id
stringlengths
1
7
question
stringlengths
7
644
Option_A
stringlengths
3
55
Option_B
stringlengths
3
62
Option_C
stringlengths
3
57
Option_D
stringlengths
3
74
explanation
stringlengths
6
696
answer
stringlengths
3
55
text
stringlengths
327
1.2k
234
Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là:
A. 1 200
B. 58 800
C. 56 800
D. 11 200
Số bị chia là: 8 400 ${\times}$ 7 = 58 800
B. 58 800
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là: A. 1 200 B. 58 800 C. 56 800 D. 11 200 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị chia là: 8 400 ${\times}$ 7 = 58 800 Đáp số: B. 58 800
235
Biết thương là 6, số chia là 1 200, số bị chia là:
A. 200
B. 7 200
C. 1 206
D. 6 200
Số bị chia là:1 200 ${\times}$ 6 = 7 200 Đáp số: 7 200
B. 7 200
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Biết thương là 6, số chia là 1 200, số bị chia là: A. 200 B. 7 200 C. 1 206 D. 6 200 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị chia là:1 200 ${\times}$ 6 = 7 200 Đáp số: 7 200 Đáp số: B. 7 200
236
Biết thương là 6, số chia là 6 600, số bị chia là:
A. 1 100
B. 39 600
C. 6 606
D. 36 600
Số bị chia là:6 600 ${\times}$ 6 = 39 600
B. 39 600
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Biết thương là 6, số chia là 6 600, số bị chia là: A. 1 100 B. 39 600 C. 6 606 D. 36 600 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị chia là:6 600 ${\times}$ 6 = 39 600 Đáp số: B. 39 600
24
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là:
A. 30,768cm3
B. 31,768cm3
C. 32,768cm3
D. 33,768cm3
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: 3,2 ${\times}$ 3,2 ${\times}$ 3,2 = 32,768 (cm3).
C. 32,768cm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: A. 30,768cm3 B. 31,768cm3 C. 32,768cm3 D. 33,768cm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: 3,2 ${\times}$ 3,2 ${\times}$ 3,2 = 32,768 (cm3). Đáp số: C. 32,768cm3
241
Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là:
A. x = 74,75
B. x = 75,74
C. x = 77,55
D. x = 77,44
Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75.
A. x = 74,75
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là: A. x = 74,75 B. x = 75,74 C. x = 77,55 D. x = 77,44 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75. Đáp số: A. x = 74,75
242
Bố An gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
A. 4 cái
B. 3 cái
C. 2 cái
D. 5 cái
Ta có: 10 cặp bánh chưng = 20 cái bánh chưng. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: 20 : 5 = 4 (cái)
A. 4 cái
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Bố An gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: A. 4 cái B. 3 cái C. 2 cái D. 5 cái ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 10 cặp bánh chưng = 20 cái bánh chưng. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: 20 : 5 = 4 (cái) Đáp số: A. 4 cái
243
Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi
B. 36 tuổi
C. 6 tuổi
D. 16 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi bố là: 30 : 5 ${\times}$ 6 = 36 (tuổi)
B. 36 tuổi
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi bố là: 30 : 5 ${\times}$ 6 = 36 (tuổi) Đáp số: B. 36 tuổi
244
Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là:
A. 13 cây
B. 26 cây
C. 52 cây
D. 65 cây
Phương pháp - Tìm chu vi cái ao hình vuông = Độ dài cạnh x 4 - Tìm số cây có thể trồng nhiều nhất = Chu vi hình vuông : khoảng cách giữa hai cây Cách giải Chu vi cái ao hình vuông là 65 x 4 = 260 (m) Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là 260 : 5 = 52 (cây)
C. 52 cây
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: A. 13 cây B. 26 cây C. 52 cây D. 65 cây ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phương pháp - Tìm chu vi cái ao hình vuông = Độ dài cạnh x 4 - Tìm số cây có thể trồng nhiều nhất = Chu vi hình vuông : khoảng cách giữa hai cây Cách giải Chu vi cái ao hình vuông là 65 x 4 = 260 (m) Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là 260 : 5 = 52 (cây) Đáp số: C. 52 cây
263
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 77
B. 19, 42, 73, 77
C. 73, 77, 42, 19
D. 19, 77, 42, 73
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 42, 73, 77
B. 19, 42, 73, 77
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 73, 19, 42, 77 B. 19, 42, 73, 77 C. 73, 77, 42, 19 D. 19, 77, 42, 73 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 42, 73, 77 Đáp số: B. 19, 42, 73, 77
264
Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 7, 4, 1
B. 1, 4, 8, 7
C. 1, 4, 7, 8
D. 1, 8, 4, 7
Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1, 4, 7, 8
C. 1, 4, 7, 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8, 7, 4, 1 B. 1, 4, 8, 7 C. 1, 4, 7, 8 D. 1, 8, 4, 7 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1, 4, 7, 8 Đáp số: C. 1, 4, 7, 8
277
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên:
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (lần).
