Thiết, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận Các tàu cá ký hiệu: BTh 98816 TS, BTh 99999 TS, BTh 98816 TS, BTh 98604 TS, BTh 98584 TS, BTh 99745 TS - Cá đổng xé tẩm - Cá đuối xé tẩm nướng - Cá chai xẻ tẩm ớt - Cá trích xẻ tẩm mặn nướng - Cá mai xẻ tẩm - Cá mai xẻ bướm tẩm - Cá mai tẩm ớt nướng - Cá mai xẻ tẩm nướng - Cá mai sấy giòn - Cá chỉ xẻ tẩm mặn - Cá chỉ xẻ tẩm mè - Cá chỉ xẻ tẩm nướng - Cá chỉ tẩm mặn nướng - Vành sò sấy giòn - Cồi điệp khô tẩm - Công ty TNHH Hoàng Chinh, 230 Phạm Ngọc Thạch, Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận Vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ Bình Thuận (được kiểm soát ATTP) 56 Công ty TNHH MTV TM DV Hải Nam Foods, 63 bis đường Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận - DNTN hải sản Xuân Sơn, Lô 4 Cảng cá Phan Thiết, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận - Công ty TNHH hải sản Hùng Thảo, Lô 3 Cảng cá Cồn Chà, Các tàu cá ký hiệu: BTh 99597 TS, BTh 99555 TS, BTh 99210 TS, BTh 99131 TS, BTh 98545 TS, BTh 99643 TS, BTh 99643 TS, BTh - Hải Nam đệ nhất lẩu - Mực lá một nắng - Mực ống một nắng Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận - Công ty TNHH hải sản Tư Xí, Lô 14,15 Cảng cá Phan thiết, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận - DNTN hải sản Hải Hà, 27 Ung Chiếm, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận - DNTN Hoa Trường, 50/17 Nguyễn Minh Châu, Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận - DNTN Túy Nam, 69/6 Nguyễn Minh Châu, Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận - DNTN Ngọc Định, 70/3/5 Phan Đình Phùng, Phước Hội, LaGi, Bình Thuận 98762 TS, BTh 99855 TS, BTh 98460 TS, BTh 98254 TS, BTh 98255 TS, BTh 99388 TS, BTh 98013 TS, BTh 99738 TS, BTh 98457 TS, BTh 98458 TS, BTh 99855 TS DNTN hải sản Phú Phú Cường, Triều Dương, Tam Thanh, Phú Quý, Bình Thuận Tàu cá ký hiệu: BTh 99873 TS 57 Công ty TNHH TMDV Sài Gòn Phan Thiết, 1A Nguyễn Tất Thành, Phan Thiết, Bình Thuận Công ty TNHH Anh Hoàng Thy, Tiểu Đoàn 1, Lữ đoàn 22, phường An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai - Trại chăn nuôi heo thịt Lưu Quang Thắng, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, Đồng Nai - Trại chăn nuôi heo thịt Nguyễn Ngọc Huy, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, Đồng Nai - Trại chăn nuôi heo thịt Lê Quang Hiền, xã lộ 25, Thống Nhất, Đồng Nai - Trại chăn nuôi heo Thịt heo tươi thịt Phùng Hoàng Vũ, xã Hưng Lộc, Thống Nhất, Đồng Nai 58 Công ty TNHH TMDV Sài Gòn Phan Thiết, 1A Nguyễn Tất Thành, Phan Thiết, Bình Thuận Hộ kinh doanh Văn Quang, xóm 1, Phú Thành, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tổ sản xuất rau an toàn Phú Trường, Khu phố Phú Trường, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Rau dền, xà lách, mồng tơi, cải đắng, ngò rí, tần ô, cần tàu TP. Hồ Chí Minh (Chi cục Đồng Nai xác nhận) 59 Co.op Mart Văn Thánh. |
Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học 2 tầng 12 phòng được phê duyệt tại Văn bản số 12a/QĐ-UBND ngày 18/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Ba Vì (TP. Hà Nội) cho dự án Đường trục các thôn 1, 2, 9 xã Ba Trại được phê duyệt tại Văn bản số 506/QĐ-UBND ngày 27/3/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Lào Cai cho dự án Chống quá tải khu vực phường Xuân Tăng, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai được phê duyệt tại Văn bản số 476/QĐ-PCLK ngày 21/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 9 (TP.HCM) cho dự án Xây dựng Trường Trung học phổ thông Tăng Nhơn Phú A được phê duyệt tại Văn bản số 368/QĐ-SXD-KTXD ngày 20/3/2017; KHLCNT của Tập đoàn Bảo Việt cho dự án Tư vấn tổ chức đại hội đồng cổ đông thường niên 2017 của Tập đoàn Bảo Việt được phê duyệt tại Văn bản số 477/QĐ-TĐBV ngày 24/3/2017; KHLCNT của Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Tuyên Quang cho dự án Phòng chống tác hại thuốc lá được phê duyệt tại Văn bản số 15/QĐ-HĐQL ngày 28/02/2017; KHLCNT của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Thế (tỉnh Bắc Giang) cho dự án Lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang được phê duyệt tại Văn bản số 5991/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông (tỉnh Lạng Sơn) cho Dự án thành phần 1, tỉnh Lạng Sơn thuộc Hợp phần Khôi phục cải tạo đường địa phương được phê duyệt tại Văn bản số 27 ngày 17/01/2017; KHLCNT của UBND huyện Hưng Hà (tỉnh Thái Bình) cho dự án Nhà mái che bảo tồn di tích kiến trúc thời Trần tại hành cung Lỗ Giang được phê duyệt tại Văn bản số 704/QĐ-UBND ngày 02/3/2017; KHLCNT của Công ty TNHH MTV Điện lực TP. Đà Nẵng cho dự án Đại tu xe cẩu ADK BKS 43E0014 được phê duyệt tại Văn bản số 817/QĐ-DNPC ngày 24/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Giồng Trôm (tỉnh Bến Tre) cho dự án Chợ Phú Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được phê duyệt tại Văn bản số 1039/QĐ-UBND ngày 20/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án Tây Thành phố - Viễn thông TP. Hồ Chí Minh cho dự án Ngầm hóa cáp viễn thông bên trong ô phố Nguyễn Thị Minh Khai, Cống Quỳnh, Nguyễn Cư Trinh, Trần Hưng Đạo, Lê Lai, Phạm Hồng Thái, Cách Mạng Tháng Tám-2016 (hạng mục hầm cống) được phê duyệt tại Văn bản số 820/QĐ-VNPT.TPHCM-ĐT ngày 31/10/2016; KHLCNT của Tổng công ty Điện lực miền Bắc cho dự án Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Nông Cống được phê duyệt tại Văn bản số 858/QĐ-EVN-NPC ngày 27/3/2017; KHLCNT của Cảng vụ hàng không miền Trung cho dự án Xây dựng nhà làm việc của đại diện Cảng vụ hàng không miền Trung tại Cảng hàng không Phú Bài được phê duyệt tại Văn bản số 2253/QĐ-CHK ngày 07/12/2016; KHLCNT của Tổng công ty CP Đầu tư phát triển xây dựng cho dự án DIC Phoenix- Block C được phê duyệt tại Văn bản số 64/QĐ-DIC-Corp- HĐQT ngày 09/6/2016; KHLCNT của Công ty CP Lương thực Nam Trung Bộ cho dự án Cải tạo, nâng cấp nhà kho Phước Mỹ được phê duyệt tại Văn bản số 34/QĐ-LTNTB ngày 24/3/2017; KHLCNT của Công ty CP Cấp nước Ninh Thuận cho dự án Nhà máy nước Tháp Chàm; Hạng mục: Thay bơm - Trạm bơm cấp I (năm 2016) được phê duyệt tại Văn bản số 55/QĐ-CNNT ngày 24/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hòn Đất (tỉnh Kiên Giang) cho dự án Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào được phê duyệt tại Văn bản số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016; KHLCNT của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương cho dự án Hạng mục SCL năm 2017: Sửa chữa ĐZ 35kV nhánh mạch vòng lộ 374E8.6, lộ 375E8.6 từ cột số 4 đến cột số 7 và từ cột số 12 đến CD138A, nhánh Móc Lèo thuộc lộ 375 E8.6, lộ 371-E8.6 (từ cột 1XT đến cột 14), nhánh Phương Duệ A thuộc lộ 375-E8.6 - Điện lực Kim Thành được phê duyệt tại Văn bản số 3399QĐ-PCHD ngày 22/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành (tỉnh Kiên Giang) cho dự án Cải tạo, nâng cấp đường Đào Công Bửu (cạnh chùa Cù Là) được phê duyệt tại Văn bản số 155/QĐ-UBND ngày 03/02/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lai Châu cho dự án Nhà hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu được phê duyệt tại Văn bản số 112/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; KHLCNT của Ban Quản lý dự án Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) cho dự án Nạo vét suối Bà Bột, phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa được phê duyệt tại Văn bản số 1001/QĐ-UBND ngày 23/3/2017; KHLCNT của Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ (TP.HCM) cho dự án Cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn huyện Cần Giờ năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 269/QĐ-UBND ngày 24/3/2017. |
Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia muộn so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 15/4/2017 trở về trước, nhưng đến ngày 16/5/2017 mới được đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, cụ thể là: KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 5 (TP.HCM) cho dự án Xây dựng Trường Mầm non 9 Quận 5 được phê duyệt tại Văn bản số 71/QĐ-ĐTXD ngày 23/02/2017, dự án Xây dựng Trường Mầm non 6 Quận 5 được phê duyệt tại Văn bản số 128B/QĐ-ĐTXD ngày 30/3/2017; KHLCNT của UBND xã Tứ Hiệp (huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội) cho dự án Xây dựng hạ tầng giai đoạn 2 Trung tâm văn hóa thể thao xã Tứ Hiệp được phê duyệt tại Văn bản số 52/QĐ-UBND ngày 11/4/2017; KHLCNT của UBND xã Hiếu Liêm (huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai) cho dự án Đường tổ 11, ấp 3, xã Hiếu Liêm được phê duyệt tại Văn bản số 272/QĐ-UBND ngày 07/02/2017; KHLCNT của Công ty Quản lý bay miền Nam cho dự án Đầu tư 02 máy thu HF cho AACC/HCM được phê duyệt tại Văn bản số 8291/QĐ-QLB ngày 29/12/2016; KHLCNT của UBND TP. Bạc Liêu (tỉnh Bạc Liêu) cho dự án Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục và xây dựng mới hàng rào Ban Chỉ huy quân sự TP. Bạc Liêu được phê duyệt tại Văn bản số 1827/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; KHLCNT của UBND xã Cộng Hòa (TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh) cho dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đầm Đá thôn Lạch Cát, xã Cộng Hòa, TP. Cẩm Phả được phê duyệt tại Văn bản số 1259/QĐ-UBND ngày 10/4/2017; KHLCNT của Trung tâm Y tế huyện Thuận Bắc (tỉnh Ninh Thuận) cho dự án Mua sắm trang thiết bị y tế được phê duyệt tại Văn bản số 588 ngày 02/3/2017; KHLCNT của UBND xã Đồng Sơn (TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) cho dự án Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Chùa, xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang được phê duyệt tại Văn bản số 57/QĐ-UBND ngày 09/10/2015; KHLCNT của Công ty Lưới điện cao thế TP. Hà Nội cho dự án Quan trắc và lập báo cáo giám sát môi trường năm 2017 theo ĐABVMT và ĐTM của 38 trạm 110kV được phê duyệt tại Văn bản số 178/QĐ-HANOI-HGC ngày 17/01/2017; KHLCNT của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp cho dự án HTKT khu TĐC và nhà ở CN thuộc dự án CCN Tân Lập xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp được phê duyệt tại Văn bản số 372/QĐ-UBND-HC ngày 13/4/2017; KHLCNT của Bưu điện tỉnh Hà Nam cho dự án Cải tạo, sửa chữa Bưu cục Chợ Sông, Chợ Chủ, Chợ Giằm, tỉnh Hà Nam được phê duyệt tại Văn bản số 301/QĐ-BĐVN ngày 12/4/2017; KHLCNT của UBND xã Tân Phú Đông (TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp) cho dự án Mở rộng đường Ngã Cạy bờ trái; Hạng mục: Nền, mặt đường thuộc xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc được phê duyệt tại Văn bản số 66/QĐ-UBND-XDCB ngày 31/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Việt Yên (tỉnh Bắc Giang) cho dự án Trường Mầm non xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà bếp ăn và nhà lớp học 2 tầng 4 phòng, nhà văn phòng được phê duyệt tại Văn bản số 242/QĐ-UBND ngày 25/01/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Hà Đông (TP. Hà Nội) cho dự án Xây dựng mới TBA trên địa bàn quận Hà Đông năm 2017 - đợt 1; Xây dựng mới TBA trên địa bàn quận Hà Đông năm 2017 - đợt 2; Xây dựng liên kết mạch vòng cho nhánh Chùa Hếu, La Khê, Văn Quán 1A, Đa Sỹ; Cải tạo đường dây 472E1.4, xây dựng mạch vòng với đường dây 471E1.30 kết hợp hạ áp một số TBA thuộc ĐZ 376E1.4 dọc quốc lộ 21B được phê duyệt tại Văn bản số 129/QĐ-PC-HADONG ngày 03/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Sóc Sơn (TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc A5, Trụ sở UBND huyện được phê duyệt tại Văn bản số 1339/QĐ-UBND ngày 03/4/2017; KHLCNT của Sở Nội vụ TP. Cần Thơ cho dự án Số hóa tài liệu phông UBND TP. Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 được phê duyệt tại Văn bản số 56/QĐ-SKHĐT ngày 04/4/2017; KHLCNT của Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc cho gói thầu Tư vấn lập dự án và khái toán kinh phí cho dự án: Trang bị điều hòa không khí công suất lớn cho phòng máy BSC/MUX tại các đài viễn thông năm 2016 được phê duyệt tại Văn bản số 846/QĐ-MLMB-KHĐT ngày 18/07/2016; KHLCNT của UBND huyện Hưng Nguyên (tỉnh Nghệ An) cho dự án Bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền thờ ông Hoàng Mười, huyện Hưng Nguyên (giai đoạn 1) được phê duyệt tại Văn bản số 35 ngày 08/03/2017; KHLCNT của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Tân Phước (tỉnh Tiền Giang) cho dự án Trang bị máy tính bảng cho Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện được phê duyệt tại Văn bản số 615/QĐ-UBND ngày 12/04/2017. |
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từ 2005 đến 2011 vào trường như sau: TT Mã ngành Tên ngành Khối (1) Chỉ tiêu từng năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 1 501 Tâm lí học A.C.D1.2.3.4.5.6 80 80 80 80 80 80 80 2 502 Khoa học Quản lí A.C.D1.2.3.4.5.6 130 130 130 130 130 110 110 3 503 Xã hội học A.C.D1.2.3.4.5.6 90 90 90 90 80 70 70 4 504 Triết học A.C.D1.2.3.4.5.6 90 90 90 90 90 70 70 5 507 Chính trị học A.C.D1.2.3.4.5.6 - - - 50 50 70 70 6 512 Công tác xã hội C.D1.2.3.4.5.6 - 80 80 80 80 70 70 7 601 Văn học C.D1.2.3.4.5.6 110 110 110 110 110 100 100 8 602 Ngôn ngữ học C.D1.2.3.4.5.6 100 100 100 100 60 50 60 9 603 Lịch sử C.D1.2.3.4.5.6 110 110 110 110 110 100 100 10 604 Báo chí C.D1.2.3.4.5.6 100 100 100 100 100 100 100 11 605 Thông tin Thư viện A.C.D1.2.3.4.5.6 90 90 90 90 80 70 60 12 606 Lưu trữ học & QTVP A.C.D1.2.3.4.5.6 80 80 80 80 80 70 70 13 607 Đông phương học C.D1.2.3.4.5.6 100 100 100 100 120 110 120 14 608 Quốc tế học A.C.D1.2.3.4.5.6 100 100 100 100 100 80 80 15 609 Du lịch học A.C.D1.2.3.4.5.6 100 100 100 100 100 90 90 16 610 Hán Nôm C.D1.2.3.4.5.6 30 30 30 30 30 30 30 17 614 Nhân học A.C.D1.2.3.4.5.6 - - - - 50 70 60 18 615 Việt Nam học C.D1.2.3.4.5.6 - - - - - 60 60 Tổng cộng 1.310 1.390 1.390 1.400 1.450 1.400 1.400 (1) Từ năm 2005 đến 2009, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không tuyển khối A. Điểm chuẩn tuyển sinh đại học 2005 2010 của trường như sau: TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn từng năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 C D C D C D C D C D A C D 1 501 Tâm lí học 19,0 18,5 19,0 18,5 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 19,0 18,0 2 502 Khoa học Quản lí 20,0 19,0 20,5 20,0 18,0 18,0 19,5 18,5 18,5 18,0 17,0 20,5 19,0 3 503 Xã hội học 20,0 19,0 19,0 18,5 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 4 504 Triết học 18,0 18,0 19,5 19,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 5 507 Chính trị học - - - - - - 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 6 512 Công tác xã hội - 18,5 19,0 18,5 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 - 18,5 18,0 7 601 Văn học 20,0 19,0 20,0 19,0 18,0 18,0 19,5 19,5 18,0 18,0 - 20,5 19,5 8 602 Ngôn ngữ học 18,0 18,0 19,5 19,0 18,0 18,0 19,0 19,0 18,0 18,0 - 19,0 18,0 9 603 Lịch sử 20,0 20,0 20,0 19,5 18,0 18,0 20,5 19,5 19,5 18,0 - 19,5 18,5 10 604 Báo chí 20,5 20,0 20,5 20,0 20,0 18,0 19,5 19,0 21,0 20,0 - 18,0 18,0 11 605 Thông tin Thư viện 18,0 18,0 19,0 18,5 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 12 606 Lưu trữ học & QTVP 20,0 18,5 19,5 19,0 19,0 18,0 18,5 18,0 20,0 19,0 17,0 18,0 18,0 13 607 Đông phương học 21,0 19,5 21,0 20,0 22,0 18,0 21,0 19,5 20,0 18,0 - 22,0 19,0 14 608 Quốc tế học 19,0 19,0 20,5 19,5 18,0 18,0 20,0 18,0 18,5 18,0 17,0 20,5 18,0 15 609 Du lịch học 20,5 20,5 20,5 19,5 20,5 18,0 20,5 18,5 19,5 18,0 17,0 21,0 19,0 16 610 Hán Nôm 18,0 18,0 19,0 19,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 - 18,0 18,0 17 614 Nhân học - - - - - - - - 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 18 615 Việt Nam học - - - - - - - - - - - 18,0 18,0 Số lượng thí sinh đăng kí dự thi 2005 2010 của trường như sau: TT Mã ngành Tên ngành 2005 2006 2007 2008 2009 2010 1 501 Tâm lí học 826 713 566 449 537 585 2 502 Khoa học Quản lí 1.874 1.779 1.011 1.130 578 695 3 503 Xã hội học 1.012 361 252 336 317 241 4 504 Triết học 540 613 247 156 120 120 5 507 Chính trị học - - - 70 118 164 6 512 Công tác xã hội - 552 473 350 370 368 7 601 Văn học 1.383 1.015 543 797 487 770 8 602 Ngôn ngữ học 369 497 147 82 63 129 9 603 Lịch sử 1.326 983 595 838 411 405 10 604 Báo chí 1.750 1.796 1.502 1.111 1.035 536 11 605 Thông tin Thư viện 879 875 357 215 165 128 12 606 Lưu trữ học & QTVP 1.554 1.083 985 725 672 388 13 607 Đông phương học 678 675 687 383 539 669 14 608 Quốc tế học 560 676 427 637 476 454 15 609 Du lịch học 1.772 1.263 1.246 1.065 700 643 16 610 Hán Nôm 205 154 72 82 90 91 17 614 Nhân học - - - - 173 46 18 615 Việt Nam học - - - - - 168 Tổng cộng (2) 14.728 13.035 9.110 10.854 6.851 6.600 (2) Không tính số thí sinh có nguyện vọng 1 học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi. |
Rowing tại địa điểm Ngalike Dam: - 10:00 nội dung LW1x: Tạ Thanh Huyền - Chung kết - 10:15 nội dung LM2-: Đường Thanh Bình, Nguyễn Đình Huy - Chung kết - 10:30 nội dung LW4-: Bùi Thị Nhất, Nguyễn Thị Trịnh, Trần Thị Sâm, Phạm Thị Thảo - Chung kết - 10:45 nội dung M8+: Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Văn Chưởng, Đặng Minh Huy, Đặng Văn Tuấn, Trần Đăng Dũng, Nguyễn Văn Thùy, Phạm Minh Chinh, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Văn Bình - Chung kết Bắn súng tại địa điểm North Dagon Shooting Range: - 09:00-09:50 nội dung 25m súng ngắn thể thao nữ: Lê Ngọc Mai, Triệu Thị Hoa Hồng, Nguyễn Thùy Dung - Chung kết Bi sắt : - 08:30-18:00 nội dung Kỹ thuật nam: Nguyễn Văn Quang, Kỹ thuật nữ: Nguyễn Thị Thi, Đôi nam nữ: Võ Tân Xuân, Cao Thanh Lan Anh Cầu mây tại địa điểm Wunna Theikdi Indoor Stadium: - 09:00-12:00 nội dung Đồng đội đá đôi nữ: Việt Nam Campuchia - 15:00-18:00 nội dung Đồng đội đá đôi nữ: Việt Nam Thái Lan Bắn cung tại địa điểm Wunna Theikdi Archery Field: - 09:00-11:30 nội dung Đồng đội nam cung 1 dây: Đào Trọng Kiên, Lê Đại Cường, Nguyễn Thanh Bình; Đồng đội nữ cung 1 dây: Lộc Thị Đào, Dương Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Quyền Trang - 14:00-17:00 nội dung Đồng đội nam cung 3 dây: Nguyễn Tiến Cương, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Tuấn; Đồng đội nữ cung 3 dây: Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Ngọc Huyền, Phạm Thị Kiều Bóng chuyền tại địa điểm Zayar Thiri Indoor Stadium: - 10:00 nội dung Nữ: Malaysia Việt Nam Bóng đá nam tại địa điểm Zeyar Thiri Football Stadium: - 16:00: Malaysia Việt Nam Futsal nam tại địa điểm Naypyitaw Stadium: - 14:00: Việt Nam - Indonesia Golf tại địa điểm Royal Myanmar Golf Course: - 07:00-16:00 nội dung Đơn nam: Đỗ Lê Gia Đạt, Trương Chí Quân - 07:00-16:00 nội dung Đơn nữ: Ngô Bảo Nghi Cờ tại địa điểm Zabuthiri Hotel: - 09:00-13:00 nội dung Cờ vua nhanh nam: Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Nguyễn Đức Hòa - - 16:00-20:00 nội dung Cờ vua nhanh nữ: Nguyễn Thị Thanh An, Phạm Lê Thảo Nguyên Xe đạp tại địa điểm Wunna Theikdi Cycling: - 09:00 nội dung 128km xuất phát đồng hàng: Nguyễn Phan Ngọc Trang, Nguyễn Thị Thật, Nguyễn Thùy Dung, Phan Thị Liễu - Chung kết Billiards tại địa điểm Wunna Theikdi Billiards Hall: - 10:00 nội dung Snooker đơn: Kiều Thiên Khôi gặp đối thủ Myanmar, nội dung Pool 10 bi nam: Nguyễn Anh Tuấn gặp đối thủ Lào - 13:00 nội dung Snooker đơn: Nguyễn Trung Kiên gặp đối thủ Malaysia, nội dung Pool 10 bi nam: Đặng Thành Kiên Điền kinh tại địa điểm Wunna Theikdi Sport Stadium: - 08:40 nội dung 5000m nam: Nguyễn Văn Lai - Chung kết - 09:05 nội dung 10 môn phối hợp (1) 100m: Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Văn Đạt - 09:40 nội dung 100m nam: Nguyễn Văn Huynh - Vòng loại - 10:00 nội dung 100m nữ: Vũ Thị Hương, Nguyễn Thị Ngọc Thắm - Vòng loại - 10:00 nội dung 10 môn phối hợp (2) nhảy xa: Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Văn Đạt - 10:25 nội dung 400m rào nữ: Quách Thị Lan, Nguyễn Thị Huyền - Vòng loại - 10:45 nội dung 400m rào nam: Đào Xuân Cường, Nguyễn Anh Tú - Vòng loại - 11:20 nội dung 10 môn phối hợp (3) đẩy tạ: Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Văn Đạt - 14:30 nội dung Nhảy 3 bước nữ: Vũ Thị Mến, Trần Huệ Hoa - Chung kết - 14:30 nội dung Ném lao nam: Nguyễn Trường Giang - Chung kết - 14:40 nội dung 100m nam - Chung kết - 15:00 nội dung 100m nữ - Chung kết - 15:15 nội dung 10 môn phối hợp (4) nhảy cao: Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Văn Đạt - 15:30 nội dung 400m rào nam - Chung kết - 16:00 nội dung 400m rào nữ - Chung kết - 16:20 nội dung 800m nam: Dương Văn Thái - Chung kết - 16:40 nội dung 800m nữ: Vũ Thị Ly, Đỗ Thị Thảo - Chung kết - 17:00 nội dung 10 môn phối hợp (5) 400m: Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Văn Đạt Bóng bàn tại địa điểm Wunna Theikdi Indoor Stadium-C: - 09:00 nội dung Đồng đội nam: Việt Nam Campuchia - 10:45 nội dung Đồng đội nữ: Việt Nam Lào - 14:00 nội dung Đồng đội nam: Thái Lan Việt Nam Muay tại địa điểm Wunna Theikdi Sports Complex: - 15:00 nội dung 48kg nữ: Bùi Thị Quỳnh; 54kg nam: Lê Văn Tú Kempo tại địa điểm Ntational Indoor Stadium: - 09:30 nội dung Quyền đồng đội 4 người nam: Nguyễn Tâm Thanh Tịnh, Nguyễn Vũ Đăng, Hà Anh Tuấn, Phạm Quốc Vỹ; Quyền đồng đội 4 người nữ: Lê Dương Lan Phương, Trần Thị Mỹ Duyên, Phạm Thị Mão, Phan Thị Kiều Duyên; Quyền đôi nam nữ đai nâu: Nguyễn Viết Quốc, Nguyễn Thanh Bảo My; 65kg nam: Châu Nguyên Quốc - Vòng loại; 57kg nữ:Lê Thị Thu Hằng - Vòng loại; 48kg nữ: Đỗ Hồng Ngọc - Vòng loại; 55kg nam : Nguyễn Kim Duyên - Vòng loại Taekwondo tại địa điểm Wunna Theikdi Indoor Stadium: - 11:00 Họp kỹ thuật Judo tại địa điểm Zayar Thiri Indoor Stadium: - 15:00 Họp kỹ thuật TPO. |
64 đề án gắn với thực tiễn đời sống kinh tế - xã hội Điểm qua những việc lớn mà Ban Kinh tế T.Ư đã làm được hơn 3 năm qua, ngoài 33 đề án lớn về kinh tế - xã hội như: Tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 30 năm đổi mới về phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; Tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện chủ trương đổi mới mô hình tăng trưởng và tái cơ cấu nền kinh tế theo Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XI, Nghị quyết Trung ương 3 khóa XI; Luận cứ khoa học - thực tiễn xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 ;... Ban Kinh tế T.Ư cũng đã thực hiện thẩm định 31 đề án trình Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư; tiêu biểu như các đề án: Chủ trương giải quyết Tập đoàn Vinashin; Chủ trương đầu tư Cảng hàng không quốc tế Long Thành; Công tác bảo đảm an ninh kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh hội nhập quốc tế; Chiến lược phát triển ngành dầu khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035; Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 (khóa X) về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020; Phương án kết thúc đàm phán các Hiệp định Thương mại tự do (FTA Việt Nam - EU; Việt Nam - Liên minh Á - Âu; Hiệp định TPP,...); Đề án thành lập đơn vị hành chính - kinh tế Phú Quốc, Kiên Giang; Định hướng phát triển và quản lý kinh doanh casino tại Việt Nam Bộ trưởng Bộ Công an Trần Đại Quang và Trưởng Ban Kinh tế Trung ương Vương Đình Huệ ký kết Quy chế phối hợp công tác Ngoài ra, Ban Kinh tế T.Ư đã chủ động nghiên cứu để cụ thể hóa, làm rõ nội dung các vấn đề lớn trong dự thảo Báo cáo chính trị trình Đại hội Đảng lần thứ XII như: Chính sách công nghiệp quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến 2035; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới; chiến lược phát triển các ngành công nghiệp vật liệu; chủ trương, chính sách phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam; chủ trương, chính sách phát triển du lịch Việt Nam trở thành ngành kinh tế mũi nhọn; đổi mới, phát triển, nâng cao hiệu quả các chủ thể kinh doanh, các loại hình doanh nghiệp; chiến lược phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới đất liền; chính sách dân số với phát triển bền vững; thể chế phát triển kinh tế vùng và liên kết vùng;... Bám sát diễn biến tình hình kinh tế - xã hội của thế giới, khu vực và đất nước, Ban cũng đã chủ động nghiên cứu và hoàn thành nhiều nội dung quan trọng báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư, như: đề xuất chủ trương, chính sách mới nhằm thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài phục vụ Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020; đánh giá thực trạng, hiệu quả, lợi thế của hành lang kinh tế Đông - Tây; đề xuất cơ chế, chính sách bảo đảm thực hiện tự do thương mại giữa Việt Nam với ASEAN trong thời gian tới; tình hình diễn biến giá dầu và tác động đến kinh tế - xã hội nước ta; tình hình nợ công của nước ta hiện nay; về việc Trung Quốc phá giá đồng nhân dân tệ và thay đổi cơ chế điều hành tỷ giá, tác động đối với nền kinh tế Việt Nam; về khủng hoảng nợ công của Hy Lạp và những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam; về tình hình thị trường chứng khoán Trung Quốc và một số vấn đề rút ra cho Việt Nam Đối với hệ thống Ngân hàng và tổ chức tín dụng, Ban Kinh tế T.Ư đã rất dày công nghiên cứu, đánh giá tổng thể, toàn diện tình hình 4 năm thực hiện chủ trương của Đảng về đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế, nhất là về các lĩnh vực trọng tâm (đầu tư công, doanh nghiệp nhà nước, tài chính - ngân hàng) theo Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XI, Nghị quyết Trung ương 3 khóa XI; giám sát việc thực hiện Kết luận số 121-KL/TW của Bộ Chính trị về xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng; giám sát việc thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Với những kết quả thành công rất tốt đẹp của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, chúng tôi hy vọng rằng với truyền thống 65 năm xây dựng và phát triển, Ban Kinh tế T.Ư tiếp tục xứng đáng là tai mắt của Đảng, của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư về kinh tế - xã hội như lời Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng đã căn dặn. |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể : STT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm sàn NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS 1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 52140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 18.00 2 Ngôn ngữ Anh (*) 52220201 Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 18.00 3 Kinh tế 52310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 18.00 4 Bản đồ học 52310502 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 5 Quản trị kinh doanh 52340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 18.00 6 Kế toán 52340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 18.00 7 Công nghệ sinh học 52420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 20.00 8 Khoa học môi trường 52440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 9 Công nghệ thông tin 52480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 18.00 10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 20.00 13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 14 Công nghệ kỹ thuật hóa học 52510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 16 Kỹ thuật môi trường 52520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 17 Công nghệ thực phẩm 52540102 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 20.00 18 Công nghệ chế biến thủy sản 52540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 19 Công nghệ chế biến lâm sản 52540301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 17.00 20 Chăn nuôi 52620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 18.00 21 Nông học 52620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 20.00 22 Bảo vệ thực vật 52620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 18.00 23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 52620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 24 Kinh doanh nông nghiệp 52620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 18.00 25 Phát triển nông thôn 52620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 18.00 26 Lâm nghiệp 52620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 17.00 27 Quản lý tài nguyên rừng 52620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 17.00 28 Nuôi trồng thủy sản 52620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 18.00 29 Thú y 52640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 20.00 30 Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101. |
Ảnh: You tube 01:10 Tác phẩm mới Thì thầm Thạch Hãn 01:30 Báo chí toàn cảnh 02:00 Thời sự 2h 02:10 Cổng làng tự truyện 02:30 Sự kiện và bình luận 03:00 Thời sự 3h 03:10 Gương sáng trong cuộc sống Vì vùng biển thiêng liêng của Tổ quốc 03:30 Chính sách kinh tế và cuộc sống Minh bạch thông tin thuế và trách nhiệm của Doanh nghiệp 04:00 Thời sự 4h 04:10 Khám phá thế giới Theo chân các nhà thám hiểm - Phần 2: Bảo tồn san hô ở Indonesia 05:00 Chào cờ 05:10 Cựu chiến binh Việt Nam Kình ngư bám biển 05:30 Chào buổi sáng 06:58 V - Việt Nam Bánh xèo - Đà Nẵng 07:00 Tài chính - Kinh doanh 07:25 S - Việt Nam 07:30 Phóng sự Tín ngưỡng thờ Nguyễn Trung Trực - người anh hùng xuất thân dân chài 07:45 Khám phá Việt Nam Huyền thoại rừng ông Giáp 08:00 Thời sự 8h 08:05 Chìa khóa thành công Nhân sự thời hội nhập - Chất lượng nguồn nhân lực Phần 2 08:45 Dân hỏi - Bộ trưởng trả lời 09:00 Thời sự 9h 09:30 Nông thôn mới Xã trắng Nông thôn mới và góc nhìn tiêu chí 09:55 Về quê 10:00 Thời sự 10h 10:10 Tài chính - Tiêu dùng 10:30 Toàn cảnh thế giới 11:00 Thời sự 11h 11:15 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:35 Tài chính - Kinh doanh 12:55 Cùng em đến trường Cô học trò nghèo và khát khao lớn 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện Chính nghĩa - Tập 17 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Thời sự 14h 14:15 Đối thoại chính sách Nhận thức lại phát triển du lịch 15:00 Phim tài liệu Khát vọng Bến Hải - Tập 2: Khát vọng nơi tuyến đầu 15:30 Hộp thư truyền hình 16:00 Thời sự 16h 16:15 Nhân đạo 16:30 Tạp chí Kinh tế cuối tuần 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Khuyến công 17:25 Cải cách hành chính Xin lỗi dân và trách nhiệm người đứng đầu 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày Nguồn sáng yêu thương 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 19:42 Thể thao 24/7 20:05 Tôi yêu Việt Nam 20:15 Quốc hội với cử tri Nguyên tắc suy đoán vô tội trong dự thảo Bộ luật hình sự 20:38 Danh ngôn và cuộc sống 20:40 Phim truyện Hận thù hóa giải - Tập 18 21:33 Sống đẹp Tránh gây áp lực cho trẻ trong học tập 21:35 Tài chính - Kinh doanh 21:55 Ký ức Việt Nam 22:00 Vấn đề hôm nay 22:25 Phóng sự 22:35 Thế giới góc nhìn 23:00 VTV kết nối 23:15 Thời sự 23h 23:35 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:40 Thế giới 24h chuyển động Lịch phát sóng VTV3 ngày 3/8: 00:00 Phim truyện Cô dâu bạc triệu - Tập 41 01:00 Phim tài liệu Những vùng đa dạng sinh học - Tập 2 01:30 Thể thao 03:00 Phim truyện Làn môi trong mưa - Tập 2 03:50 Thể thao 04:20 Hãy chọn giá đúng 05:10 Vui - khỏe - có ích 06:00 Nhịp đập 360 độ thể thao 06:45 Hai trái tim vàng Thánh ăn mày 07:00 Cà phê sáng 08:00 Xả xì chét 08:30 Sáng tạo Việt 09:20 Thể thao 09:50 Hãy chọn giá đúng Số 576 10:40 Thông tin 260 11:00 Phim truyện Thám tử miệt vườn - Tập 1 11:45 Ký ức Việt Nam 11:50 Phụ nữ là số 1 12:00 Phim truyện Gia đình Kim Chi - Tập 18 13:00 Vui sống mỗi ngày 14:00 Thể thao 15:10 Phim truyện 16:40 Việt Nam trong tim tôi 17:00 360 độ thể thao 17:30 Thông tin 260 17:50 Vẻ đẹp cuộc sống Lê Bình với góc không gian yêu thích 17:55 Cái lý - Cái tình 18:00 Phim truyện Hãy nắm tay anh - Tập 75 19:00 Thời sự 20:05 Đấu trường 100 21:00 Sắc màu phái đẹp 21:15 Phim truyện Đam mê nghiệt ngã - Tập 78 22:15 Quà tặng cuộc sống 22:30 Phim truyện Trao gửi yêu thương - Tập 51 23:30 Chuyện đêm muộn Khi con cái ly hôn Lịch phát sóng HBO ngày 3/8: 00:35 MEN, WOMEN & CHILDREN : ĐÀN ÔNG, PHỤ NỮ VÀ CON TRẺ 02:30 ANNA NICOLE 04:00 STEPMOM : MẸ KẾ 06:00 THE SWAN PRINCESS: A ROYAL FAMILY TALE : CÔNG CHÚA THIÊN NGA: CÂU CHUYỆN HOÀNG GIA 07:30 DRINKING BUDDIES : BẠN NHẬU 09:00 TRUE DETECTIVE S207: BLACK MAPS AND THE MOTEL ROOMS : THÁM TỬ CHÂN CHÍNH 2 10:00 BALLERS S107: ENDS : CẦU THỦ BÓNG BẦU DỤC 10:30 THE BRINK S107: STICKY WICKET : BÊN BỜ VỰC 11:00 THE BOURNE ULTIMATUM : TỐI HẬU THƯ CỦA BOURNE 12:50 3 DAYS TO KILL : BA NGÀY TÀN SÁT 14:45 EVAN ALMIGHTY : EVAN TOÀN NĂNG 16:20 SABRINA (1995) : SABRINA 18:25 HOLLYWOOD ON SET 608 : PHIM TRƯỜNG HOLLYWOOD 608 18:50 OZ THE GREAT AND POWERFUL : OZ VĨ ĐẠI VÀ QUYỀN NĂNG 21:00 TRUE DETECTIVE S207: BLACK MAPS AND THE MOTEL ROOMS : THÁM TỬ CHÂN CHÍNH 2 22:00 BALLERS S107: ENDS : CẦU THỦ BÓNG BẦU DỤC 22:30 THE BRINK S107: STICKY WICKET : BÊN BỜ VỰC 23:00 INTERSECTIONS : GIAO LỘ Lịch phát sóng Star Movies ngày 3/8: 00:10 PATRIOT, THE : NHÀ ÁI QUỐC 02:50 KARATE KID, THE : CẬU BÉ KARATE 05:10 FIRED UP! |
Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học, Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin) D460101 A, A1 15,0 15,0 Vật lý học (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường) D440102 A 14,5 14,5 15,0 (80) Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa) D520402 A 18,5 Kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử nano, Máy tính và mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) D520207 A, A1 16,0 16,0 Hải dương học (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) D440228 A, B 14,5/ 16,0 14,5/ 15,0 15,0 (A: 30) Nhóm ngành Công nghệ thông tin A, A1 17,0 17,5 + Công nghệ thong tin D480201 + Truyền thông và mạng máy tính và viễn thông D480102 + Khoa học máy tính D480101 + Kỹ thuật phần mềm D480103 + Hệ thống thông tin D480104 Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) D440112 A, B 16,0 17,0/ 19,5 Địa chất học (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường, Ngọc học) D440201 A, B 14,5/ 17,5 14,5/ 16,5 Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường và tài nguyên biển) D440301 A, B 15,0/ 17,5 15,5/ 20,0 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn) D510406 A, B 15,5/ 19,0 15,5/ 18,0 Khoa học vật liệu (Vật liệu và linh kiện màng mỏng, Vật liệu polimer và composite, Vật liệu từ và y sinh) D430122 A, B 14,0/ 17,0 14,0/ 17,5 14,5 (A: 30) Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) D420101 B 15,0 16,0 Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) D420201 A, B 17,0/ 20,0 18,5/ 21,5 Hệ CĐ Công nghệ thông tin (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH) C480201 A, A1 10,0 10,0 10,0 (500) TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) QSX Điểm NV1 (Điểm NV1B) 550 NV2 ĐH Văn học (hệ số 2 ngữ văn) D220330 C, D1 15,5 (16,5) 20,0 Ngôn ngữ học (hệ số 2 ngữ văn) D220320 C, D1 20,0 Báo chí và Truyền thông D320101 C, D1 19,5 21,5 Lịch sử (hệ số 2 lịch sử) D220310 C, D1 14,5 (15,0) 19,0/ 14,5 19,0 (50)/ 14,5 (20) Nhân học D310302 C, D1 14,5 (15,0) 15,0/ 14,5 15,0 (30)/ 14,5 (10) Triết học D220301 A1, C, D1 14,5/ 15,0/ 15,0 (C, D1: 16,0) 14,5/ 15,0/ 15,0 C: 15,0 (30)/ D1: 15,0 (10) Địa lý học (hệ số 2 địa lý) D310501 A1, B, C, D1 14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0 14,5/ 14,5/ 20,0/ 15,0 Xã hội học D310301 A, A1, C, D1 14,5/ 15,0/ 15,0 14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5 C: 15,0 (30)/ D1: 14,5 (10) Khoa học thư viện (Thư viện thông tin) D320202 A, A1, C, D1 14,5/ 14,5/ 14,5 (C, D1: 15,0) 14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5 C: 15,0 (50)/ D1: 14,5 (10) Đông phương học D220213 D1 16,0 16,5 Giáo dục D140101 C, D1 14,5 (15,0) 15,0/ 14,5 15,0 (50)/ 14,5 (20) Lưu trữ học D320303 C, D1 14,5 (15,0) 15,0/ 14,5 15,0 (25)/ 14,5 (5) Văn hóa học D220340 C, D1 15,0 (16,0) 15,0/ 14,5 15,0 (30)/ 14,5 (10) Công tác xã hội D760101 C, D1 14,5 16,5/ 15,5 Tâm lý học D310401 B, C, D1 18,5/ 18,0/ 18,5 19,0 Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) D580105 A, A1, D1 14,5 14,5/ 14,5/ 16,0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) D340103 C, D1 16,5 20,0 Nhật Bản học D220216 D1, D6 18,0/ 15,5 18,5/ 18,0 Hàn Quốc học D220217 D1 17,0 18,5 Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) D220201 D1 17,0 28,0 Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga-Anh) (hệ số 2 ngoại ngữ) D220202 D1, D2 15,0 (D1: 16,5) 19,0/ 23,0 19,0 (D1: 40) Ngôn ngữ Pháp (hệ số 2 ngoại ngữ) D220203 D1, D3 15,0 (D1: 16,5) 19,0 19,0 (D1: 25, D3: 5) Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 ngoại ngữ) D220204 D1, D4 15,0 (D1: 16,5) 19,0 Ngôn ngữ Đức (hệ số 2 ngoại ngữ) D220205 D1, D5 15,0/ 15,5 (D1: 16,0) 19,0 19,0 (D1: 30) Quan hệ quốc tế D310206 D1 19,0 21,0 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (hệ số 2 ngoại ngữ) D220206 D1, 15,0 (D1: 16,0) 19,0 19,0 (30) Ngôn ngữ Italia (hệ số 2 ngoại ngữ) D220208 D1, D3 19,0 19,0 (D1: 45, D3: 5) TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM LPS 50 NV2 Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành luật thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (luật dân sự, luật quốc tế, luật hình sự và luật hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành luật (A-A1: 17,5; C: 19,0, D1-D3: 18,0). |
Buôn Hồ 05003871967 40 031 TT GDTX Lăk Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk 05003586287 40 032 TT GDTX Cư M'Gar Thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar 40 033 TT GDTX Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo 05003506619 40 034 TT GDTX Krông Năng Thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng 05003675381 40 035 THPT Hai Bà Trưng Phường An Bình, Tx Buôn Hồ 05003570939 40 036 THPT Nguyễn Công Trứ Thị trấn Phước An, huyện Krông Păc 05003522493 40 037 THPT Y Jut Xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin 05003639560 40 038 THPT Lê Hữu Trác Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'gar 05003835028 40 039 THPT Trần Nhân Tông Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar 05003212838 40 040 THPT Lê Quý Đôn Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột 05003246606 40 041 TT GDTX M'Drăk Thị trấn M'Drăk, huyện M'Drăk 05003734587 40 042 TT GDTX Ea Kar Khối 1, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar 05003625771 40 043 THPT Huỳnh Thúc Kháng Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ 05006275113 40 044 TTGDTX Krông Bông Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông 0919489878 40 045 TTGDTX Buôn Ma Thuột Số 2, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột 05003951962 40 046 THPT Hùng Vương Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana 05003637800 40 047 TC nghề Đăk Lăk TP Buôn Ma Thuột 05003859072 40 048 CĐ Nghề TN Dân Tộc, Đăk Lăk TP Buôn Ma Thuột 40 049 THPT Phú Xuân Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột 05003954077 40 050 THPT Phan Chu Trinh Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H'Leo 05003506677 40 051 THPT Nguyễn Trường Tộ Xã Ea Riêng, huyện M'Drăk 05003737205 40 052 THPT Lý Tự Trọng Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng 05003676678 40 053 TT GDTX Buôn Đôn Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn 05003789648 40 054 TT GDTX Ea Súp Số 72, Hùng Vương, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup 05003702525 40 055 TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk TP Buôn Ma Thuột 05003953922 40 056 Trường VHNT Đắk Lắk TP Buôn Ma Thuột 40 057 Trường Văn Hóa 3 Km 6, Quốc lộ 26, Tp Buôn Ma Thuột 05003865812 40 058 THPT DTNT Tây Nguyên Đường Thủ Khoa Huân, Tổ 38, Khối 4, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột 05003952255 40 059 THPT Thực hành Cao Nguyên TP.Buôn Ma Thuột 05003825182 40 060 THPT Nguyễn Huệ Xã Ea Toh, huyện Krông Năng 05003672678 40 061 THPT Nguyễn Văn Cừ Xã Cư Né, huyện Krông Buk 05003502678 40 062 THPT Lê Duẩn Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột 05003827955 40 063 THPT Nguyễn Thị Minh Khai Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc 05003524977 40 064 Trường năng khiếu Thể dục Thể thao Thành phố Buôn Ma Thuột 40 065 THPT Phan Đăng Lưu Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk 05003574845 40 066 THPT Trường Chinh Thôn 2, xã Dlie Yang, huyện Ea H'Leo 05003506787 40 067 THPT Trần Quang Khải Xã Ea H'Đing, huyện Cư M'gar 05003532366 40 068 THPT Nguyễn Thái Bình Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar 05003620830 40 069 THPT Trần Đại Nghĩa Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn 05003786499 40 070 TTGDTX Cư Kuin Xã Dray Bhăng, huyện Cư Kuin 05003633431 40 071 THPT Phạm Văn Đồng Xã Ea Na, huyện Krông Ana 05003638246 40 072 THPT Ea Rốk Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup 05006275295 40 073 THPT Trần Hưng Đạo Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông 05003735046 40 074 THPT Đông Du Km 3, Quốc lộ 14, Tp Buôn Ma Thuột 40 075 THPT Tôn Đức Thắng Xã Tam Giang, huyện Krông Năng 0905241155 Thí sinh tự do đăng ký theo mã các trường dưới đây 40 901 THPT Buôn Ma Thuột Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột 05003852596 40 902 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Xã Ea Yông, huyện Krông Păc 05003521179 40 903 THPT Buôn Hồ Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ 05003872170 40 904 THPT Cư M'Gar Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar 05003834047 40 905 THPT Krông Ana Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana 05003834047 40 906 THPT Việt Đức Km12, QL27, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin 05003656186 40 907 THPT Phan Bội Châu Khối 3, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng 05003674251 40 908 THPT Ngô Gia Tự Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar 05003602788 40 909 THPT Nguyễn Tất Thành Khối 10, thị trấn M'Drăk, huyện M'Drăk 05003731327 40 910 THPT Ea H'leo Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo 05006535645 40 911 THPT Lăk Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk 05003586611 40 912 THPT Ea Sup Số 9, Chu Văn An, thị trán Ea Sup, huyện Ea Sup 05003688075 40 913 THPT Buôn Đôn Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn 05003789912 40 914 THPT Krông Bông Số 02, Nam Cao, Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông 05003732237 40 915 THPT Phan Đăng Lưu Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk 05003574845 40 916 THPT Hồng Đức Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột 05003810009 40 917 THPT Chuyên Nguyễn Du Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột 05003812485. |
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành: Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu SP Toán học 101 A 15,0 SP Toán - Tin học 102 A 13,5 Toán ứng dụng (thống kê) 103 A 13,0 13,0 (44) SP Vật lý 104 A 15,0 SP Vật lý - Tin học 105 A 13,0 13,0 (31) SP Vật lý - Công nghệ 106 A 13,0 13,0 (52) SP Giáo dục tiểu học 107 A, D1 14,0 Cơ khí chế tạo máy 108 A 13,0 Cơ khí chế biến 109 A 13,0 13,0 (99) Cơ khí giao thông 110 A 13,0 13,0 (84) Xây dựng công trình thủy 111 A 13,0 13,0 (77) Xây dựng dân dụng và công nghiệp 112 A 16,5 Xây dựng cầu đường 113 A 15,0 Kỹ thuật môi trường 114 A 13,0 Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển, Kỹ thuật máy tính) 115 A 14,0 Kỹ thuật điện 116 A 13,0 Cơ điện tử 117 A 13,0 13,0 (18) Quản lý công nghiệp 118 A 13,0 Hệ thống thông tin 119 A 14,0 14,0 (70) Kỹ thuật phần mềm 120 A 14,0 Mạng máy tính và truyền thông 121 A 14,0 Khoa học máy tính 122 A 14,0 14,0 (82) Tin học ứng dụng 123 A 14,0 14,0 (47) Công nghệ thực phẩm 201 A 15,5 Chế biến thủy sản 202 A 13,5 SP Hóa học 203 A, B 16,5/17,5 Hóa học 204 A, B 13,0/14,0 Hóa dược 206 A, B 19,0/20,0 Công nghệ hóa học 205 A 14,0 SP Sinh học 301 B 14,5 SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp 302 B 14,0 14,0 (49) Sinh học 303 B 14,5 Vi sinh vật học 317 B 14,0 14,0 (17) Công nghệ sinh học 304 A, B 16,0/17,0 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) 305 B 14,0 14,0 (137) Thú y 306 B 15,0 Nuôi trồng thủy sản 307 B 14,5 Bệnh học thủy sản 308 B 14,0 14,0 (38) Sinh học biển 309 B 14,0 14,0 (58) Trồng trọt(Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) 310 B 14,0 14,0 (137) Nông học 311 B 14,0 14,0 (23) Lâm sinh đồng bằng 316 B 14,0 14,0 (92) Hoa viên - cây cảnh 312 B 14,0 14,0 (50) Bảo vệ thực vật 313 B 15,5 Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Quản lý môi trường) 314 A, B 15,0/16,0 Khoa học đất 315 B 14,0 14,0 (55) Kinh tế học 401 A, D1 15,5 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) 402 A, D1 16,0 Tài chính (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) 403 A, D1 17,5 Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) 404 A, D1 17,0 Kinh tế nông nghiệp 405 A, D1 14,0 Kinh tế tài nguyên môi trường 410 A, D1 14,5 Kinh tế thủy sản 411 A, D1 13,5 Ngoại thương 406 A, D1 17,5 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) 407 A, B 13,0/14,0 Quản lý đất đai 408 A 14,0 Quản lý nghề cá 409 A, B 13,0/14,0 13,0/14,0 (57) Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 501 A, C 16,0/17,0 SP Ngữ văn 601 C 16,5 Ngữ văn 602 C 16,5 SP Lịch sử 603 C 15,0 SP Địa lý 604 C 17,0 SP Giáo dục công dân 605 C 14,0 14,0 (38) Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 606 C, D1 17,5/16,5 SP Anh văn 701 D1 16,0 SP Pháp văn 703 D1, D3 13,0 13,0 (49) Cử nhân Anh văn 751 D1 16,0 Thông tin - Thư viện 752 D1 13,0 13,0 (88) Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh 753 D1 15,0 Ngôn ngữ Pháp 754 D1, D3 13,0 13,0 (19) SP Thể dục thể thao 901 T 20,0 Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang: Xây dựng dân dụng và công nghiệp 130 A 13,0 Kế toán tổng hợp 420 A, D1 13,0 13,0 (15) Tài chính (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) 421 A, D1 13,0 13,0 (46) Ngoại thương 422 A, D1 13,0 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) 520 A, C 13,0/14,0 13,0/14,0 (58) Anh văn 756 D1 13,0 Điểm trúng tuyển dành cho hệ dự bị ĐH: Toán ứng dụng 103 A 10,5 SP Vật lý-Tin học 105 A 10,5 SP Vật lý-Công nghệ 106 A 10,5 Cơ khí chế biến 109 A 10,5 Cơ khí giao thông 110 A 10,5 Xây dựng công trình thủy 111 A 10,5 Cơ điện tử 117 A 10,5 Hệ thống thông tin 120 A 11,5 Mạng máy tính và truyền thông 122 A 11,5 Khoa học máy tính 123 A 11,5 Tin học ứng dụng 124 A 11,5 Hóa học 204 A 10,5 Công nghệ hóa học 205 A 11,5 Hóa học 204 B 11,5 Chăn nuôi 305 B 11,5 Bệnh học thủy sản 308 B 11,5 Sinh học biển 309 B 11,5 Trồng trọt 310 B 11,5 Nông học 311 B 11,5 Hoa viên và cây cảnh 312 B 11,5 Khoa học đất 315 B 11,5 Lâm sinh đồng bằng 316 B 11,5 Vi sinh vật học 317 B 11,5 Quản lý nghề cá 409 B 11,5 SP Ngữ văn 601 C 14,0 Ngữ văn 602 C 14,0 SP Lịch sử 603 C 12,5 SP Địa lý 604 C 14,5 SP Giáo dục công dân 605 C 11,5 Du lịch 606 C 15,0 K.Tường (tổng hợp). |
01/09/14 500000 IBVCB.0109140307367003.Ung ho gia dinh chi Tran Thi Be o Thua Then Hue 01/09/14 500000 IBVCB.0109140149149001.Ung ho be Han con chi Pham Thi Kieu o Quang Binh Tổng số 76800000 Ủng hộ qua Ngân hàng Vietinbank Ngày giao dịch Có Mô tả giao dịch 03/09/2014 600.000 NGUYEN THI KHANH TRANG TIEN GIANG UNG HO PHAN THANH HOANG 200 DA NANG;NGUYEN QUOC ANH 200 QUANG NAM; DIEU DUONG 200 CON ANH DIEU UONG 03/09/2014 500.000 NGUYEN THANH SON UNG HO EM LAM CHI CUONG CON CHI TRUONG THI KIM CHI DONG NAI 03/09/2014 200.000 1420210301762960 :BUI THI MINH HANGSO NHA 18 NGA - 995214090303494 - UNG HO EM LAM LINH CUONG CON CHI TRUONG THI KIM CHIO DONG NAI 03/09/2014 200.000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be H Hien Phi Nom con anh K Til va chi H Dieu o Dak Nong 03/09/2014 200.000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho gia dinh chi Tran Thi Be o Thua Thien Hue 03/09/2014 150.000 IB CK:TK chuyen 101010006486861;TK nhan 102010001582330;ND:Ghi ro ung ho em lam Linh Cuong con chi Truong Thi Kim Chi o Dong Nai 04/09/2014 200.000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Nguyen Quoc Thanh con anh Nguyen Quoc Thai va chi Huynh Thi Nga, Dong Thap 04/09/2014 1.000.000 Tfr A/c: 102010000783987 CTY TNHH TM LOC XUAN UNG HO CHA H HIEN PHI NOM CON ANH KTIL VA CHI H DIEU O DAC NONG 04/09/2014 1.000.000 Tfr A/c: 102010000783987 CTY TNHH TM LOC XUAN UNG HO BE DIEU DUONG CON ANH DIEU UONG VA CHI THI PHUC 06/09/2014 500.000 DINH DUC PHUONG TRANG UNG HO ONG PHUONG +BA QUI O QUANG NAM 06/09/2014 10.000.000 10000597-VAN HOANG TUNG -0918 398 398 CHUYEN TIEN VIEN PHI BE H.HIEN PHI NOM 08/09/2014 1.000.000 IB CK:TK chuyen 711A09125121;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ong Phuong ba Quy o Quang Nam 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 711A51528802;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Tran Quoc Si con chi Nguyen Thi Hang o Tay Ninh 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:Ghi ro ung ho Tran Quoc Si con chi Nguyen Thi Hang o Tay Ninh 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ong Phuong ba Quy o Quang Nam 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Quoc Thanh con anh Nguyen Quoc Thai va chi Huynh Thi Nga, Dong Thap 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em lam Linh Cuong con chi Truong Thi Kim Chi o Dong Nai 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be H Hien Phi Nom con anh K Til va chi H Dieu o Dak Nong 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho gia dinh chi Tran Thi Be o Thua Thien Hue 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Han con chi Pham Thi Kieu o Quang Binh 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Dieu Duong con anh Dieu Uong va chi Thi Phuc 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Huynh Thi Ngoc Tram chau ba Huynh Thi Lan o Ben Tre 08/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Thi Anh Dao con anh Nguyen Anh Kiet va chi Phan Thi Kim Thu 09/09/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010003108728;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Tran Quoc Si con chi Nguyen Thi Hang o Tay Ninh 09/09/2014 1.000.000 TA THI KIM LAN UNG HO TRUONG THI KIM CHI 8/4 AP II XA PHU NGOC DINH QUAN DONG NAI 17.750.000 Ủng hộ trực tiếp tại Báo VietNamNet 3/9/2014 Sao Khuê 200.000 Lâm Linh Cường 5/9/14 Vũ Thị Bích Liên 226 VÕ Văn Tần, P5, Q3 300.000 Lâm Linh Cường 5/9/14 Vũ Thị Bích Liên 226 VÕ Văn Tần, P5, Q3 300.000 H Hiền Phi Nôm 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Nguyễn Quốc Anh 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Phan Anh Hoàng 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Nguyễn Thị Hà 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Điểu Ương 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Phạm Thị Kiều 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Trần Thị Bé 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Nguyễn Quốc Thành 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Lê Thị Xuân 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Diệp TRí 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 100.000 Lê Quang Gia 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 300.000 Nguyễn Thị Anh Đào 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 200.000 Huỳnh Thị Ngọc Trầm 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 300.000 H Hiền Phi Nôm 5/9/14 Quách Thị Cẩm Nga 150D Lạc Long Quân, P10, Q11 200.000 Lâm Linh Cường 8/9/14 Anh Trung 213 Lý CHính Thắng, P7, Q3 200.000 Nguyễn Thị Hằng 3/9/14 Công ty Trí Thức Toàn Cầu 30/1C Ngô Thời Nhiệm, Q3 1.000.000 H Hiền Phi Nôm 5/9/14 Huỳnh Tuyết Tâm 958/35 Âu Cơ, P14, Tân Bình 500.000 Lâm Linh Cường 9/9/14 Bạn đọc 500.000 Trần Quốc Sĩ 9/9/14 Trịnh Bạch Tuyết Q1 300.000 Trần Quốc Sĩ Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị. |
Thận du - Mệnh môn - Tam âm giao - Túc tam lý - Thận du (dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn) - Mệnh môn (huyệt mệnh môn nằm ở chỗ lõm dưới đầu mỏm gai đốt sống thắt lưng 2) - Tam âm giao (ở sát bờ sau - trong xương chày, bờ trước cơ gấp dài các ngón chân và cơ cẳng chân sau, từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn) - Túc tam lý (dưới mắt gối ngoài 3 thốn, phía ngoài xương mác khoảng 1 khoát ngón tay, nơi cơ cẳng chân trước, khe giữa xương chầy và xương mác) Nội quan - Quan nguyên - Khí hải - Trung cực - Nội quan (trên cổ tay 2 thốn, dưới huyệt Gian Sử 1 thốn, giữa khe gân cơ gan tay lớn và bé) - Quan nguyên (dưới rốn 3 tấc) - Khí hải (dưới rốn 1,5 tấc) - Trung cực (dưới rốn 4 tấc) - Hoành cốt (Ở bụng dưới, sát bờ trên xương mu, đo cách đường giữa bụng 0, 5 tấc - Dương quan (chỗ lõm dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng 4 - 5, ngang với mào chậu) Hoành cốt - Dương quan - Thứ liêu - Khúc tuyền - Thái khê - Thứ liêu (huyệt ở gần kế đầu tiên xương cùng, hoặc ở xương cùng thứ 2, điểm giữa cạnh dưới của gai chậu sau trên) - Khúc tuyền (huyệt ở chỗ lõm đầu nếp gấp trong nhượng chân khi gấp chân) - Thái khê (tại trung điểm giữa đường nối bờ sau mắt cá trong và mép trong gân gót, khe giữa gân gót chân ở phía sau) Nếu thấy có triệu chứng thận dương bất túc (không thể ôn dưỡng cho hạ tiêu, nên sinh eo lưng đau, chân mỏi, nửa lưng trở xuống lạnh) bấm thêm: - Thận du (dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1, 5 thốn) - Mệnh môn (huyệt mệnh môn nằm ở chỗ lõm dưới đầu mỏm gai đốt sống thắt lưng 2) Thận du - Mệnh môn Tâm tỳ lưỡng hư (tình dục giảm, người mỏi mệt, sắc mặt vàng bủng, tâm quý, đoản hơi, mất ngủ, hay quên, kém ăn) thì bấm thêm: - Tâm du (dưới gai sống lưng 5, đo ngang ra 1, 5 thốn) - Tỳ du (dưới gai sống lưng 11, đo ngang ra 1, 5 thốn) - Trung quản (nằm ở trên bụng, là trung điểm của đường thằng nối từ mỏ ác đến rốn ) Tâm du - Tỳ du - Trung quản Tâm thận âm hư (hoa mắt, chóng mặt, ù tai, răng lung lay, ngũ tâm phiền nhiệt làm cho mỏ ác, 2 gan bàn tay, 2 gan bàn chân nóng, ra mồ hôi trộm, tiểu tiện đỏ) thì bấm thêm các huyệt: - Thần môn (ở phía xương trụ, nằm trên lằn chỉ cổ tay, nơi chỗ lõm sát bờ ngoài gân cơ trụ trước và góc ngoài bờ trên xương trụ) - Phục lưu (giữa mắt cá chân trong và gân gót đo thẳng lên 2 thốn, trong khe của mặt trước gân gót chân và cơ gấp dài riêng ngón cái) - Đại lăng (tả) (ở ngay trên lằn nếp cổ tay, khe giữa gân cơ gan tay lớn và bé, hoặc gấp các ngón tay vào lòng bàn tay, đầu ngón tay giữa chạm vào lằn chỉ tay ở đâu, đó là huyệt) Thần môn - Phục lưu - Đại lăng Can khí uất kết (tinh thần uất ức, ngực sườn đau hoặc đầy tức, hay thở dài, bụng dưới trướng đau, đại tiện thất thường, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch huyền): - Can du (dưới gai sống lưng 9, đo ngang ra 1, 5 thốn) - Dương lăng tuyền (ở chỗ lõm phía trước và dưới đầu nhỏ của xương mác, nơi thân nối với đầu trên xương mác, khe giữa cơ mác bên dài và cơ duỗi chung các ngón chân) Can du - Dương lăng tuyền Nếu thấy có triệu chứng âm hư hỏa vượng (lưng mỏi gối, mắt hoa tai ù, ngũ tâm phiền nhiệt, tâm phiền ít ngủ) thì bấm thêm các huyệt: - Tâm du (dưới gai sống lưng 5, đo ngang ra 1, 5 thốn) - Nội quan (trên cổ tay 2 thốn, dưới huyệt Gian Sử 1 thốn, giữa khe gân cơ gan tay lớn và bé) - Thần môn (ở phía xương trụ, nằm trên lằn chỉ cổ tay, nơi chỗ lõm sát bờ ngoài gân cơ trụ trước và góc ngoài bờ trên xương trụ) Tâm du - Nội quan - Thần môn Can kinh thấp nhiệt (tình dục hăng, miệng đắng, tâm phiền, nóng vội, dễ cáu giận, tiểu tiện vàng đỏ, hoặc sưng ngứa vùng hạ bộ) bấm thêm: - Trung cực (dưới rốn 4 tấc) - Bàng quang du (ngang đốt xương thiêng 2, cách 1, 5 thốn, chỗ lõm giữa gai chậu sau và xương cùng) - Phong long (đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn hoặc lấy huyệt ở điểm giữa nếp kheo chân và mắt cá chân ngoài) - Thái xung (sau khe giữa ngón chân 1 và 2, đo lên 1, 5 thốn, huyệt ở chỗ lõm tạo nên bởi 2 đầu xương ngón chân 1 và 2) Trung cực - Bàng quang du - Thái xung Nguồn: Kiến Thức. |
Họ và tên đối tượng: Cao Anh Tuấn Năm sinh: 1973 Nơi ĐKTT: Tổ 35, Phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 21, Phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên Họ tên bố: Cao Văn Tuân Họ tên mẹ: Vũ Thị Bích Tơ Can tội: Làm giả giấy tờ Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định:13/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh điều tra Công an tỉnh Thái Nguyên Họ và tên đối tượng: Đoàn Như Trọng Năm sinh: 1972 Nơi ĐKTT: 20/150 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Trãi, TP Hải Dương, Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: 20/150 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Trãi, TP Hải Dương, Hải Dương Họ tên bố: Đoàn Như Năng Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lưu Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 14 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/3/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an TP Hải Dương tỉnh Hải Dương Họ và tên đối tượng: Nguyễn Hoài Nam Năm sinh: 1979 Nơi ĐKTT: Thôn Lương Hội, Thị trấn Lương Bằng, Kim Động, Hưng Yên Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Lương Hội, Thị trấn Lương Bằng, Kim Động, Hưng Yên Họ tên bố: Nguyễn Minh Hồng Họ tên mẹ: Cao Thị Mùi Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 15 Ngày tháng năm ra quyết định: 06/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an TP Hải Dương tỉnh Hải Dương Họ và tên đối tượng: Hà Mạnh Tuấn Năm sinh: 1990 Nơi ĐKTT: Khu 3, Phường Trường Thịnh, TX Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 3, Phường Trường Thịnh, TX Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Hà Văn Đức Họ tên mẹ: Phạm Thị Cảnh Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 26/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Phú Thọ Họ và tên đối tượng: Đỗ Thanh Lâm Năm sinh: 1975 Nơi ĐKTT: Quảng Hòa, xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: Quảng Hòa, xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, Đồng Nai Họ tên bố: Đỗ Văn Du Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ngọc Khảm Can tội: Buôn lậu Quyết định truy nã số: 415 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Bộ Công an Họ và tên đối tượng: Phạm Thị Dự Năm sinh: 1968 Nơi ĐKTT: Thôn Bình Thái, xã Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định Chỗ ở trước khi trốn: đường N1, ấp 6, xã Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương Họ tên bố: Phạm Thừa Họ tên mẹ: Trần Thị Thảng Can tội: Tổ chức đánh bạc Quyết định truy nã số: 04 Ngày tháng năm ra quyết định: 05/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Bình Dương Họ và tên đối tượng: Phạm Hồng Dưỡng Năm sinh: 1980 Nơi ĐKTT: Xóm 5, xã Quế Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Chỗ ở trước khi trốn: Nhà số 1, ngõ 259 phố Hoàng Mai, P. Hoàng Văn Thụ, Hoàng ai, HN Họ tên bố: Phạm Văn Sắt Họ tên mẹ: Vũ Thị Lúng Can tội: Dùng máy tính thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 04/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan điều tra Hình sự, Bộ Quốc phòng Họ và tên đối tượng: Lê Văn Thức Năm sinh: 1982 Nơi ĐKTT: 108, Tổ 1, KP1, xã An Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: 108, Tổ 1, KP1, xã An Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Lê Văn Đông Họ tên mẹ: Trần Thị Tuất Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 18/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Đồng Nai Họ và tên đối tượng: Lường Thị Hương Năm sinh: 1980 Nơi ĐKTT: Thôn Noong Khoang 2, xã Nghĩa Sơn, Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Noong Khoang 2, xã Nghĩa Sơn, Văn Chấn, Yên Bái Họ tên bố: Lường Văn On Họ tên mẹ: Lường Thị O Can tội: Mua bán người Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 19/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Phùng Văn Hoàn Năm sinh: 1974 Nơi ĐKTT: Tổ 5, Thị trấn Nông Trường Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 5, Thị trấn Nông Trường Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái Họ tên bố: Phùng Đức Ngọc Họ tên mẹ: Hà Thị Liêng Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 15/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Yên Bái Mọi công dân khi phát hiện đối tượng trên hoặc biết thông tin có liên quan về đối tượng thì báo ngay cho Cục Cảnh sát Truy nã tội phạm địa chỉ: 40 Hàng Bài Hoàn Kiếm Hà Nội, số điện thoại: Tại Hà Nội: 069.43354. |
