en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
In this case it 's very intuitive ; this student , probably his first time using it , doing very complex manipulation tasks , picking up objects and doing manipulation , just like that . Very intuitive . | Trong trường hợp này , nó rất trực quan . Học viên này , dù mới lần đầu sử dụng nhưng đã thao tác được nhiệm vụ phức tạp , nhặt các vật thể và thực hiện các thao tác , như thế này , rất trực quan . |
The next thing we did was to understand , using complex computer modeling , at different depths , distances , light conditions , and water clarity in the ocean . | Tiếp theo là tìm hiểu , những gì mắt nhìn thấy sử dụng kiểu mô hình phức tạp trên máy tính , tại những mực sâu , khoảng cách điều kiện ánh sáng , độ trong khác nhau . |
It 's not even mining . | cũng không phải khai thác mỏ . |
It 's a very exciting twist ending , like an O. Henry novel , so I won 't ruin it . | Đó là một đoạn kết vòng vo rất hấp dẫn , giống như tiểu thuyết O. Henry nên tôi không muốn làm hỏng nó . |
So I went back to talk to them and tell them what I found out about removing bandages . | Tôi trở lại để nói với họ những gì tôi khám phá ra về việc tháo băng y tế |
Once upon a time , this was the primary technique , and , in fact , many countries got rid of malaria through DDT . | Ngày trước , đây là kỹ thuật cơ bản và thực tế nhiều nước đã trừ dịch sốt rét bằng DDT . |
We too often admire those buildings . We think they are beautiful . | Chúng ta thường xuyên tỏ ra ngưỡng mộ những toà nhà đó . Chúng ta nghĩ rằng chúng đẹp . |
It was like having Mandarin relatives come and visit for a month and move into your house and talk to the babies for 12 sessions . | Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng và họ đến ở nhà của bạn và nói chuyện với những đứa trẻ 12 lần . |
The philosophical breakfast club changed that , working together . | Câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học đã thay đổi điều đó cùng nhau |
And the animals in those areas were the same that were there when the thylacine was around . | Và hệ động vật tại những nơi đó vẫn như xưa khi mà loài thú có túi từng sinh sống |
After all this time , everybody joined in . | Sau tất cả thời gian này , mọi người tham gia . |
Come on guys , really ? | Coi nào , thật à ? |
Now , one of the problems with looking at blood pressure is your body does everything it can to keep your blood pressure at the same place . | Bây giờ , là một trong những vấn đề với huyết áp là cơ thể của bạn làm mọi thứ có thể để giữ cho huyết áp của bạn ổn định . |
And he has to select it by touch using a virtual arm , an arm that doesn 't exist . | Nó phải chọn chạm vào mục tiêu bằng cách sử dụng một cánh tay ảo |
For example , you know , in New Orleans we have Cajun Chinese food , where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish , right ? | Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun , mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt , đúng không |
And you can see at the top of the screen , there 's a centipede scrolling across your computer when you get infected by this one . | Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình , có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này . |
She not only changed her own dynamic , she changed her household , she changed her family , her village . | Cô bé không những thay đổi hoàn cảnh của bản thân mà còn thay đổi được gia cảnh , gia đình , và làng xóm . |
And , of course , as Westerners , we say , " Well , it was an accident . That 's not fair . | và lẽ nhiên , người phương Tây chúng ta sẽ cho rằng " Ừ , chỉ là tai nạn . Thật là không công bằng |
Now , with cities , like life but particularly cities , you have to think ahead . | Bây giờ , đôii với các thành phố cũng như với cuộc sống bạn phải suy tính trước , tuy rằng chúng có những nét riêng , |
Already , around the Arctic Circle -- this is a famous village in Alaska . This is a town in Newfoundland . Antarctica . Latest studies from NASA . | Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska . Đây là một thị trấn ở Newfoundland . Nam cực . Những nghiên cứu gần đây nhất từ NASA cho thấy |
So although I had every reason to be fearful of what was ahead , and had no clue quite what was going to happen , I was alive . | Vì vậy mặc dù tôi có lý do để sợ hãi trước những gì mình phải đối mặt , và không có ý tưởng rõ ràng nào về những gì sắp xảy ra , tôi vẫn còn sống . |
So at that point , I decided I 'm going to do this . | Như vậy là vào thời điểm đó , tôi quyết định sẽ làm việc này . |
My story does not have an end , because we still don 't know the end of the story . | Chuyện của tôi không có hồi kết , bởi vì chúng tôi vẫn chưa biết kết cục của chuyện . |