D. 8 lần
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (lần). Đáp số: D. 8 lần
280
Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô- gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là:
A. 4 000 đồng
B. 12 000 đồng
C. 6 000 đồng
D. 5 000 đồng
Phương pháp - Tìm số tiền mua xoài = Số tiền 1 kg xoài x số ki-lô-gam chị Lan mua - Muốn làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. - Tìm số tiền cần trả lại Cách giải Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là 31 800 x 3 = 95 400 (đồng) Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000. Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là 100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng)
D. 5 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô- gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: A. 4 000 đồng B. 12 000 đồng C. 6 000 đồng D. 5 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phương pháp - Tìm số tiền mua xoài = Số tiền 1 kg xoài x số ki-lô-gam chị Lan mua - Muốn làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. - Tìm số tiền cần trả lại Cách giải Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là 31 800 x 3 = 95 400 (đồng) Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000. Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là 100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: D. 5 000 đồng
283
Chiếc lọ thuỷ tinh khi đựng đầy mật ong thì cân nặng 2 kg. Khi lượng mật ong trong lọ giảm đi một nửa thì chiếc lọ cân nặng 1 100 g. Cân nặng của chiếc lọ thuỷ tỉnh đó là:
A. 500g
B. 400g
C. 300g
D. 200g
Đổi 2 kg = 2 000 g Cân nặng của lọ khi chứa đầy mật ong là: 1 100 ${\times}$ 2 = 2 200 (g) Cân nặng của chiếc lọ thủy tinh là: 2 200 – 2 000 = 200 (g) Đáp số: 200 g
D. 200g
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chiếc lọ thuỷ tinh khi đựng đầy mật ong thì cân nặng 2 kg. Khi lượng mật ong trong lọ giảm đi một nửa thì chiếc lọ cân nặng 1 100 g. Cân nặng của chiếc lọ thuỷ tỉnh đó là: A. 500g B. 400g C. 300g D. 200g ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi 2 kg = 2 000 g Cân nặng của lọ khi chứa đầy mật ong là: 1 100 ${\times}$ 2 = 2 200 (g) Cân nặng của chiếc lọ thủy tinh là: 2 200 – 2 000 = 200 (g) Đáp số: 200 g Đáp số: D. 200g
290
Cho 11,32 : 0,01 = ....... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,1132
B. 11,32
C. 113,2
D. 1132
Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số. Vậy 11,32 : 0,01 = 1132
D. 1132
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho 11,32 : 0,01 = ....... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,1132 B. 11,32 C. 113,2 D. 1132 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số. Vậy 11,32 : 0,01 = 1132 Đáp số: D. 1132
293
Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC. Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38oC – 20oC = 18oC
D. 18oC
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC. Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? A. 10oC B. 12oC C. 15oC D. 18oC ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38oC – 20oC = 18oC Đáp số: D. 18oC
294
Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Nhiệt độ Hà Nội 38 oC Sapa 20 oC Cà Mau 30 oC Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38 – 20 = 18 (oC)
D. 18oC
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Nhiệt độ Hà Nội 38 oC Sapa 20 oC Cà Mau 30 oC Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? A. 10oC B. 12oC C. 15oC D. 18oC ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38 – 20 = 18 (oC) Đáp số: D. 18oC
3
“2 thế kỉ = ........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 200
C. 100
D. 1000
2 thế kỉ = 200 năm.
B. 200
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “2 thế kỉ = ........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 200 C. 100 D. 1000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 2 thế kỉ = 200 năm. Đáp số: B. 200
302
Cho các số 2; 4; 6; .....; .....; .....; .....; 16; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 6; 8; 10; 14
B. 8; 10; 12; 14
C. 10; 12; 14; 16
D. 12; 14; 16; 18
Dãy số trên được sắp xếp theo chiều tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 8; 10; 12; 14.
B. 8; 10; 12; 14
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho các số 2; 4; 6; .....; .....; .....; .....; 16; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 6; 8; 10; 14 B. 8; 10; 12; 14 C. 10; 12; 14; 16 D. 12; 14; 16; 18 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số trên được sắp xếp theo chiều tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 8; 10; 12; 14. Đáp số: B. 8; 10; 12; 14
303
Cho các số 5; 10; 15; .....; .....; .....; .....; 40; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 15; 20; 35; 40
B. 20; 25; 30; 35
C. 30; 35; 40; 45
D. 20; 25; 35; 45
Dãy số trên có các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 20; 25; 30; 35
B. 20; 25; 30; 35
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho các số 5; 10; 15; .....; .....; .....; .....; 40; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 15; 20; 35; 40 B. 20; 25; 30; 35 C. 30; 35; 40; 45 D. 20; 25; 35; 45 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số trên có các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 20; 25; 30; 35 Đáp số: B. 20; 25; 30; 35
304
Cho các số 50; 45; 40; .....; .....; .....; .....; 15; 10; 5. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 20; 25; 30; 35
B. 35; 30; 25; 20
C. 25; 30; 35; 40
D. 30; 25; 20; 15
Ta thấy: dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 35; 30; 25; 20.
B. 35; 30; 25; 20
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho các số 50; 45; 40; .....; .....; .....; .....; 15; 10; 5. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 20; 25; 30; 35 B. 35; 30; 25; 20 C. 25; 30; 35; 40 D. 30; 25; 20; 15 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta thấy: dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 35; 30; 25; 20. Đáp số: B. 35; 30; 25; 20
306
Cho dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 10; 12; 16; 18
B. 10; 14; 16; 18
C. 10; 12; 14; 16
D. 12; 14; 16; 18
Dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20 có các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị.Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 10; 12; 14; 16.
C. 10; 12; 14; 16
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 10; 12; 16; 18 B. 10; 14; 16; 18 C. 10; 12; 14; 16 D. 12; 14; 16; 18 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20 có các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị.Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 10; 12; 14; 16. Đáp số: C. 10; 12; 14; 16
308
Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 21; 22; 23; 24
B. 25; 30; 35; 40
C. 30; 35; 40; 45
D. 41; 42; 43; 44
Dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50 có các số sắp xếp theo chiều tăng dần và các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 25; 30; 35; 40
B. 25; 30; 35; 40
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 21; 22; 23; 24 B. 25; 30; 35; 40 C. 30; 35; 40; 45 D. 41; 42; 43; 44 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50 có các số sắp xếp theo chiều tăng dần và các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 25; 30; 35; 40 Đáp số: B. 25; 30; 35; 40
309
Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, ..., ..., ..., 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 54 900, 55 000, 55 100
B. 55 000, 55 100, 55 150
C. 54 850, 5 500, 55 150
D. 54 950, 55 000, 55 100
Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. 54 800 + 100 = 54 900 54 900 + 100 = 55 000 55 000 + 100 = 55 100 Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100 Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau: 54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300.