12 Nhà ở chung cư cao tầng CT2C KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần Đầu Tư và xây dựng Số 1 Hà Nội 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 13 Nhà ở chung cư cao tầng CT1B KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Nội 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 14 Dự án Đầu tư xây dựng tổ hợp công trình dịch vụ công cộng văn phòng và nhà ở (Tòa nhà Sun Square) Số 21 đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2 Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị Thăng Long 80.000.000 Hạng mục tầng 1 và tầng 17 15 Chung cư CT4 Văn Khê KĐT Văn Khê, phường La Khê Công ty Cổ phần Sông Đà 1 80.000.000 Hạng mục tầng hầm 16 Tòa nhà 143 Trần Phú Văn Quán Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Sông Đà 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và tầng K 17 Tòa nhà CT5 Đường 70, thôn Yên Xá, xã Tân Triều Chi nhánh dịch vụ nhà ở Đại Thanh - Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 18 Tòa nhà CT8 Tả Thanh Oai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Tầng hầm và các tầng dịch vụ 19 Tòa nhà CT10 Tả Thanh Oai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Tầng hầm và các tầng dịch vụ 20 Nhà ở nhiều hộ gia đình 76 Cự Lộc, Thượng Đình Ông Hà Hùng Kim 20.000.000 Hạng mục nhà để xe tầng 1 21 Tòa nhà ở và văn phòng cho thuê 88 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung Tư nhân ông Nguyễn Văn Thân 20.000.000 Hạng mục khu vực tầng G, từ tầng 1 đến tầng 6 22 Khu dịch vụ thương mại và nhà ở 25 Tân Mai- p.Tân Mai Cty Cổ phần XNK Nông Lâm sản chế biến 80.000.000 Hạng mục khu vực dịch vụ thương mại 23 Công trình nhà ở CBCS Công an Quận Hoàng Mai 79 Thanh Đàm, phường Thanh Trì Công ty TNHH Xây dựng công trình Hoàng Hà 80.000.000 Hạng mục khu vực tầng 3A 24 Chung cư cao tầng CT11 KĐT Kim Văn - Kim Lũ Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục bãi trông giữ xe và hạng mục tầng hầm và tầng 1 25 Tòa nhà VP3 Bán đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 26 Tòa nhà VP5 Bán đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 27 Tòa nhà VP6 Đường Hoàng Liệt - Hoàng Liệt - HM - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 28 Tòa nhà TX 05 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN M951 Ban Cơ yếu chính phủ - Ban Quản trị tòa nhà 80.000.000 Hạng mục tầng hầm 29 Nhà ở kết hợp văn phòng Sakura Tower Số 47 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, TX, HN Công ty cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ, văn phòng 30 Tòa nhà Golden West Lô 2.5 Lê Văn Thiêm, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội Công ty CP phát triển thương mại Việt Nam 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng thương mại 31 Tòa CT1 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục khu vực tầng hầm và khu vực siêu thị 32 Tòa CT2 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực nhà hàng ăn uống 33 Tòa CT3 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm tòa nhà 34 Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp KĐT XaLa, phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực siêu thị 35 Tòa nhà CT4 Xa La KĐT XaLa phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và phòng khám tư nhân 36 Tòa nhà CT6 Xa La KĐT XaLa phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực siêu thị Có 4 chung cư cao tầng vi phạm về PCCC mới phát sinh, hiện Cảnh sát PCCC thành phố báo cáo, tham mưu UBND TP, Cục Cảnh sát PCCC và CHCN - Bộ Công an ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực PCCC trong đầu tư xây dựng đối với chủ đầu tư của 4/4 công trình. |
Tang em Pham Van Hanh con a Pham Ho o Hue 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150798140002.0 0 Ung ho hai cha con anh Tran van Ninh va Huyen 21/04/2015 200,000 IBVCB.2104151008166001.Chuyen den Em Nguyen Van Chi Thanh - con chi Nguyen Thi Kim Lien - Can Giuoc 21/04/2015 100,000 IBVCB.2104150702854001.Bui Thu Huong So 12/27/102- Khuat Duy Tien - Thanh Xuan HN Ung ho chau Le Thi Anh Thu (2007) bi suy tuy 21/04/2015 1,000,000 Sender:01310001.DD:210415.SHGD:10005245.BO:TA NGUYEN TAN.UNG HO HOANG VAN THAM O QUANG TRI 21/04/2015 500,000 HUA BAO TRAN - UNG HO TRAN THI VU TAM CON ANH TRAN VAN SON GD TIEN MAT 21/04/2015 500,000 MINH DUC/ UNG HO EM - PHAM VAN HANH // THUA THIEN HUE GD TIEN MAT 21/04/2015 500,000 IBVCB.2104150606366001.Ung ho chau Nguyen Van Chi Thanh con chi Nguyen Thi Kim Lien-Can Giuoc -Long An 21/04/2015 400,000 IBVCB.2104151040263001.Ung ho hai cha con anh Tran Van Ninh va Tran Van Huyen 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150672458002.PHI VIET HANH 06 Tran Hung Dao-VT ung ho chau Nguyen Van Chi Thanh con Ng.T.Kim Lien o Can Giuoc 21/04/2015 200,000 IBVCB.2104150456084001.Ung ho chau Nguyen Van Chi Thanh con chi Nguyen Thi Kim Lien o Can Giuoc 21/04/2015 100,000 IBVCB.2104150943694002.Bui Thu Huong So 12/27/102 Khuat Duy Tien Thanh Xuan HN Ung ho be Nguyen Minh Hieu bi mo khoi u 21/04/2015 10,000,000 Sender:01310001.DD:210415.SHGD:10001582.BO:VU THE ANH.UNG HO EM PHAM VAN HANH CON ANH PHA M HO O HUE 21/04/2015 850 Sender:01202001.DD:210415.SHGD:10004960.BO:HUYNH THI LOAN.995215042103135 UNG HO CHAU NG UYEN VAN CHI THANH CON CHI NGUYEN THI KIM LIEN O CAN GIUOC 21/04/2015 500,000 HUA BAO NGOC - UNG HO ANH HOANG VAN THAM O QUANG TRI GD TIEN MAT 21/04/2015 500,000 IBVCB.2004150534682001.cha con Tran Van Ninh va Tran Van Huyen so 1 thon Kim Thanh, Loc Nga, Bao Loc, LD Hai cha con deu nam vien khong co tien vien phi 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150493044003.0 0 Ung ho em Pham Van Hanh con anh Pham Ho o Hue 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150460042001.Nguyen Thi Kim Lien Truong Binh, Can Giuoc, Long An Chau Nguyen Van Chi Thanh con chi Lien o Can Giuoc 21/04/2015 200,000 IBVCB.2004150032520002.oanh tphcm UH chau Tran T Vu Tam con anh Tran Van Son 21/04/2015 100,000 IBVCB.2104150119631001.Ung ho chi Nguyen thi Kim Lien - Long An DT : 0121 2560 931 21/04/2015 850,000 Sender:01202001.DD:210415.SHGD:10005061.BO:HUYNH THI LOAN.995215042103191 UNG HO CHAU NG UYEN VAN CHI THANH CON CHI NGUYEN THI KIM LIEN O CAN GIUOC 21/04/2015 500,000 HUA BAO LAM - UNG HO EM PHAM VAN HANH CON ANH PHAM HO O HUE GD TIEN MAT 21/04/2015 500,000 IBVCB.2104150096422001.Ung ho hai cha con anh Tran Van Ninh va Tran Van Huyen 21/04/2015 500,000 IBVCB.2104150820050003.Ung ho chau Nguen Van Chi Thanh con chi Nguyen Thi Kiem Lien o Can Giuoc 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150183588004.0 0 Ung ho be Tran Thi Vu Tam con anh Tran van Son 21/04/2015 300,000 IBVCB.2104150346762001.Vu Thuy Hoa, Houston, TX, USA giup em Nguyen Van Chi Thanh, chi Lien, Can Giuoc 21/04/2015 200,000 IBVCB.2104150700510001.Chut tam long ung ho chau Ng Van Chi Thanh-con chi Ng Thi Kim Lien o Can Giuoc 21/04/2015 10,000,000 Sender:01310001.DD:210415.SHGD:10001620.BO:VU THE ANH.UNG HO CHAU NGUYEN VAN CHI THANH CO N CHI NGUYEN THI KIM LIEN O CAN GIU OC 21/04/2015 500,000 NGUYEN THI HUYNH CHAU-UNG HO NGUYEN MINH HIEU-CON ANH NGUYEN QUOC MINH+CHI TRAN XUAN MAI 21/04/2015 500,000 LAM CHAN KHOA - UNG HO NGUYEN MINH HIEU CON ANH NGUYEN QUOC MINH & CHI TRAN THI XUAN MAI GD TIEN MAT Tổng số 83,457,343 2, Ủng hộ tại Vietinbank: Ngày tháng Số tiền Thông tin ủng hộ 21/04/2015 100,000 IB CK:TK chuyen 711A47313957;TK nhan 102010001582330;ND:Chuyen khoan 21/04/2015 5,000 TRA XUAN BINH GIUP CHAU TRAN THI VU TAM CON ANH TRAN VAN SON 21/04/2015 5,000 TRA XUAN BINH GIUP CHAU NGUYEN MINH HIEU CON ANH NGUYEN QUOC MINH 21/04/2015 5,000 TRA XUAN BINH GIUPHOANG VAN THAM O QUANG TRI 21/04/2015 5,000 TRA XUAN BINH GIUPPHAM VAN HANH O HUE 21/04/2015 2,000,000 Tfr A/c: 101010007880541 TA THI ANH TUYET UNG HO EM PHAM VAN HANH CON ANH PHAM HO O HUE 21/04/2015 200,000 1532310350516570:10000071-UNG HO A HOANG VAN THAM - QUANG TRI - 100 LUU TRUNG BAO - NINH THUAN - 100 21/04/2015 300,000 DANG KIM LAN SN 27 NGO 18 VO VAN DUNG Q A GUI CHO CHI LIEN DE UNG HO CHAU NGUYEN VAN CHI THANH-O CAN GIUOC 21/04/2015 5,000 XUAN BINH GIUP 2 CHA CONA H TRAN VAN NINH VA TRAN VAN HUYEN 21/04/2015 400,000 TO MINH UNG HO 200.000 CHO BE NGUYEN MINH HIEU (CON ANH MINH), 200.000 CHO BE ANH THU ( CON ANH LE NGOC CHINH) 21/04/2015 300,000 IB CK:TK chuyen 711A06604322;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho em Nguyen Van Chi Thanh, Can Giuoc 21/04/2015 500,000 IB CK:TK chuyen 711A14388319;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho chau Nguyen Van Chi Thanh con chi Nguyen Thi Ki 21/04/2015 1,000,000 IB CK:TK chuyen 711A19433426;TK nhan 102010001582330;ND:Nguyen Van Chi Thanh con chi Ng T Kim Lien, Can Giuoc 22/04/2015 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO GIA DINH CHI TRAN THI DOAN O QUY 22/04/2015 100,000 IB CK:TK chuyen 711A72537475;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho chau Chi Thanh con chi Kim Lien o Can Giuoc 22/04/2015 100,000 IB CK:TK chuyen 711A00252059;TK nhan 102010001582330;ND:Nguyen Van Chi con chi Nguyen Thi Kim Lien- Long An 22/04/2015 500,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho chau nguyen van chi thanh 23/04/2015 500,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho tran thi doan quang nam 24/04/2015 200,000 IB CK:TK chuyen 711A00061736;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho chau Vo Minh Son con anh Vo Van Hong o Ca Mau. |
11:00 Sức sống mới 12:25 Việt Nam và các chỉ số 12:50 Điểm hẹn văn hóa 13:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng và ngũ đại đệ tử - T30 14:00 Sân khấu: Vở chèo: Làng gọi 16:15 Phóng sự: Nước mắt HIV 17:00 Phim truyện: Shin don - T12 17:55 Phóng sự: Ký sự từ một chuyến đi tìm đồng đội - Phần 2 18:10 Cuộc sống thường ngày 19:55 Thăng Long nhân kiệt 20:00 Việt Nam và các chỉ số 20:10 Phim truyện: Xin lỗi tình yêu - T27 21:45 Môi trường 22:10 Thế giới trong ngày 22:25 Phim tài liệu 23:15 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:20 Phim tài liệu: Tây Nguyên miền mơ tưởng - T13 VTV2 07:30 Phim hoạt hình: Những bài học bổ ích - T18 08:00 Ca nhạc thiếu nhi: Giữ mãi dòng sông 08:30 Bổ trợ kiến thức văn hóa: Các vấn đề về tư tưởng Hồ Chí Minh 09:00 Phim khoa học: Khoa báu của nhân loại - Phần 1 10:00 Làm bạn với con 10:45 Du lịch khám phá: Cao nguyên Bắc Hà 11:30 Dân số và phát triển: Uống nước nhớ nguồn 12:00 Điểm hẹn VH thế giới 12:30 Không gian IT 13:00 Ca nhạc thiếu nhi: Hoa của đất 13:30 Việt Nam xanh: Đại ngàn Trường Sơn - Tập 42: Vườn Quốc gia Kon Ka Ki 16:30 Khoa học công nghệ Nước ngoài 17:30 Tạp chí Khoa học xã hội nhân văn 18:00 Bạn nhà nông 18:30 Phim hoạt hình: Denver - Chú khủng long cuối cùng - T36 19:00 Thế giới động vật 20:30 Phổ biến kiến thức: Kỹ thuật nuôi và lai tạo giống heo rừng 21:00 Thế giới công nghệ 21:30 Những mảnh ghép cuộc sống VTV3 08:00 Phim: Những bà nội trợ kiểu Mỹ (T24) 09:30 Chiếc nón kỳ diệu 10:00 360 độ thể thao 10:30 Đường lên đỉnh Olympia 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Phim truyện: Bằng chứng thép (T7) 13:00 Văn hóa - Sự kiện và Nhân vật 14:00 Tường thuật trực tiếp các trận chung kết: Giải VĐ cầu lông trẻ toàn quốc 2009 17:30 Góc thiếu nhi: Cuộc phiêu lưu của chú ong vàng (T9) 18:00 Phim: Chiếc điện thoại thần kỳ (T35) 20:00 Trò chơi âm nhạc 22:00 Phim: Phía đông vườn địa đàng (T2) 23:00 360 độ thể thao VTV4 07:25 Phim tài liệu: Thông điệp từ đại dương ( Phần 5) 08:35 Phim truyện: Chạy án ( Phần 2 -T9) 09:30 Thế giới tuổi thơ: Niềm vui trên cánh đồng 09:45 Qua miền đất nước: Đến với Quảng Bình 10:00 Đường lên đỉnh Olympia 11:00 Chào Việt Nam 12:00 Thế giới trẻ: Vân tay : Trần Thu Hà 12:40 Với khán giả VTV4 12:55 Qua miền đất nước: Việt Nam - Đất nước - Con người: Tràm chim giữa vùng quê lúa 13:25 Phim truyện: Blouse trắng (T25,26 ) 14:25 Văn hóa Việt: Tạp chí sử địa: Tỏa ngát hương thiền 15:25 Phim tài liệu: Thông điệp từ đại dương (Phần 5) 16:35 Phim truyện: Chạy án ( Phần 2 -T9 ) 17:30 Đường lên đỉnh Olympia 19:00 Sức sống mới 19:50 Chào Việt Nam 20:20 Thế giới trẻ: Vân tay: Trần Thu Hà 21:25 VTV News: - Daily Biz - Insight into Vietnam - Vietnam Hidden Charm 22:25 Phim truyện: Blouse trắng (T25,26) VTV6 12:00 Phim truyện: Bãi biển Falcon - T2 12:50 Hành trình khám phá: Thế giới côn trùng - Phần 2 13:15 Chat với V6: Hậu trường ngôi sao ước mơ 14:15 Phim truyện: Chàng Trư si tình - T32 15:00 Khi người ta trẻ 16:00 Phim truyện: Chuyện tỉnh lẻ - T21 19:00 Phim truyện: Chàng Trư si tình - T33 19:50 Phim ngắn: Giấc mơ đổi đời 20:00 Vũ điệu xanh 20:45 Cầu vồng 22:00 Phim truyện: Chuyện tỉnh lẻ - T22 23:00 Vân tay: Diễn viên Tăng Thanh Hà VTV9 06:45 Phim: Kỳ nghỉ của quý bà 09:00 Phim: Nộ phạm thiên điều 12:00 Phim: Ngày mai sẽ tốt hơn 14:00 Phim truyện: Bỗng dưng muốn khóc 17:00 Phim: Túy quyền Trương Tam 18:00 Câu chuyện Văn hóa: Văn hóa giờ giấc 19:50 Phim: Ngây thơ tuổi 19 21:45 Phim: Nhân chứng HTV2 18:30 Chương trình thiếu nhi Trang trại vui nhộn Mc.Donald 19:00 Phim Hàn Quốc: Mai hoa kiếm (T24) 20:00 Ai thông minh hơn học sinh lớp 5 21:00 Phim HK: Hoàng Phi Hồng (T13) 22:00 Phim Hàn Quốc: Bản giao hưởng định mệnh (T10) HTV3 07:00 Tiếng Anh cho bé (T8) 11:00 Phim: Bà xã tôi đâu (T1) 14:00 Phim tài liệu: Nhật ký họ nhà mèo (T3) 15:30 Phim hoạt hình: Bảy Samurai (T22) 20:00 Phim: Tình yêu diệu kỳ (T16) 21:00 Phim Việt Nam: Dù gió có thổi (T12) 21:45 Phim: Cô đơn trong tình yêu (T2) 22:45 Phim: Mái ấm gia đình (T1) HTV7 09:30 Phim VN: Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa 12:00 Phim HQ: Vượt qua nỗi đau 15:20 Thế giới muôn loài 16:15 Văn hóa ẩm thực 17:00 Phim Anh: Merlin và vương quốc Camelot 19:00 Phim thiếu nhi: Gia đình phép thuật 20:45 Phim VN: Gió nghịch mùa 23:15 Phim TQ: Phù Vân trà quán HTV9 09:40 Những điều kỳ thú 10:00 Phim TQ: Tây du ký 15:10 Chuyên đề âm nhạc 16:05 Những kỷ lục Guinness thế giới 18:00 Phim VN: Mùa hè sôi động 22:30 Phim VN: Áo cưới thiên đường H1 07:00 Nữ sinh 11:50 Đáng yêu hay không? |
Chuyển khoản: Vo Nguyen Nha An: 1.000.000 đồng; Le Hoang Nam: 500.000 đồng; Ho Tuyet Phuong: 500.000 đồng; Tran Hoang Tan: 500.000 đồng; Dao Thi Thanh: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Hoang Thi Phuong Linh: 1.000.000 đồng; Hoang Thi Vinh: 200.000 đồng; Nguyen Thi Hoc: 2.000.000 đồng; Vu Truong Thu: 1.000.000 đồng; Nguyen Bao Tran: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; ban doc: 400.000 đồng; Nguyen Thi Nga: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Dang, Ngoc, Sy, Hong: 300.000 đồng; Nguyen Thi Ly: 2.000.000 đồng; Tran Van Thong: 1.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 300.000 đồng; Tam Lac: 1.000.000 đồng; Cong ty CP XD va TM Dat Phuong Nam: 5.000.000 đồng; Do Thi Mong Ha: 1.200.000 đồng; Nguyen Thi Phuong Giang: 1.000.000 đồng; Tran Trung Truc: 1.000.000 đồng; Duong Cao Phuong Linh: 500.000 đồng; Ho Thi Hoai Trinh: 1.000.000 đồng; Duong Kim Dao: 500.000 đồng; Nguyen Van Binh: 500.000 đồng; Bui Thi Thu: 750.000 đồng; Dinh Thi Hien: 500.000 đồng; Duong Anh Dong: 2.000.000 đồng; Tran Minh Phuong: 500.000 đồng; Vo Thi Thuy Diem: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp cháu Trần Ngọc Yến - An Giang (nhân vật được đề cập trong bài Căn bệnh quái ác khiến bé 9 tuổi lở loét vì tự cào cấu trên Thanh Niên ngày 14.6.2016): Bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; Anh Trần (đường Bùi Thị Xuân, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Thị Me (Q.4, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Hạnh Trúc (P.2, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 800.000 đồng; bạn đọc (Q.9, TP.HCM): 100.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Anh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TPHCM): 200.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; anh Minh (Q.11, TP.HCM): 300.000 đồng; Ngọc Thảo (P.7, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 700.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Kim Liên (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; Ban Online tiếng Anh (Báo Thanh Niên): 500.000 đồng; Đào Thị Lý và Đào Thị Thân (đường Nguyễn Trãi, Q.1, TP.HCM): 400.000 đồng; Quách Thắng Quyên (đường Lê Thị Riêng, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; gia đình Bửu Thành (Q.8, TP.HCM): 3.000.000 đồng; gia đình chú Chánh (Q.5, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Hoàng Nam (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; Nguyễn Đức Thắng (40 Hồ Văn Huê, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; GĐ PamBun (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Phương và Diễm (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Đắc Tâm (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Ngọc (29 Nơ Trang Long, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Trần Phúc Hạnh (93/1 Lê Văn Thọ, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 200.000 đồng; Chung Thị Bảy và Nguyễn Văn Trực (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Doãn Luận (3/45 Bình Giã, Q.Tân Bình, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngô Quang Mãnh (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Rolf Miller (Đức): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Ngọc Yến (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 200.000 đồng; Trần Văn Mật (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 1.000.000 đồng; Nguyễn Hân Minh Di (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 500.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.12, TP.CHM): 150.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Vo Thi Hoa: 1.000.000 đồng; Ho Van Tai: 200.000 đồng; Doan Van Mong: 500.000 đồng; Truong Thi Mai: 500.000 đồng; Pham Thi Thu Trang: 500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Thi La: 500.000 đồng; Lam Kiet Tuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh: 200.000 đồng; Thai Thanh Son: 500.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; Vo Thi Lieu, Vo Thi Kim Chi: 600.000 đồng; Le Thi Thanh Thao: 1.000.000 đồng; Thai Hong Phuc: 200.000 đồng; Nguyen Thi Vang: 1.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Nguyen Hoang Trung Hieu Thao: 100.000 đồng; Nguyen Thi Khanh Van: 300.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Phuong: 200.000 đồng; Huynh Hoang Phuc Vinh: 200.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Nguyen Van Vinh: 400.000 đồng; Ho Thi Hoai Trinh: 1.000.000 đồng; Vo Thi Ngoc Hue: 1.000.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; Nguyen Thi Hong Thuy: 500.000 đồng; Tran Van Thong: 1.000.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy: 200.000 đồng; Nguyen Van Binh: 500.000 đồng; Le Dinh Sum: 300.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Le Ngoc Phuc: 500.000 đồng; Nguyen Tuyet Mai: 500.000 đồng; co Hieu: 300.000 đồng; Nguyen Thi Hai Yen: 500.000 đồng; Vo Ngoc Thanh Tuyen: 200.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Vo Thanh Phuong Dong: 1.300.000 đồng; Ha Van Khanh: 400.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 1.000.000 đồng; Mai Thi Quyen: 300.000 đồng; Diec Quang Minh: 300.000 đồng; Kim Chi, Thanh Tung: 600.000 đồng; Pham Thi Tam: 300.000 đồng; Tran Dong Duong: 300.000 đồng; Pham Thi Thu Hong: 200.000 đồng; Tran Minh Phuong: 500.000 đồng; Nguyen Kim Hung: 200.000 đồng; Be Sumo: 200.000 đồng; Ng Thi Phuong Lien: 1.000.000 đồng; Nguyen T. Thanh Lich (Anna Q.3): 1.400.000 đồng; Nguyen Thi Lan Huong: 300.000 đồng; Vo Thi Hong Suong: 500.000 đồng; Le Hoang Nam: 500.000 đồng; Nguyen Thi Chiem: 500.000 đồng; Nguyen Tu Yen Nhi: 200.000 đồng; Tu Thi Trang: 400.000 đồng; Huong Duong: 300.000 đồng; Nguyen Ngoc Truc: 1.000.000 đồng; Do Thi Oanh: 300.000 đồng; Tam Diem: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Dưới đây là 10 công ty trong S&P; 500 nắm nhiều tiền mặt (tài sản thanh khoản cao cũng được xem như tiền mặt) nhất ở từng lĩnh vực, theo CNBC: Diamond Offshore Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 17,8% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 38% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,24 tỷ USD Bình quân trong các công ty năng lượng: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 6,38% Tổng tài sản thanh khoản cao: 90,99 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Devon Energy: 17,8% tổng tài sản Sunoco: 17,2% tổng tài sản Priceline.com Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 63% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 58,7% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 2,4 tỷ USD Bình quân trong các công ty về sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng không thiết yếu: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 19,99% Tổng tài sản thanh khoản cao: 25,28 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Apollo Group: 40,7% tổng tài sản Amazon,com: 37,9% tổng tài sản Altera Corp Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 80,3% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 166,5% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 3,44 tỷ USD Bình quân trong các công ty công nghệ: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 26,72% Tổng tài sản thanh khoản cao: 388 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: VeriSign: 72,5% tổng tài sản Analog Devices: 69,5% tổng tài sản Expeditors International Washington Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 45,2% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 21,1% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,29 tỷ USD Bình quân trong các công ty công nghiệp: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 12,55% Tổng tài sản thanh khoản cao: 220,1 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Fluor: 27,3% tổng tài sản Masco Corp: 22,7% tổng tài sản Franklin Resources Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 50,4% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 94,5% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 6,75 tỷ USD Bình quân trong các công ty tài chính: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 31,47% Tổng tài sản thanh khoản cao: 4,53 tỷ USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: BNY Mellon: 47,3% tổng tài sản Citigroup: 42,1% tổng tài sản Gilead Sciences Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 57,2% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 118,1% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 9,9 tỷ USD Bình quân trong các công ty dịch vụ y tế: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 26,16% Tổng tài sản thanh khoản cao: 236,2 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Humana 51,5% tổng tài sản Waters Corp: 47,1% tổng tài sản Lorillard Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 54,3% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 36,7% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,63 tỷ USD Bình quân trong các công ty sản xuất hàng tiêu dùng: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 6,87% Tổng tài sản thanh khoản cao: 69,69 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Sara Lee: 30,5% tổng tài sản Mead Johnson Nutrition: 22,9% tổng tài sản MetroPCS Communications Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 23,7% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 46,3% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 2,24 tỷ USD Bình quân trong các công ty dịch vụ viễn thông: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 3,96% Tổng tài sản thanh khoản cao: 25,6 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Sprint Nextel: 11,3% tổng tài sản Verizon Communications: 6,1% tổng tài sản The Mosaic Company Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 23% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 32,5% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 3,6 tỷ USD Bình quân trong các công ty vật liệu: Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 8,57% Tổng tài sản thanh khoản cao: 40,15 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Sigma Aldrich: 21% tổng tài sản Nucor Corp: 17,6% AES Corp Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản: 10,9% Tỷ lệ tiền mặt trong doanh thu hàng năm: 24,7% Tổng tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 4,35 tỷ USD Bình quân trong các công ty dịch vụ công cộng (điện, nước, gas ): Tỷ lệ tài sản có độ thanh khoản cao trong tổng tài sản: 2,05% Tổng tài sản thanh khoản cao: 20,6 triệu USD Các công ty nắm nhiều tiền mặt khác cùng lĩnh vực: Constellation Energy: 5% tổng tài sản NRG Energy: 4,6% tổng tài sản. |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn 15 7 D340301 Kế toán ( 3 chuyên ngành): Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng (**) A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 8 D340101 Quản trị kinh doanh ( 8chuyên ngành): Quản trị doanh nghiệp; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 9 D220213 Đông phương học (8 chuyên ngành): Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Hướng dẫn du lịch; Văn hóa du lịch; Ngôn ngữ Trung Quốc; Quan hệ quốc tế; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (SV nước ngoài); Đông Nam Á học (**) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) 15 10 D220201 Ngôn ngữ Anh ( 3 chuyên ngành): Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 15 I. CAO ĐẲNG (**): chuyên ngành mới Điểm xét tuyển 1 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử , 6 chuyên ngành: Điện công nghiệp và dân dụng; Điều khiển và tự động hóa; Điện tử công nghiệp; Điện lạnh; Điện tàu thủy; Điện công trình A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý Tốt nghiệp THPT 2 C480201 Công nghệ thông tin , 6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế đồ họa công nghiệp; An ninh thông tin (**) A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý Tốt nghiệp THPT 3 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng , 4 chuyên ngành : Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc; Xây dựng công trình giao thông A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý Tốt nghiệp THPT 4 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô (**) A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý Tốt nghiệp THPT 5 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học , 5 chuyên ngành: Hóa dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hóa dược; Kỹ thuật phân tích (**) A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học Tốt nghiệp THPT 6 C540101 Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng & an toàn thực phẩm A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn Tốt nghiệp THPT 7 C340301 Kế toán , 3 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng (**) A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tốt nghiệp THPT 8 C340101 Quản trị kinh doanh, 8chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tốt nghiệp THPT 9 C220209 Tiếng Nhật A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Tốt nghiệp THPT 10 C220210 Tiếng Hàn Quốc A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Tốt nghiệp THPT 11 C220201 Tiếng Anh, 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Tốt nghiệp THPT Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ 21/8 31/8/2016, theo địa chỉ: số 1 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu. |
Mùa giải 2001: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 31 đội Vô địch: THPT Chu Văn An Xếp hạng 2: THPT Yên Hòa Xếp hạng 3: THPT Herman Gmeiner Giải Phong cách: THPT Vân Nội Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Thanh Tùng (THPT Trần Phú - 6 bàn) Mùa giải 2002: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 41 đội Vô địch: THPT Trần Phú Xếp hạng 2: THPT Kim Liên Xếp hạng 3: THPT Yên Hòa Giải Phong cách: THPT Trần Nhân Tông Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tiến Thọ (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 12 bàn) Mùa giải 2003: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Xếp hạng 2: THPT Bán công Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Hồ Tùng Mậu Giải Phong cách: THPT Kim Liên Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Đình Long (THPT Hồ Tùng Mậu - 9 bàn) Mùa giải 2004: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Hoàng Cầu Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Phan Đình Phùng Xếp hạng 2: THPT Dân lập Đông Đô Xếp hạng 3: THPT Bán công Nguyễn Tất Thành Giải Phong cách: THPT Trương Định Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Trần Anh Việt (THPT Bán công Nguyễn Tất Thành - 11 bàn) Mùa giải 2005: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 38 đội Vô địch: THPT Hai Bà Trưng Xếp hạng 2: THPT Amsterdam Xếp hạng 3: THPT Trần Quốc Tuấn Giải Phong cách: THPT Yên Hòa Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Đức Minh (THPT Amsterdam - 6 bàn) Mùa giải 2006: Nhà tài trợ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 39 đội Vô địch: THPT Trần Phú Xếp hạng 2: THPT Lômônôxốp Xếp hạng 3: THPT Yên Hòa Giải Phong cách: THPT Thăng Long Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Minh Đức (THPT Trần Phú) và Tạ Quốc Việt (THPT Thăng Long) cùng 6 bàn Mùa giải 2007: Nhà tài trợ: Công ty Viễn thông quân đội Viettel Sân vận động: Thủy Lợi Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Amsterdam Xếp hạng 2: THPT Trần Quốc Tuấn Xếp hạng 3: THPT Việt Nam Ba Lan Giải Phong cách: THPT Chu Văn An Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Thành Trung (THPT Amsterdam - 11 bàn) Mùa giải 2008: Nhà tài trợ: Công ty TNHH Nishu Việt Nam Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Trần Quốc Tuấn Xếp hạng 2: THPT Đống Đa Xếp hạng 3: THPT Trí Đức Giải Phong cách: THPT Yên Hòa Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lưu Danh Đạt (THPT Trần Quốc Tuấn - 6 bàn) Mùa giải 2009: Nhà tài trợ: Công ty TNHH Nishu Việt Nam Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Hoàng Văn Thụ Xếp hạng 2: THPT Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Phan Huy Chú Giải Phong cách: THPT Chuyên Ngữ Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Hoàng Hà (THPT Việt Đức - 7 bàn) Mùa giải 2010: Nhà tài trợ: Công ty Nền móng Sông Đà Thăng Long Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 48 đội Vô địch: THPT Bán công Đống Đa Xếp hạng 2: THPT Việt Nam Ba Lan Xếp hạng 3: THPT Nguyễn Tất Thành Giải Phong cách: THPT Hoàng Diệu Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Anh Quân (THPT Bán công Đống Đa - 7 bàn) Mùa giải 2011: Nhà tài trợ: Công ty Megastar Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 42 đội Vô địch: THPT Nguyễn Thị Minh Khai Xếp hạng 2: THPT Trung Văn Xếp hạng 3: THPT Lê Quý Đôn Giải Phong cách: THPT Hoàng Diệu Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tuấn Anh (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 8 bàn) Mùa giải 2012: Nhà tài trợ: Công ty Nền móng Sông Đà Thăng Long Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Lômônôxốp Xếp hạng 2: THPT Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Trần Quốc Tuấn Giải Phong cách: THPT Phạm Hồng Thái Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tuấn Tú (THPT Lômônôxốp - 6bàn) Mùa giải 2013: Nhà tài trợ: Công ty Thông tin di động Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 47 đội Vô địch: THPT Nguyễn Thị Minh Khai Xếp hạng 2: THPT Phùng Khắc Khoan Xếp hạng 3: THTP Cầu Giấy Giải Phong cách: THPT Hà Nội Amsterdam Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Hoàng Duy Khánh (THPT Cầu Giấy - 7 bàn) THPT Nguyễn Thị Minh Khai đang là đương kim vô địch Mùa giải 2014: Giải mang tên Giải bóng đá học sinh THPT Hà Nội - Báo An ninh Thủ đô lần thứ XIV năm 2014 - Cúp Mobifone thu hút47 trường tham dự.Giải khai mạc vào 8h sáng chủ nhật 5-10-2014 tại Sân vận động Trung tâm TDTT Tây Hồ (101 đường Xuân La, quận Tây Hồ, TP Hà Nội). |