Now the way that plants transmit that information is through pollen . | Vậy cách mà thực vật truyền thông tin di truyền là thông qua hạt phấn . |
Now let me take you for a moment to what 's widely regarded as the world 's most difficult conflict , or the most impossible conflict , is the Middle East . | Và bây giờ để tôi nói một chút và mà được đa số coi là xung đột khó khăn nhất trên thế giới , hay là cuộc xung đột gần như không thể giải quyết , đó là vấn đề Trung Đông . |
Also inside the envelope was money . | Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong . |
I 'm extrapolating . | Tôi đang ngoại suy . |
You and I didn 't have 10,000 books when we went to primary school . | Bạn và tôi không hề có 10,000 cuốn sách khi học tiểu học . |
And I understood , this was their election , and they weren 't going to let anyone take it away from them . | Và tôi đã hiểu , đó là cuộc bầu cử của họ , và họ đã không để cho bất kỳ ai lấy mất đi cái quyền đó của họ . |
The husband , furious , threatens to kill the American . | Người chồng , đầy hoảng sợ , đã doạ sẽ giết cô bác sĩ . |
And I just couldn 't . | Nhưng tôi cứ không thể dừng được . |
Right ? So this is the first example . | Được chứ ? Và đây là ví dụ đầu tiên . |
Now , fashion designers have the broadest palette imaginable in this creative industry . | Bây giờ , các nhà thiết kế thời trang có sự tưởng tượng rất rộng trong ngành công nghiệp sáng chế này |
And that 's indeed the case . | Và đúng là trường hợp như vậy . |
And we 've done almost nothing to study what that is and to draw it in and to replicate it , to raise the average capability -- or to encourage the people with it to stay in the system . | Còn chúng ta thì hầu như đã không làm gì để học hỏi xem việc dạy đó như thế nào để lôi kéo và tạo ra thêm những người như vậy , để nâng cao năng lực -- hoặc để khuyến khích các giáo viên ở lại trong hệ thống . |
So really the resolution is quite incredible . | Thực sự , giải pháp này khá là đáng kinh ngạc . |
It is not a sprint . | Nó không phải là cuộc chạy nước rút . |
So here , Nathan has changed the letter A to the number 2 . | Vì thế , Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2 . |
Everything in nature is used up in a closed continuous cycle with waste being the end of the beginning , and that 's been something that 's been nurturing me for some time , and it 's an important statement to understand . | Mọi thứ trong tự nhiên đều được sử dụng hết trong một chu trình liên hoàn khép kín khi mà rác thải lại là một sự khởi đầu . Và điều đó đôi khí trở thành động lực cho tôi . Và đó cũng là một tuyên ngôn quan trọng cần phải hiểu . |
But it 's very hard to create that in standard ways . | Nhưng rất khó để tạo ra nó bằng con đường chính thống . |
Somebody has to feel how you felt . | Ai đó phải cảm nhận được bạn cảm thấy như thế nào . |
And then take photographs , and this is what the scene looked like at the time of the shooting from the position of the teenagers looking at the car going by and shooting . | Và sau đó chụp lại những bức ảnh , và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng . |
So oxytocin is the trust molecule , but is it the moral molecule ? | Như vậy oxytocin chính là phân tử lòng tin , nhưng liệu đó có phải là phân tử đạo đức không ? |
I was four years old when Pearl Harbor was bombed on December 7 , 1941 by Japan , and overnight , the world was plunged into a world war . | Khi tôi 4 tuổi Trân Châu Cảng bị Nhật đánh bom vào ngày 7 tháng 12 năm 1941 . Chỉ trong một đêm , chiến tranh thế giới nổ ra |
It feeds on dysfunction . | nuôi nấng sự rối loạn |
He said , " I was so moved . | Ông nói , " Tôi đã rất xúc động . |
Some who understood the project would explain it to others . | Một số người hiểu về dự án sẽ giải thích cho những người khác . |
So if I was to test all of you now , this is the amount that you would learn more from good news relative to bad news . | Nếu tôi thí nghiệm lên tất cả các bạn bây giờ đây là số lượng mà các bạn sẽ biết nhiều hơn từ tin tốt đến tin xấu , |
We signed up because we love this country we represent . | Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi yêu đất nước mà chúng tôi đại diện . |
But the differences between us and where we are in relation to each other now matter very much . | Nhưng sự khác biệt giữa chúng ta và vị trí của chúng ta trong mối quan hệ với nhau bây giờ rất quan trọng . |
This is a very quick overview of all the studies that I looked at . | Đây là một bản tổng quan rất ngắn gọn về tất cả những nghiên cứu tôi đã xem qua . |
But I sat there for hours , and nothing came to mind . | Nhưng rồi tôi ngồi ở đó hàng giờ , và không có bất kì ý tưởng nào xuất hiện . |