A. 54 900, 55 000, 55 100
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, ..., ..., ..., 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 54 900, 55 000, 55 100 B. 55 000, 55 100, 55 150 C. 54 850, 5 500, 55 150 D. 54 950, 55 000, 55 100 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. 54 800 + 100 = 54 900 54 900 + 100 = 55 000 55 000 + 100 = 55 100 Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100 Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau: 54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300. Đáp số: A. 54 900, 55 000, 55 100
33
$\frac{3}{5}$ của 45 m là:
A. 27 m
B. 18 m
C. 25 m
D. 30 m
$\frac{3}{5}$ của 45 m là: $\frac{3}{5}$ ${\times}$ 45 m = 27 m
A. 27 m
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: $\frac{3}{5}$ của 45 m là: A. 27 m B. 18 m C. 25 m D. 30 m ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: $\frac{3}{5}$ của 45 m là: $\frac{3}{5}$ ${\times}$ 45 m = 27 m Đáp số: A. 27 m
337
Chú Hùng muốn dùng thang máy vận chuyển các thùng hàng nặng 9 kg lên tầng trên. Thang máy chỉ có thể chở nhiều nhất 450 kg và chú Hùng phải đi cùng các thùng hàng. Chú Hùng cân nặng 70 kg. Vậy số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào trong thang máy nhiều nhất là:
A. 50 thùng
B. 39 thùng
C. 43 thùng
D. 42 thùng
Thang máy có thể chở được nhiều nhất số ki-lô-gam hàng là: 450 – 70 = 380 (kg) Ta có 380 : 9 = 42 (dư 2) Số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào thang máy nhiều nhất là: 42 thùng
D. 42 thùng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chú Hùng muốn dùng thang máy vận chuyển các thùng hàng nặng 9 kg lên tầng trên. Thang máy chỉ có thể chở nhiều nhất 450 kg và chú Hùng phải đi cùng các thùng hàng. Chú Hùng cân nặng 70 kg. Vậy số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào trong thang máy nhiều nhất là: A. 50 thùng B. 39 thùng C. 43 thùng D. 42 thùng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thang máy có thể chở được nhiều nhất số ki-lô-gam hàng là: 450 – 70 = 380 (kg) Ta có 380 : 9 = 42 (dư 2) Số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào thang máy nhiều nhất là: 42 thùng Đáp số: D. 42 thùng
338
Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là:
A. $\frac{4}{1}$
B. $\frac{4}{10}$
C. $\frac{4}{100}$
D. $\frac{4}{1000}$
Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: $\frac{4}{1000}$ .
D. $\frac{4}{1000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: A. $\frac{4}{1}$ B. $\frac{4}{10}$ C. $\frac{4}{100}$ D. $\frac{4}{1000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: $\frac{4}{1000}$ . Đáp số: D. $\frac{4}{1000}$
339
Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là:
A. 50
B. 5
C. $\frac{5}{10}$
D. $\frac{5}{100}$
Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: 50.
A. 50
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: A. 50 B. 5 C. $\frac{5}{10}$ D. $\frac{5}{100}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: 50. Đáp số: A. 50
341
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: 50.
D. 50
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 50 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: 50. Đáp số: D. 50
342
Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: 50 000.
A. 50000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 50 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: 50 000. Đáp số: A. 50000
345
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 nằm ngay sát dấu phẩy. Vậy chữ số 5 có giá trị phần mười.
C. Phần mười
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 nằm ngay sát dấu phẩy. Vậy chữ số 5 có giá trị phần mười. Đáp số: C. Phần mười
346
Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là:
A. $\frac{5}{1}$
B. $\frac{5}{10}$
C. $\frac{5}{100}$
D. $\frac{5}{1000}$
Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: $\frac{5}{100}$ .
C. $\frac{5}{100}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: A. $\frac{5}{1}$ B. $\frac{5}{10}$ C. $\frac{5}{100}$ D. $\frac{5}{1000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: $\frac{5}{100}$ . Đáp số: C. $\frac{5}{100}$
352
Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. 7
Chữ số 7 trong số 291,725 thuộc phần mười.Vậy chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: $\frac{7}{10}$
A. $\frac{7}{10}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: A. $\frac{7}{10}$ B. $\frac{7}{100}$ C. $\frac{7}{1000}$ D. 7 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 7 trong số 291,725 thuộc phần mười.Vậy chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: $\frac{7}{10}$ Đáp số: A. $\frac{7}{10}$
354
Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
A. 7
B. $\frac{7}{10}$
C. $\frac{7}{100}$
D. $\frac{7}{1000}$
Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{1000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: A. 7 B. $\frac{7}{10}$ C. $\frac{7}{100}$ D. $\frac{7}{1000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ Đáp số: D. $\frac{7}{1000}$
355
Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{10000}$
Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ .
C. $\frac{7}{1000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: A. $\frac{7}{10}$ B. $\frac{7}{100}$ C. $\frac{7}{1000}$ D. $\frac{7}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ . Đáp số: C. $\frac{7}{1000}$
357
Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: $\frac{8}{10000}$ .
D. $\frac{8}{10000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: A. $\frac{8}{10}$ B. $\frac{8}{100}$ C. $\frac{8}{1000}$ D. $\frac{8}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: $\frac{8}{10000}$ . Đáp số: D. $\frac{8}{10000}$
359
Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: $\frac{8}{10}$ .
A. $\frac{8}{10}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: A. $\frac{8}{10}$ B. $\frac{8}{100}$ C. $\frac{8}{1000}$ D. $\frac{8}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: $\frac{8}{10}$ . Đáp số: A. $\frac{8}{10}$
360
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc:
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị.