* Họ và tên đối tượng: Phan Tấn Phú Năm sinh: 1956 Nơi ĐKTT: 4/45A, CMT8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: 4/45A, CMT8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Huỳnh Tấn Phát Họ tên mẹ: Hà Thị Chính Can tội: Tham ô tài sản Quyết định truy nã số: 17 Ngày tháng năm ra quyết định: 13/2/2003 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Trần Thanh Hoàng Năm sinh: 1957 Nơi ĐKTT: Tổ 19, ấp Long Thạnh 1, thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 19, ấp Long Thạnh 1, thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Trần Thanh Hồng Họ tên mẹ: Huỳnh Thị Hường Can tội: Tham ô tài sản Quyết định truy nã số: 06 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/2/2006 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Trần Văn Trung Năm sinh: 1957 Nơi ĐKTT: Ấp Nhà Thờ, xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Chỗ ở trước khi trốn: Trại tam giam CA TP Cần Thơ Họ tên bố: Trần Văn Phước Họ tên mẹ: Trần Thị Kim Can tội: Giết người, cướp tài sản Quyết định truy nã số: 15 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/10/1983 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Phan Thế Mây Năm sinh: 1958 Nơi ĐKTT: số 68/4, Tầm Vu, KV2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: số 68/4, Tầm Vu, KV2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Phan Văn Minh Họ tên mẹ: Huỳnh Thị Tư Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 29 Ngày tháng năm ra quyết định: 7/6/1997 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Huỳnh Quốc Cường Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: số 23, tổ 72, KV.5, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: số 23, tổ 72, KV.5, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Huỳnh Văn Hoài Họ tên mẹ: Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 33 Ngày tháng năm ra quyết định: 11/6/2003 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Điệp Năm sinh: 1954 Nơi ĐKTT: Hợp tác xã Phước Thới 1, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: Hợp tác xã Phước Thới 1, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Nguyễn Bá Đạt Họ tên mẹ: Hồ Thị Đầm Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 08 Ngày tháng năm ra quyết định: 28/3/1995 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Trần Văn The Năm sinh: 1951 Nơi ĐKTT: Phụng Tường, Song Phụng, Long Phú, Sóc Trăng Chỗ ở trước khi trốn: TP Cần Thơ Họ tên bố: Trần Thanh Vân Họ tên mẹ: Đặng Thị Tui Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 29 Ngày tháng năm ra quyết định: 7/6/1997 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Lơ Năm sinh: 1961 Nơi ĐKTT: Thị trấn Phú Lộc, Đông Phú, Châu Thành, Hậu Giang Chỗ ở trước khi trốn: TP Cần Thơ Họ tên bố: Trần Văn Phước Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tư Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 10 Ngày tháng năm ra quyết định: 12/8/1983 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Tấn Tài Năm sinh: 1975 Nơi ĐKTT: Long Thượng, Kiến An, Chợ Mới, An Giang Chỗ ở trước khi trốn: TP Cần Thơ Họ tên bố: Nguyễn Văn Thư Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Có Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 71 Ngày tháng năm ra quyết định: 9/6/1997 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ * Họ và tên đối tượng: Trần Ngọc Tấn Năm sinh: 1977 Nơi ĐKTT: Số nhà 25, tổ 44, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: Số nhà 25, tổ 44, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ Họ tên bố: Trần Văn Lợi Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Kim Anh Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 32 Ngày tháng năm ra quyết định: 11/6/2003 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP. Cần Thơ Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục Cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 40 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội ; số điện thoại: 069.43561 ; 043.9388.497 ; Di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất. |
Lịch thi đấu của đoàn TTVN ngày 12/6 (theo giờ Singapore, giờ Việt Nam sớm hơn một tiếng) Môn Thời gian Nội dung Vòng Vận động viên Điền kinh 9:40 400m nam Loại Quách Công Lịch 9:50 Lương Văn Thao 16:00 Nhảy cao nữ Chung kết Dương Thị Việt Anh, Phạm Thị Diễm 16:10 Nhảy xa nam Chung kết Phạm Văn Lâm, Nguyễn Văn Mùa 16:40 400m nữ Chung kết Nguyễn Thị Huyền, Quách Thị Lan 16:50 400m nam Chung kết 17:00 3000m chướng ngại vật nữ Chung kết Nguyễn Thị Phương, Trương Thị Thúy Kiều 17:30 3000m chướng ngại vật nam Chung kết Phạm Tiến Sản, Lê Trọng Giang 18:10 4x100m tiếp sức nữ Chung kết Đỗ Thị Quyên, Hà Thị Thu, Lưu Kim Phụng, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Khánh Linh, Trần Thị Yến Hoa Bóng rổ 10:00 - 12:00 Nam Myanmar - Vietnam Bóng chuyền 17:00 - 18:30 Nam Cambodia - Vietnam Xe đạp 09:00 - 10:15 Women's Elite (WE): Criterium (CR) Nguyễn Thị Thật 10:45 - 12:30 Men's Elite (ME): Criterium (CR) Trịnh Đức Tâm, Mai Nguyễn Hưng, Nguyễn Thành Tâm, Huỳnh Thanh Tùng, Nguyễn Trường Tài, Lê Văn Duẩn 12:30 - 13:00 Trao HC Pencak Silat 17:20 60-65kg nam Tứ kết Nguyễn Văn Tú - Indonesia 20:40 80-85kg nam Tứ kết Nguyễn Duy Tuyến - Singapore Taekwondo 10:55 Đôi nam nữ Nguyễn Minh Tú, Nguyễn Minh Văn 11:55 Đồng đội nữ Châu Tuyết Vân, Nguyễn Thị Lệ Kim, Nguyễn Thụy Xuân Linh 12:15 Đồng đội nam Lê Hiếu Nghĩa, Lê Thành Trung, Nguyễn Thiên Phụng 16:00 54kg nam Tứ kết Nguyễn Đình Cường - Philippines 19:00 - 19:30 54kg nam Bán kết 19:45 46kg nữ Bán kết Trương Thị Kim Tuyền 20:15 54kg nam Chung kết 20:30 46kg nữ Chung kết 21:05 - 21:20 Trao HC 54kg nam 21:20 - 21:35 Trao HC 46kg nữ Bắn cung 10:00 Cung 3 dây cá nhân nam Vòng 1/8 Vũ Việt Anh - Malaysia Nguyễn Tiến Cương - Lào Cung 3 dây cá nhân nữ Vòng 1/8 Nguyễn Thị Kim Anh - Indonesia Lê Ngọc Huyền - Singapore 14:30 Cung 3 dây đồng đội nam Tứ kết Mai Xuân Đức, Nguyễn Tiến Cương, Vũ Việt Anh - Indonesia Cung 3 dây đồng đội nữ Tứ kết Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Ngọc Huyền - Thái Lan 15:30 Cung 3 dây đồng đội nam nữ Tứ kết Nguyễn Tiến Cương, Nguyễn Thị Kim Anh - Indonesia Bắn súng 09:00 - 10:45 50m súng trường 3 tư thế nữ Loại Nguyễn Thị Ngân, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Xuân 11:45 - 13:00 50m súng trường 3 tư thế nữ Chung kết 13:30 - 14:30 Trao HC 25m súng trường 3 tư thế nữ Tennis 11:00 Đôi nữ Bán kết Trần Thị Tâm Hảo, Sỹ Bội Ngọc Đôi nữ Bán kết Đào Minh Trang, Trương Thị Thanh Rowing 10:00 - 10:04 Thuyền nhẹ đơn nam 1000m Nguyễn Văn Linh 10:20 - 10:24 Thuyền nhẹ đơn nữ 1000m Hồ Thị Ly 10:40 - 10:44 Thuyền đơn nam 1000m Nguyễn Văn Hà 11:00 - 11:04 Thuyền nhẹ đôi nữ 1000m Tạ Thanh Huyền, Phạm Thị Thảo 11:20 - 11:24 Thuyền nhẹ đôi nam 1000m Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Văn Đức 11:40 - 11:44 Thuyền đôi nữ 1000m Lê Thị An, Phạm Thị Huệ 12:00 - 12:04 Thuyền đôi nam 1000m Đàm Văn Hiếu, Nguyễn Đình Huy 12:20 - 12:24 Thuyền nhẹ 4 nam 1000m Trần Quang Tùng, Trần Ngọc Đức, Trần Đặng Dũng, Phạm Minh Chính 14:30 - 14:34 Thuyền nhẹ 4 nữ 1000m Cao Thị Hảo, Phạm Thị Huệ, Trần Thị An, Nguyễn Thị Trinh Bắn đĩa bay 10:00 - 13:00 Bắn đĩa bay nam Loại Lưu Thế Kỳ, Lê Nghĩa, Nguyễn Hoàng Điệp 14:00 - 14:30 Bắn đĩa bay nam Bán kết 14:30 - 15:00 Bắn đĩa bay nam Chung kết 15:30 - 16:30 Trao HC Bi sắt 10:00 - 11:30 Đồng đội nam nữ Vòng 1 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Singapore 11:45 - 13:15 Đồng đội nam nữ Vòng 2 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Lào 14:15 - 15:30 Đồng đội nam nữ Vòng 3 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Campuchia 16:00 - 17:15 Đồng đội nam nữ Vòng 4 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Myanmar 17:45 - 19:00 Đồng đội nam nữ Vòng 5 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Malaysia 20:15 - 22:00 Đồng đội nam nữ Vòng 6 Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lam - Thái Lan Cầu mây 15:00 - 16:00 Đội tuyển nữ Bảng A Việt Nam - Myanmar 19:00 - 20:00 Việt Nam - Lào Bowling 10:00 - 13:00 Nhóm 5 nam Block 1 Lê Công Hưng, Nguyễn Thanh Nhã, Phạm Quốc Bảo Kỳ, Nguyễn Trọng Hiếu, Nguyễn Thành Phố Nhóm 5 nữ Block 1 Trương Thanh Huyền, Trần Thu Thủy, Đinh Ngọc Thư, Nguyễn Thu Huyền 14:00 - 17:00 Nhóm 5 nam Block 2 Lê Công Hưng, Nguyễn Thanh Nhã, Phạm Quốc Bảo Kỳ, Nguyễn Trọng Hiếu, Nguyễn Thành Phố Nhóm 5 nữ Block 2 Trương Thanh Huyền, Trần Thu Thủy, Đinh Ngọc Thư, Nguyễn Thu Huyền 17:00 - 18:00 Trao HC Golf 08:00 - 14:09 Cá nhân và đồng đội nam nữ Ngô Bảo Nghi, Nguyễn Thảo My, Trần Chiêu Dương Trương Chí Quân, Đỗ Lê Gia Đạt 15:30 - 16:00 Trao HC Hoàng Minh. |
Danh mục ngành tuyển thẳng Theo hướng dẫn này, danh mục các ngành ĐH và CĐ đúng hoặc gần với môn thi học sinh giỏi (HSG) quốc gia được quy định như sau: Danh sách ngành đào tạo ĐH thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG: Số TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành 1 Toán Sư phạm Toán học (*) 52140209 Toán học (*) 52460101 Toán ứng dụng (*) 52460112 Toán cơ (*) 52460115 Thống kê 52460201 2 Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 52140211 Vật lí học (*) 52440102 Thiên văn học 52440101 Vật lí kỹ thuật (*) 52520401 Kỹ thuật hạt nhân (*) 52520402 3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 52140212 Hóa học (*) 52440112 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 52510401 Công nghệ thực phẩm 52540101 Kỹ thuật Hóa học (*) 52520301 Dược học 52720401 Khoa học môi trường 52440301 4 Sinh học Sư phạm Sinh học (*) 52140213 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 52140215 Sinh học (*) 52420101 Công nghệ sinh học (*) 52420201 Kỹ thuật sinh học (*) 52420202 Sinh học ứng dụng (*) 52420203 Y đa khoa 52720101 Y học cổ truyền 52720201 Răng hàm mặt 52720601 Y học dự phòng 52720302 Điều dưỡng 52720501 Kỹ thuật y học 52720330 Y tế công cộng 52720301 Dinh dưỡng 52720303 Xét nghiệm y học 52720332 Cử nhân dinh dưỡng 52720303 Vật lí trị liệu 52720333 Kỹ thuật phục hình răng 52720602 Khoa học môi trường 52440301 Khoa học cây trồng 52620110 Chăn nuôi 52620105 Lâm nghiệp 52620201 Nuôi trồng thủy sản 52620301 5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 52140217 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 52220101 Sáng tác văn học (*) 52220110 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 52220112 Việt Nam học 52220113 Văn học (*) 52220330 Văn hóa học 52220340 Báo chí (*) 52320101 Ngôn ngữ học (*) 52220320 Khoa học thư viện 52320202 6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 52140218 Lịch sử (*) 52220310 Bảo tàng học 52320305 Nhân học 52310302 Lưu trữ học 52320303 7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 52140219 Địa lí học (*) 52310501 Bản đồ học 52310502 Địa chất học 52440201 Địa lí tự nhiên (*) 52440217 Thủy văn 52440224 Quốc tế học 52220212 Đông phương học 52220213 Hải dương học 52440228 8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 52140210 Khoa học máy tính (*) 52480101 Truyền thông và mạng máy tính (*) 52480102 Kỹ thuật phần mềm (*) 52480103 Hệ thống thông tin (*) 52480104 Công nghệ thông tin (*) 52480201 Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 52510304 9 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 52140231 Ngôn ngữ Anh (*) 52220201 Quốc tế học 52220212 Đông phương học 52220213 Ngôn ngữ học 52220320 10 Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga (*) 52140232 Ngôn ngữ Nga (*) 52220202 Quốc tế học 52220212 Đông phương học 52220213 Ngôn ngữ học 52220320 11 Tiếng Trung Quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 52140234 Trung Quốc học (*) 52220215 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 52220204 Hán nôm 52220104 Quốc tế học 52220212 Đông phương học 52220213 Ngôn ngữ học 52220320 12 Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp (*) 52140233 Ngôn ngữ Pháp (*) 52220203 Quốc tế học 52220212 Đông phương học 52220213 Ngôn ngữ học 52220320 Danh sách ngành đào tạo CĐ thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG: Số TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành 1 Toán Sư phạm Toán học (*) 51140209 Thống kê 51460201 2 Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 51140211 Vật lí kỹ thuật (*) 52520401 3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 51140212 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 51510401 Công nghệ thực phẩm 51540102 Dược học 51900107 Công nghệ dược 51900108 4 Sinh học Sư phạm Sinh học (*) 51140213 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 51140215 Công nghệ sinh học (*) 51420201 Kỹ thuật sinh học (*) 51420202 Sinh học ứng dụng (*) 51420203 Điều dưỡng 51720501 Kỹ thuật y học 51720330 Hộ sinh 51720502 Xét nghiệm y học 51720332 Vật lí trị liệu 51720333 Khoa học cây trồng 51620110 Chăn nuôi 51620105 5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 51140217 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 51220101 Báo chí (*) 51320101 6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 51140218 Bảo tàng học 51320305 7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 51140219 8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 51140210 Khoa học máy tính (*) 51480101 Truyền thông và mạng máy tính (*) 51480102 Hệ thống thông tin (*) 51480104 Công nghệ thông tin (*) 51480201 Tin học ứng dụng (*) 51480202 Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 51510304 9 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 51140231 Tiếng Anh (*) 51220201 11 Tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc (*) 51220204 12 Tiếng Pháp Tiếng Pháp (*) 51220203 Các trường có thể bổ sung thêm các ngành đúng và ngành gần đối với từng môn thi HSG quốc gia phù hợp với yêu cầu đầu vào các ngành đào tạo của trường; Thí sinh đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia, đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu để hưởng chế độ tuyển thẳng (hoặc ưu tiên xét tuyển) sau khi tốt nghiệp THPT theo quy định của các trường tại năm thí sinh đoạt giải. |
Lịch phát sóng VTV1 ngày 10/11: 00:00 Phóng sự Nhận diện nghèo và lãng phí ở miền núi 00:15 Ký sự Xuôi dòng Đồng Nai - Tập 18 Tập 17 bộ phim Đối thủ kỳ phùng sẽ lên sóng VTV1 lúc 20h40' tối nay 10/11 trên kênh VTV1 00:30 Những mảnh ghép của cuộc sống Hệ sinh thái Phước Bình - Tập 4 01:00 Thời sự 1h 01:10 VTV kết nối 01:30 Toàn cảnh thế giới Cuộc gặp lịch sử giữa hai bờ eo biển Đài Loan 02:00 Thời sự 2h 02:10 Tác phẩm mới Hồn thiêng đất Việt 02:30 Danh nhân đất Việt Người thơm hương đất rau Húng Láng 03:00 Thời sự 3h 03:10 Talk VietNam Keny G Niềm đam mê bất tận 04:00 Thời sự 3h 04:10 Khám phá thế giới Địa lý thế giới - Phần 8 05:10 Cải cách hành chính Nhiều tiêu chí của Nghị quyết 19 chưa đúng mục tiêu 05:30 Chào buổi sáng 06:58 V - Việt Nam 07:00 Tài chính - Kinh doanh 07:19 Bảng xếp hạng Bài hát yêu thích 07:30 Ký sự Nẻo về nguồn cội: Tìm về với làn điệu hát dô cổ 07:45 Theo chiều dài đất nước Tập 7: Sau những lối mòn 08:00 Truyền hình trực tiếp Quốc hội nghe báo cáo của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện chính sách pháp luật về quản lý sử dụng đất đai tại các nông trường lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004 - 2014 09:30 Thời sự 9h30 09:50 Truyền hình trực tiếp Quốc hội nghe báo cáo của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện chính sách pháp luật về quản lý sử dụng đất đai tại các nông trường lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004 - 2014 11:30 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:35 Tài chính - Kinh doanh 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện Đối diện với tình yêu - Tập 32 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Truyền hình trực tiếp Quốc hội thảo luận về việc thực hiện chính sách pháp luật về quản lý sử dụng đất đai tại các nông trường lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004-2014 15:30 Thời sự 15h30 15:49 Truyền hình trực tiếp Quốc hội thảo luận về việc thực hiện chính sách pháp luật về quản lý sử dụng đất đai tại các nông trường lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004-2014 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Phóng sự Nhận diện nghèo và lãng phí ở miền núi 17:25 Lao động và công đoàn Người lao động cần được tạo thuận lợi gì về thủ tục bảo hiểm xã hội 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày Người gọi chim trời 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 20:05 S - Việt Nam 20:10 VTV kết nối 20:15 Đảng trong cuộc sống hôm nay Nhìn lại Đại hội cấp tỉnh thành ủy 20:38 Danh ngôn và cuộc sống 20:40 Phim truyện Đối thủ kỳ phùng - Tập 17 21:33 Sống đẹp Trân trọng truyền thống gia đình 21:35 Tài chính - Kinh doanh 21:55 Hào khí ngàn năm 22:00 Vấn đề hôm nay 22:25 Phóng sự Tội phạm công nghệ cao 22:35 Không gian văn hóa nghệ thuật 23:15 Thời sự 23h 23:35 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:40 Thế giới 24h chuyển động Lịch phát sóng VTV3 ngày 10/11: 00:00 Phim truyện Phá vòng vây - Tập 21 01:00 Phim tài liệu Câu cá nơi hoang dã - Tập 12 01:30 Chuyện đêm muộn Sinh con và sự nghiệp 03:00 Phim truyện Trái tim bị đánh cắp - Tập 23 24 04:20 Đấu trường 100 05:15 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Lễ trao giải cống hiến bảo vệ động vật hoang dã 06:00 Nhịp đập 360 độ thể thao 06:55 Vì một tương lai xanh Cây di sản 07:00 Cà phê sáng 08:00 Xả xì chét 08:10 Biển đảo quê hương 08:30 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Lễ trao giải cống hiến bảo vệ động vật hoang dã 10:00 Chúng tôi là chiến sĩ Bộ CHQS tỉnh Gia Lai/Quân khu 5 10:40 Thông tin 260 11:00 Phim truyện Sóng ngầm - Tập 9 11:50 Phụ nữ là số 1 Thợ săn thành phố 12:00 Phim truyện Tình Mẹ - Tập 27 13:00 Vui sống mỗi ngày 14:00 Đấu trường 100 15:30 Ca nhạc Thu tình yêu 16:00 Chiếc nón kỳ diệu 16:30 Thông tin 260 16:55 Cái lý - Cái tình 17:00 Phim truyện Trái tim bị đánh cắp - Tập 25 26 18:58 V - Việt Nam 19:00 Thời sự 19:45 V - Việt Nam 20:05 Ai là triệu phú 21:00 Sắc màu phái đẹp 21:15 Phim truyện Người đứng trong gió - Tập 27 22:10 Quà tặng cuộc sống 22:30 Phim truyện Tình cha - Tập 42 23:30 Chuyện đêm muộn Sinh con và sự nghiệp Lịch phát sóng HBO ngày 10/11: Kênh Thời gian Chương trình Chi tiết HBO 00:20 LABOR DAY NGÀY LỄ LAO ĐỘNG HBO 02:15 UNITED 93 CHUYẾN BAY UNITED 93 HBO 04:00 MONA LISA SMILE NỤ CƯỜI NÀNG MONA LISA HBO 06:00 WITHOUT A PADDLE THIẾU MỘT MÁI CHÈO HBO 07:40 THE MANCHURIAN CANDIDATE ỨNG CỬ VIÊN MANCHURIAN HBO 09:50 THE PERFECT STORM CƠN BÃO HOÀN HẢO HBO 12:00 THE LEFTOVERS S206: LENS NHỮNG NGƯỜI BỊ BỎ LẠI 2 HBO 13:00 GETTING ON S301: THIS IS ABOUT VOMIT PEOPLE. |
Biều đồ 1: Bảng thời gian thi và các môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2015 Ngày Buổi Môn thi Thời gian làm bài Giờ phát đề thi cho thí sinh Giờ bắt đầu làm bài 30/6/2015 SÁNG từ 8 giờ Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có) 01/7/2015 SÁNG Toán 180 phút 7 giờ 55 8 giờ 00 CHIỀU Ngoại ngữ 90 phút 14 giờ 15 14 giờ 30 02/7/2015 SÁNG Ngữ văn 180 phút 7 giờ 55 8 giờ 00 CHIỀU Vật lí 90 phút 14 giờ 15 14 giờ 30 03/7/2015 SÁNG Địa lí 180 phút 7 giờ 55 8 giờ 00 CHIỀU Hóa học 90 phút 14 giờ 15 14 giờ 30 04/7/2015 SÁNG Lịch sử 180 phút 7 giờ 55 8 giờ 00 CHIỀU Sinh học 90 phút 14 giờ 15 14 giờ 30 Biều đồ 2: Danh sách 103 cụm thi tốt nghiệp THPT quốc gia trên toàn quốc MÃ CÁC CỤM THI DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỦ TRÌ C ụ m thi số Mã cụm Tên cụm (Tên Hội đồng thi) 1 BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 3 TLA Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 6 SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 7 LNH Trường Đại học Lâm nghiệp 8 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam 9 QGS Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh 10 HUI Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 11 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 12 SPS Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 13 SGD Trường Đại học Sài Gòn 14 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 15 YDS Trường Đại học Y Dược Tp.HCM 16 DCT Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 17 HHA Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 18 THP Trường Đại học Hải Phòng 19 TTB Trường Đại học Tây Bắc 20 TND Đại học Thái Nguyên 21 TQU Trường Đại học Tân Trào 22 THV Trường Đại học Hùng Vương 23 YTB Trường Đại học Y Dược Thái Bình 24 HDT Trường Đại học Hồng Đức 25 TDV Trường Đại học Vinh 26 DHU Đại học Huế 27 DND Đại học Đà Nẵng 28 DQN Trường Đại học Quy Nhơn 29 NLS Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 30 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 31 TDL Trường Đại học Đà Lạt 32 TSN Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 33 TCT Trường Đại học Cần Thơ 34 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 35 DVT Trường Đại học Trà Vinh 36 TTG Trường Đại học Tiền Giang 37 TAG Trường Đại học An Giang 38 DBL Trường Đại học Bạc Liêu MÃ CÁC CỤM THI DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ (NẾU CÓ) Mã sở Mã cụm sở Tên cụm (Tên Hội đồng thi) 01 001 Sở GDĐT Hà Nội 02 002 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 003 Sở GDĐT Hải Phòng 04 004 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 005 Sở GDĐT Hà Giang 06 006 Sở GDĐT Cao Bằng 07 007 Sở GDĐT Lai Châu 08 008 Sở GDĐT Lào Cai 09 009 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 010 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 011 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 012 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 013 Sở GDĐT Yên Bái 14 014 Sở GDĐT Sơn La 15 015 Sở GDĐT Phú Thọ 16 016 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 017 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 018 Sở GDĐT Bắc Giang 19 019 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 021 Sở GDĐT Hải Dương 22 022 Sở GDĐT Hưng Yên 23 023 Sở GDĐT Hòa Bình 24 024 Sở GDĐT Hà Nam 25 025 Sở GDĐT Nam Định 26 026 Sở GDĐT Thái Bình 27 027 Sở GDĐT Ninh Bình 28 028 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 029 Sở GDĐT Nghệ An 30 030 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 031 Sở GDĐT Quảng Bình 32 032 Sở GDĐT Quảng Trị 33 033 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 034 Sở GDĐT Quảng Nam 35 035 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 036 Sở GDĐT Kon Tum 37 037 Sở GDĐT Bình Định 38 038 Sở GDĐT Gia Lai 39 039 Sở GDĐT Phú Yên 40 040 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 041 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 042 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 043 Sở GDĐT Bình Phước 44 044 Sở GDĐT Bình Dương 45 045 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 046 Sở GDĐT Tây Ninh 47 047 Sở GDĐT Bình Thuận 48 048 Sở GDĐT Đồng Nai 49 049 Sở GDĐT Long An 50 050 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 051 Sở GDĐT An Giang 52 052 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 053 Sở GDĐT Tiền Giang 54 054 Sở GDĐT Kiên Giang 55 055 Sở GDĐT Cần Thơ 56 056 Sở GDĐT Bến Tre 57 057 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 058 Sở GDĐT Trà Vinh 59 059 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 060 Sở GDĐT Bạc Liêu 61 061 Sở GDĐT Cà Mau 62 062 Sở GDĐT Điện Biên 63 063 Sở GDĐT Đăk Nông 64 064 Sở GDĐT Hậu Giang 65 065 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng Phương Huyền. |
Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia công bố chậm so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 04/6/2018 trở về trước, nhưng đến các ngày 22, 23 và 24/6/2018 mới được đăng tải, cụ thể là: KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Pleiku (tỉnh Gia Lai) cho dự án Trường THCS Ngô Gia Tự, TP Pleiku, HM Nhà học, phòng chức năng và các hạng mục phụ được phê duyệt tại Văn bản số 75/QĐ-UBND ngày 15/01/2018; KHLCNT của Công ty cổ phần Sonadezi Long Thành cho dự án Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Thành được phê duyệt tại Văn bản số 96/QĐ-SZL-DA ngày 18/4/2018; KHLCNT của UBND xã Tân Thành (huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước) cho dự án Sửa chữa, nâng cấp chợ Tân Thành, xã Tân Thành, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước được phê duyệt tại Văn bản số 593/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; KHLCNT của UBND huyện Hàm Thuận Bắc (tỉnh Bình Thuận) cho dự án Cổng chào huyện Hàm Thuận Bắc được phê duyệt tại Văn bản số 11531/QĐ-UBND ngày 13/11/2017; KHLCNT của Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang cho Công trình: Nhà để xe ô tô và mô tô được phê duyệt tại Văn bản số 31A/QĐ-TrKTNV ngày 04/5/2018; KHLCNT của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) cho dự án Cung cấp trang thiết bị, dụng cụ TDTT phục vụ đề án nâng cao thành tích cao tích Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 04/TT.HLTĐTDTT-HCTC ngày 22/5/2018; KHLCNT của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận cho dự toán Mua sắm các loại vật tư tiêu hao khác được phê duyệt tại Văn bản số 453/QĐ-SYT ngày 20/4/2018; KHLCNT của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho dự toán Mua sắm tài sản, trang thiết bị năm 2018 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên được phê duyệt tại Văn bản số 590/QĐ-UBND ngày 31/5/2018; KHLCNT của Ban Quản lý các dự án huyện Cư Jút (tỉnh Đăk Nông) cho dự án Trường Mấu giáo Trúc Sơn; Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ được phê duyệt tại Văn bản số 721/QĐ-UBND ngày 2/5/2018; KHLCNT của Bưu điện tỉnh Bạc Liêu cho dự án Cải tạo, sửa chữa Bưu cục Cây Giang được phê duyệt tại Văn bản số 197/QĐ-BĐBL-KHKD ngày 16/4/2018, dự án Cải tạo, sửa chữa Bưu cục Cây Gừa được phê duyệt tại Văn bản số 198/QĐ-BĐBL-KHKD ngày 16/4/2018, dự án Cải tạo, sửa chữa Bưu cục Rọc Lá được phê duyệt tại Văn bản số 196/QĐ-BĐBL-KHKD ngày 16/4/2018; KHLCNT của Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò (tỉnh Đồng Tháp) cho dự án Trường Tiểu học Mỹ An Hưng B2 (điểm An Phú 3); Hạng mục: Sửa chữa dãy 03 phòng và nhà vệ sinh được phê duyệt tại Văn bản số 278/QĐ-BQLDAPTQĐ ngày 3/5/2018, dự án Trường Tiểu học Mỹ An Hưng A; Hạng mục: Sửa chữa dãy 10 phòng và dãy 03 phòng được phê duyệt tại Văn bản số 277/QĐ-BQLDAPTQĐ ngày 3/5/2018, dự án Trường Tiểu học thị trấn Lấp Vò 2; Hạng mục: Sửa chữa dãy 08 phòng học, xây dựng 02 phòng (khung tiền chế), hàng rào cây xanh được phê duyệt tại Văn bản số 281/QĐ-BQLDAPTQĐ ngày 3/5/2018; KHLCNT của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Tư vấn Xây dựng Gia Huy (TP. HCM) cho dự toán Mua sắm hàng hóa phục vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng tại Cơ sở cai nghiện ma túy Đức Hạnh được phê duyệt tại Văn bản số 2349/QĐ-SLĐTBXH-KH ngày 26/01/2018; KHLCNT của Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức (TP. HCM) cho dự án Sửa chữa đường nội bộ công ty (giai đoạn 2) được phê duyệt tại Văn bản số 781 ngày 25/5/2018; KHLCNT của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Long An cho dự án San lấp ao sâu khu vực Bộ chỉ huy quân sự tỉnh được phê duyệt tại Văn bản số 1728/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sen Co (TP. HCM) cho dự toán Mua sắm công cụ dân quân tự vệ năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 924/QĐ-UBND ngày 31/5/2018; KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hoàng Anh (tỉnh Bến Tre) cho dự toán Mua sắm bể bơi di động được phê duyệt tại Văn bản số 1036/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; KHLCNT của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương cho dự án Triển khai công tác chuẩn hóa dữ liệu và số hóa thông tin tài liệu hồ sơ người có công tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương được phê duyệt tại Văn bản số 1232/QĐ-UBND ngày 14/5/2018; KHLCNT của Tổng Công ty Điện lực miền Trung cho dự án Trạm biến áp 110kV VSIP và đấu nối được phê duyệt tại Văn bản số 4014/QĐ/EVNCPC ngày 30/5/2018; KHLCNT của UBND huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ (Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khối kinh tế) cho dự án Sửa chữa tuyến đường nối từ QL32C với đường QL2D, TT. |
Xây dựng cầu đường 106 A Sàn Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 400 A 13,0 Sàn Kế toán 401 A, D1 13,0 Sàn Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A, D1 13,0 Sàn Ngân hàng 412 A, D1 Sàn Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C76 A Sàn Hệ CĐ Kế toán C66 A, D1 Sàn Hệ CĐ Quản trị kinh doanh thương mại C67 A, D1 Sàn TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG) DDC Nếu điểm sàn cao hơn thì lấy bằng điểm sàn Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo C71 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Điện C72 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Ôtô C73 A 10,0 10,5 Công nghệ thông tin C74 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Điện tử-viễn thông C75 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng C76 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông C77 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt-lạnh C78 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Hóa học C79 A, B 10,0/ 11,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Môi trường C80 A, B 10,0/ 11,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy C81 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử C82 A 10,0 10,5 Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm C83 A, B 10,0/ 11,0 10,5 Xây dựng hạ tầng đô thị C84 A 10,0 10,5 Kiến trúc công trình C85 A, V 10,0 10,5 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG) DDI Nếu điểm sàn cao hơn thì lấy bằng điểm sàn Công nghệ thông tin C90 A, V, D1 10,0 10,0 Công nghệ phần mềm C91 A, V, D1 10,0 10,0 Công nghệ mạng và truyền thông C92 A, V, D1 10,0 10,0 Kế toán-tin học C93 A, V, D1 10,0 10,0 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA Âm nhạc học 805 N 43,0 59,5 Sáng tác âm nhạc 806 N 24,5 56,5 Thanh nhạc 807 N 19,5 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 808 N 28,5 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 809 N 20,0 Sư phạm Âm nhạc 810 N 22,0 16,0 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) QSQ * Các ngành đào tạo do ĐH Quốc tế cấp bằng: Công nghệ thông tin (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 106 A 14,5 14,0 Điện tử viễn thông (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 105 A 14,5 14,0 Khoa học máy tính (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 141 A 14,5 14,0 Kỹ thuật y sinh (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 185 A, B 16,0 17,0 Công nghệ sinh học (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 312 A, B, D1 15,0 14,0/ 15,0/ 15,0 Quản lý nguồn lợi thủy sản (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 351 A, B, D1 14,5 13,5/ 14,0/ 15,0 Công nghệ thực phẩm (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 186 A, B, D1 14,5 16,0/ 17,0/ 17,0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 127 A, D1 14,5 15,0 Quản trị kinh doanh 407 A, D1 16,5 16,5/ 18,5 Tài chính ngân hàng 404 A, D1 18,0 18,0/ 19,5 Kỹ thuật xây dựng (xét NV2 hơn NV1 là 0,5 điểm) 151 A 14,0 * Tám chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH nước ngoài (xét cả NV2) Điểm sàn TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG DTT Khoa học máy tính 101 A, D1 14,0 14,0 Toán ứng dụng 102 A 13,0 13,0 Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) 103 A 13,0 13,0 Bảo hộ lao động 104 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Kỹ thuật công trình xây dựng 105 A 15,0 16,0 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 106 A 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) 107 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Quy hoạch vùng và đô thị 108 A, V 13,0 14,0/ 15,0 Kỹ thuật hóa học 201 A, B 15,0/ 17,0 13,0/ 15,0 Khoa học môi trường 300 A, B 15,0 15,0 Công nghệ sinh học 301 A, B 15,0 15,0/ 16,0 Tài chính-ngân hàng 401 A, D1 16,0 17,0 Kế toán 402 A, D1 16,0 16,0 Quản trị kinh doanh 403 A, D1 16,0 16,0 Quản trị kinh doanh quốc tế 404 A, D1 16,0 16,0 Quản trị kinh doanh nhà hàng-khách sạn 405 A, D1 16,0 16,0 Quan hệ lao động 406 A, D1 13,0 13,0 Xã hội học 501 A, C, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ sàn/ sàn Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 502 A, C, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ sàn/ sàn Ngôn ngữ Anh 701 D1 14,0 15,0 Ngôn ngữ Trung Quốc 704 D1, D4 13,0 14,0 Ngôn ngữ tiếng Trung-Anh 707 D1, D4 13,0 14,0 Thiết kế công nghiệp 800 H 18,0 18,5 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông C64 A 10,0 Hệ CĐ Tin học ứng dụng C65 A, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử C66 A 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C67 A 10,0 11,0 Hệ CĐ Kế toán C69 A, D1 10,0 11,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C70 A, D1 10,0 11,0 Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng C71 A, D1 10,0 12,0 Hệ CĐ Tiếng Anh C72 D1 10,0 11,0 QUỐC DŨNG. |