I would say yes . It is obviously about not just about decorating the world , and making it look even better , or even worse , if you ask me . | Tôi xin trả lời là có . Rõ ràng nghệ thuật không chỉ có chức năng tô điểm thế giới và khiến nó trông tốt đẹp hơn . Thậm chí còn tệ hơn thế . |
It was in far western New South Wales . | Nơi đó ở tận cực tây của New South Wales . |
That 's my wife , Heidi , who didn 't take it as well as I did . | Đây là vợ tôi , Heidi . Người đã không đón nhận được chuyện này như tôi . |
And we squander them , pretty ruthlessly . | Và chúng ta đã lãng phí điều đó , một cách không thương xót . |
Ethel Seiderman , a feisty , beloved activist in the place where I live in California . | Ethel Seiderman , một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California , |
Now most of you are probably saying , well there 's no such thing as nuclear fusion . | Bây giờ hầu hết các bạn sẽ nói rằng , nó không giống một phản ứng hạt nhân |
We 're tied for 15th with Iceland and Poland . | Chúng đứng thứ 15 cùng với Iceland và Ba Lan . |
So , what we do : we 've merged a lot of different data sets . | Vậy , cái mà chúng tôi làm : đó là chúng tôi đã sát nhập rất nhiều bộ dữ liệu khác nhau . |
The future of green is local -- and entrepreneurial . In her talk , Majora Carter brings us the stories of three people who are saving their own communities while saving the planet . Call it " hometown security . " & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ; | Tương lai của môi trường xanh là ở cục bộ -- và tại TEDxMidwest , Majora Carter sẽ kể cho chúng ta những câu chuyện về ba người bảo vệ cộng đồng trong khi bảo vệ hành tinh của mình . Hãy gọi đó là " bảo vệ quê hương . " |
And this is our hope , that 's there 's poetry inside of each of our stories . | Đây là niềm hi vọng của chúng tôi , rằng là bên trong mỗi câu chuyện đều chứa đựng những áng văn thơ. ở trong mỗi câu chuyện của chúng ta . |
Oxytocin makes us feel what other people feel . | Oxytocin cho chúng ta cảm nhận được điều mà người khác cảm nhận . |
over to the Hague recently , she went to a high-class restaurant , and they ate insects all together . | tới Hague gần đây , bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp , và họ ăn côn trùng với nhau . |
The human voice : It 's the instrument we all play . | Giọng nói con người là thứ nhạc cụ chúng ta đều chơi , |
It then comes back into a round form and then tapers and curves off . | Phần kế tiếp quay lại với dạng tròn kế đó là dạng nón và cuốn cong . |
If you look at the iPhone with its touch and the Wii with its bodily activity , you can see the tendency ; it 's getting physical . | Nếu bạn để ý tới chiếc điện thoại iPhone với màn hình cảm ứng và Wii với các hoạt động cơ thể của nó , bạn có thể thấy xu hướng ; nó hiểu được các tác động vật lý . |
And when making connections is of the essence , the power of technology emerges with special intensity . | Trong khi việc tạo liên kết là thuộc về bản chất thì khả năng của công nghệ xuất hiện với sức mạnh đặc biệt . |
So where are all these coming from then ? | Vậy thì chúng nó từ đâu ra ? |
So you can 't actually see them , but it was breathtaking , believe me . | Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục , tin tôi đi . |
This January , we did the 10th annual No Pants Subway Ride where a diverse group of 3,500 people rode the train in their underwear in New York -- almost every single train line in the city . | Tháng một này , chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10 với một nhóm đa dạng khoảng 3500 người lên tàu chỉ với quần lót ở New York -- trên hầu hết các tuyến tàu trong thành phố . |
And I want you to know we 're never going to do it again . | Và tôi muốn chị biết rằng chúng tôi sẽ không bao giờ làm như vậy nữa . " |
Their pictures became part of our collective consciousness and , as consciousness evolved into a shared sense of conscience , change became not only possible , but inevitable . | Các bức ảnh của họ trở thành phần cốt yếu trong ý thức chung của chúng ta và , khi ý thức phát triển thành lương tâm chung , thì sự thay đổi không chỉ trở thành hiện thực , mà còn là tất yếu . |
So they think it 's actually very deadly . | Nên họ cho rằng nó thực sự có hại . |
Stage One is a group where people systematically sever relationships from functional tribes , and then pool together with people who think like they do . | Giai đoạn thứ Nhất là một nhóm nơi con người cắt đứt một cách có hệ thống các mối quan hệ có được từ những bộ lạc chúc năng , và sau đó tập trung lại với nhau với những người có cùng suy nghĩ với mình . |
That second he declared this child dead . | Đó là giây phút ông ta tuyên bố đứa bé đã chết . |
What about poverty ? | Thế còn về nghèo đói ? |