A. Hàng đơn vị
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị. Đáp số: A. Hàng đơn vị
365
Chữ số điền vào dấu * trong số $\overline{21*34}$ để được số chia hết cho 9 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Ta có số chia hết cho 9 thì tổng các số chia hết cho 9 Nên (2 + 1 + * + 3 + 4) chia hết cho 9 Hay (10 + *) chia hết cho 9 Vậy số cần điền là 8
D. 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chữ số điền vào dấu * trong số $\overline{21*34}$ để được số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có số chia hết cho 9 thì tổng các số chia hết cho 9 Nên (2 + 1 + * + 3 + 4) chia hết cho 9 Hay (10 + *) chia hết cho 9 Vậy số cần điền là 8 Đáp số: D. 8
367
Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 24 cm $2$
B. 126 cm $2$
C. 135 cm $2$
D. 720 cm $2$
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48: 2 = 24 (cm)Chiểu rộng hình chữ nhật là: 24 – 15 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 15 ${\times}$ 9 = 135 (cm2)
C. 135 cm $2$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: A. 24 cm $2$ B. 126 cm $2$ C. 135 cm $2$ D. 720 cm $2$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48: 2 = 24 (cm)Chiểu rộng hình chữ nhật là: 24 – 15 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 15 ${\times}$ 9 = 135 (cm2) Đáp số: C. 135 cm $2$
372
Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 26 cm2
B. 60 cm2
C. 64 cm2
D. 16 cm2
Độ dài cạnh hình vuông là:32 : 4 = 8 (cm) Diện tích hình vuông là:8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2
C. 64 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 26 cm2 B. 60 cm2 C. 64 cm2 D. 16 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Độ dài cạnh hình vuông là:32 : 4 = 8 (cm) Diện tích hình vuông là:8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 Đáp số: C. 64 cm2
381
Có 60 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng màu xanh, 12 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu đỏ, còn lại là số bóng màu tím. 1/2 số bóng có màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh
Số bóng màu tím có số quả là: 60-3-12-15=30[quả] 30 quả = 30/60= 1/2 của 60 quả Vậy số bóng đó có màu tím
C. Tím
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Có 60 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng màu xanh, 12 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu đỏ, còn lại là số bóng màu tím. 1/2 số bóng có màu: A. Đỏ B. Vàng C. Tím D. Xanh ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bóng màu tím có số quả là: 60-3-12-15=30[quả] 30 quả = 30/60= 1/2 của 60 quả Vậy số bóng đó có màu tím Đáp số: C. Tím
385
Còn 9 ngày nữa là đến Giáng Sinh, 25 tháng 12, hôm đó là thứ Bảy. Vậy hôm nay là thứ mấy, ngày mấy tháng 12?
A. Thứ Năm ngày 16
B. Thứ Sáu ngày 17
C. Thứ Bảy ngày 16
D. Chủ nhật ngày 17
Ngày hôm nay là: 25 – 9 = 16. Ta có: 9 ngày = 1 tuần + 2 ngày. Vậy hôm nay là thứ Năm
A. Thứ Năm ngày 16
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Còn 9 ngày nữa là đến Giáng Sinh, 25 tháng 12, hôm đó là thứ Bảy. Vậy hôm nay là thứ mấy, ngày mấy tháng 12? A. Thứ Năm ngày 16 B. Thứ Sáu ngày 17 C. Thứ Bảy ngày 16 D. Chủ nhật ngày 17 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ngày hôm nay là: 25 – 9 = 16. Ta có: 9 ngày = 1 tuần + 2 ngày. Vậy hôm nay là thứ Năm Đáp số: A. Thứ Năm ngày 16
388
Cửa hàng nhà Mai vừa nhập về 2 thùng tinh bột nghệ. Mỗi thùng có 8 lọ, mỗi lọ có 500 g tinh bột nghệ. Vậy khối lượng tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là:
A. 4 000g
B. 1kg
C. 8kg
D. 10 000 g
Mỗi thùng chưa số gam tinh bột nghệ là: 500 ${\times}$ 8 = 4 000 (g) Khối lương tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: 4 000 ${\times}$ 2 = 8 000 (g) Đổi 8 000 g = 8 kg
C. 8kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Cửa hàng nhà Mai vừa nhập về 2 thùng tinh bột nghệ. Mỗi thùng có 8 lọ, mỗi lọ có 500 g tinh bột nghệ. Vậy khối lượng tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: A. 4 000g B. 1kg C. 8kg D. 10 000 g ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mỗi thùng chưa số gam tinh bột nghệ là: 500 ${\times}$ 8 = 4 000 (g) Khối lương tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: 4 000 ${\times}$ 2 = 8 000 (g) Đổi 8 000 g = 8 kg Đáp số: C. 8kg
4
“3 tấn 5kg = ......tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3005
B. 305
C. 30,05
D. 3,005
“3 tấn 5kg = 3,005 tấn”.
D. 3,005
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “3 tấn 5kg = ......tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3005 B. 305 C. 30,05 D. 3,005 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: “3 tấn 5kg = 3,005 tấn”. Đáp số: D. 3,005
40
$58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
$58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 58,027
D. 58,027
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: $58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: $58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 58,027 Đáp số: D. 58,027
400
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027 B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758 C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 Đáp số: C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
401
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 26 562; 27 009; 32 215; 54 292
B. 25 342; 20 450; 12 123; 12 124
C. 45 223; 34 567; 55 280; 34 990
D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 26 562; 27 009; 32 215; 54 292 B. 25 342; 20 450; 12 123; 12 124 C. 45 223; 34 567; 55 280; 34 990 D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 Đáp số: D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
41
$7\frac{15}{100}$ ha = ...... m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 715
B. 7150
C. 71 500
D. 745 000
Ta có: 1 ha = 10 000 m2.Nên $7\frac{15}{100}$ ha = 7,15 ha = 71 500 m2. Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 71 500.