TINH QUANG NAM 9/9/2013 100,000 IBVCB.0909130356378002.Dang Khai Nguyen Ung ho ba Phung Thi Kim Ngai - Quang Nam 9/9/2013 300,000 IBVCB.0909130343404001.Giup do ba Phung Kim Ngai, H. Nui Thanh, Quang Nam 9/9/2013 200,000 IBVCB.0909130543404002.LMT Ung ho chau Nhung va Quang o Phu Tho 9/9/2013 500,000 IBVCB.0909130346276001.Cong ty TNHH Hanoi IEC Tang 3,toa nha Sapphire,163 Ba Trieu, Ha Noi Ung ho ba Phung Thi Kim Ngai, Quang Nam 9/9/2013 300,000 Sender:01201001.DD:090913.SHGD:10004533.BO: NGUYEN TIEN THANH.UNG HO ME CON CHAU DANG CONG T IEN O DA NANG 9/9/2013 250,000 IBVCB.0909130221410001.Cat Doan ung ho ba HO THI PHAP - Quang Nam 9/9/2013 500,000 IBVCB.0909130821464001.chau Cao Anh Khoa Quang Nam chau bi tim can tien phau thuat 9/9/2013 50,000 Sender:01307001.DD:090913.SHGD:10000341.BO: NGUYEN THI THU GIANG.IBGIUP 2 CHAU NHUNG, QUAN G O PHU THO 9/9/2013 100,000 Sender:01307001.DD:090913.SHGD:10000207.BO: DO VIET THUY.IBUNG HO CHAU CAO ANH KHOA O QUAN G NAM 9/9/2013 300,000 IBVCB.0909130079224001.Ung ho ba Phung Thi Kim Ngai 9/9/2013 1,000,000 IBVCB.0909130454604001.Me con chau Dang Cong Tien 13 A, Loc Phuoc 4, Q Son Tra, Da Nang Me con chau Dang Cong Tien 9/9/2013 100,000 IBVCB.0909130992412002.Nguyen Quoc Hiep Ung ho ba Pham Thi Kim Ngai o Quang Nam Ung ho ba Pham Thi Kim Ngai o Quang Nam 9/9/2013 100,000 IBVCB.0909130225724001.QUA BAO VNNET UNG HO BA PHUNG THI KIM NGAI O QNAM 9/9/2013 500,000 ANH THANH UNG HO CHAU HOANG MANH QUYNH O YEN BAI GD TIEN MAT 9/9/2013 500,000 BA NGAN ( TAN BINH ) UNG HO CHAU NGUYEN BAO CUNG ( NGHE AN) GD TIEN MAT 8/9/2013 300,000 IBVCB.0709130855190002.Ung ho chau Hoang Manh Quynh o Yen Bai 8/9/2013 1,000,000 IBVCB.0709130554118003.Ngoc Diep TP.HCM Ung ho gia dinh anh Cao Xuan Hung, Quang Nam 8/9/2013 200,000 IBVCB.0809130188962001.Cao Anh Khoa Quang Nam benh tim 8/9/2013 150,000 IBVCB.0809130610522003.Ung ho me con chau Dang Cong Tien o Da Nang) PHAM MINH QUAN/PHAM DO THUC ANH Tre em 8/9/2013 195,000 IBVCB.0809130839050002.PHAM MINH QUAN/PHAM DO THUC ANH Ung ho em Cao Anh Khoa o Quang Nam Tre em 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130866428005.GamethuVN.net Nguyen Thi Nhu Y, con anh Nguyen Thanh Trung, DN 7/9/2013 200,000 IBVCB.0609130799364001.duong minh triet 329/21/15 Tan huong, Tan phu, HCM giup me con chau Dang Cong Tien o Da Nang 7/9/2013 1,000,000 IBVCB.0709130189548001.Ung ho chau Cao Anh Khoa - Quang Nam 7/9/2013 500,000 IBVCB.0709130617782001.Viet Ha Noi ung ho chau Cao Anh Khoa o Quang Nam 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130711648015.GamethuVN.net Me con chau Dang Cong Chien, Da Nang, tin ngay 6.9 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130365888014.GamethuVN.net Chau Nhung, Quang, Phu Tho, tin ngay 5.9 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130559496013.GamethuVN.net Ung ho Hoang Manh Quynh, Yen Bai, tin ngay 4.9 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130439984012.GamethuVN.net Phan Thi Thu Thao, Quang Nam, tin ngay 3.9 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130661268011.GamethuVN.net Gia dinh Que Thi Lien, Nghe An, tin ngay 30.8 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130704748010.GamethuVN.net Nguyen Bao Cung, Nghe An, tin ngay 29.8 7/9/2013 200,000 VCBVT.84988180594.CT tu 0011001129975.NGUYEN THI KIEU NHU sang 0011002643148.BAO VIETNAMNET.130907574022016.VNVT20130907191816.Ung ho gd ba Ho Thi Thanh-QuangNam 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130187780009.GamethuVN.net Gia dinh Nguyen Thi Lien, Nghe An, tin ngay 28.8 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130540100008.GamethuVN.net Gia dinh Nguyen Thi Thanh, Phu Tho, tin ngay 27.8 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130128748007.GamethuVN.net Be Pham Thi My Ngan, con anh Pham Hy, Quang Ngai 7/9/2013 50,000 IBVCB.0609130867460006.GamethuVN.net Chau Nhan va Hieu dang chua benh, tin ngay 25.8 6/9/2013 200,000 Sender:01311001.DD:060913.SHGD:10000085.BO: NGUYEN HOANG LONG.UNG HO CHAU NHUNG VA QUANG O PHU TH O FT13248323067058 0080100517004 6/9/2013 1,740,000 DAO MENH TUAN NOP TIEN - NHOM HUU ANH, ANH DUC, MINH HANH , PHONG, DUNG GUI UNG HO CHAU NH UNG VA QUANG O PHU THO GD TIEN MAT 6/9/2013 100,000 Sender:01348002.DD:060913.SHGD:10001125.BO: NGUYEN THI THANH CHAU.UNG HO CHAU NHUNG VA QUA NG O PHU THO 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130040888002.Do Xuan Binh 63/78 Luu Trong Lu, P. Tan Thuan Dong Q.7 Tp Ung ho me con chau Dang Cong Tien-Dao T Thuy Dung 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130680126002.Me con chau Dang Cong Tien o Da Nang THo Quang, Son Tra, Da Nang bi benh ung thu, chau be bi mo coi 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130856418002.Ung ho me con chau Dang Cong Tien o Da Nang 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130208322001.Ung ho chau Hoang Manh Quynh o Yen Bai 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130020600003.Nguyen Thi Thu Ha noi Me con chau Dang Cong Tien o Da Nang 6/9/2013 2,000,000 Sender:01311001.DD:060913.SHGD:10002068.BO: PHAM HONG ANH.UNG HO BE NGUYEN NHU Y CON ANH NGUYEN THANH TRUNG(DONG NAI) 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130584984001.Tran Thi Thanh Hoa Ngo 93 Thuy Khue - Ha Noi ung ho hai me con chau dang cong tien o da nang 6/9/2013 800,000 IBVCB.0609131004134002.Chi Nga, chi Uyen Hanoi Ung ho chau Nhung va Quang o Phu Tho 6/9/2013 300,000 IBVCB.0609130203538001.Vu The Dung 86 Tan Da Q5 giup chau Dang Cong Tien, Da Nang 6/9/2013 100,000 IBVCB.0609130888350001.Ung ho me con chau Dang Cong Tien o Da Nang 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130480334002.Bui Thanh Tung TuanVietnam 6/9/2013 500,000 IBVCB.0609130712852004.Giup do Gia dinh Chi Dao Thi Thuy Dung tru tai to 13A, Loc Phuoc 4, phuong Tho Quang, quan Son Tra, thanh pho Da Nang 6/9/2013 200,000 IBVCB.0609130384934001.Gia Dinh Ong Dang Van Chien Cam Khe, Phu Tho (ong noi 2 chau mo coi) 2 chau be mo coi 5/9/2013 100,000 IBVCB.0509130243786002.Chu Le Van Hoan B2 Kim Lien - HN ung ho 2 chau Nhung - Quang o Phu Tho 5/9/2013 100,000 IBVCB.0509131022234001.Co Tran Thi Le Hang B2 Kim Lien - HN ung ho 2 chau Nhung - Quang o Phu Tho 5/9/2013 500,000 IBVCB.0509130851592001.TRAN THU ANH 60 TRAN PHU, BA DINH, HA NOI ung ho 2 chau Nhung, Quang mo coi bo me o Phu Tho 5/9/2013 200,000 IBVCB.0509130831664001.ung ho chau Nhung va quang o Phu tho 5/9/2013 200,000 Sender:01310001.DD:050913.SHGD:10002142.BO: LUU THI HAI.GIA DINH ONG DANG VAN CHIEN KHU T RANH NGO. |
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các trường: Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã trường/ ngành Khối thi Điểm chuẩn 2010 Điểm chuẩn NV1-2011 Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu KHOA Y (ĐHQG TP.HCM) QSY Y đa khoa 301 B 21,0 23,5 TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TYS Y đa khoa 301 B - Ngân sách nhà nước 22,0 23,5 - Ngoài ngân sách nhà nước 19,5 22,0 Điều dưỡng 305 B 15,0 18,0 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI) QHX 570 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH Tâm lý học 501 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 19,0/ 18,0 16,0/ 18,5/ 17,0 Khoa học quản lý 502 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 20,5/ 19,0 16,0/ 18,0/ 17,0 Xã hội học 503 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 16,0 (10)/ 17,0 (10)/ 17,0 (10) Triết học 504 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 16,0 (20)/ 17,0 (55)/ 17,0 (20) Chính trị học 507 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 16,0 (15)/ 17,0 (20)/ 17,0 (10) Công tác xã hội 512 C, D1-2-3-4-5-6 18,5/ 18,0 17,5/ 17,0 Văn học 601 C, D1-2-3-4-5-6 20,5/ 19,5 17,0 17,0 (50)/ 17,0 (30) Ngôn ngữ học 602 C, D1-2-3-4-5-6 19,0/ 18,0 18,0 18,0 (30)/ 18,0 (40) Lịch sử 603 C, D1-2-3-4-5-6 19,5/ 18,5 17,0 Báo chí 604 C, D1-2-3-4-5-6 18,0/ 18,0 20,0/ 18,0 Thông tin - thư viện 605 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 16,0 (20)/ 17,0 (40)/ 17,0 (30) Lưu trữ học và quản trị văn phòng 606 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 19,0/ 17,0 Đông phương học 607 C, D1-2-3-4-5-6 22,0/ 19,0 19,0/ 17,0 Quốc tế học 608 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 20,5/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 Du lịch học 609 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 21,0/ 19,0 16,0/ 19,0/ 17,0 Hán Nôm 610 C, D1-2-3-4-5-6 18,0/ 18,0 17,0 17,0 (10)/ 17,0 (10) Nhân học 614 A, C, D1-2-3-4-5-6 17,0/ 18,0/ 18,0 16,0/ 17,0/ 17,0 16,0 (20)/ 17,0 (40)/ 17,0 (20) Việt Nam học 615 C, D1-2-3-4-5-6 18,0/ 18,0 17,0 Sư phạm Ngữ văn (Trường ĐH Giáo dục) 611 C, D1-2-3-4 21,0/ 19,0 17,0 17,0 (40)/ 17,0 (20) Sư phạm Lịch sử (Trường ĐH Giáo dục) 613 C, D1-2-3-4 19,0 17,0 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐHQG HÀ NỘI) QHF Điểm ngoại ngữ hệ số 2 Tiếng Anh phiên dịch 701 D1 24,5 27,0 SP Tiếng Anh 711 D1 24,5 26,0 Tiếng Anh (chuyên ngành Kinh tế quốc tế) 721 D1 24,5 27,0 Tiếng Anh(chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 731 D1 24,5 26,0 Tiếng Anh(chuyên ngành Tài chính ngân hàng) 741 D1 24,5 27,0 Tiếng Nga phiên dịch 702 D1, D2 24,0 24,0 SP Tiếng Nga 712 D1, D2 24,0 24,0 Tiếng Pháp phiên dịch 703 D1, D3 24,0 24,0 SP Tiếng Pháp 713 D1, D3 24,0 24,0 Tiếng Trung phiên dịch 704 D1, D4 24,0 24,5 SP Tiếng Trung 714 D1, D4 24,0 24,5 Tiếng Đức phiên dịch 705 D1, D5 24,0 24,0 Tiếng Nhật phiên dịch 706 D1, D6 24,0 24,5 SP Tiếng Nhật 716 D1, D6 24,0 24,5 Tiếng Hàn Quốc phiên dịch 707 D1 26,5 24,0 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN DQN Sẽ tuyển NV2 SP Toán học 101 A 17,0 16,0 SP Vật lý 102 A 15,0 14,5 SP Kỹ thuật công nghiệp 103 A 13,0 14,5 SP Hóa học 201 A 16,5 15,5 SP Sinh học 301 B 15,0 15,0 SP Ngữ văn 601 C 16,5 16,0 SP Lịch sử 602 C 16,0 14,0 SP Địa lý 603 A, C 13,0/ 17,0 13,0/ 14,0 Giáo dục chính trị 604 C 14,0 14,0 SP Tâm lý giáo dục 605 B, C 14,0 14,0 SP Tiếng Anh 701 D1 15,0 16,0 Giáo dục tiểu học 901 A, C 16,0/ 16,5 14,0/ 15,0 Giáo dục thể chất 902 T 19,0 18,5 Giáo dục mầm non 903 M 14,0 16,0 Giáo dục đặc biệt 904 D1, M B: 14,0/ D: 13,0 16,0 Sư phạm Tin học 113 A 13,0 13,0 Toán học 104 A 13,0 13,0 Công nghệ thông tin 105 A, D1 A: 13,0 13,0 Vật lý học 106 A 13,0 13,0 Hóa học 202 A 13,0 13,0 Sinh học 302 B 14,0 14,0 Quản lý đất đai 203 A, B, D1 A: 13,0/ B: 14,0 13,0/ 14,0/ 13,0 Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa lý du lịch) 204 A, B, D1 A: 13,0/ B: 14,0 13,0/ 14,0/ 13,0 Văn học 606 C 14,0 14,0 Lịch sử 607 C 14,0 14,0 Công tác xã hội 608 C, D1 C: 14,0 14,0/ 13,0 Việt Nam học 609 C, D1 14,0/ 13,0 14,0/ 13,0 Quản lý nhà nước (Hành chính học) 610 A, C 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Ngôn ngữ Anh 751 D1 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 13,0 13,0 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 403 A, D1 13,0 13,0 Kế toán 404 A, D1 13,0 13,0 Tài chính-Ngân hàng 405 A, D1 13,0 13,0 Kỹ thuật điện-điện tử 107 A 13,0 13,0 Kỹ thuật điện tử-truyền thông 108 A 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 112 A 13,0 13,0 Nông học 303 B 14,0 14,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học 205 A 13,0 13,0 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI XDA Điểm chuẩn chung khối A 19,0 18,0 Trường sẽ phân ngành cho thí sinh ngay từ năm thứ nhất căn cứ vào nguyện vọng và kết quả tuyển sinh. |
Chi tiết chỉ tiêu và nguyện vọng đăng ký vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Nội năm học 2015-2016 Mã trường Tên trư ờng THPT Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký NV1 NV2 Tổng 0101 Phan Đình Phùng 600 1219 137 1.356 0102 Phạm Hồng Thái 520 889 511 1.400 0103 Nguyễn Trãi - Ba Đình 520 973 1442 2.415 0302 Tây Hồ 560 879 2093 2.972 0501 Trần Phú - Hoàn Kiếm 600 943 70 1.013 0502 Việt Đức 600 1131 129 1.260 0701 Thăng Long 560 1020 30 1.050 0702 Trần Nhân Tông 520 697 906 1.603 0703 Đoàn Kết - Hai Bà Tr ưng 560 690 3017 3.707 0901 Kim Liên 600 1535 112 1.647 0902 Lê Quý Đôn - Đống Đa 560 1119 68 1.187 0903 Đống Đa 560 1044 1905 2.949 0904 Quang Trung - Đống Đa 560 963 1977 2.940 1101 Nhân Chính 400 1118 233 1.351 1102 Trần Hư ng Đạo - Thanh Xuân 480 750 3137 3.887 1302 Yên Hòa 480 1452 131 1.583 1303 Cầu Giấy 480 1101 1056 2.157 1501 Đa Phúc 480 591 32 623 1502 Sóc Sơn 480 664 27 691 1503 Trung Giã 400 665 220 885 1504 Xuân Giang 400 799 727 1.526 1505 Kim Anh 440 607 586 1.193 1506 Minh Phú 320 477 1686 2.163 1701 Liên Hà 520 650 10 660 1702 Vân Nội 520 887 653 1.540 1703 Đông Anh 400 630 490 1.120 1704 Cổ Loa 480 800 80 880 1705 Bắc Thăng Long 400 572 835 1.407 1901 Cao Bá Quát - Gia Lâm 480 710 132 842 1902 Yên Viên 480 681 102 783 1903 D ương Xá 480 804 29 833 1904 Nguyễn Văn Cừ 480 776 1707 2.483 2101 Nguyễn Thị Minh Khai 480 1074 34 1.108 2102 Xuân Đỉnh 480 868 240 1.108 2103 Trung Văn 400 882 309 1.191 2104 Th ượng Cát 400 453 1275 1.728 2105 Đại Mỗ 400 370 1560 1.930 2301 Ngọc Hồi 480 581 87 668 2302 Ngô Thì Nhậm 520 963 1838 2.801 2501 Việt Nam - Ba Lan 560 880 1005 1.885 2502 Tr ương Định 600 1099 544 1.643 2503 Hoàng Văn Thụ 520 962 433 1.395 2701 Nguyễn Gia Thiều 560 849 14 863 2702 Lý Th ường Kiệt 320 495 166 661 2703 Thạch Bàn 440 303 614 917 2704 Phúc Lợi 360 910 2596 3.506 2901 Mê Linh 400 611 8 619 2902 Tiền Phong 400 545 1382 1.927 2903 Tiến Thịnh 320 338 772 1.110 2904 Quang Minh 360 272 1592 1.864 2905 Yên Lãng 400 606 23 629 2906 Tự Lập 320 212 616 828 3102 Lê Quý Đôn - Hà Đông 560 1258 10 1.268 3103 Quang Trung - Hà Đông 440 788 835 1.623 3104 Trần Hư ng Đạo - Hà Đông 440 816 858 1.674 3105 Lê Lợi - Hà Đông 440 467 1020 1.487 3302 Tùng Thiện 480 828 353 1.181 3303 Xuân Khanh 400 305 1454 1.759 3501 Ba Vì 520 649 840 1.489 3502 Bất Bạt 400 329 1275 1.604 3503 PT Dân tộc nội trú 105 171 6 177 3504 Ngô Quyền - Ba Vì 600 1035 141 1.176 3505 Quảng Oai 600 1075 142 1.217 3506 Minh Quang 240 168 369 537 3701 Hoài Đức A 560 637 233 870 3702 Hoài Đức B 520 744 123 867 3703 Vạn Xuân - Hoài Đức 440 792 569 1.361 3901 Ngọc Tảo 560 878 46 924 3902 Phúc Thọ 520 821 632 1.453 3903 Vân Cốc 400 465 1236 1.701 4101 Đan Phư ợng 440 688 49 737 4102 Hồng Thái 480 749 1440 2.189 4103 Tân Lập 440 814 1674 2.488 4301 Thạch Thất 560 761 136 897 4302 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 520 1018 161 1.179 4303 Bắc L ương Sơn 320 286 1790 2.076 4304 Hai Bà Trư ng - Thạch Thất 480 952 1832 2.784 4501 Quốc Oai 600 974 11 985 4502 Cao Bá Quát - Quốc Oai 480 853 468 1.321 4503 Minh Khai 560 938 1246 2.184 4701 Ch ương Mỹ A 600 952 108 1.060 4702 Ch ương Mỹ B 600 606 2530 3.136 4703 Xuân Mai 600 934 42 976 4704 Chúc Động 600 1038 1786 2.824 4901 Thanh Oai A 480 893 1367 2.260 4902 Thanh Oai B 480 677 40 717 4903 Nguyễn Du - Thanh Oai 480 769 69 838 5101 Th ường Tín 520 801 31 832 5102 Nguyễn Trãi - Th ường Tín 400 729 210 939 5103 Tô Hiệu - Th ường Tín 480 780 332 1.112 5104 Lý Tử Tấn 400 395 1438 1.833 5105 Vân Tảo 400 574 1326 1.900 5301 Mỹ Đức A 600 891 10 901 5302 Mỹ Đức B 560 735 88 823 5303 Mỹ Đức C 400 425 491 916 5304 Hợp Thanh 440 450 927 1.377 5501 Đại C ường 280 218 558 776 5502 L ưu Hoàng 400 332 736 1.068 5503 Trần Đăng Ninh 480 652 707 1.359 5504 Ưng Hòa A 480 762 185 947 5505 Ưng Hòa B 400 422 551 973 5701 Đồng Quan 480 799 61 860 5702 Phú Xuyên A 600 752 48 800 5703 Phú Xuyên B 480 717 182 899 5704 Tân Dân 400 390 1959 2.349 0301 Chu Văn An 160 861 34 895 3301 Sơn Tây 240 717 32 749 Chỉ ĐK chuyên 14 Tổng 50.185 79.653 74.175 Tổng số học sinh đăng ký dự thi: 79.639+14=79.653 H.Thanh. |
Lịch thi đấu của Đoàn TTVN tại SEA Games 28 ngày 8/6 * Thời gian được tính theo giờ Singapore(giờ Việt Nam sớm hơn 1 tiếng) Môn Thời gian Nội dung Vòng Vận động viên Nhảy cầu 14:00 - 15:00 3m Synchronised Springboard nữ Chung kết Hoàng Lê Thanh Thúy, Ngô Phương Mai, 15:30 - 16:30 10m Platform nam Chung kết Nguyễn Tùng Dương 16:40 - 17:00 Trao HC Bơi 9:01 50m ngửa nữ Heat 02 Nguyễn Thị Ánh Viên 9:03 50m tự do nam Heat 02 Hoàng Quý Phước 9:04 100m tự do nữ Heat 01 Nguyễn Thị Ánh Viên 9:05 100m tự do nữ Heat 02 Nguyễn Thị Diệu Linh 9:15 200m bướm nam Heat 01 Phan Gia Mẫn 9:18 200m bướm nam Heat 02 Hoàng Quý Phước 19:00 50m ngửa nữ Chung kết 19:04 50m tự do nam Chung kết 19:18 Trao HC 50m ngửa nữ 19:25 Trao HC 50m tự do nam 19:38 100m tự do nữ Chung kết 19:42 200m ngửa nam Chung kết Trần Duy Khôi 19:48 100m ếch nữ Chung kết 20:02 Trao HC 100m tự do nữ 20:09 Trao HC 200m ngửa nam 20:16 Trao HC 100m ếch nữ 20:29 200m bướm nam Chung kết 20:57 Trao HC 200m bướm nam Billiards & Snooker 10:00 - 13:00 Billiard Single - (QF) x 2 Tứ kết Billiard Single - (QF) x 2 Tứ kết 9 Ball Men's Single - (PQ) X 2 Loại 13:00 - 16:00 Snooker Single - (SF) X 2 Bán kết 9 Ball Women's Single - (SF) Bán kết 9 Ball Men's Single - (PQ) X 2 Loại Lê Quang Trung - Lào Carom Single (SF) Bán kết Mã Minh Cẩm 16:00 - 19:00 Snooker Single - (F) Chung kết Billiard Single - (SF) x 2 Bán kết 9 Ball Women's Single - (SF) Bán kết 9 Ball Men's Single - (PQ) X 2 Loại Đỗ Hoàng Quân - Brunei Carom Single (SF) Bán kết 18:45 - 19:00 Victory Ceremony for Snooker Single 19:00 - 21:45 Billiard Single - (F) Chung kết 9 Ball Men's Single - (PQ) X 2 Loại Bóng bàn 13:00 Đồng đội nữ Bán kết Mai Hoàng Mỹ Trang, Nguyễn Thị Nga, Phạm Thị Thiên Kim, Phan Hoàng Tường Giang, Vũ Thị Hà - Lào 14:40 Đồng đội nam Bán kết Đinh Quang Linh, Dương Văn Nam, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Anh Tú, Trần Tuấn Quỳnh - Cambodia 18:00 - 19:30 Đồng đội nữ Chung kết 19:40 - 21:10 Đồng đội nam Chung kết 21:20 - 21:50 Trao HC Thể dục dụng cụ 11:00 - 13:25 Đơn nam toàn năng Chung kết Đinh Phương Thành, Phạm Phước Hưng 13:27 - 13:57 Trao HC 16:00 - 17:35 Đơn nữ toàn năng Chung kết Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh 17:37 - 18:07 Trao HC Boxing 14:15 Nữ (45kg to 48kg) Bán kết Lê Thị Ngọc Anh - Thái lan 14:30 Nữ (48kg to 51kg) Bán kết Bán kết Nguyễn Thị Yến - Singapore 15:15 Nữ (51kg to 54kg) Bán kết Bán kết Lê Thị Bằng - Myanmar 16:00 - 16:30 Nam (46kg to 49kg) Bán kết Bán kết Huỳnh Ngọc Tân - Indonesia 18:30 - 19:00 Nam (56kg to 60kg) Bán kết Bán kết Nguyễn Văn Hải - Indonesia 20:00 - 20:30 Nam (69kg to 75kg) Bán kết Bán kết Trương Đình Hoàng - Philippines Judo 14:30 Trên 78 kg nữ Vòng loại Trần Thúy Duy 17:00 Trên 78 kg nữ Bán kết 17:30 Trên 78 kg nữ Chung kết 19:30 - 20:00 Trao HC Wushu 14:00 Thái cực Kiếm nữ Chung kết Trần Thị Minh Huyền 14:45 Thái cực quyền tự chọn nam Chung kết Nguyễn Thanh Tùng 15:30 Đao thuật nam Chung kết Trần Xuân Hiệp, Nguyễn Mạnh Quyền 16:00 Thái cực quyền quy định nam Chung kết Phạm Ngọc Kiên 16:30 - 17:00 Trao HC 20:00 Trường quyền nữ Chung kết Dương Thúy Vy, Hoàng Thị Phương Giang 20:00 Tán thủ nam 60 kg Chung kết Hoàng Văn Cao - Philippines 20:30 Tán thủ nam 65 kg Chung kết Nguyễn Văn Tài - Myanmar 21:30 - 22:00 Trao HC Canoeing 09:00 - 09:05 K1 500M nữ Chung kết Vũ Thị Linh, 09:30 - 09:35 K4 500M nữ Chung kết Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thanh Thảo, Ma Thị Tuyết, Dương Thị Bích Loan 10:00 - 10:05 K2 500M nữ Chung kết Đỗ Thị Thảo, Vũ Thị Linh 10:30 - 11:00 Trao HC Bi sắt 08:00 - 10:00 Đơn nam Bán kết 08:00 - 10:00 Đơn nữ Bán kết 10:00 - 12:00 Đơn nam Chung kết 10:00 - 12:00 Đơn nữ Chung kết 13:00 - 13:30 Trao huy chương đơn nam 13:30 - 14:00 Trao huy chương đơn nữ 14:30 Đôi phối hợp - vòng 1 Vòng loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Thái Lan 16:15 Đôi phối hợp - vòng 2 Vòng loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Malaysia 18:00 Đôi phối hợp - vòng 3 Vòng loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Lào 20:30 Đôi phối hợp - vòng 4 Vòng loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Indonesia 22:15 Đôi phối hợp - vòng 5 Vòng loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Cambodia Ánh Viên là trường hợp phi thường trong lịch sử TTVN Nguyên Vụ trưởng Vụ thể thao thành tích cao - ông Nguyễn Hồng Minh chia sẻ, những gì ông kỳ vọng ở Ánh Viên hơn 7 năm trước đã được đền đáp một cách xứng đáng. |
Danh sách các giải thưởng của lễ trao giải Grammy lần thứ 54 năm 2012: - Ghi âm của năm: Rolling In The Deep - Adele - Album của năm: 21 - Adele - Ca khúc của năm: Rolling In The Deep - Adele - Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất: Bon Iver - Trình diễn Pop xuất sắc nhất: Someone Like You - Adele - Bộ đôi/nhóm nhạc trình diễn Pop xuất sắc nhất: Body And Soul - Tony Bennett và Amy Winehouse - Album Pop Instrumental xuất sắc nhất: The Road From Memphis - Booker T. Jones - Album Pop xuất sắc nhất: 21 - Adele - Ca khúc Dance xuất sắc nhất: Scary Monsters And Nice Sprites - Skrillex - Album Dance/Electronica xuất sắc nhất: Scary Monsters And Nice Sprites - Skrillex - Album Traditional Pop xuất sắc nhất: Duets II - Tony Bennett và nhiều nghệ sĩ - Trình diễn Rock xuất sắc nhất: Walk - Foo Fighters - Trình diễn Hard Rock/Metal xuất sắc nhất: White Limo - Foo Fighters - Ca khúc Rock xuất sắc nhất: Walk - Foo Fighters - Album Rock xuất sắc nhất: Wasting Light - Foo Fighters - Album Alternative xuất sắc nhất: Bon Iver - Bon Iver - Trình diễn R&B; xuất sắc nhất: Is This Love - Corinne Bailey Rae - Trình diễn Traditional R&B; xuất sắc nhất: Fool For You - Cee Lo Green và Melanie Fiona - Ca khúc R&B; xuất sắc nhất: Fool For You - Cee Lo Green và Melanie Fiona - Album R&B; xuất sắc nhất: F.A.M.E - Chris Brown - Trình diễn Rap xuất sắc nhất: Otis - Jay-Z và Kanye West - Kết hợp Rap/Sung xuất sắc nhất: All Of The Lights - Kanye West, Rihanna, Kid Cudi và Fergie - Ca khúc Rap xuất sắc nhất: All Of The Lights - Kanye West, Rihanna, Kid Cudi và Fergie - Album Rap xuất sắc nhất: My Beautiful Dark Twisted Fantasy - Kanye West - Trình diễn Country xuất sắc nhất: Mean - Taylor Swift - Bộ đôi/Nhóm nhạc trình diễn Country xuất sắc nhất: Barton Hollow - The Civil Wars - Ca khúc Country xuất sắc nhất: Mean - Taylor Swift - Album Country xuất sắc nhất: Own The Night - Lady Antebellum - Album New Age xuất sắc nhất: What's It All About - Pat Metheny - Trình diễn Improvised Jazz xuất sắc nhất: 500 Miles High - Chick Corea - Album Jazz xuất sắc nhất: The Mosaic Project - Terri Lyne Carrington và nhiều nghệ sĩ - Album Jazz Instrumental xuất sắc nhất: Forever - Corea, Clarke và White - Album Large Jazz Ensemble xuất sắc nhất: The Good Feeling - Nhóm Christian McBride Big Band - Album Gospel/Contemporary Christian xuất sắc nhất: Jesus - Le'Andria Johnson - Ca khúc Gospel xuất sắc nhất: Hello Fear - Kirk Franklin - Ca khúc Contemporary Christian xuất sắc nhất: Blessings - Laura Story - Album Gospel xuất sắc nhất: Hello Fear - Kirk Franklin - Album Contemporary Christian xuất sắc nhất: And If Our God Is For Us... - Chris Tomlin - Album Latin Pop, Rock, hoặc Urban xuất sắc nhất: Drama Y Luz - Maná - Album Regional Mexican hoặc Tejano xuất sắc nhất: Bicentenario - Pepe Aguilar - Album Banda hoặc Nortenõ xuất sắc nhất: Los Tigres Del Norte And Friends - Los Tigres Del Norte - Album Tropical Latin xuất sắc nhất: The Last Mambo - Cachao - Album Americana xuất sắc nhất: Ramble At The Ryman - Levon Helm - Album Bluegrass xuất sắc nhất: Paper Airplane - Alison Krauss và Union Station - Album Blues xuất sắc nhất: Revelator - Nhóm Tedeschi Trucks - Album Folk xuất sắc nhất: Barton Hollow - The Civil Wars - Album Regional Roots xuất sắc nhất: Rebirth Of New Orleans - Rebirth Brass - Album Reggae xuất sắc nhất: Revelation Pt 1: The Root Of Life - Stephen Marley - Album nhạc quốc tế xuất sắc nhất: Tassili - Tinariwen - Album nhạc trẻ em xuất sắc nhất: All About Bullies... Big And Small - Nhiều nghệ sĩ - Album sách nói xuất sắc nhất: If You Ask Me (And Of Course You Won't) - Betty White - Album hài kịch xuất sắc nhất: Hilarious - Louis C.K. - Album nhạc kịch xuất sắc nhất: The Book Of Mormon - Josh Gad và Andrew Rannells - Album nhạc sân khấu/phim truyền hình xuất sắc nhất: Boardwalk Empire: Volume 1 - Nhiều nghệ sĩ - Album nhạc phim xuất sắc nhất: The King's Speech - Alexandre Desplat - Ca khúc nhạc phim xuất sắc nhất: I See The Light (phim Tangled ) - Nhà sản xuất của năm: Paul Epworth và Judith Sherman (nhạc cổ điển) Hiền Nhi Ảnh: Reuters, AFP, Grammy >> Grammy 2012: Mùa giải nhiều tranh cãi >> Những gương mặt triển vọng tại Grammy 2012 >> Grammy 2012: Sức sống mới cho dòng nhạc dance điện tử >> Những gương mặt lần đầu tranh tài tại Grammy >> The Beach Boys tái hợp tại Grammy 2012 >> Rò rỉ ảnh quảng bá cho Grammy 2012 >> Adele biểu diễn tại Grammy 2012 >> LL Cool J dẫn chương trình lễ trao giải Grammy 2012 >> Dàn sao khủng sẽ biểu diễn tại Grammy 2012 Sau màn trình diễn của Bruno Mars, Alicia Keys và Bonnie Raitt, giải thưởng Trình diễn Pop xuất sắc nhất đã được trao cho nữ ca sĩ đến từ nước Anh Adele với ca khúc Someone Like You. |
A. Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân: TT Họ và tên Năm sinh Dân tộc Chỗ ở hiện nay Chức danh nghề 1 Thái Văn Bôn 1935 Kinh Số 48 Trần Cao Vân, phường phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề thêu tay 2 Trần Văn Độ 1957 Kinh Thôn Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề gốm sứ 3 Vũ Văn Giỏi 1969 Kinh Thôn Đông Cứu, xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề thêu phục dựng trang phục cung đình 4 Nguyễn Mai Hạnh 1951 Kinh Số 5, phố Chả Cá, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề hoa lụa 5 Quách Văn Hiểu 1955 Kinh Tổ 10, Cụm 5, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề đậu bạc 6 Đồng Quang Huy 1941 Kinh Thôn Thiết Úng, xã Vân Hà, huyện Đông Anh, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề chạm khắc gỗ mỹ nghệ 7 Lê Văn Khang 1942 Kinh Số 82 Hàng Khoai, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề đúc đồng 8 Nguyễn Viết Lâm 1936 Kinh Số nhà 102, phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề chạm, khảm tam khí 9 Nguyễn Bá Mưu 1943 Kinh Số 257 tổ 23 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề làm tranh ghép lá, hoa khô 10 Nguyễn Quốc Sự 1942 Kinh thôn Khoái Nội, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín Nghệ nhân Ưu tú nghề thêu tay 11 Vũ Đức Thắng 1955 Kinh Thôn Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề gốm sứ 12 Nguyễn Ngọc Trọng 1938 Kinh Số nhà 51, Ngõ Tiến Bộ, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề chạm bạc 13 Nguyễn Văn Trúc 1962 Kinh Thôn Nhân Hiền, xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, Hà Nội Nghệ nhân Ưu tú nghề điêu khắc B. Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Ưu tú: TT Họ và tên Năm sinh Dân tộc Chỗ ở hiện nay Chức danh nghề 1 Nguyễn Hữu Chỉnh 1938 Kinh Khối Chiến Thắng, phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề dệt lụa tơ tằm 2 Lê Bá Chung 1960 Kinh Thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề dát vàng quỳ 3 Nguyễn Xuân Dục 1957 Kinh Thôn Bình Lăng, xã Thắng Lợi, h.Thường Tín, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề thêu tay 4 Chu Văn Hải 1947 Kinh Thôn Xuân La, xã Phượng Dực, h.Phú Xuyên, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề nặn tò he 5 Hoàng Văn Hạnh 1967 Kinh thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 6 Đỗ Huy Kiều 1940 Kinh Thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 7 Nguyễn Thị Tuyết Minh 1968 Kinh Số 2, ngõ 180 phố Lò Đúc, phường Đông Mác, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề hoa lụa 8 Nguyễn Thị Nga 1961 Kinh Số nhà 268, Tổ 2, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề tạo mẫu râu, tóc nghệ thuật 9 Lê Văn Nguyên 1969 Kinh Xóm 2, xã Chương Dương, huyện Thường Tín, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề thêu tay 10 Trần Ngọc Phước 1958 Kinh Xóm Gò Đậu, thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, h.Chương Mỹ, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 11 Nguyễn Phương Quang 1984 Kinh Xóm Gò Đậu, thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, h.Chương Mỹ, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 12 Đào Văn Soạn 1943 Kinh Thôn Đào Xá, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề làm nhạc cụ dân tộc 13 Nguyễn Văn Thành 1978 Kinh Thôn Xuân La, xã Phượng Dực, h.Phú Xuyên, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề nặn tò he 14 Nguyễn Thị Thu 1966 Kinh Thôn Bằng Sở, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 15 Phan Thị Thuận 1954 Kinh Thôn Hạ, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề dệt lụa tơ tằm 16 Nguyễn Văn Tuấn 1954 Kinh Thôn 8, xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề đắp phù điêu 17 Nguyễn Văn Vinh 1965 Kinh Thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề mây tre đan 18 Trần Văn Vinh 1954 Kinh Số 22 Trần Xuân Soạn, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Nghệ nhân Hà Nội nghề khâu may bông nghệ thuật Danh sách trích ngang, Bản khai thành tích của cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú được đăng tải trên Cổng thông tin điều hành UBND thành phố Hà Nội và Cổng thông tin điện tử Sở Công Thương Hà Nội để lấy ý kiến nhân dân trong thời gian 15 ngày làm việc (từ ngày 30/5/2015 đến ngày 17/6/2015). |