Ultra-endurance was once thought to be harmful to human health , but now we realize that we have all these traits that are perfect for ultra-endurance : no body fur and a glut of sweat glands that keep us cool while running ; narrow waists and long legs compared to our frames ; large surface area of joints for shock absorption . | Những môn siêu bền từng được cho là có hại cho sức khoẻ con người , nhưng bây giờ chúng ta nhận ra chúng ta có tất cả những tính trạng hoàn hảo cho sự siêu bền bỉ : không có lông cơ thể và rất nhiều tuyến mồ hôi để giữ cho chúng ta mát mẻ trong khi chạy ; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể ; diện tích bền mặt của các khớp xương lớn để chống sốc . |
Now , those losses are tragic on many fronts , and one of those fronts is for the beekeeper . | Giờ đây , những tổn thất này là cay đắng trên nhiều phương diện một trong số đó là cho người nuôi ong . |
Enjoy the rest of the show . Thank you . | Hãy thưởng thức phần còn lại của chương trình . Xin cám ơn . |
And so with this Lego kit , we have the diversity required for complex information storage without DNA . | Và với bộ Lego này , chúng tôi có sự đa dạng cần thiết để lưu trữ thông tin phức tạp mà không cần DNA . |
I believe that the only way that it is possible for us to construct genuinely sustainable homes and cities is by connecting them to nature , not insulating them from it . | Tôi tin rằng có 1 cách duy nhất có khả năng giúp chúng ta xây dựng những công trình bền vững thực sự là bằng việc gắn kết chúng với thiên nhiên , và không cô lập chúng từ thiên nhiên . |
It 's not deep poverty . It 's the special situation , probably of concurrent sexual partnership among part of the heterosexual population in some countries , or some parts of countries , in south and eastern Africa . | Nó không phải là sự nghèo đói . Đây là một hoàn cảnh đặc biệt . Có thể là vì việc chung nhiều bạn tình trong một phần dân số dị tính luyến ái bình thường ở một vài nước , hay vài phần của một nước , ở Nam và Đông Phi . |
How are we going to handle insurance ? | Chúng ta sẽ làm thế nào với bảo hiểm cho lái xe ? |
And of course , if you 're a bit younger than that , then you 're never really even going to get near to being fragile enough to die of age-related causes . | Và dĩ nhiên , nếu bạn trẻ hơn chút nữa , thì bạn có thể thậm chí ko bao giờ trở nên quá yếu đuối để chết vì các nguyên nhân tuổi tác . |
I felt shy , I felt embarrassed . | Tôi cảm thấy mắc cỡ , ngại ngần , |
They say , we Dutch , we like real , natural , authentic experiences . | Họ nói , người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật , tự nhiên , đích thực . |
Etc. etc . | etc ... |
My ancestors moved to the United States . | Tổ tiên của tôi di cư qua Mỹ . |
At TEDGlobal 2010 , author Matt Ridley shows how , throughout history , the engine of human progress has been the meeting and mating of ideas to make new ideas . It 's not important how clever individuals are , he says ; what really matters is how smart the collective brain is . | Tại TEDGlobal 2010 , Tác giả Matt Ridley đã dẫn chứng thông qua lịch sử rằng bộ máy phát triển của con người xưa nay là những sự gặp gỡ và kết hợp của những ý tưởng để tạo ra những ý tưởng mới hơn . Ông nói rằng tài năng của 1 cá nhân không quan trọng bằng cái đầu biết kết hợp . |
I think it 's the only precedent in which money has ever been stopped from being used . | mà tiền bạc lại từng bị cấm sử dụng . Dù ta vẫn biết tiền bạc là gốc rễ của mọi điều xấu xa , |
There is depth records , where people go as deep as they can . | Có những ghi chép tỉ mỉ , nơi người ta lặn sâu nhất có thể . |
Yes , it does . He was 33 , 38 and 63 when these were made . | Có , chúng rất phù hợp . Đây là lúc ông ta 33 , 38 và 63 tuổi . |
It took us 33 days , 23 hours and 55 minutes to get there . | Chúng tôi mất 33 ngày , 23 tiếng và 55 phút để tới đó . |
That 's because once you 've deployed remotely-piloted drones , there are three powerful factors pushing decision-making away from humans and on to the weapon platform itself . | Vì một khi bạn triển khai loại máy bay này , sẽ có ba nhân tố tác động mạnh , đẩy quyết định từ con người sang hệ điều khiển của vũ khí |
For example , I wish I hadn 't worked so hard . | Ví dụ như " Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế " . |
And I 'm going to use them to tell you a little bit about my favorite subject : deception . | Và tôi chuẩn bị sử dụng chúng để bàn với các bạn một chút về chủ đề ưa thích của tôi : sự giả dối . |
I was in the middle . | Tôi đứng ở giữa . |
But well , I 'm feeling good right now . | Nhưng thôi , bây giờ tôi cảm thấy rất tốt . |
He called these , " massively fatal discontinuities , " meaning that they could kill up to 100 million people in the next 50 years . | ông ấy gọi đó là " những gián đoạn chết người hàng loạt " nghĩa là nó có thể tiêu diệt tới 100 triệu người trong 50 năm tới |