C. 71 500
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: $7\frac{15}{100}$ ha = ...... m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 715 B. 7150 C. 71 500 D. 745 000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 1 ha = 10 000 m2.Nên $7\frac{15}{100}$ ha = 7,15 ha = 71 500 m2. Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 71 500. Đáp số: C. 71 500
420
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là:
A.84 cm2
B.38 cm
C.38 cm2
D.84 cm
Diện tích của hình chữ nhật là: 12 ${\times}$ 7 = 84 (cm2) Đáp số: 84 cm2
A.84 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: A.84 cm2 B.38 cm C.38 cm2 D.84 cm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích của hình chữ nhật là: 12 ${\times}$ 7 = 84 (cm2) Đáp số: 84 cm2 Đáp số: A.84 cm2
425
Diện tích của hình tam giác có chiều cao là 2,4 cm và độ dài đáy 5 cm là:
A. 6 cm2
B. 12 cm2
C. 18 cm2
D. 24 cm2
Diện tích tam giác đó là: (2,4 ${\times}$ 5) : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6 cm2
A. 6 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình tam giác có chiều cao là 2,4 cm và độ dài đáy 5 cm là: A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 18 cm2 D. 24 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích tam giác đó là: (2,4 ${\times}$ 5) : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6 cm2 Đáp số: A. 6 cm2
427
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16dm2
B. 25,14dm2
C. 50,24dm2
D. 25,12dm2
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: 4 ${\times}$ 4 ${\times}$ 3,14 = 50,24 (dm2).
C. 50,24dm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: A. 25,16dm2 B. 25,14dm2 C. 50,24dm2 D. 25,12dm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: 4 ${\times}$ 4 ${\times}$ 3,14 = 50,24 (dm2). Đáp số: C. 50,24dm2
428
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2
B. 113,04cm2
C. 18,84cm2
D. 13,04cm2
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: 6 ${\times}$ 6 ${\times}$ 3,14 = 113,04 (cm2).
B. 113,04cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: 6 ${\times}$ 6 ${\times}$ 3,14 = 113,04 (cm2). Đáp số: B. 113,04cm2
430
Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là:
A. 15,7cm2
B. 19,625cm2
C. 87,135cm2
D. 78,5cm2
Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (cm2)
B. 19,625cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: A. 15,7cm2 B. 19,625cm2 C. 87,135cm2 D. 78,5cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (cm2) Đáp số: B. 19,625cm2
432
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là:
A. 64 cm2
B. 81 cm2
C. 36 cm2
D. 49 cm2
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: 9 ${\times}$ 9 = 81 (cm2)
B. 81 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: A. 64 cm2 B. 81 cm2 C. 36 cm2 D. 49 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: 9 ${\times}$ 9 = 81 (cm2) Đáp số: B. 81 cm2
44
? – 23 508 = 52 672
A. 29 164
B. 75 170
C. 39 174
D. 76 180
Số cần tìm là: 52 672 + 23 508 = 76180
D. 76 180
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: ? – 23 508 = 52 672 A. 29 164 B. 75 170 C. 39 174 D. 76 180 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số cần tìm là: 52 672 + 23 508 = 76180 Đáp số: D. 76 180
443
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài là:
A. 80m2
B. 357m2
C. 275m2
D. 375m2
Chiều rộng mảnh vườn là: $25\times \frac{3{5}=15\left(m^{2}\right)$ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:25 ${\times}$ 15 = 375 (m2) Đáp số: 375 m2
B. 357m2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chiều rộng mảnh vườn là: $25\times \frac{3{5}=15\left(m^{2}\right)$ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:25 ${\times}$ 15 = 375 (m2) Đáp số: 375 m2 Đáp số: B. 357m2
445
Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Ta thấy 3 ${\times}$ 3 = 9. Nên độ dài cạnh hình vuông là 3 cm Chu vi hình vuông đó là: 3 ${\times}$ 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm
B. 12 cm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta thấy 3 ${\times}$ 3 = 9. Nên độ dài cạnh hình vuông là 3 cm Chu vi hình vuông đó là: 3 ${\times}$ 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm Đáp số: B. 12 cm
446
Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là:
A. 60 cm2
B. 60 dm2
C. 6 dm2
D. 6 cm2
Đổi: 1,2 dm = 12 cmDiện tích tam giác đó là:10 ${\times}$ 12 : 2 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2
A. 60 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là: A. 60 cm2 B. 60 dm2 C. 6 dm2 D. 6 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi: 1,2 dm = 12 cmDiện tích tam giác đó là:10 ${\times}$ 12 : 2 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2 Đáp số: A. 60 cm2
448
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là:
A. 13,5dm2
B. 9dm3
C. 33,75dm2
D. 2,25dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: 1,5 ${\times}$ 1,5 ${\times}$ 6 = 13,5 (dm2)
A. 13,5dm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: A. 13,5dm2 B. 9dm3 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: 1,5 ${\times}$ 1,5 ${\times}$ 6 = 13,5 (dm2) Đáp số: A. 13,5dm2
462
Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây xà cừ, mỗi cây cách nhau 5 m. Số cây bố Huy trồng được là:
A. 11 cây
B. 10 cây
C. 9 cây
D. 8 cây
Số cây bố Huy trồng được là: 50 : $5 + 1 = 11$ (cây)
A. 11 cây
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây xà cừ, mỗi cây cách nhau 5 m. Số cây bố Huy trồng được là: A. 11 cây B. 10 cây C. 9 cây D. 8 cây ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số cây bố Huy trồng được là: 50 : $5 + 1 = 11$ (cây) Đáp số: A. 11 cây
47
“0,067kg = .....g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67
B. 6,7
C. 670
D. 6700
0,067kg = 67g
A. 67
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “0,067kg = .....g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 67 B. 6,7 C. 670 D. 6700 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 0,067kg = 67g Đáp số: A. 67
477
Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150 m. Chiều nay, Mai đặt mục tiêu chạy 4 km quanh hồ. Mai đã chạy được 2 vòng quanh hồ. Để đạt được mục tiêu, Mai cần chạy thêm số vòng nữa là:
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 4 vòng
Chu vi hồ nước là:(350 + 150) ${\times}$ 2 = 1 000 (m) Đổi 1 000 m = 1 km Mai cần chạy số vòng quanh hồ là:4 : 1 = 4 (vòng) Mai cần chạy thêm số vòng là:4 – 2 = 2 (vòng) Đáp số: 2 vòng
B. 2 vòng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150 m. Chiều nay, Mai đặt mục tiêu chạy 4 km quanh hồ. Mai đã chạy được 2 vòng quanh hồ. Để đạt được mục tiêu, Mai cần chạy thêm số vòng nữa là: A. 1 vòng B. 2 vòng C. 3 vòng D. 4 vòng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chu vi hồ nước là:(350 + 150) ${\times}$ 2 = 1 000 (m) Đổi 1 000 m = 1 km Mai cần chạy số vòng quanh hồ là:4 : 1 = 4 (vòng) Mai cần chạy thêm số vòng là:4 – 2 = 2 (vòng) Đáp số: 2 vòng Đáp số: B. 2 vòng
48
“0,56 = .....”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,56%
B. 5,6%
C. 56%
D. 560%
Ta có: 0,56 = 0,56 ${\times}$ 100% = 56%. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 56%.