Ngày 27/06: Có 52 thông báo không hợp lệ Cụ thể là: Trong thông báo KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Nam (tỉnh Bình Thuận) cho dự án Trồng cây xanh vỉa hè khu trung tâm huyện và cải tạo công viên khu A , KHLCNT của Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV cho dự án Biến tần quạt khói lò hơi số 1 Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn , KHLCNT của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk cho dự án Mua sắm thiết bị phim trường truyền hình trực tiếp chuẩn HD của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là năm 2017; KHLCNT của Sở Y tế tỉnh Bình Định cho dự án Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Định , KHLCNT của Cục Hải quan TP. Hà Nội cho dự án Bảo dưỡng định kỳ hệ thống camera giám sát hải quan tại Nhà ga T2 Nội Bài , KHLCNT của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Yên cho dự án Mua hóa chất Sodium Chlorite 20%, khống chế dịch bệnh bùng phát tại các vùng nuôi trồng thủy sản thuộc dự án CRSD lựa chọn , KHLCNT của Trung tâm Đào tạo, huấn luyện Vận động viên thể thao cho dự toán Mua sắm thường xuyên , KHLCNT của UBND huyện Nam Sách (tỉnh Hải Dương) cho dự án Cải tạo nhà ăn Huyện ủy huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ tháng 6/2017; KHLCNT của Quỹ đầu tư phát triển TP. Hà Nội cho dự án Sửa chữa Trụ sở Quỹ đầu tư phát triển TP. Hà Nội , KHLCNT của Cục CNTT và Thống kê hải quan cho dự án Mua sắm, nâng cấp mạng LAN cho các đơn vị hải quan , KHLCNT của UBND huyên Mường Khương (tỉnh Lào Cai) cho dự án Đường giao thông từ thôn Vả Thàng đến thôn Lao Chải, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương , KHLCNT của Ban Quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc cho dự án Xây dựng, sửa chữa, cải tạo các hạng mục trên tuyến đường ĐT267, 270 năm 2017 , KHLCNT của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình cho dự án Trung tâm Hội chợ và Triển lãm tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I) , KHLCNT của Cục Hải quan tỉnh Hà Giang cho dự án Trụ sở Chi cục Hải quan Tuyên Quang - Cục Hải quan tỉnh Hà Giang nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ quý II/2017; KHLCNT của Học viện Khoa học xã hội - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam cho dự án Tăng cường năng lực nghiên cứu và đào tạo sau đại học tại Học viện Khoa học xã hội , KHLCNT của Tổng cục Đường bộ Việt Nam cho Dự án thành phần 1 (QNA:01-BCKTKT1) thuộc Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) , KHLCNT của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên cho dự án Xử lý cấp bách điểm đen, bảo đảm ATGT tại Km68+250 Quốc lộ 29, tỉnh Phú Yên , dự án Xử lý cấp bách điểm đen, bảo đảm ATGT đoạn Km103+500 - Km105+500, Quốc lộ 19C, tỉnh Phú Yên nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ quý III/2017; KHLCNT của UBND thị xã Bỉm Sơn (tỉnh Thanh Hóa) cho dự án Cải tạo Trụ sở HĐND và UBND thị xã Bỉm Sơn , KHLCNT của UBND xã Phú Lý (huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai) cho dự án Đường tổ 1, ấp Bàu Phụng, xã Phú Lý , dự án Đường tổ 4, ấp Bàu Phụng, xã Phú Lý nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là sau khi KHLCNT được phê duyệt ; KHLCNT của Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất TP. Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp) cho dự án Hệ thống nước sạch Tân Khánh Đông; Hạng mục: Tuyến ống cấp nước D60 đường Tư Nhuận; Tuyến ống cấp nước D60 bờ trái rạch Bà Soi; Tuyến ống cấp nước D60 đường rạch Mương Chài; Tuyến ống cấp nước D75 đường Ông Thung nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là năm 2018; KHLCNT của UBND huyện Minh Long (tỉnh Quảng Ngãi) cho dự án Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua), huyện Minh Long , KHLCNT của Phòng Dân tộc huyện Mai Sơn (tỉnh Sơn La) cho dự án Lắp đặt bộ máy tính và 03 ghế xoay Hòa Phát cho Phòng Dân tộc huyện Mai Sơn năm 2017 nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 20 ngày; KHLCNT của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Ninh cho dự án In tạp chí Y tế dự phòng Quảng Ninh , dự án Mua phần mềm diệt vi rút BKAV nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 01 ngày; KHLCNT của Chi cục Thuế thị xã Từ Sơn (tỉnh Bắc Ninh) cho dự án Mua sắm, lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 05 ngày; KHLCNT của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền Giang cho dự án Mua sắm thay thế trang thiết bị, phương tiện làm việc nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 05 ngày, 10 ngày, 20 ngày. |
Bùi Nguyễn Thụy Vy (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình ông Lê Thái Khương và bà Trần Thị Sen (220/9/51 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Thảo và Hiền (160 Phan Văn Hân, P.17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 400.000 đồng; bà Kim Chi (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 400.000 đồng; Lê Thị Lan (496/63/33 Dương Quảng Hàm, P.6, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Đức Thắng (40 Hồ Văn Huê, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Thanh Đạt (California, USA): 2.000.000 đồng; gia đình Quân Thảo và hai con Dân, Nguyên (Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Đào Trọng Tín (151 Nguyễn Chí Thanh, P.9, Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; cơ sở Phúc Thiên (H.Bình Chánh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lưu Thanh Phong (407 lô C, cư xá Nguyễn Trãi, P.8, Q.5, TP.HCM): 400.000 đồng; nha khoa 212 (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hoàng Việt Hùng (159A Nguyễn Văn Thủ, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; ông Mai Ngọc Tùng (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Thái Văn Huê (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Phụng (Q.3, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Phạm Thu Trang (497/59/44 Phan Văn Trị, P.5, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Diệu Thanh (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Kim Chi và Tí Xù (Q.12, TP.HCM): 500.000 đồng; bác Khang (16 Trần Quang Khải, P.Tân Định, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Phạm Thị Tư (106 Hải Thượng Lãn Ông (Q.5, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Trần Thị Tuyết (1168/33/9 Trường Sa, P.13, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Đào Thị Nương (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Quốc Hùng (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; Hoàng Thái (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Ban doc: 200.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Bui Thi Ngoc Giau: 1.000.000 đồng; Nguyen Hoang Hiep: 5.000.000 đồng; Nguyen Tri Minh: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Tram: 1.000.000 đồng; Vo Thi Kim Oanh: 1.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Mai Thi Kim Hoa: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 2.000.000 đồng; Luu Thi Phuong Trinh: 500.000 đồng; Ngo Quang Hien: 1.000.000 đồng; Tang Chieu Phong: 2.000.000 đồng; Luong Van Duong: 500.000 đồng; Tran Thi Bich Lien: 1.000.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; Ha Van Khanh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 2.000.000 đồng; gia dinh Cho Bi (USA): 3.000.000 đồng; Nguyen Quynh Loan: 200.000 đồng; Tran Thi Bich Lien: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Bich Van: 200.000 đồng; Do Dang Khoi: 200.000 đồng; Phung Minh Tuan: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuan: 2.000.000 đồng; Huynh Thi Cam Chau: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Vang: 1.000.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 1.000.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Diec Quang Minh: 500.000 đồng; Nguyen Que Hoa: 9.989.000 đồng; Nguyen Thi Hoa: 1.000.000 đồng; Sang Nguyen Huu: 1.000.000 đồng; ban doc KP (Q.Binh Tan, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Bich Muoi: 1.000.000 đồng; Pham Thi Nhu Le: 10.000.000 đồng; Doan Thi Phuong: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Tran: 900.000 đồng; Tran Van Dung: 50.000 đồng; Kim Thoa, Kim Chi: 500.000 đồng; Le Thi Tao Phung: 1.500.000 đồng; Dang Duc Duy: 1.000.000 đồng; Vo Thi Ngoc Hue: 2.000.000 đồng; Nguyen Nhu Kim Thao: 500.000 đồng; Toan Yen: 200.000 đồng; Huynh Van Be: 1.000.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Hoang Thi Huong: 3.000.000 đồng; Tran Ngoc Thien: 500.000 đồng; Le Pham Truc Huynh: 600.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Thi Diu: 1.000.000 đồng; Nguyen Huu Tung: 200.000 đồng; Pham Thi My Dung: 200.000 đồng; ban doc: 5.000.000 đồng; Nguyen Thanh Hoang: 1.000.000 đồng; Tran Hoang Tan: 1.000.000 đồng; Tran Hong Bich: 200.000 đồng; Pham Ngoc Thao: 1.000.000 đồng; Phan Thi Thien Huong: 1.000.000 đồng; co Hieu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Hai Au: 1.000.000 đồng; Ta Ngoc Lan: 500.000 đồng; Vu Thi Thanh Thuy: 3.000.000 đồng; Phan Duc Tin: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Tuyet Van: 700.000 đồng; Nguyen Hoang Hai Au: 100.000 đồng; Tran Minh Chanh: 500.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Vu Thi Minh Ngoc: 1.000.000 đồng; Duong Thi Bich Huong: 500.000 đồng; Vo Thieu Diem: 5.000.000 đồng; Tran Ngoc Quang: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Hoa Thuan: 1.500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Tong Phuong Nguyen: 500.000 đồng; Ngo Thi Thuy: 2.000.000 đồng; Le Kim Oanh: 2.000.000 đồng; Vo Nguyen Nha An: 1.000.000 đồng; Nguyen Chi Hieu: 500.000 đồng; Duong Thi Muoi: 2.000.000 đồng; Le Minh Vinh: 5.000.000 đồng; Tran Thi Lan Huong: 500.000 đồng; Dam Quoc Nghia: 5.000.000 đồng; Nguyen Thi Nghia: 100.000 đồng; PTV Kieu: 200.000 đồng; Ha Van Tu: 100.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Chau Hoang Vu: 1.000.000 đồng; Hoang Thi Tinh: 1.000.000 đồng; Huynh Be Lanh: 1.000.000 đồng; Truong Thi Tuyet Hong: 2.000.000 đồng; Phan Ha Tram Anh: 1.000.000 đồng; ban doc: 1.500.000 đồng; Thach Anh Tuan: 300.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Nguyen Quoc Viet: 1.000.000 đồng; Pham Thi Tam: 500.000 đồng; Truong Thi Hoang Oanh: 3.000.000 đồng; Phuong Le Thi: 300.000 đồng; Tran Minh Phuong: 1.000.000 đồng; Tran Thien Phuoc: 500.000 đồng; Van Thi Minh Phung: 300.000 đồng; Bac Liên Thu: 3.000.000 đồng; Bac Lien Lieu: 500.000 đồng; Anna Loan: 5.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Cô gái Lê Thị Huyền Anh trở thành tâm điểm của giới trẻ từ một clip thả rông nhảy Gentlemen với cái tên bà Tưng, clip Anh không đòi quà trở thành clip được xem nhiều nhất nhờ màn cởi đồ trả quà >> Đề nghị phạt 80.000 đồng vụ clip Anh không đòi quà >> Dân mạng sốc với 2 cô gái uốn éo, lột đồ bên xế khủng>> Sốc với cô gái Hà Nội liên tiếp tung clip sex lên facebookBà Tưng: Mục đích đến trái đất để thả rông Clip Anh không đòi quà với màn cởi đồ trả quàHiện tượng Running Man và cởi trần chạy bộ theo thần tượngCặp đôi cởi đồ, khoe tình cảm trên facebookCảnh báo văn hóa chạm đáyTheo Vân Trà (Edaily.vn/ĐS&PL;) Năm 2013 một năm nhiều ồn ào với những sự kiện của giới trẻ- đang khép lại. |
MÃ CÁC CỤM THI ĐẠI HỌC: Thứ tự Mã cụm thi Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội TLA Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) LNH Trường Đại học Lâm nghiệp QSB Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh QST Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh QSX Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh SPS Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 HHA Trường Đại học Hàng Hải 11 DTS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 DTK Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 DTN Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 NHH Học viện Ngân hàng 15 LPH Trường Đại học Luật Hà Nội 16 TQU Trường Đại học Tân Trào 17 XDA Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 DTZ Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 TND Đại học Thái Nguyên 20 HTC Học viện Tài chính 21 TTB Trường Đại học Tây Bắc 22 THV Trường Đại học Hùng Vương 23 SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 NTH Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 GHA Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 HVN Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 THP Trường Đại học Hải Phòng 30 TMA Trường Đại học Thương mại 31 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 YTB Y Dược Thái Bình 33 MDA Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 HDT Trường Đại học Hồng Đức 35 TDV Trường Đại học Vinh 36 DHS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 37 DHT Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 38 DHK Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 39 DHU Đại học Huế 40 DND Đại học Đà Nẵng 41 DDK Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 42 DDS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 43 DQN Trường Đại học Quy Nhơn 44 XDT Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 NLS Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 46 DDF Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 47 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 48 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 49 TSN Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 50 GTS Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM 51 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 52 TDL Trường Đại học Đà Lạt 53 KSA Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 54 QSK Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh 55 DCT Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 56 HUI Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 57 SGD Trường Đại học Sài Gòn 58 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 59 TAG Trường Đại học An Giang 60 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 61 TTG Trường Đại học Tiền Giang 62 TCT Trường Đại học Cần Thơ 63 HAG Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang 64 LPS Trường Đại học Luật Tp.HCM 65 VLU Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 DVT Trường Đại học Trà Vinh 67 NHS Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 68 BAL Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu 69 TKG Trường Đại học Kiên Giang 70 YCT Trường Đại học Y dược Cần Thơ MÃ CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP DO SỞ GD &ĐT CHỦ TRÌ: Mã sở Tên sở Mã cụm (Hội đồng) thi tốt nghiệp Tên H ội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GD&ĐT Hà Nội 001 Sở GD&ĐT Hà Nội 02 Sở GD&ĐT Tp. Hồ Chí Minh - 03 Sở GD&ĐT Hải Phòng - 04 Sở GD&ĐT Đà Nẵng - 05 Sở GD&ĐT Hà Giang 005 Sở GD&ĐT Hà Giang 06 Sở GD&ĐT Cao Bằng 006 Sở GD&ĐT Cao Bằng 07 Sở GD&ĐT Lai Châu 007 Sở GD&ĐT Lai Châu 08 Sở GD&ĐT Lào Cai 008 Sở GD&ĐT Lào Cai 09 Sở GD&ĐT Tuyên Quang 009 Sở GD&ĐT Tuyên Quang 10 Sở GD&ĐT Lạng Sơn 010 Sở GD&ĐT Lạng Sơn 11 Sở GD&ĐT Bắc Kạn 011 Sở GD&ĐT Bắc Kạn 12 Sở GD&ĐT Thái Nguyên 012 Sở GD&ĐT Thái Nguyên 13 Sở GD&ĐT Yên Bái 013 Sở GD&ĐT Yên Bái 14 Sở GD&ĐT Sơn La 014 Sở GD&ĐT Sơn La 15 Sở GD&ĐT Phú Thọ 015 Sở GD&ĐT Phú Thọ 16 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc 016 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GD&ĐT Quảng Ninh 017 Sở GD&ĐT Quảng Ninh 18 Sở GD&ĐT Bắc Giang 018 Sở GD&ĐT Bắc Giang 19 Sở GD&ĐT Bắc Ninh 019 Sở GD&ĐT Bắc Ninh 21 Sở GD&ĐT Hải Dương 021 Sở GD&ĐT Hải Dương 22 Sở GD&ĐT Hưng Yên 022 Sở GD&ĐT Hưng Yên 23 Sở GD&ĐT Hòa Bình 023 Sở GD&ĐT Hòa Bình 24 Sở GD&ĐT Hà Nam 024 Sở GD&ĐT Hà Nam 25 Sở GD&ĐT Nam Định 025 Sở GD&ĐT Nam Định. |
Hạng mục: Nền, mặt đường, cống thoát nước được phê duyệt tại Văn bản số 7968/QĐ-UBND ngày 21/8/2017; KHLCNT của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang cho dự án Ứng dụng phần mềm chấm điểm cán bộ công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã được phê duyệt tại Văn bản số 1046/QĐ-UBND ngày 13/4/2016; KHLCNT của Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận cho dự án May đồng phục cho học sinh dân tộc thiểu số năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 283/QĐ-TCĐN ngày 29/6/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Duyên Hải cho dự án Sửa chữa lớn kiến trúc nhà kho Công ty Điện lực Duyên Hải và nhà kho tại huyện Cần Giờ năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 2076/QĐ-PCDH ngày 03/10/2017; KHLCNT của UBND huyện Đại Từ (tỉnh Thái Nguyên ) - Trực tiếp quản lý: Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng huyện Đại Từ cho dự án Khu lẻ Trường Mầm non Văn Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng được phê duyệt tại Văn bản số 5831/QĐ-UBND ngày 06/10/2017; KHLCNT của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS TP. Hồ Chí Minh cho dự án Củng cố và mở rộng các dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc, phòng ngừa và giám sát HIV/AIDS cho các đối tượng có nguy cơ tại TP. Hồ Chí Minh năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 4908/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; KHLCNT của UBND huyện Kỳ Sơn (tỉnh Nghệ An) cho dự án Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Nhọt Kho - Kẻo Phà Tú - Xám Thang, xã Bắc Lý được phê duyệt tại Văn bản số 297/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; KHLCNT của UBND TP. Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng) cho dự án Khu tái định cư đường phía Nam Khu đô thị mới TP. Cao Bằng được phê duyệt tại Văn bản số 1512/QĐ-UBND ngày 19/9/2017; KHLCNT của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam cho dự án Đầu tư xây dựng Trụ sở Chi nhánh BIDV Sài Gòn được phê duyệt tại Văn bản số 6578/QĐ-BIDV ngày 18/9/2017; KHLCNT của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam cho dự án Xây dựng hệ thống kỹ thuật hỗ trợ công tác quản lý nhà nước về giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển được phê duyệt tại Văn bản số 1163/QĐ-BTNMT ngày 24/5/2016; KHLCNT của Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế cho dự án Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc của Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế được phê duyệt tại Văn bản số 3051/QĐ-BYT ngày 30/6/2017; KHLCNT của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho dự án Tăng cường cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội để chuẩn bị thành lập Trường Đại học được phê duyệt tại Văn bản số 2385/QĐ-BTNMT ngày 04/10/2017; KHLCNT của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang cho gói thầu Dịch vụ bảo vệ năm 2017 của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang được phê duyệt tại Văn bản số 1597/QĐ-UBND ngày 15/9/2017; KHLCNT của UBND xã Phù Chẩn (thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh) cho dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn được phê duyệt tại Văn bản số 3373/UBND-XDCB ngày 28/9/2017; KHLCNT của Công an tỉnh Bắc Kạn cho dự án Mua sắm trang phục công an xã năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 1367/QĐ-CAT-PH41 ngày 09/10/2017; KHLCNT của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định cho dự án Ban Quản lý dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Bình Định được phê duyệt tại Văn bản số 3387/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Bến Tre cho dự án Các công trình đầu tư xây dựng năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 1969 ngày 21/9/2017; KHLCNT của UBND huyện Krông Pa (tỉnh Gia Lai) cho dự án Trụ sở Huyện ủy huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai được phê duyệt tại Văn bản số 640/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; KHLCNT của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi cho dự án Sửa chữa cấp bách nền mặt đường các đoạn hư hỏng nặng nhất, hiện trạng mặt đường lầy lội, bị phá hoại, khó khăn trong việc lưu thông Km82+500-Km83+000; Km84+400-Km85+000; Km87+700-Km89+700; Km98+500-Km100+000; Km102+500-Km103+200; Km105+000-Km105+300; Km106+000-Km106+800; Km107+500-Km108+000 tuyến QL24B, tỉnh Quảng Ngãi được phê duyệt tại Văn bản số 2707/QĐ-TCĐBVN ngày 10/8/2017; KHLCNT của Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Nông cho Công trình Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Đắk Rlấp được phê duyệt tại Văn bản số 4905/QĐ-KBNN ngày 17/11/2016; KHLCNT của UBND huyện Hải Lăng (tỉnh Quảng Trị) cho dự án Trường Tiểu học Hải Khê được phê duyệt tại Văn bản số 769/QĐ-UBND ngày 09/10/2017; KHLCNT của Trung tâm Quản lý và Khai thác công trình công cộng huyện Đức Trọng (tỉnh Lâm Đồng) cho dự án Nạo vét hệ thống thoát nước khu vực chợ Đức Trọng được phê duyệt tại Văn bản số 1290/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; KHLCNT của Bộ Tham mưu/QK3 cho dự án Thao trường Trinh sát - TSĐN/Bộ Tham mưu/QK3 được phê duyệt tại Văn bản số 1364/QĐ-TM ngày 06/9/2017. |
Lịch phát sóng VTV1 ngày 20/10: 00:00 Phóng sự Khu neo đậu thuyền: Thiếu hụt và lãng phí 00:15 Khám phá Việt Nam Chùa Bối Khê - Di sản tôn giáo vùng Bắc Bộ Ảnh minh họa 00:30 Những mảnh ghép của cuộc sống 01:00 Thời sự 1h 01:10 VTV kết nối 01:30 Nông thôn mới Thay đổi tư duy để hội nhập 02:00 Thời sự 2h 02:10 Tác phẩm mới Vệt buồn 02:30 MV ca nhạc Tháng 10 Hà Nội 03:00 Thời sự 3h 03:10 Phim truyện Đối thủ kỳ phùng - Tập 5 04:00 Thời sự 4h 04:10 Khám phá thế giới Căn bệnh béo phì - Phần 2/4 05:10 Cải cách hành chính Người dân chấm điểm dịch vụ công 05:30 Chào buổi sáng 06:58 V - Việt Nam Tháp Chàm - Dấu tích văn hóa Chăm 07:00 Tài chính - Kinh doanh 07:25 Bảng xếp hạng Bài hát yêu thích 07:30 Phóng sự Lưới Rùng 07:45 Ký sự Nẻo về nguồn cội - Hoài bão của ca nương 08:00 Thời sự 8h 08:05 Phim tài liệu nước ngoài Công trình xây dựng kênh đào Suez 08:45 Thời sự 8h50 09:00 Truyền hình trực tiếp Khai mạc kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa XIII 09:55 60 phút mở Xin việc thời AEC: 1 chọi 600 triệu 11:00 Thời sự 11h 11:15 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:35 Tài chính - Kinh doanh 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện Đối diện với tình yêu - Tập 11 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Thời sự 14h 14:15 60 phút mở Xin việc thời AEC: 1 chọi 600 triệu 15:00 Phim tài liệu Vẻ đẹp người phụ nữ Việt Nam 15:30 Vì người nghèo Vượt nghèo từ mô hình trang trại vườn đồi 15:45 Vì cộng đồng Đem kiến thức cho trẻ em làng chài 16:00 Thời sự 16h 16:10 Sống đẹp Vui chơi đúng nơi quy định 16:15 Truyền hình Công thương Tiếp tục triển khai mạnh mẽ cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam ở Đà Nẵng 16:30 Chính sách kinh tế và cuộc sống Buông lỏng quản lý 3G người tiêu dùng chịu thiệt 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Phóng sự Khu neo đậu thuyền: Thiếu hụt và lãng phí 17:25 Lao động và công đoàn Hiệu quả của việc điều động nhân lực y tế về tuyến dưới 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày 1 góc tái chế 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 20:05 S - Việt Nam 20:10 VTV kết nối 20:15 Đảng trong cuộc sống hôm nay Đảng bộ Hà Nội với phong trào xây dựng nông thôn mới 20:38 Danh ngôn và cuộc sống 20:40 Phim truyện Đối thủ kỳ phùng - Tập 6 21:33 Sống đẹp Giá trị của quà tặng là tấm lòng 21:35 Tài chính - Kinh doanh 21:55 Hào khí ngàn năm Tục xăm minh 22:05 Vấn đề hôm nay 22:25 Phóng sự Vai trò sản xuất sạch trong hội nhập 22:35 Diễn đàn Văn học nghệ thuật Sức sống của Truyện Kiều 23:15 Thời sự 23h 23:35 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:40 Thế giới 24h chuyển động Lịch phát sóng VTV3 ngày 20/10: 00:00 Phim truyện Chủ Tịch Chính Hiệp - Tập 23 01:00 Phim tài liệu Những nghiên cứu mới trong y học - Phần 4 01:30 Phim truyện Khi yêu đừng hỏi tại sao - Tập 44 02:20 Chúng tôi là chiến sĩ 03:00 Phim truyện Chị cả - Tập 62 63 04:20 Đấu trường 100 05:15 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Nghệ thuật đương đại ở Huế 06:00 Nhịp đập 360 độ thể thao 06:55 Vì một tương lai xanh Phụ nữ quận Tân Bình tích cực trong công tác bảo vệ môi trường 07:00 Cà phê sáng 08:00 Xả xì chét 08:10 Biển đảo quê hương 08:20 VTV kết nối 08:30 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Nghệ thuật đương đại ở Huế 09:20 Khám phá thế giới 10:00 Chúng tôi là chiến sĩ Trường SQ Đặc Công 10:40 Thông tin 260 11:00 Phim truyện Làm dâu - Tập 29 11:50 Phụ nữ là số 1 Anh hùng rởm 12:00 Phim truyện Tình Mẹ - Tập 12 13:00 Vui sống mỗi ngày 13:50 Đấu trường 100 14:40 Ca nhạc 15:10 Bước nhảy ngàn cân 16:40 VTV kết nối 17:00 Thông tin 260 17:05 Cái lý - Cái tình 17:10 Phim truyện Chị cả - Tập 64 65 18:58 V - Việt Nam 19:00 Thời sự 19:45 V - Việt Nam 20:05 Ai là triệu phú 21:00 Sắc màu phái đẹp 21:15 Phim truyện Người đứng trong gió - Tập 21 22:15 Quà tặng cuộc sống 22:30 Phim truyện Tình cha - Tập 33 23:30 Chuyện đêm muộn Phụ nữ hiện đại trong mắt quý ông Lịch phát sóng HBO ngày 20/10: 0h00 Inside Llewyn Davis 1h40 Paranormal Activity: The Marked Ones 2h55 The Wild Thornberrys Movie 4h20 Groundhog Day 6h00 Matilda 7h35 The Princess Diaries 9h30 The Da Vinci Code 12h00 The Leftovers S2 03 13h00 Inside Llewyn Davis 14h40 Anchorman: The Legend Of Ron Burgundy 16h10 Open Season (2006) 17h35 Cloudy With A Chance Of Meatballs 2 19h05 Transcendence 21h00 Ouija 22h30 Paranormal Activity: The Marked Ones 23h45 Along Came A Spider Lịch phát sóng Star Movies ngày 20/10: 01:30 WHIPLASH 03:20 MOST WANTED MAN, A 05:20 MASK OF ZORRO, THE 07:35 NEW GUY, THE 09:05 CESAR CHAVEZ 10:45 ST. |
Chỉ tiêu và số lượng HS đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT, xếp theo thứ tự nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 tại các trường THPT ở Hà Nội năm học 2015-2016 như sau: Mã trường Tên tr ư ờng THPT Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký NV1 NV2 Tổng 0101 Phan Đình Phùng 600 1219 137 1.356 0102 Phạm Hồng Thái 520 889 511 1.400 0103 Nguyễn Trãi - Ba Đình 520 973 1442 2.415 0302 Tây Hồ 560 879 2093 2.972 0501 Trần Phú - Hoàn Kiếm 600 943 70 1.013 0502 Việt Đức 600 1131 129 1.260 0701 Thăng Long 560 1020 30 1.050 0702 Trần Nhân Tông 520 697 906 1.603 0703 Đoàn Kết - Hai Bà Tr ưng 560 690 3017 3.707 0901 Kim Liên 600 1535 112 1.647 0902 Lê Quý Đôn - Đống Đa 560 1119 68 1.187 0903 Đống Đa 560 1044 1905 2.949 0904 Quang Trung - Đống Đa 560 963 1977 2.940 1101 Nhân Chính 400 1118 233 1.351 1102 Trần Hư ng Đạo - Thanh Xuân 480 750 3137 3.887 1302 Yên Hòa 480 1452 131 1.583 1303 Cầu Giấy 480 1101 1056 2.157 1501 Đa Phúc 480 591 32 623 1502 Sóc Sơn 480 664 27 691 1503 Trung Giã 400 665 220 885 1504 Xuân Giang 400 799 727 1.526 1505 Kim Anh 440 607 586 1.193 1506 Minh Phú 320 477 1686 2.163 1701 Liên Hà 520 650 10 660 1702 Vân Nội 520 887 653 1.540 1703 Đông Anh 400 630 490 1.120 1704 Cổ Loa 480 800 80 880 1705 Bắc Thăng Long 400 572 835 1.407 1901 Cao Bá Quát - Gia Lâm 480 710 132 842 1902 Yên Viên 480 681 102 783 1903 D ương Xá 480 804 29 833 1904 Nguyễn Văn Cừ 480 776 1707 2.483 2101 Nguyễn Thị Minh Khai 480 1074 34 1.108 2102 Xuân Đỉnh 480 868 240 1.108 2103 Trung Văn 400 882 309 1.191 2104 Th ượng Cát 400 453 1275 1.728 2105 Đại Mỗ 400 370 1560 1.930 2301 Ngọc Hồi 480 581 87 668 2302 Ngô Thì Nhậm 520 963 1838 2.801 2501 Việt Nam - Ba Lan 560 880 1005 1.885 2502 Tr ương Định 600 1099 544 1.643 2503 Hoàng Văn Thụ 520 962 433 1.395 2701 Nguyễn Gia Thiều 560 849 14 863 2702 Lý Th ường Kiệt 320 495 166 661 2703 Thạch Bàn 440 303 614 917 2704 Phúc Lợi 360 910 2596 3.506 2901 Mê Linh 400 611 8 619 2902 Tiền Phong 400 545 1382 1.927 2903 Tiến Thịnh 320 338 772 1.110 2904 Quang Minh 360 272 1592 1.864 2905 Yên Lãng 400 606 23 629 2906 Tự Lập 320 212 616 828 3102 Lê Quý Đôn - Hà Đông 560 1258 10 1.268 3103 Quang Trung - Hà Đông 440 788 835 1.623 3104 Trần Hư ng Đạo - Hà Đông 440 816 858 1.674 3105 Lê Lợi - Hà Đông 440 467 1020 1.487 3302 Tùng Thiện 480 828 353 1.181 3303 Xuân Khanh 400 305 1454 1.759 3501 Ba Vì 520 649 840 1.489 3502 Bất Bạt 400 329 1275 1.604 3503 PT Dân tộc nội trú 105 171 6 177 3504 Ngô Quyền - Ba Vì 600 1035 141 1.176 3505 Quảng Oai 600 1075 142 1.217 3506 Minh Quang 240 168 369 537 3701 Hoài Đức A 560 637 233 870 3702 Hoài Đức B 520 744 123 867 3703 Vạn Xuân - Hoài Đức 440 792 569 1.361 3901 Ngọc Tảo 560 878 46 924 3902 Phúc Thọ 520 821 632 1.453 3903 Vân Cốc 400 465 1236 1.701 4101 Đan Phư ợng 440 688 49 737 4102 Hồng Thái 480 749 1440 2.189 4103 Tân Lập 440 814 1674 2.488 4301 Thạch Thất 560 761 136 897 4302 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 520 1018 161 1.179 4303 Bắc L ương Sơn 320 286 1790 2.076 4304 Hai Bà Trư ng - Thạch Thất 480 952 1832 2.784 4501 Quốc Oai 600 974 11 985 4502 Cao Bá Quát - Quốc Oai 480 853 468 1.321 4503 Minh Khai 560 938 1246 2.184 4701 Ch ương Mỹ A 600 952 108 1.060 4702 Ch ương Mỹ B 600 606 2530 3.136 4703 Xuân Mai 600 934 42 976 4704 Chúc Động 600 1038 1786 2.824 4901 Thanh Oai A 480 893 1367 2.260 4902 Thanh Oai B 480 677 40 717 4903 Nguyễn Du - Thanh Oai 480 769 69 838 5101 Th ường Tín 520 801 31 832 5102 Nguyễn Trãi - Th ường Tín 400 729 210 939 5103 Tô Hiệu - Th ường Tín 480 780 332 1.112 5104 Lý Tử Tấn 400 395 1438 1.833 5105 Vân Tảo 400 574 1326 1.900 5301 Mỹ Đức A 600 891 10 901 5302 Mỹ Đức B 560 735 88 823 5303 Mỹ Đức C 400 425 491 916 5304 Hợp Thanh 440 450 927 1.377 5501 Đại C ường 280 218 558 776 5502 L ưu Hoàng 400 332 736 1.068 5503 Trần Đăng Ninh 480 652 707 1.359 5504 Ưng Hòa A 480 762 185 947 5505 Ưng Hòa B 400 422 551 973 5701 Đồng Quan 480 799 61 860 5702 Phú Xuyên A 600 752 48 800 5703 Phú Xuyên B 480 717 182 899 5704 Tân Dân 400 390 1959 2.349 0301 Chu Văn An 160 861 34 895 3301 Sơn Tây 240 717 32 749 Chỉ ĐK chuyên 14 Tổng 50.185 79.653 74.175. |
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học: 2015 - 2016 STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3 1 THPT Trưng Vương 1 37 38 39 2 THPT Bùi Thị Xuân 1 40 41 42 3 THPT Ten Lơ Man 1 30.25 31 32 4 THPT Năng khiếu TDTT 1 23 24 25 5 THPT Lương Thế Vinh 1 36.5 37.25 38.25 6 THPT Giồng Ông Tố 2 25.75 26.75 27.75 7 THPT Thủ Thiêm 2 23.5 24 24.75 8 THPT Lê Quý Đôn 3 38.25 39 40 9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 39.5 40.5 41.5 10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 27.5 28.25 29 11 THPT Marie Curie 3 34 34.75 35.25 12 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 29.75 30.5 31 13 THPT Nguyễn Trãi 4 29.75 30.75 31.25 14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 26.5 27.5 28.5 15 Trung học thực hành Sài Gòn 5 39 40 41 16 THPT Hùng Vương 5 33.25 33.5 34.5 17 Trung học thực hành ĐHSP 5 40.5 41.5 42.5 18 THPT Trần Khai Nguyên 5 34.5 35.5 36.5 19 THPT Trần Hữu Trang 5 29 29.75 30.25 20 THPT Mạc Đĩnh Chi 6 38.25 38.5 39.5 21 THPT Bình Phú 6 34.25 34.75 35.75 22 THPT Nguyễn Tất Thành 6 29.25 30.25 31 23 THPT Lê Thánh Tôn 7 27.75 28.75 29.75 24 THPT Tân Phong 7 23.75 24.25 25 25 THPT Ngô Quyền 7 32 32.25 33.25 26 THPT Nam Sài Gòn 7 31.25 31.5 32 27 THPT Lương Văn Can 8 26 27 27.75 28 THPT Ngô Gia Tự 8 24.75 25.75 26.5 29 THPT Tạ Quang Bửu 8 27.25 28.25 29.25 30 THPT Nguyễn Văn Linh 8 21 22 22.75 31 THPT Phường 13 8 22.5 23 24 32 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 8 24 25 26 33 THPT Nguyễn Huệ 9 26 27 27.5 34 THPT Phước Long 9 26.5 27.5 28.5 35 THPT Long Trường 9 20.25 21.25 22 36 THPT Nguyễn Văn Tăng 9 14.5 15.5 16.5 37 THPT Nguyễn Khuyến 10 35.25 36.25 37.25 38 THPT Nguyễn Du 10 32.75 33.75 34.75 39 THPT Nguyễn An Ninh 10 28 28.75 29.5 40 THPT Diên Hồng 10 27.25 28.25 28.75 41 THPT Sương Nguyệt Anh 10 27.25 28.25 29 42 THPT Nguyễn Hiền 11 34.75 35.75 36.75 43 THPT Trần Quang Khải 11 31.25 32.25 33.25 44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 30 30.75 31.75 45 THPT Võ Trường Toản 12 34.25 34.75 35.75 46 THPT Trường Chinh 12 31.25 32 33 47 THPT Thạnh Lộc 12 26.25 27.25 28.25 48 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 26 26.75 27.75 49 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 32.75 33 34 50 THPT Gia Định Bình Thạnh 39.5 40.5 41.5 51 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 28.75 29.75 30.75 52 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 29.5 30.25 31.25 53 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 35 35.25 36.25 54 THPT Gò Vấp Gò Vấp 31.5 32.25 33.25 55 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37.5 38.5 39.5 56 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 34.5 34.75 35.75 57 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 27.5 28 28.75 58 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 38.5 39.5 40.5 59 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 27.25 28 29 60 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 35.5 35.75 36.75 61 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41.25 42.25 43.25 62 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 30.25 31.25 32.25 63 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 38 39 40 64 THPT Thủ Đức Thủ Đức 32.75 33.25 34.25 65 THPT Tam Phú Thủ Đức 28.75 29.75 30.25 66 THPT Hiệp Bình Thủ Đức 24.25 25 25.75 67 THPT Đào Sơn Tây Thủ Đức 21.5 22.25 23.25 68 THPT Bình Chánh Bình Chánh 13 13 13 69 THPT Tân Túc Bình Chánh 13 13 13 70 THPT Vĩnh Lộc B Bình Chánh 20 21 21.75 71 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 23.5 23.5 24 72 THPT Đa Phước Bình Chánh 13.5 13.5 13.5 73 THPT Bình Khánh Cần Giờ 13.25 14.25 15.25 74 THPT Cần Thạnh Cần Giờ 13 14 15 75 THPT An Nghĩa Cần Giờ 13 14 15 76 THPT Củ Chi Củ Chi 24.75 25.75 26.75 77 THPT Quang Trung Củ Chi 18.25 19 19.5 78 THPT An Nhơn Tây Củ Chi 16.5 17.5 18.25 79 THPT Trung Phú Củ Chi 22 22.5 23.5 80 THPT Trung Lập Củ Chi 14 15 16 81 THPT Phú Hòa Củ Chi 18.25 19 20 82 THPT Tân Thông Hội Củ Chi 20.25 21.25 22.25 83 THPT Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 37.75 38.75 39.75 84 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 32 32 33 85 THPT Bà Điểm Hóc Môn 30 31 32 86 THPT Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 24 24.75 25.25 87 THPT Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 28.25 29 30 88 THPT Phạm Văn Sáng Hóc Môn 26.25 27.25 27.75 89 THPT Long Thới Nhà Bè 13.25 14.25 15 90 THPT Phước Kiển Nhà Bè 15.5 16.5 16.75 91 THPT Dương Văn Dương Nhà Bè 18.75 19.75 20.75 92 THPT Tân Bình Tân Phú 33 33.5 34.5 93 THPT Trần Phú Tân Phú 39.5 40.5 41.5 94 THPT Tây Thạnh Tân Phú 34.25 35.25 36.25 95 THPT Vĩnh Lộc Bình Tân 27 27.75 28.5 96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 28.5 29 30 97 THPT Bình Hưng Hòa Bình Tân 28.75 29.75 30.25 98 THPT Bình Tân Bình Tân 25 26 26.75 99 THPT An Lạc Theo Thanh Niên. |
Danh sách đề cử bao gồm: Phim truyện xuất sắc nhất: 10 đề cử - Black Swan - The Fighter - Inception - The Kids Are All Right - The King's Speech - 127 Hours - The Social Network - Toy Story 3 - True Grit - Winter's Bone Nam diễn viên chính xuất sắc nhất: 5 đề cử - Javier Bardem, "Biutiful" - Jeff Bridges, "True Grit" - Jesse Eisenberg, "The Social Network" - Colin Firth, "The King's Speech" - James Franco, "127 Hours" Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất: 5 đề cử - Annette Bening, "The Kids Are All Right" - Nicole Kidman, "Rabbit Hole" - Jennifer Lawrence, "Winter's Bone" - Natalie Portman, "Black Swan" - Michelle Williams, "Blue Valentine" Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất: 5 đề cử - Christian Bale, "The Fighter" - John Hawkes, "Winter's Bone" - Jeremy Renner, "The Town" - Mark Ruffalo, "The Kids Are All Right" - Geoffrey Rush, "The King's Speech" Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất: 5 đề cử - Amy Adams, "The Fighter" - Helena Bonham Carter, "The King's Speech" - Melissa Leo, "The Fighter" - Hailee Steinfeld, "True Grit" - Jacki Weaver, "Animal Kingdom" Phim hoạt hình hay nhất: 3 đề cử - How to Train Your Dragon - The Illusionist - Toy Story 3 Kịch bản phim chuyển thể xuất sắc nhất: 5 đề cử - "127 Hours," Danny Boyle và Simon Beaufoy - "The Social Network," Aaron Sorkin - "Toy Story 3," Michael Arndt, Story by John Lasseter, Andrew Stanton và Lee Unkrich - "True Grit," Joel Coen và Ethan Coen - "Winter's Bone," Debra Granik và Anne Rosellini Kịch bản nguyên gốc xuất sắc nhất: 5 đề cử - "Another Year," Mike Leigh - "The Fighter," Scott Silver, Paul Tamasy và Eric Johnson - "Inception," Christopher Nolan - "The Kids Are All Right," Lisa Cholodenko và Stuart Blumberg - "The King's Speech," David Seidler Chỉ đạo nghệ thuật: 5 đề cử - "Alice in Wonderland," Thiết kế sản xuất: Robert Stromberg, Dựng cảnh: Karen O'Hara - "Harry Potter and the Deathly Hallows Part 1," Thiết kế sản xuất: Stuart Craig, Dựng cảnh: Stephenie McMillan - "Inception," Thiết kế sản xuất: Guy Hendrix Dyas, Dựng cảnh: Larry Dias and Doug Mowat - "The King's Speech," Thiết kế sản xuất: Eve Stewart, Dựng cảnh: Judy Farr - "True Grit," Thiết kế sản xuất: Jess Gonchor, Dựng cảnh: Nancy Haigh Quay phim xuất sắc nhất: 5 đề cử - "Black Swan," Matthew Libatique - "Inception," Wally Pfister - "The King's Speech," Danny Cohen - "The Social Network," Jeff Cronenweth - "True Grit," Roger Deakins Thiết kế phục trang đẹp nhất: 5 đề cử - "Alice in Wonderland," Colleen Atwood - "I Am Love," Antonella Cannarozzi - "The King's Speech," Jenny Beavan - "The Tempest," Sandy Powell - "True Grit," Mary Zophres Phim tài liệu hay nhất: 5 đề cử - Exit through the Gift Shop - Gasland - Inside Job - Restrepo - Waste Land Phim tài liệu ngắn xuất sắc: 5 đề cử - Killing in The Name - Poster Girl - Strangers No More - Sun Come Up - The Warriors of Qiugang Dựng phim xuất sắc: 5 đề cử -- "Black Swan," Andrew Weisblum - "The Fighter," Pamela Martin - "The King's Speech," Tariq Anwar - "127 Hours," Jon Harris - "The Social Network," Angus Wall and Kirk Baxter Phim nói tiếng nước ngoài hay nhất: 5 đề cử - Biutiful (Mexico) - In A Better World (Đan Mạch) - Incendies (Canada) - Dogtooth (Hy Lạp) - Outside The Law (Algeria) Trang điểm đẹp nhất: 3 đề cử - "Barney's Version," Adrien Morot - "The Way Back," Edouard F. Henriques, Gregory Funk và Yolanda Toussieng - "The Wolfman," Rick Baker vàDave Elsey Bài hát trong phim hay nhất: 4 đề cử - "Coming Home" (Country Strong) - "I See The Light" (Tangled) - "If I Rise" (127 Hours) - We Belong Together (Toy Story 3) Nhạc phim hay nhất: 5 đề cử - How to Train Your Dragon - Inception - The King's Speech - 127 Hours - The Social Network Phim hoạt hình ngắn hay nhất: 5 đề cử - Day & Night - The Gruffalo - Let's Pollute - The Lost Thing - Madagascar, a Journey Diary Phim hành động ngắn hay nhất: 5 đề cử - The Confession - The Crush - God of Love - Na Wewe - Wish 143 Xử lý âm thanh xuất sắc: 5 đề cử - "Inception," Richard King - "Toy Story 3," Tom Myers và Michael Silvers - "Tron: Legacy," Gwendolyn Yates Whittle và Addison Teague - "True Grit," Skip Lievsay và Craig Berkey - "Unstoppable," Mark P. Stoeckinger Hòa âm xuất sắc: 5 đề cử - "Inception," Lora Hirschberg, Gary A. Rizzo và Ed Novick - "The King's Speech," Paul Hamblin, Martin Jensen và John Midgley - "Salt," Jeffrey J. Haboush, Greg P. Russell, Scott Millan và William Sarokin - "The Social Network," Ren Klyce, David Parker, Michael Semanick và Mark Weingarten - "True Grit," Skip Lievsay, Craig Berkey, Greg Orloff và Peter F. Kurland Hiệu ứng hình ảnh ấn tượng nhất: 5 đề cử - "Alice in Wonderland," Ken Ralston, David Schaub, Carey Villegas và Sean Phillips - "Harry Potter and the Deathly Hallows Part 1," Tim Burke, John Richardson, Christian Manz và Nicolas Aithadi - "Hereafter," Michael Owens, Bryan Grill, Stephan Trojanski và Joe Farrell - "Inception," Paul Franklin, Chris Corbould, Andrew Lockley và Peter Bebb - "Iron Man 2," Janek Sirrs, Ben Snow, Ged Wright và Daniel Sudick. |
U17 thế giới [A2] (N) Honduras(U17) 1- 2 Thụy Điển(U17) * [F3] [A1] (N) * Brazil(U17) 1-1 Mexico(U17) [F2] La Liga [1] * Barcelona 1 -0 Espanyol [8] Bundesliga [2] * Borussia Dortmund 6 -1 VfB Stuttgart [8] Ligue 1 [1] * PSG 4 -0 Lorient [17] Hạng Nhất Anh [14] * Ipswich 1-1 Barnsley [23] Hạng 2 Italy [8] * A.S. Varese 2-2 Juve Stabia [22] [15] * Pescara 3-3 Brescia [10] [3] * Cesena 1-1 Ternana [18] [5] * Crotone 2-2 Novara Calcio [17] [21] * Padova 1 -0 Spezia [7] [11] * Latina Calcio 1 -0 Reggina [20] [14] * Trapani 0- 1 Carpi [16] [9] * Modena 1 -0 Lanciano [1] [2] * Empoli 1-1 Bari [19] Hạng 2 Đức [15] * Energie Cottbus 0- 1 Bochum [16] [6] * SC Paderborn 07 1-1 FC Ingolstadt 04 [18] [9] * VfR Aalen 1 -0 Fortuna Dusseldorf [10] Hạng 2 Pháp [14] * Auxerre 4 -0 Tours FC [2] [10] * Nancy 1 -0 Nimes [15] [18] * Chateauroux 3 -0 Clermont Foot [8] [17] Istres 1- 2 Metz * [1] [3] * Angers SCO 1 -0 AC Arles-Avignon [11] [6] * Dijon 2-2 Chamois Niortais [13] [19] * Stade Lavallois MFC 5 -1 Creteil [9] [20] Bastia CA 0-0 Le Havre * [16] Giao hữu quốc tế Wales(U16) 2-2 Scotland(U16) * Việt Nam(U23) 0-0 Sinh viên Hàn Quốc [162] * Indonesia 4 -0 Kyrgyzstan [150] Cúp Quốc gia Hà Lan * SC Heerenveen 1 -0 VVV Venlo * SBV Excelsior 1 -0 Go Ahead Eagles Hạng 2 Hà Lan [13] Telstar 3 -1 Willem II * [4] [1] * FC Dordrecht 90 5 -0 FC Den Bosch [17] [9] * MVV Maastricht 1- 2 FC Oss [20] [19] * Almere City FC 1-1 Fortuna Sittard [12] VĐQG Hà Lan [18] * RKC Waalwijk 3 -0 NAC Breda [10] Lịch thi đấu và tỉ lệ loạt trận đêm 2/11 Ngày giờ Trận Tỷ lệ châu Á Tổng số bàn thắng Chủ Tỉ lệ Khách Trên Tỉ lệ Dưới Ngoại Hạng Anh 02/11 19:45 Newcastle - Chelsea 0.89 1 :0 -0.95 0.99 2 3/4 0.91 02/11 22:00 Fulham - Man Utd 0.94 1 :0 1.00 0.98 2 3/4 0.92 02/11 22:00 Man City - Norwich 0.82 0:1 3/4 -0.87 0.83 3 -0.93 02/11 22:00 West Ham - Aston Villa 0.91 0:1/4 -0.97 -0.95 2 1/2 0.85 02/11 22:00 Hull - Sunderland 0.84 0:1/4 -0.89 1.00 2 1/4 0.90 02/11 22:00 Stoke - Southampton 0.85 1/4:0 -0.91 -0.87 2 1/4 0.78 02/11 22:00 West Brom - Crystal Palace 0.90 0:1 -0.96 -0.98 2 3/4 0.88 La Liga 02/11 22:00 Sociedad - Osasuna 0.78 0:3/4 -0.81 -0.99 2 1/2 0.89 03/11 00:00 Almeria - Valladolid 0.93 0:1/4 -0.99 -0.97 2 1/2 0.87 03/11 02:00 Vallecano - Real Madrid -0.88 1 1/2:0 0.83 0.87 3 1/2 -0.97 03/11 04:00 Sevilla - Celta Vigo 0.97 0:1 0.97 0.83 2 3/4 -0.93 Serie A 03/11 00:00 Parma - Juventus -0.99 3/4:0 0.93 -0.88 2 3/4 0.79 03/11 02:45 AC Milan - Fiorentina -0.95 0:1/2 0.89 -0.89 2 3/4 0.80 03/11 02:45 Napoli - Catania 0.93 0:1 3/4 -0.99 0.85 2 3/4 -0.95 Bundesliga 02/11 21:30 Nurnberg - Freiburg -0.96 0:1/2 0.90 0.97 2 1/2 0.93 02/11 21:30 Hoffenheim - B.Munich 0.89 1 3/4:0 -0.95 0.98 3 1/2 0.92 02/11 21:30 Hamburg - M.Gladbach 0.97 0:1/4 0.97 0.89 3 -0.99 02/11 21:30 E.Braunschweig - Leverkusen 0.76 1 1/4:0 -0.79 -0.83 3 0.75 02/11 21:30 Hertha Berlin - Schalke -0.96 0:1/4 0.90 0.99 2 3/4 0.91 03/11 00:30 E.Frankfurt - Wolfsburg -0.88 0:1/4 0.83 -0.96 2 3/4 0.86 Ligue 1 02/11 22:59 Rennais - Marseille 0.90 0:0 -0.98 0.90 2 1/4 1.00 03/11 02:00 Ajaccio - Valenciennes -0.83 0:1/4 0.77 -0.83 2 1/4 0.75 03/11 02:00 Evian Gaillard - Toulouse 0.92 0:0 1.00 0.97 2 1/4 0.93 03/11 02:00 Lyon - Guingamp 0.78 0:1/2 -0.84 0.96 2 1/4 0.94 03/11 02:00 Reims - Bastia 0.90 0:1/4 -0.98 -0.95 2 1/4 0.85 03/11 02:00 Sochaux - St.Etienne -0.99 1/2:0 0.91 0.75 2 1/4 -0.83 Hạng Nhất Anh 02/11 19:15 Watford - Leicester 0.98 0:1/4 0.94 0.95 2 3/4 0.95 02/11 22:00 Birmingham - Charlton 1.00 0:1/4 0.92 0.85 2 1/4 -0.95 02/11 22:00 Blackburn - Middlesbrough -0.95 0:1/4 0.87 0.96 2 1/2 0.94 02/11 22:00 Bournemouth - Bolton -0.89 0:1/4 0.82 0.86 2 1/2 -0.96 02/11 22:00 Doncaster - Brighton 0.95 1/4:0 0.97 0.96 2 1/4 0.94 02/11 22:00 Leeds - Yeovil 0.92 0:3/4 1.00 0.98 2 3/4 0.92 02/11 22:00 Millwall - Burnley 0.90 1/4:0 -0.98 0.84 2 1/4 -0.94 02/11 22:00 Nottm Forest - Blackpool -0.97 0:3/4 0.89 -0.98 2 1/2 0.88 02/11 22:00 QPR - Derby -0.99 0:1/2 0.91 -0.92 2 1/2 0.82 02/11 22:00 Sheff Wed - Reading 0.81 1/4:0 -0.88 0.98 2 1/2 0.92 02/11 22:00 Wigan - Huddersfield -0.88 0:3/4 0.81 -0.92 2 1/2 0.82 Hạng 2 Italy 02/11 21:00 Siena - Cittadella 0.86 0:3/4 -0.94 0.93 2 1/2 0.97 Hạng 2 Đức 02/11 19:00 Kaiserslautern - St.Pauli -0.99 0:1 0.91 0.94 2 3/4 0.96 02/11 19:00 E.Aue - G.Furth 0.78 1/2:0 -0.84 0.97 2 1/2 0.93 Hạng 2 Pháp 02/11 20:00 Lens - Caen 1.00 0:1/4 0.92 0.92 2 1/4 0.98 VĐQG Hà Lan 03/11 00:45 Ajax - Vitesse 0.90 0:1 -0.98 -0.98 3 1/2 0.88 03/11 01:45 Twente - NEC Nijmegen 0.92 0:2 1.00 0.97 3 1/2 0.93 03/11 01:45 AZ Alkmaar - A.D.Haag 0.81 0:1 1/4 -0.88 0.80 3 -0.89 03/11 02:45 PSV - Zwolle -0.94 0:1 1/2 0.86 0.88 3 1/4 -0.98 T.M Theo Tri Thức. |
14:00 Truyền hình trực tiếp: Cuộc họp chất vấn của UB thường vụ Quốc hội tại phiên họp thứ 22 17:00 Phim truyện: Shindon - T33 17:55 Phóng sự: Hợp tác xã nông nghiệp trong cơ chế thị trường 18:10 Cuộc sống thường ngày 20:00 Việt Nam và các chỉ số 20:10 Phim truyện: Tình án - T5 21:10 Bản tin tài chính 22:10 Thế giới trong ngày 22:25 Phim tài liệu: Miền đất Bác gieo mầm Việt Minh 23:00 Thời sự cuối ngày 23:20 Phim tài liệu: Tây Nguyên miền mơ tưởng - Tập 31: Đất đỏ rau xanh VTV2 07:30 Phim hoạt hình: Nàng công chúa nhỏ (T2) 08:00 Kiốt âm nhạc 09:00 Vòng quanh thế giới: Kho báu của nhân loại (Phần 3) 10:00 Làm bạn với con: Phát triển tư duy đa hướng (Phần 2) 10:45 Du lịch khám phá 11:00 Bạn nhà nông: Biện pháp chăm sóc lúa vụ mùa 11:30 Dân số và phát triển 12:00 Điểm hẹn văn hóa thế giới 12:30 Không gian IT 13:30 Phim tài liệu: Robocon-Bắt đầu từ niềm đam mê 14:00 Cùng Nông dân làm giàu 15:00 Vòng quanh thế giới: Cuộc phiêu lưu qua những miền đất (Số 09) 16:00 Vì cuộc sống 16:30 Khoa học công nghệ nước ngoài 17:00 Bổ trợ kiến thức văn hóa: Ẩn dụ-nghĩa đen và nghĩa bóng 17:30 Tạp chí Khoa học xã hội nhân văn 18:30 Phim hoạt hình: Denver - Chú khủng long cuối cùng (T42) 19:00 Phim khoa học 20:30 Phổ biến kiến thức 21:00 Thế giới công nghệ 21:30 Những mảnh ghép cuộc sống: Tiền tệ trong lịch sử Việt Nam (Phần 3) 22:45 Dạy ngoại ngữ: Hãy đến Trung Quốc-Cáp Nhĩ Tân (Bài 10) 23:10 Vòng quanh thế giới: Vạn dặm cây chè (T2) VTV3 06:00 Phim Nghĩa nặng tình thâm (T2) 07:00 Hành khách cuối cùng 08:00 Phim Những bà nội trợ kiểu Mỹ (T37) 08:50 Bình chọn bài hát Việt 2009 09:00 Chiếc nón kỳ diệu 10:00 360 độ thể thao 10:30 Đường lên đỉnh Olympia 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Phim Bằng chứng thép (T22) 13:00 Thể thao: Giải bóng đá VĐQG 2009 15:00 Văn hóa - Sự Kiện và nhân vật 16:00 Phim Ngõ lỗ thủng (T11) 17:00 Thể thao 17:30 Góc thiếu nhi 18:00 Phim Sự phẫn nộ của người mẹ (T14) 20:00 Trò chơi âm nhạc 21:00 Phim Những người độc thân vui vẻ (T165) 22:00 Phim Phía đông vườn địa đàng (T17) 23:00 360 độ thể thao VTV4 07:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T17,18 ) 08:35 Phim truyện: Đường về (T2) 09:40 Kết nối cộng đồng 10:10 Chúng tôi là chiến sỹ 11:00 Chào Việt Nam 12:00 Thế giới trẻ: Vân tay : Vũ Ngọc Đãng 12:40 Thế giới tuổi thơ: Em lớn lên trong tình yêu thương 13:30 Phim truyện: Blouse trắng (T65,66 ) 14:50 Thăng long nhân kiệt 15:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T17,18 ) 16:35 Phim truyện: Đường về (T2) 17:40 Chúng tôi là chiến sỹ 19:50 Chào Việt Nam 20:50 Điểm báo Việt Nam 21:30 VTV News: Daily Biz - Insight into Vietnam - Vietnam Hidden Charm 22:30 Phim truyện: Blouse trắng (T65,66 ) VTV6 12:00 Phim truyện: Bãi biển Falcon -T19 12:45 Hành trình khám phá 13:15 Chat với V6: Hậu trường cuộc thi Cùng Petronas khám phá thế giới 14:15 Phim truyện: Bay cùng em - T16 16:00 Phim Lẵng hoa tình yêu - T16 17:00 Hành trình khám phá 18:00 Thư viện cuộc sống 19:00 Phim truyện: Bay cùng em - T17 19:45 Phim ngắn: Đóa hoa lòng 20:00 Làm cha mẹ: Kỷ luật tích cực và tình yêu thương 20:45 Cầu vồng: Cuộc thi diễn viên trẻ - Số 7 22:00 Phim Lẵng hoa tình yêu - T17 VTV9 06:45 Phim Kỳ nghỉ của quý bà 09:00 Phim Thái Sư hồi triều 12:00 Phim: Ngày mai sẽ tốt hơn 14:00 Phim truyện: Bỗng dưng muốn khóc 17:00 Phim Đế quốc Đại Tần 18:00 Câu chuyện Văn hóa: Văn hóa giờ giấc 19:50 Phim Minh cung mật án 21:45 Phim: 48 giờ HTV2 07:00 Thể thao 10:45 Mekong ký sự 12:00 Phim Việt Nam: Tham vọng (T16) 18:30 Chương trình thiếu nhi Trang trại vui nhộn Mc.Donald 19:00 Phim ĐL: Sân bóng tình yêu (T3) 20:00 Ai thông minh hơn học sinh lớp 5 21:00 Phim HK: Hoàng Phi Hồng (T22) 22:00 Phim HQ: Bản giao hưởng định mệnh (T25) HTV3 07:00 Tiếng Anh cho người lớn (T7) 11:00 Phim: Bà xã tôi đâu (T17) 16:30 Phim hoạt hình : Barbie Công chúa tóc dài (T1) 17:00 HH: Mèo máy Kuro (T42) 17:30 CTVN: Cây tre trăm đốt 18:00 Phim tài liệu: Nhật ký họ nhà mèo (T13) 20:00 Phim: Kẻ môi giới chiến tranh (T3- 4) 22:45 Phim: Mái ấm gia đình (T17) HTV7 08:00 Tài tử cải lương 09:30 Phim VN: Chuyện tình công ty quảng cáo 12:00 Phim HK-TQ: Phía sau danh vọng 16:15 Văn hóa ẩm thực 17:00 Phim ĐL: Niềm đam mê (T1) 19:00 Phim thiếu nhi: Gia đình phép thuật 20:45 Phim VN: Gió nghịch mùa 23:15 Phim ĐL: Tình yêu blouse trắng HTV9 06:30 Phim HK: Ai hiểu nỗi lòng 08:20 CLB âm nhạc 10:00 Văn nghệ thiếu nhi: Điệu lý quê em 11:00 Phim Singapore: Tiểu hòa thượng 15:10 Ca nhạc: Hồ Quỳnh Hương một chặng đường 17:10 Giải trí nước ngoài 18:00 Phim VN: Mùa hè sôi động 22:30 Phim VN: Áo cưới thiên đường H1 07:00 Tình yêu còn mãi 11:50 Đáng yêu hay không? |
Dưới đây là điểm trúng tuyển tạm thời các ngành đến ngày 16/8 như sau: STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển tạm thời 1 D140202 Giáo dục Tiểu học 40 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 21.00 Giáo dục Tiểu học 160 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.00 2 D140203 Giáo dục đặc biệt 10 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học 19.50 Giáo dục đặc biệt 40 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 19.50 3 D140205 Giáo dục Chính trị 16 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 16.00 Giáo dục Chính trị 64 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.00 4 D140206 Giáo dục Thể chất 30 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 24.25 Giáo dục Thể chất 90 Toán học, Sinh học, Năng khiếu 20.00 5 D140209 Sư phạm Toán học 30 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.25 Sư phạm Toán học 120 Toán học, Vật lí, Hóa học 34.00 6 D140211 Sư phạm Vật lý 20 Toán học, Vật lí, Ngữ văn 30.58 Sư phạm Vật lý 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.75 7 D140213 Sư phạm Sinh học 16 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh 20.00 Sư phạm Sinh học 64 Toán học, Hóa học, Sinh học 29.92 8 D140217 Sư phạm Ngữ văn 30 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 30.08 Toán học, Ngữ văn, Địa lí Sư phạm Ngữ Văn 90 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 32.33 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9 D140218 Sư phạm Lịch sử 18 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 22.25 Sư phạm Lịch sử 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.17 10 D140219 Sư phạm Địa lý 20 Toán học, Ngữ văn, Địa lí 30.08 Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Sư phạm Địa lý 70 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 32.00 11 D140232 Sư phạm song ngữ Nga- Anh 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.50 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Sư phạm song ngữ Nga -Anh 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.17 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 12 D140233 Sư phạm tiếng Pháp 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 29.00 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 25.50 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp 13 D140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.33 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.75 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 14 D220202 Ngôn ngữ Nga - Anh 24 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.33 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga - Anh 96 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 24.75 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 15 D220203 Ngôn ngữ Pháp 22 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 24.00 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Ngôn Ngữ Pháp 88 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp 20.00 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 16 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.00 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Ngôn Ngữ Trung Quốc 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.08 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 17 D220209 Ngôn ngữ Nhật 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 22.08 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Ngôn ngữ Nhật 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật 29.83 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 18 D140114 Quản lý Giáo dục 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 21.25 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19 D140201 Giáo dục Mầm non 190 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 21.25 20 D140208 Giáo dục Quốc phòng An Ninh 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19.75 21 D140210 Sư phạm Tin học 90 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 20.00 22 D140212 Sư phạm Hóa học 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 33.33 23 D140231 Sư phạm tiếng Anh 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 33.75 24 D220113 Việt Nam học 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 25 D220201 Ngôn ngữ Anh 180 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 31.33 26 D220212 Quốc tế học 120 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19.25 27 D220330 Văn học 80 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.67 28 D310401 Tâm lý học 110 Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.75 29 D440102 Vật lý học 110 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 26.50 30 D440112 Hóa học 100 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học 29.25 31 D480201 Công nghệ thông tin 150 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 19.00 Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn tạm thời của trường dựa trên hồ sơ nộp cho đến 11 giờ ngày 16/8. |
Chuyển khoản: Ut Phan: 200.000 đồng; Vu Luong Hien: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Vo Minh Luan: 500.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Nguyen Quoc Trung: 200.000 đồng; Nguyen Hong Phuong: 200.000 đồng; Nguyen An Dy: 200.000 đồng; Thi Duyen: 200.000 đồng; Nguyen Quang Huy: 300.000 đồng; Gia Bao, Bao Ngoc: 400.000 đồng; Tu Thi Trang: 500.000 đồng; Huynh Tan Hung: 500.000 đồng; Truong Nam Hoa: 500.000 đồng; Ha Van Khanh: 500.000 đồng; Tran Van Cuong: 500.000 đồng; Le Phuoc Khoi: 500.000 đồng; Hua Thy Duyen: 500.000 đồng; Kim Thoa, Kim Chi: 972.500 đồng; Tran Trung Liet: 1.000.000 đồng; Tran Thi Huong Giang: 1.000.000 đồng; Lam Thi Suong: 1.000.000 đồng; Huynh Thanh Vu: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Duc: 1.000.000 đồng; Anh Thong: 2.000.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Tieu Kien Quoc: 3.000.000 đồng; Truong Chi Thanh: 200.000 đồng; Thai Thanh Ngoc Tuan: 300.000 đồng; Thai Hong Phuc: 200.000 đồng; Hoang Yen: 200.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Nguyen Thi An: 300.000 đồng; Nguyen Quang Minh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Diep (USA): 500.000 đồng; Do Ngoc Lien: 1.000.000 đồng; Pham Bao Ngan: 200.000 đồng; Thu Hong: 200.000 đồng; Duong Thi Lan: 300.000 đồng; Pham Thuy Lieu: 300.000 đồng; Nguyen Thi Minh Giao: 300.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Ho Ngoc Thanh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Dung: 500.000 đồng; Oanh Do Thi: 500.000 đồng; Doan Nhu Nguyen: 1.000.000 đồng; ong ba Cuong + Thao: 2.000.000 đồng; Cong ty TNHH Muoi Bi: 500.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Nguyen Huu Thanh: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Huynh Nhu: 100.000 đồng; Kieu Thi Nam: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hanh: 500.000 đồng; Tran Thi Huyen: 700.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 1.000.000 đồng; Du Thi My Van: 1.000.000 đồng; Cong ty TNHH bao bi Toan Phat: 3.000.000 đồng; Phan Chau: 200.000 đồng; Tran Thuy: 500.000 đồng; Anna Nguyen: 500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Ngo Hoang Phong: 300.000 đồng; Dang Thi Tien: 500.000 đồng; Huynh Thi Yen Chi: 600.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh: 300.000 đồng; Nguyen Thi Minh Huan: 1.000.000 đồng; Van Buu Toan: 1.000.000 đồng; ban doc KP: 500.000 đồng; Pham Thi Tam: 1.000.000 đồng; Tran Van Hung: 200.000 đồng; Phung Thi Thanh: 1.000.000 đồng; Nguyen Thanh Phuong: 1.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Le Quang Minh: 100.000 đồng; Cao Ngan Ha: 300.000 đồng; Tran Thi Lan Huong: 500.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Tong Thi Kieu Loan: 500.000 đồng; Nguyen Thi Minh Thu: 1.000.000 đồng; Dang Van Tam - Cong ty TNHH TM&DV; van tai Quoc Tien: 1.000.000 đồng; Vo Thi Thuy Trang, Cao Minh Huy: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp gia đình chị Hoàng Thị Quyên - Quảng Trị (nhân vật được đề cập trong bài Một gia đình kiệt quệ vì bệnh tật trên Thanh Niên ngày 10.2.2017) Bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; bác Khang (16 Trần Quang Khải, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Hương (số 18 lô I, cư xá Phú Lâm A, P.12, Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Văn Võ (33 đường số 1, Thảo Điền, Q.2, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Phạm Thị Xuân Hạnh (33 đường số 1, Thảo Điền, Q.2, TP.HCM): 100.000 đồng; Trần Võ Thanh Nguyên (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 200.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lâm Tiến Dũng (411 Nguyễn Tri Phương, P.5, Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Văn Út (124/27 Xóm Đất, P.8, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; Trương Anh Khoa (103 Nguyễn Văn Trỗi, P.17, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 2.000.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Anh Dũng (Q.10, TP.HCM): 750.000 đồng; Đỗ Thị Xuân Mỹ (Appleton, Wisconsin, USA): 200.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Hoang Ngoc Minh: 200.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh: 300.000 đồng; Nguyen Van Than: 500.000 đồng; Nguyen Duc Phuong: 1.200.000 đồng; Tran Thi Trung Thuy: 2.000.000 đồng; Ut Phan: 300.000 đồng; Pham Huy: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Canh: 2.500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Le Quang Minh: 100.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Phan Thi My Dung: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Duong Thi Hong Anh: 500.000 đồng; Do Thi Binh: 500.000 đồng; Le Nhat Tan: 250.000 đồng; Tran Ngoc Ha: 500.000 đồng; Tong Thi Kieu Loan: 500.000 đồng; Dinh Phu Cuong: 1.000.000 đồng; Lam Kiet Tuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 1.000.000 đồng; Dang Van Tam - Cong ty TNHH TM&DV; van tai Quoc Tien: 1.000.000 đồng; Cong ty Hung Thai: 5.000.000 đồng; Cong ty TNHH SX Duy Loi: 30.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp cháu Lương Công Châu - TP.Đà Nẵng (nhân vật được đề cập trong bài Vợ chồng nghèo cứu con trong tuyệt vọng trên Thanh Niên ngày 14.2.2017) Bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 700.000 đồng; anh Việt (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Lâm Lệ Linh (24/11R Nguyễn Văn Đừng, P.6, Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Tường Như (Q.5, TP.HCM): 100.000 đồng; Vũ Hán (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 100.000 đồng; bà Như Ý (P.14, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thanh Hồng Phượng (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; Huy Kha (Q.Tân Bình, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phan Thị Thùy Trang (P.8, Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Đức Thắng (40 Hồ Văn Huê, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã trường/ ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1-2010 Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI DKH Dược 300 A 23,5 TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG YTC Y tế công cộng 300 B 16,5 HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN TGC Xã hội học 521 C, D1 18,5/ 17,0 Triết học Mác-Lênin 524 C, D1 15,5/ 15,0 D1: 18,5 (15) Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 C 15,0 18,0 (15) Kinh tế chính trị 526 C, D1 19,5/ 17,5 Quản lý kinh tế 527 C, D1 21,5/ 17,5 Lịch sử Đảng 528 C 18,5 20,0 (5) Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước 529 C 17,5 Quản lý văn hóa tư tưởng 530 C 16,0 19,5 (20) Chính trị học 531 C 16,0 19,0 (15) Quản lý xã hội 532 C 16,0 19,5 (10) Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 C 16,0 19,0 (10) Giáo dục chính trị 534 C 18,0 19,5 (15) Văn hóa học 535 C, D1 17,0/ 16,0 Xuất bản 601 C, D1 17,0/ 16,0 Báo in 602 C, D1 21,0/ 17,0 D1: 20,0 (5) Báo ảnh 603 C, D1 21,5/ 17,0 Báo phát thanh 604 C, D1 20,0/ 17,5 Báo truyền hình 605 C, D1 21,5/ 18,5 Quay phim truyền hình 606 C, D1 17,5/ 16,0 D1: 19,5 (5) Báo mạng điện tử 607 C, D1 21,5/ 17,5 Thông tin đối ngoại 608 C, D1 18,0/ 17,0 D1: 19,5 (5) Quan hệ quốc tế 611 C, D1 18,0/ 17,0 D1: 19,5 (5) Quan hệ công chúng 609 C, D1 21,5/ 18,5 Quảng cáo 610 C, D1 21,5/ 19,0 Biên dịch tiếng Anh 751 D1 19,0 20,5 (5) TRƯỜNG ĐH MỎ ĐỊA CHẤT MDA Dầu khí 101 A 17,0 Địa chất 102 A 15,0 15,0 (180) Trắc địa 103 A 15,0 15,0 (180) Mỏ 104 A 15,0 15,0 (180) Công nghệ thông tin 105 A 15,0 15,0 (225) Cơ điện 106 A 15,0 15,0 (130) Kinh tế 401 A 15,5 15,5 (100) Quảng Ninh MĐQ A 15,0 Vũng Tàu MĐV A 15,0 Hệ CĐ Địa chất C65 A 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Trắc địa C66 A 10,0 10,0 (70) Hệ CĐ Mỏ C67 A 10,0 10,0 (70) Hệ CĐ Kinh tế C68 A 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Cơ điện C69 A 10,0 10,0 (60) TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN DQN SP Toán học 101 A 17,0 SP Vật lý 102 A 15,0 SP Kỹ thuật công nghiệp 103 A 13,0 13,0 (37) SP Hóa học 201 A 16,5 SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp 301 B 15,0 SP Ngữ văn 601 C 16,5 SP Lịch sử 602 C 16,0 SP Địa lý 603 A, C 13,0/ 17,0 Giáo dục chính trị 604 C 14,0 14,0 (34) SP Tâm lý giáo dục 605 B, C 14,0 14,0 (B: 18, C: 20) SP Tiếng Anh 701 D1 15,0 Giáo dục tiểu học 901 A, C 16,0/ 16,5 SP Thể dục thể thao 902 T 19,0 Giáo dục mầm non 903 M 14,0 Giáo dục đặc biệt 904 B, D1 14,0/ 13,0 14,0 (17)/ 13,0 (20) Giáo dục thể chất (ghép Giáo dục quốc phòng) 905 T 18,0 Sư phạm Tin học 113 A 13,0 13,0 (60) Toán học 104 A 13,0 13,0 (50) Khoa học máy tính 105 A 13,0 13,0 (46) Vật lý 106 A 13,0 13,0 (60) Hóa học 202 A 13,0 13,0 (45) Sinh học 302 B 14,0 14,0 (35) Địa chính 203 A, B 13,0/ 14,0 13,0 (10)/ 14,0 (10) Địa lý (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa lý du lịch) 204 A, B 13,0/ 14,0 13,0 (20)/ 14,0 (18) Ngữ văn 606 C 14,0 14,0 (84) Lịch sử 607 C 14,0 14,0 (108) Công tác xã hội 608 C 14,0 14,0 (32) Việt Nam học 609 C, D1 14,0/ 13,0 14,0 (14)/ 13,0 (14) Hành chính học 610 A, C 13,0/ 14,0 13,0 (3)/ 14,0 (3) Tiếng Anh 751 D1 13,0 13,0 (13) Quản trị kinh doanh 401 A, D1 13,0 13,0 (A: 100, D1: 44) Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 403 A, D1 13,0 13,0 (A: 100, D1: 71) Kế toán 404 A, D1 13,0 13,0 (A: 50, D1: 32) Tài chính-Ngân hàng 405 A, D1 13,0 Kỹ thuật Điện 107 A 13,0 13,0 (113) Điện tử-viễn thông 108 A 13,0 13,0 (84) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 112 A 13,0 Nông học 303 B 14,0 14,0 (60) Công nghệ hóa học 205 A 13,0 13,0 (50) TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG DTL Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán) 101 A 18,0 18,0 Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán) 102 A 18,0 18,0 Mạng máy tính và viễn thông (hệ số 2 môn toán) 103 A 18,0 18,0 Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) (hệ số 2 môn toán) 104 A 18,0 18,0 Kế toán 401 A, D1, D3 13,0 14,0 Tài chính-Ngân hàng 402 A, D1, D3 13,0 14,0 Quản trị kinh doanh 403 A, D1, D3 13,0 14,0 Quản lý bệnh viện 404 A, D1, D3 13,0 13,0 Tiếng Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) 701 D1 18,0 18,0 Tiếng Trung (hệ số 2 môn tiếng Trung) 704 D1, D4 13,0/ 18,0 13,0/ 18,0 Tiếng Nhật 706 D1 13,0 13,0 Điều dưỡng 305 B 14,0 14,0 Y tế công cộng 300 B 14,0 14,0 Công tác xã hội 502 B, C, D1, D3 14,0/ 14,0/ 13,0/ 13,0 14,0/ 14,0/ 13,0/ 13,0 Việt Nam học 606 C, D1 14,0/ 13,0 14,0/ 13,0 QUỐC DŨNG. |