C. 56%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “0,56 = .....”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,56% B. 5,6% C. 56% D. 560% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 0,56 = 0,56 ${\times}$ 100% = 56%. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 56%. Đáp số: C. 56%
483
Gia đình Mai đi du lịch từ ngày 29 tháng 7 đến hết ngày 5 tháng 8 cùng năm. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Tháng 7 có 31 ngày. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: 3 + 5 = 8 (ngày) Đáp số: 8 ngày
D. 8 ngày
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Gia đình Mai đi du lịch từ ngày 29 tháng 7 đến hết ngày 5 tháng 8 cùng năm. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tháng 7 có 31 ngày. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: 3 + 5 = 8 (ngày) Đáp số: 8 ngày Đáp số: D. 8 ngày
484
Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là:
A. 90 000 đồng
B. 100 000 đồng
C. 80 000 đồng
D. 120 000 đồng
4 người lớn cần trả số tiền là: 20 000 ${\times}$ 4 = 80 000 (đồng) Gia đình Mai cần số tiền là:80 000 + 10 000 = 90 000 (đồng) Đáp số: 90 000 đồng
A. 90 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là: A. 90 000 đồng B. 100 000 đồng C. 80 000 đồng D. 120 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 4 người lớn cần trả số tiền là: 20 000 ${\times}$ 4 = 80 000 (đồng) Gia đình Mai cần số tiền là:80 000 + 10 000 = 90 000 (đồng) Đáp số: 90 000 đồng Đáp số: A. 90 000 đồng
485
Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
A.3 giờ 30 phút
B.195 phút
C.180 phút
D.2 giờ 45 phút
Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút
B.195 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: A.3 giờ 30 phút B.195 phút C.180 phút D.2 giờ 45 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút Đáp số: B.195 phút
49
“0,79m3 = ......dm3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
0,79m3 = 790dm3.
B. 790
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “0,79m3 = ......dm3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 0,79m3 = 790dm3. Đáp số: B. 790
492
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000
D. 40 000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000 Đáp số: D. 40 000
499
Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5${\times}$ 0,2 là:
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,2 = 10 + 0,5 = 10,5$ Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là: 10,5.
D. 10,5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5${\times}$ 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,2 = 10 + 0,5 = 10,5$ Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là: 10,5. Đáp số: D. 10,5
5
“42 tháng = .........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
42 tháng = 3,5 năm.
C. 3,5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “42 tháng = .........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 4,2 C. 3,5 D. 35 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 42 tháng = 3,5 năm. Đáp số: C. 3,5
50
“1 dm = ..... mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
1 dm = 100 mm
C. 100
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “1 dm = ..... mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 dm = 100 mm Đáp số: C. 100
505
Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 395
201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,9 = 134 + 2,25 = 136,25$ .
B. 136,25
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là: A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 395 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,9 = 134 + 2,25 = 136,25$ . Đáp số: B. 136,25
509
Giá trị của biểu thức 3^5.\frac{1}{27} là
A. 1
B. 9
C. 9^2
D. 9^4
3^5.\frac{1}{27} = 3^5.\frac{1}{3^3} = 3^2 = 9.
B. 9
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 3^5.\frac{1}{27} là A. 1 B. 9 C. 9^2 D. 9^4 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 3^5.\frac{1}{27} = 3^5.\frac{1}{3^3} = 3^2 = 9. Đáp số: B. 9
51
“1 giờ 36 phút = ........giờ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1,36
B. 13,6
C. 10,36
D. 1,6
1 giờ 36 phút = 1giờ + giờ = 1,6 giờ. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,6.
D. 1,6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “1 giờ 36 phút = ........giờ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 1,36 B. 13,6 C. 10,36 D. 1,6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 giờ 36 phút = 1giờ + giờ = 1,6 giờ. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,6. Đáp số: D. 1,6
510
Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là:
A. 29 628
B. 25 819
C. 26 839
D. 36 829
45 783 – 16 155 – 3 809 = 29 628 – 3 809= 25 819
B. 25 819
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là: A. 29 628 B. 25 819 C. 26 839 D. 36 829 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 45 783 – 16 155 – 3 809 = 29 628 – 3 809= 25 819 Đáp số: B. 25 819
511
Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : $2,5 = 236 + 42,84 = 278,84$ . Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: 278,84.
C. 278,84
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: A. 137,24 B. 1372,4 C. 278,84 D. 27,884 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : $2,5 = 236 + 42,84 = 278,84$ . Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: 278,84. Đáp số: C. 278,84
512
Giá trị của biểu thức 54:(9 – 3 )+3 là:
A. 6
B. 18
C. 0
D. 12
54 : (9 – 3) + 3 = 54 : 6 + 3 = 9 + 3 = 12
D. 12
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 54:(9 – 3 )+3 là: A. 6 B. 18 C. 0 D. 12 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 54 : (9 – 3) + 3 = 54 : 6 + 3 = 9 + 3 = 12 Đáp số: D. 12
514
Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là:
A. 68,52
B. 68,205
C. 68,502
D. 608,502
60 + 8 + 0,5 + 0,002 = 68 + 0,5 + 0,002 = 68,5 + 0,002 = 68, 502.
C. 68,502
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là: A. 68,52 B. 68,205 C. 68,502 D. 608,502 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 60 + 8 + 0,5 + 0,002 = 68 + 0,5 + 0,002 = 68,5 + 0,002 = 68, 502. Đáp số: C. 68,502
516
Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là:
A. 256
B. 154
C. 74
D. 64
640 : (8 – 3) × 2 = 640 : 5 × 2 = 128 × 2 = 256
A. 256
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là: A. 256 B. 154 C. 74 D. 64 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 640 : (8 – 3) × 2 = 640 : 5 × 2 = 128 × 2 = 256 Đáp số: A. 256
518
Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là:
A. 14,768
B. 147,68
C. 1476,8
D. 14768
Ta có: 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 = 999,5 – 984,732 = 14,768. Vậy giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: 14,768
A. 14,768
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 = 999,5 – 984,732 = 14,768. Vậy giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: 14,768 Đáp số: A. 14,768
52
“1,5 giờ = .......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
1,5 giờ = 1,5 ${\times}$ 60 phút = 90 phút. .
B. 90
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “1,5 giờ = .......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 D. 150 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1,5 giờ = 1,5 ${\times}$ 60 phút = 90 phút. . Đáp số: B. 90
528
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là:
A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{3}{100}$
C. $\frac{3}{1000}$
D. $\frac{3}{10000}$
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: $\frac{3}{100}$
B. $\frac{3}{100}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: A. $\frac{3}{10}$ B. $\frac{3}{100}$ C. $\frac{3}{1000}$ D. $\frac{3}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: $\frac{3}{100}$ Đáp số: B. $\frac{3}{100}$
53
“1,75m2 = .......cm2” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 175
B. 1750
C. 17500
D. 17050
1,75m2 = 17500cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 17500.
C. 17500
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “1,75m2 = .......cm2” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 175 B. 1750 C. 17500 D. 17050 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1,75m2 = 17500cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 17500. Đáp số: C. 17500
531
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là:
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{5}{100}$
C. $\frac{5}{1000}$
D. $\frac{5}{10000}$
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: $\frac{5}{1000}$
D. $\frac{5}{10000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: A. $\frac{5}{10}$ B. $\frac{5}{100}$ C. $\frac{5}{1000}$ D. $\frac{5}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: $\frac{5}{1000}$ Đáp số: D. $\frac{5}{10000}$
532
Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4 Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000
B. 5 000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4 Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000 Đáp số: B. 5 000
534
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là:
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{6}{100}$
C. $\frac{6}{1000}$
D. $\frac{6}{10000}$
Ta thấy số 6 trong số thập phân 21,5672 ở vị trí hàng phần trăm. Vậy giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: $\frac{6}{100}$ .
B. $\frac{6}{100}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: A. $\frac{6}{10}$ B. $\frac{6}{100}$ C. $\frac{6}{1000}$ D. $\frac{6}{10000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta thấy số 6 trong số thập phân 21,5672 ở vị trí hàng phần trăm. Vậy giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: $\frac{6}{100}$ . Đáp số: B. $\frac{6}{100}$
55
“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 180
C. 90
D. 120
1 giờ = 60 phút Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút.
D. 120
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 giờ = 60 phút Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. Đáp số: D. 120
558
Giảm 84 đi 4 lần ta được:
A. 80
B. 41
C. 21
D. 20
Giảm 84 đi 4 lần ta được: 84 : 4 = 21
C. 21
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giảm 84 đi 4 lần ta được: A. 80 B. 41 C. 21 D. 20 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giảm 84 đi 4 lần ta được: 84 : 4 = 21 Đáp số: C. 21
559
Giảm 86 đi 2 lần ta được:
A. 43
B. 84
C. 34
D. 88
Giảm 86 đi 2 lần ta được: 86 : 2 = 43
A. 43
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Giảm 86 đi 2 lần ta được: A. 43 B. 84 C. 34 D. 88 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Giảm 86 đi 2 lần ta được: 86 : 2 = 43 Đáp số: A. 43
56
“2 giờ 30 phút = .....phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,5
B. 15,5
C. 150
D. 230
2 giờ 30 phút = 150 phút
C. 150
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “2 giờ 30 phút = .....phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2,5 B. 15,5 C. 150 D. 230 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 2 giờ 30 phút = 150 phút Đáp số: C. 150
565
Hà hái được nhiều hoa hơn My. Sau khi hái thêm 12 bông thì My lại có nhiều hơn Hà 5 bông hoa. Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là:
A. 8 bông hoa
B. 7 bông hoa
C. 17 bông hoa
D. 10 bông hoa
Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: 12 – 5 = 7 (bông hoa)
B. 7 bông hoa
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hà hái được nhiều hoa hơn My. Sau khi hái thêm 12 bông thì My lại có nhiều hơn Hà 5 bông hoa. Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: A. 8 bông hoa B. 7 bông hoa C. 17 bông hoa D. 10 bông hoa ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: 12 – 5 = 7 (bông hoa) Đáp số: B. 7 bông hoa
566
Hà mua 3 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 14 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở có giá là:
A. 12 000 đồng
B. 14 000 đồng
C. 13 000 đồng
D. 11 000 đồng
Hà mua 3 quyển vở hết số tiền là: 50 000 – 14 000 = 36 000 (đồng) Mỗi quyển vở có giá là: 36 000 : 3 = 12 000 (đồng)
A. 12 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hà mua 3 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 14 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở có giá là: A. 12 000 đồng B. 14 000 đồng C. 13 000 đồng D. 11 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Hà mua 3 quyển vở hết số tiền là: 50 000 – 14 000 = 36 000 (đồng) Mỗi quyển vở có giá là: 36 000 : 3 = 12 000 (đồng) Đáp số: A. 12 000 đồng
567
Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
5 quyển vở có giá là:12 000 ${\times}$ 5 = 60 000 (đồng) 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: 60 000 : 3 = 20 000 (đồng) Đáp số: 20 000 đồng.