Cụm thi số 1 Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 2 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 3 Trường ĐH Thủy lợi Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 4 Học viện kĩ thuật quân sự Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 5 Trường ĐH Lâm nghiệp Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 6 Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 7 Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 8 Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 9 Trường ĐH Sư phạm TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 10 Trường ĐH Hàng hải Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 11 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 12 Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 13 Trường ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 14 Học viện Ngân hàng Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 15 Trường ĐH Luật Hà Nội Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 16 Trường ĐH Tân Trào Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 17 Trường ĐH Xây dựng Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 18 Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 19 ĐH Thái Nguyên Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 20 Học viện Tài chính Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 21 Trường ĐH Tây Bắc Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 22 Trường ĐH Hùng Vương Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 23 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 24 Trường ĐH Ngoại thương Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 25 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 26 Trường ĐH Giao thông vận tải Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 27 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 28 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 29 Trường ĐH Hải Phòng Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 30 Trường ĐH Thương mại Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 31 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 32 Trường ĐH Y Dược Thái Bình Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 33 Trường ĐH Mỏ - Địa chất Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 34 Trường ĐH Hồng Đức Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 35 Trường ĐH Vinh Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 36 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 37 Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 38 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 39 ĐH Huế Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 40 ĐH Đà Nẵng Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 41 Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 42 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 43 Trường ĐH Quy Nhơn Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 44 Trường ĐH Xây dựng miền Trung Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 45 Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 46 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 47 Trường ĐH Tây Nguyên Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 48 Trường ĐH Tài chính Marketting Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 49 Trường ĐH Nha Trang Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 50 Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 51 Trường ĐH Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 52 Trường ĐH Đà Lạt Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 53 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 54 Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 55 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 56 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 57 Trường ĐH Sài Gòn Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 58 Trường ĐH Đồng Tháp Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 59 Trường Đại học An Giang Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 60 Trường ĐH Tôn Đức Thắng Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 61 Trường ĐH Tiền Giang Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 62 Trường ĐH Cần Thơ Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 63 Trường ĐH Cần Thơ Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 64 Trường ĐH Luật TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 65 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 66 Trường ĐH Trà Vinh Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 67 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 68 Trường ĐH Cần Thơ Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 69 Trường ĐH Kiên Giang Tra cứu TẠI ĐÂY Cụm thi số 70 Trường ĐH Y Dược Cần Thơ Tra cứu TẠI ĐÂY Ngân Anh. |
Cụm thi ĐH Sư phạm TP HCM Tên điểm thi Địa chỉ 1 Đại học Sư phạm (cơ sở 1) 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5 2 THPT chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 3 Dự bị đại học 91 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5 4 THPT Trần Khai Nguyên 225 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 5 5 THCS Hồng Bàng 132 Hồng Bàng, phường 12, quận 5 6 THCS Trần Bội Cơ 266 Hải Thượng Lãn Ông, phường 14, quận 5 7 THPT Nguyễn An Ninh 93 Trần Nhân Tôn, phường 2, quận 10 8 THPT Sương Nguyệt Anh 249 Hòa Hảo, phường 3, quận 10 9 THPT Nguyễn Khuyến 50 Thành Thái, phường 12, quận 10 10 THCS Chánh Hưng 995 Phạm Thế Hiển, phường 5, quận 8 11 THCS Lý Thánh Tông 481 Ba Đình, phường 9, quận 8 12 THPT Lương Văn Can 173 Phạm Hùng, phường 4, quận 8 13 THPT Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8 14 Đại học Công nghệ Sài Gòn 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8 15 THPT Mạc Đĩnh Chi 04 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6 16 THPT Nguyễn Tất Thành 249C Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6 Cụm thi Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tên điểm thi Địa chỉ 1 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1 2 THPT Gia Định 195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh 3 THPT Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1 4 THPT Ten Lơ Man 8 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1 5 THPT Trưng Vương 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, quận 1 6 THCS Minh Đức 75 Nguyễn Thái Học, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1 7 THCS Đồng Khởi 11 Phan Văn Trường, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1 8 THCS Trần Văn Ơn 161B Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1 9 THCS Võ Trường Toản 11 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, quận 1 10 THPT Võ Thị Sáu 95 Đinh Tiên Hoàng, phường 2, quận Bình Thạnh 11 THPT Phan Đăng Lưu 17-29 Nguyễn Văn Đậu, phường 6, quận Bình Thạnh 12 THPT Hoàng Hoa Thám 6 Hoàng Hoa Thám, phường 7, quận Bình Thạnh 13 THCS Lê Văn Tám 107F Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh 14 THCS Trương Công Định 131 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh 15 THCS Hà Huy Tập 7 Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Bình Thạnh Cụm thi Đại học Khoa học Tự nhiên Tên điểm thi Địa chỉ 1 Đại học Khoa học Tự nhiên 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 2 THPT Năng khiếu 153 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5 3 Đại học Ngoại ngữ - Tin học 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10 4 THPT Bùi Thị Xuân 73-75 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1 5 THCS Bàn Cờ Cư xá Đô Thành, phường 4, quận 3 6 THCS Đoàn Thị Điểm 413/86 Lê Văn Sỹ, phường 12, quận 3 7 THCS Lê Quý Đôn 9B Võ Văn Tần, phường 6, quận 3 8 THPT Lê Quý Đôn 110 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3 9 THCS Phan Sào Nam 657 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 10 THPT Nguyễn Hữu Thọ 02 Bến Vân Đồn, phường 12, quận 4 11 THPT Nguyễn Trãi 364 Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 12 THPT Lê Thánh Tôn 124 đường 17, phường Tân Kiểng, quận 7 13 THPT Phú Nhuận 5 Hoàng Minh Giám, phường 9, quận Phú Nhuận 14 Đại học Công nghệ TP HCM - A 475A, Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh 15 Đại học Công nghệ TP HCM - B1 475A, Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh 16 Đại học Công nghệ TP HCM - B2 475A, Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh Cụm thi Đại học Bách khoa Tên điểm thi Địa chỉ 1 Đại học Bách khoa B1 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10 2 Đại học Bách khoa B4 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10 3 Đại học Bách khoa B11 142 Tô Hiến Thành, phường 14, quận 10 4 THCS Lữ Gia 52/1A Cư xá Lữ Gia, phường 15, quận 11 5 THCS Trần Phú 82 Cửu Long, phường 15, quận 10 6 THPT Diên Hồng 11 Thành Thái, phường 14, quận 10 7 THPT Nguyễn Khuyến 50 Thành Thái, phường 12, quận 10 8 THCS Hoàng Văn Thụ 322 Nguyễn Tri Phương, phường 4, quận 10 9 THPT Trần Quang Khải 343D Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 10 THCS Lê Quý Đôn 343D Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 11 Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP HCM 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú 12 THCS Đồng Khởi 20 Thạch Lam, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú 13 THPT Hùng Vương 124 Hồng Bàng, phường 12, quận 5 14 THCS Lý Phong 83 Nguyễn Duy Dương, phường 9, quận 5 15 THPT Nguyễn Thượng Hiền 544 Cách Mạng Tháng Tám, phường 4, quận Tân Bình 16 THCS Âu Lạc 46 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình 17 THCS Ngô Quyền 97 Trường Chinh, phường 12, quận Tân Bình 18 THCS Trường Chinh 162T Trường Chinh, phường 12, quận Tân Bình. |
Tên trường, Ngành học Ký hiệu Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu ĐH Quốc gia TP.HCM QS 13.400 Đại học Bách khoa QSB 3.950 Các ngành đào tạo đại học: 3.800 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A 1 80 - Kiến trúc D580102 V 40 - Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A, A 1 90 - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A, A 1 80 - Quản lý công nghiệp D510601 A, A 1 160 - Kỹ thuật vật liệu D520309 A 200 - Nhóm ngành dệt-may A, A 1 70 + Kỹ thuật dệt D540201 + Công nghệ may D540204 - Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử A, A 1 500 + Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 + Kỹ thuật cơ khí D520103 + Kỹ thuật nhiệt D520115 - Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí A, A 1 150 + Kỹ thuật địa chất D520501 + Kỹ thuật dầu khí D520604 - Nhóm ngành điện-điện tử A, A 1 660 + Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 + Kỹ thuật điện, điện tử D520201 + Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 - Nhóm ngành kỹ thuật giao thông A, A 1 180 + Kỹ thuật hàng không D520120 + Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 + Kỹ thuật tàu thủy D520122 - Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học A 430 + Công nghệ sinh học D420201 + Kỹ thuật hóa học D520301 + Công nghệ thực phẩm D540101 - Nhóm ngành môi trường A, A 1 160 + Kỹ thuật môi trường D520320 + Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 - Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin A, A 1 330 + Khoa học máy tính D480101 + Kỹ thuật máy tính D520214 - Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật A, A 1 150 + Vật lý kỹ thuật D520401 + Cơ kỹ thuật D520101 - Nhóm ngành Xây dựng A, A 1 520 + Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 + Kỹ thuật công trình biển D580203 + Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211 + Kỹ thuật công trình thủy D580202 Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 - Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A, A 1 150 ĐH Công nghệ thông tin QSC 800 Các ngành đào tạo đại học: - Khoa học Máy tính D480101 A, A 1 120 - Truyền thông và Mạng máy tính D480102 A, A 1 140 - Kỹ thuật Phần mềm D480103 A, A 1 140 - Hệ thống Thông tin D480104 A, A 1 130 - Kỹ thuật Máy tính D520214 A, A 1 130 - Công nghệ Thông tin D480201 A, A 1 80 - An toàn - An ninh Thông tin D480105 (*) A, A 1 60 Đại học Kinh tế - Luật QSK 1.300 - Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) D310101 A, A 1 , D 1 140 - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D310106 A, A 1 , D 1 130 - Tài chính- Ngân hàng D340201 A, A 1 , D 1 130 - Kế Toán D340301 A, A 1 , D 1 70 - Kiểm toán D340302 A, A 1 , D 1 100 - Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A 1, D 1 70 - Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1 , D 1 130 - Kinh doanh quốc tế D340120 A, A 1 , D 1 80 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) D380107 A, A 1 , D 1 190 - Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán) D380101 A, A 1 , D 1 140 - Thương mại điện tử (dự kiến) D340122 (*) A, A 1 , D 1 60 - Marketing (dự kiến) D340115 A, A 1 , D 1 60 ĐH Quốc tế QSQ Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 1.000 - Công nghệ thông tin D480201 A, A 1 - Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1 , D 1 - Công nghệ sinh học D420201 A, A 1 , B, D 1 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A 1 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A 1 , D 1 - Kỹ thuật Y sinh D520212 A, A 1 , B - Quản lý Nguồn lợi thủy sản D620305 A, A 1 , B, D 1 - Công nghệ thực phẩm D540101 A, A 1 , B - Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A 1 , D 1 - Kỹ thuật Xây dựng D580208 A, A 1 - Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) D460112 A, A 1 - Hóa sinh (dự kiến) D440112 A, A 1, B - Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (dự kiến) D520216 A, A 1 - Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) D510605 A, A 1, D 1 Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 1.000 1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): - Công nghệ thông tin D480201 A, A 1 - Quản trị kinh doanh D340101 A, A 1 , D 1 - Công nghệ sinh học D420201 A, A 1 , B, D 1 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A 1 2. |
Chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào từng trường như sau: Tên trường THPT Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký NV1 NV2 Tổng THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình 480 833 1.002 1.835 THPT Phạm Hồng Thái 520 971 659 1.630 THPT Phan Đình Phùng 600 1.219 141 1.360 THPT Ba Vì 520 631 1.002 1.633 THPT Bất Bạt 400 314 1.056 1.370 THPT Minh Quang 280 167 642 809 THPT Ngô Quyền - Ba Vì 600 1.028 88 1.116 THPT Quảng Oai 600 947 175 1.122 THPT PT Dân tộc nội trú 140 156 27 183 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 480 1.159 37 1.196 THPT Thượng Cát 400 442 1.154 1.596 THPT Xuân Đỉnh 480 867 146 1.013 THPT Cầu Giấy 480 1.237 571 1.808 THPT Yên Hòa 480 1.412 99 1.511 THPT Chúc Động 600 1.096 1.644 2.740 THPT Chương Mỹ A 600 833 130 963 THPT Chương Mỹ B 600 686 2.933 3.619 THPT Xuân Mai 600 849 46 895 THPT Đan Phượng 440 519 25 544 THPT Hồng Thái 480 774 1.477 2.251 THPT Tân Lập 480 738 1.274 2.012 THPT Bắc Thăng Long 400 750 1.028 1.778 THPT Cổ Loa 480 759 37 796 THPT Đông Anh 400 828 527 1.355 THPT Liên Hà 520 603 6 609 THPT Vân Nội 480 641 193 834 THPT Đống Đa 560 918 1.613 2.531 THPT Kim Liên 600 1.437 100 1.537 THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa 560 963 44 1.007 THPT Quang Trung - Đống Đa 560 908 2.241 3.149 THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm 480 584 235 819 THPT Dương Xá 480 643 133 776 THPT Nguyễn Văn Cừ 480 887 1.961 2.848 THPT Yên Viên 480 753 53 806 THPT Lê Lợi - Hà Đông 440 636 805 1.441 THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông 560 1.281 6 1.287 THPT Quang Trung - Hà Đông 440 902 813 1.715 THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông 440 647 1.111 1.758 THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 560 701 2.615 3.316 THPT Thăng Long 560 884 26 910 THPT Trần Nhân Tông 520 643 1.146 1.789 THPT Hoài Đức A 560 651 318 969 THPT Hoài Đức B 520 771 178 949 THPT Vạn Xuân - Hoài Đức 480 712 553 1.265 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm 600 918 94 1.012 THPT Việt Đức 600 1.031 85 1.116 THPT Hoàng Văn Thụ 520 689 266 955 THPT Trương Định 600 1.140 624 1.764 THPT Việt Nam - Ba Lan 560 729 308 1.037 THPT Lý Thường Kiệt 320 449 37 486 THPT Nguyễn Gia Thiều 560 891 28 919 THPT Phúc Lợi 400 452 765 1.217 THPT Thạch Bàn 440 736 1.982 2.718 THPT Mê Linh 400 544 5 549 THPT Quang Minh 400 354 1.607 1.961 THPT Tiền Phong 400 640 1.483 2.123 THPT Tiến Thịnh 360 373 662 1.035 THPT Tự Lập 320 253 875 1.128 THPT Yên Lãng 400 447 16 463 THPT Hợp Thanh 440 357 926 1.283 THPT Mỹ Đức A 600 707 7 714 THPT Mỹ Đức B 480 696 66 762 THPT Mỹ Đức C 400 362 494 856 THPT Đại Mỗ 400 663 1.823 2.486 THPT Trung Văn 400 774 402 1.176 THPT Đồng Quan 480 651 52 703 THPT Phú Xuyên A 600 763 191 954 THPT Phú Xuyên B 480 589 174 763 THPT Tân Dân 440 420 1.779 2.199 THPT Ngọc Tảo 560 774 35 809 THPT Phúc Thọ 520 784 687 1.471 THPT Vân Cốc 400 552 1.211 1.763 THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai 480 837 371 1.208 THPT Minh Khai 560 974 1.111 2.085 THPT Quốc Oai 600 836 5 841 THPT Đa Phúc 480 586 53 639 THPT Kim Anh 440 585 695 1.280 THPT Minh Phú 320 429 1.366 1.795 THPT Sóc Sơn 520 733 95 828 THPT Trung Giã 400 572 199 771 THPT Xuân Giang 400 643 730 1.373 THPT Sơn Tây 240 622 14 636 THPT Tùng Thiện 480 723 41 764 THPT Xuân Khanh 400 317 1.537 1.854 THPT Chu Văn An 240 734 49 783 THPT Tây Hồ 560 1.117 2.163 3.280 THPT Bắc Lương Sơn 320 343 2.087 2.430 THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất 480 1026 1.793 2.819 THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 520 912 96 1.008 THPT Thạch Thất 560 767 74 841 THPT Nguyễn Du - Thanh Oai 480 639 23 662 THPT Thanh Oai A 480 739 862 1.601 THPT Thanh Oai B 480 573 17 590 THPT Ngọc Hồi 480 547 43 590 THPT Ngô Thì Nhậm 520 747 1.300 2.047 THPT Đông Mỹ 360 146 1.231 1.377 THPT Nhân Chính 400 1.063 137 1.200 THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 480 731 3.213 3.944 THPT Lý Tử Tấn 400 601 1.628 2.229 THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín 400 575 110 685 THPT Tô Hiệu - Thường Tín 480 685 212 897 THPT Thường Tín 520 612 7 619 THPT Vân Tảo 400 700 1.063 1.763 THPT Đại Cường 280 184 450 634 THPT Lưu Hoàng 400 269 838 1.107 THPT Trần Đăng Ninh 480 623 385 1.008 THPT Ứng Hòa A 480 547 117 664 THPT Ứng Hòa B 400 377 463 840 Chỉ ĐK chuyên 14 Tổng 50.960 76.246 71.332 147.564 * Tổng số học sinh đăng ký dự thi: 76.246 Từ ngày 9/6, học sinh Hà Nội sẽ tham gia kỳ thi chung vào lớp 10 do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức với 2 môn Toán và Ngữ văn. |
Danh sách cụ thể các doanh nghiệp: Số TT Tên doanh nghiệp Địa chỉ công ty 1 Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Phát triển Long Thành Số 46, đường Nguyễn Bỉnh khiêm, phường Ka Long, TP Móng Cái 2 Công ty TNHH Phong Vượng Tổ 14, khu II, phố Kim Đồng, phường Hòa Lạc, TP Móng Cái 3 Công ty TNHH Vũ Hải Móng Cái Số 35 Trần Phú, TP Móng Cái 4 Công ty TNHH Đầu tư Phát triển thương mại XNK Vĩnh Thuận MC Số 7 đường Hữu Nghị, TP Móng Cái 5 Công ty cổ phần du lịch và xuất nhập khẩu Vĩnh Thịnh Số 7 đường Hữu Nghị, TP Móng Cái 6 Công ty TNHH MTV thường mại và Nhân lực quốc tế Hoàng Anh Ka Long Số 461 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Móng Cái 7 Công ty cổ phần thương mại quốc tế Duyên Anh Khu 7 phường Hải Yên, TP Móng Cái 8 Công ty TNHH MTV thương mại và du lịch Phúc Sơn Phòng 206, số 64 đường Thương mại, TP Móng Cái 9 Công ty cổ phần Trường Vinh Số nhà 356B đường Nguyễn Văn Cừ, tổ 1, khu 8 phường Hồng Hà, TP Hạ Long 10 Công ty TNHH Xe đạp điện Lâm Việt Khu Hồng Phong, phường Ninh Dương, TP Móng Cái 11 Chi nhánh công ty cổ phần đại lý hàng hải Việt Nam đại lý Hàng Hải Quảng Ninh Số 70 đường Lê Thánh Tông, TP Hạ Long 12 Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hùng Sơn Lâm Km 2 đường Lê Thánh Tông, TP Hạ Long 13 Công ty TNHH xuất nhập khẩu Vương Lâm Km 2 đường Lê Thánh Tổng, TP Hạ Long 14 Công ty cổ phần DDP Số 68A tổ 3 khu 7 phường Bãi Cháy, TP Hạ Long 15 Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nhật Phước Số 61 Chu Văn An, TP Móng Cái 16 Công ty TNHH Thương mại Long Hải MC Số 61 Chu Văn An, TP Móng Cái 17 Công ty cổ phần dịch vụ Xuất nhập khẩu Minh Hưng Đạt Số 10 ngõ 3 phố Hải Lộc, TP Móng Cái 18 Công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Phương Đông Số 58 Nguyễn Du, TP Móng Cái 19 Công ty cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu Quảng Ninh Số 86 đường Lê Thánh Tông, TP Hạ Long 20 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Quốc tế Số 45 Chu Văn am, TP Móng Cái 21 Công ty TNHH Kinh doanh thương mại tổng hợp Dương Anh Tổ 3 khu Hồng Phong, phường Ninh Dương, TP Móng Cái 22 Công ty cổ phần vận tải biển và xuất nhập khẩu Quảng Ninh Số 9, phố Bến Đoan, TP Hạ Long 23 Công ty cổ phần cung ứng tàu biển Quảng Ninh Số 2 đường Hạ Long, TP Hạ Long 24 Công ty cổ phần viễn thông Móng Cái Số 33 B đường Hùng Vương, TP Móng Cái 25 Công ty TNHH Du lịch và Thương mại quốc tế Bình Minh Số 149 đường Vân Đồn, TP Móng Cái 26 Công ty TNHH Thế Vũ Khu 7 phường Hải Yên, TP Móng Cái 27 Công ty TNHH Quốc tế Mastermind Số 25 Đào Phúc Lộc, TP Móng Cái 28 Công tỷ cổ phần thương mại xuất khẩu Thuận Hưng Thôn 5, xã Hải Xuân, TP Móng Cái 29 Công ty cổ phần Đại Thiên Hà Số nhà 3 phố Nguyễn Văn Cừ, TP Móng Cái 30 Công ty TNHH quốc tế TTP Số 110 đường Vườn Trầu, TP Móng Cái 31 Công ty TNHH MTV Duyên Hải Quảng Ninh Tầng 2 Khách sạn Hữu Nghị, phường Hòa Lạc, TP Móng Cái 32 Công ty TNHH Thương mại và kho vận Devyt Tầng T số 5 phố Đào Duy Anh, Đống Đa, TP Hà Nội 33 Công ty cổ phần DUPER INTRACO Khu 7 phường Ka Long, TP Móng Cái 34 Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Khải Nguyên Số 188 đường Nguyễn Văn Cừ, TP Mong Cái 35 Công ty TNHH Atexim Đường Hùng Vương, khu 8, phường Hải Hòa, TP Móng Cái 36 Công ty cổ phần quốc tế Trang Hoàng Số 22/2 Độc Lập, TP Móng Cái 37 Công ty TNHH Anh Sơn Thủy Đường Hùng Vương, phường Hải Hòa, TP Móng Cái 39 Công ty cổ phần thương mại quốc tế Quang Long Số 17 Đào Phúc Lộc, TP Móng Cái 40 Công ty TNHH Nguyên Bắc Nam Số 72 phố Đông Trì, TP Móng Cái 41 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và XNK Tín Phát VN&CN; Tổ 3 khu 7 phường Hải Yên, TP Móng Cái 42 Công ty TNHH Thương mại Nam Hoa Thành Khu 6 phường Hải Yên, TP Móng Cái 43 Công ty TNHH Hoàng Yến Số 18A Nguyễn Văn Trỗi, TP Móng Cái 44 Công ty TNHH Kim Thành Phát Đạt Khu Cái Lân, phường Bãi Cháy, TP Hạ Long 45 Công ty cổ phần Năng lực mới Số 362, đường Mạc Đĩnh Chi, TP Móng Cái 46 Công ty TNHH Tùng Dương Móng Cái Số 33 đường Cao Thắng, TP Móng Cái 47 Công ty TNHH MTV An Khánh MC Lô LK14, ô 22 khu đô thị mới Tây Ka Long, TP Móng Cái 48 Công ty TNHH MTV Thuận An MC Ô số 34 lô A, tiểu khu 5 Bộ chỉ huy Biên phòng, TP Móng Cái 49 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Quốc tế Số 45 Chu Văn An, TP Móng Cái Thanh Hương. |
* Họ và tên đối tượng: Nguyễn Quang Minh Năm sinh: 1988 Nơi ĐKTT: Tổ 281, Phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 281, Phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Quang Hồng Họ tên mẹ: Vũ Thị Xuyến Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 19 Ngày tháng năm ra quyết định: 11/10/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Trường Giang Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: Khu 2, xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 2, xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Văn Long Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hoa Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 19 Ngày tháng năm ra quyết định: 1/9/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Hồng Thêm Năm sinh: 1952 Nơi ĐKTT: Khu 9, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 9, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Văn Thế Họ tên mẹ: Bùi Thị Đàn Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 17 Ngày tháng năm ra quyết định: 11/8/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Mạnh Hùng Năm sinh: 1986 Nơi ĐKTT: Khu 8, xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 8, xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Tiến Chuyên Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Chân Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 13 Ngày tháng năm ra quyết định: 18/11/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Lê Văn Thà Năm sinh: 1992 Nơi ĐKTT: Khu 2, xã Kim Đức, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 2, xã Kim Đức, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Lê Văn Thiện Họ tên mẹ: Hà Thị Tụ Can tội: Cưỡng đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 12 Ngày tháng năm ra quyết định: 27/10/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Ngọc Văn Năm sinh: 1990 Nơi ĐKTT: Khu 1, xã Tam Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 1, xã Tam Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Văn Luận Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tính Can tội: Đánh bạc Quyết định truy nã số: 10 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/3/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Trần Văn Nghĩa Năm sinh: Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Nơi ĐKTT: Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: 1986 Họ tên bố: Trần Văn Nghị Họ tên mẹ: Trần Thị Lý Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 08 Ngày tháng năm ra quyết định: 6/9/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Bá Nam Năm sinh: 1986 Nơi ĐKTT: Xã Tiên Lang, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 46, Phố Quang Trung, Phường Âu Cơ, TX Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Nguyễn Bá Vi Họ tên mẹ: Điêu Thị Chung Can tội: Tàng trữ trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 07 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/9/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA TX Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Lê Ánh Nguyệt Năm sinh: 1973 Nơi ĐKTT: Khu 3, xã Yên Nội, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu 3, xã Yên Nội, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Lê Văn Thoại Họ tên mẹ: Trịnh Thị Hòa Can tội: Tàng trữ trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/6/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ * Họ và tên đối tượng: Phùng Khắc Thảo Năm sinh: 1991 Nơi ĐKTT: Khu Hồng Hải, xã Minh Nông, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Chỗ ở trước khi trốn: Khu Hồng Hải, xã Minh Nông, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Họ tên bố: Phùng Văn Thanh Họ tên mẹ: Lê Thị Chúc Can tội: Cố ý gây thương tích và Gây rối trật tự công cộng Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 1/2/2010 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT CA huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục Cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 40 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội ; số điện thoại: 069.43561 ; 043.9388.497 ; Di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất. |