D. 20 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: A. 2 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 20 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 5 quyển vở có giá là:12 000 ${\times}$ 5 = 60 000 (đồng) 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: 60 000 : 3 = 20 000 (đồng) Đáp số: 20 000 đồng. Đáp số: D. 20 000 đồng
568
Hà muốn bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ rưỡi nhưng lại đến muộn 9 phút. Vậy Hà đã đến trạm xe buýt lúc:
A. 9 giờ kém 21 phút
B. 9 giờ 39 phút
C. 8 giờ kém 21 phút
D. 9 giờ 21 phút
Đổi 8 giờ rưỡi = 8 giờ 30 phút Hà đến trạm xe buýt lúc: 8 giờ 30 phút + 9 phút = 8 giờ 39 phút Đổi 8 giờ 39 phút = 9 giờ kém 21 phút
A. 9 giờ kém 21 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hà muốn bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ rưỡi nhưng lại đến muộn 9 phút. Vậy Hà đã đến trạm xe buýt lúc: A. 9 giờ kém 21 phút B. 9 giờ 39 phút C. 8 giờ kém 21 phút D. 9 giờ 21 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi 8 giờ rưỡi = 8 giờ 30 phút Hà đến trạm xe buýt lúc: 8 giờ 30 phút + 9 phút = 8 giờ 39 phút Đổi 8 giờ 39 phút = 9 giờ kém 21 phút Đáp số: A. 9 giờ kém 21 phút
57
“2 giờ 6 phút = ........giờ”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
2 giờ 6 phút = 2 giờ + giờ = 2,1 giờ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 2,1.
B. 2,1
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “2 giờ 6 phút = ........giờ”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D. 2,06 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 2 giờ 6 phút = 2 giờ + giờ = 2,1 giờ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 2,1. Đáp số: B. 2,1
577
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 24108
B. 24,18
C. 241,8
D. 24,108
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: 24,18
B. 24,18
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24108 B. 24,18 C. 241,8 D. 24,108 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: 24,18 Đáp số: B. 24,18
58
“2,3m3 = ........l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,023
B. 23
C. 230
D. 2300
2,3m3 = 2300dm3 = 2300l
D. 2300
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: “2,3m3 = ........l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,023 B. 23 C. 230 D. 2300 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 2,3m3 = 2300dm3 = 2300l Đáp số: D. 2300
584
Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15 phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
Đổi 11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút 12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút Thời gian An đi từ trường về nhà là: 11 giờ 45 phút – 11 giờ 30 phút = 15 phút
C. 15 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15 phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là: A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi 11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút 12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút Thời gian An đi từ trường về nhà là: 11 giờ 45 phút – 11 giờ 30 phút = 15 phút Đáp số: C. 15 phút
586
Hãy cho biết, số lớn nhất trong các số 16,259; 16,549; 16,99; 16,819 là:
A. 16,259
B. 16,549
C. 16,99
D. 16,819
So sánh các số 16,259 ;16,549 ;16,99 ;16,819 có: Phần nguyên: 16 = 16 Phần mười: 2 < 5 < 8 < 9 Vậy: 16,259 < 16,549 < 16,819 < 16,99. Vậy số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819 là: 16,99.
C. 16,99
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hãy cho biết, số lớn nhất trong các số 16,259; 16,549; 16,99; 16,819 là: A. 16,259 B. 16,549 C. 16,99 D. 16,819 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: So sánh các số 16,259 ;16,549 ;16,99 ;16,819 có: Phần nguyên: 16 = 16 Phần mười: 2 < 5 < 8 < 9 Vậy: 16,259 < 16,549 < 16,819 < 16,99. Vậy số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819 là: 16,99. Đáp số: C. 16,99
588
Hiền đã lắp ghép xong một bức tranh hình chữ nhật từ các mảnh ghép hình vuông cạnh 3 cm. Hiền tính được diện tích của bức tranh là 360 cm2. Vậy số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh đó là:
A. 20 mảnh ghép
B. 40 mảnh ghép
C. 60 mảnh ghép
D. 30 mảnh ghép
Diện tích mảnh ghép hình vuông là: 3 ${\times}$ 3 = 9 (cm2) Số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh là: 360 : 9 = 40 (mảnh) Đáp số: 40 mảnh ghép
B. 40 mảnh ghép
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hiền đã lắp ghép xong một bức tranh hình chữ nhật từ các mảnh ghép hình vuông cạnh 3 cm. Hiền tính được diện tích của bức tranh là 360 cm2. Vậy số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh đó là: A. 20 mảnh ghép B. 40 mảnh ghép C. 60 mảnh ghép D. 30 mảnh ghép ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Diện tích mảnh ghép hình vuông là: 3 ${\times}$ 3 = 9 (cm2) Số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh là: 360 : 9 = 40 (mảnh) Đáp số: 40 mảnh ghép Đáp số: B. 40 mảnh ghép