en
stringlengths 11
532
| vi
stringlengths 11
531
| found_idiom_en
stringlengths 7
51
⌀ | found_idiom_vi
stringclasses 174
values | is_idiom
stringclasses 2
values |
---|---|---|---|---|
Birthmarks are n't exactly a rare phenomenon. | Vết bớt không phải là một hiện tượng hiếm có. | null | null | no |
You're a man of your word, which is a rare thing in this movement. | Anh đã giữ lời hứa, khi chuyện này là rất hiếm. | man of your word | null | yes |
I think this is one of the most exciting ways that blockchains lower our uncertainties, because it means to some degree we can collapse institutions and their enforcement. | Tôi nghĩ đây là một trong những cách thú vị nhất mà "blockchain" làm để hạn chế nghi ngờ, vì nó có nghĩa là ở mức độ nào đó ta có thể huỷ những thiết chế và những ràng buộc của nó. | null | null | no |
Jehovah's Witnesses, like all other religious groups, must be able to peacefully enjoy freedom of assembly without interference, as guaranteed by the Constitution of the Russian Federation as well as by Russia's international commitments and international human rights standards. | Như mọi tôn giáo khác, Nhân Chứng Giê-hô-va phải được tự do hội họp trong bình an, không bị cản trở, như được quy định trong Hiến pháp Liên Bang Nga cũng như các cam kết quốc tế của Nga và tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế. | null | null | no |
The victim, identified as Thai Don Thanh, was running across a section of the Golden Stream in Lac Duong District's Da Sal Commune when the 40 - year - old resident of HCMC met with the accident, Sai Gon Giai Phong news site reported. | Nạn nhân này được xác định là người Thái Đôn Thành, đang chạy qua một đoạn của Suối Vàng, Xã Da Sal ở huyện Lạc Dương, thì cư dân 40 tuổi ở TP HCM này gặp tai nạn, theo trang tin Sài Gòn Giải Phóng đưa tin. | null | null | no |
As the reporters and photographers cheer, the professor promises his planes will soon be available for commercial flights, just as soon as they figure out how to keep their inflight meals from spilling everywhere. | Khi các phóng viên và nhiếp ảnh gia ca ngợi vị giáo sư hứa hẹn chiếc máy bay của ông sẽ sớm có những chuyến bay thương mại, ngay sau khi họ tìm ra cách để giữ những bữa ăn trong chuyến bay không bị đổ ra khắp nơi. | null | null | no |
Its placenta, a solid disk of blood - rich tissue, attaches to the wall of the uterus to support the developing embryo. | Nhau thai là một mô tế bào có dạng đĩa cứng được máu nuôi dưỡng, gắn liền với thành tử cung để giúp phôi phát triển, | null | null | no |
So how does it store so much information in such a small space? | Vậy làm thế nào mà chứa nhiều thông tin trong một không gian nhỏ như thế? | null | null | no |
After the accident had occurred, the organizers of the marathon suspended the competition and used vehicles to transport runners back to the starting point. | Sau khi tai nạn xảy ra, ban tổ chức cuộc đua marathon đã đình chỉ cuộc thi và sử dụng phương tiện để vận chuyển những vận động viên trở lại điểm xuất phát. | null | null | no |
With her remaining 45, Orokana returns to the airport and heads to the lounge for a well - deserved break. | Còn lại 45 (nghìn lít), Orokana trở lại sân bay và đi tới phòng chờ cho một kì nghỉ xứng đáng. | null | null | no |
Count out loud for them, taking a few deep breaths with them. | Cùng trẻ đếm to và hít thở sâu. | count out loud | null | yes |
For those who think the problems are all in the past, they should think again. | Những người nào cho rằng vấn đề đã được giải quyết thì cần suy nghĩ lại. | null | null | no |
Which brings me to my point of how blockchains lower uncertainty and how they therefore promise to transform our economic systems in radical ways. | Điều đó đưa tôi đến suy nghĩ về cách thức mà "blockchain" có thể làm giảm bớt những nghi ngờ cho nên tôi cũng nghĩ tới cách mà "blockchain" có thể biến đổi nền kinh tế đến mức triệt để. | null | null | no |
Pause here if you want to figure it out for yourself. | Tạm dừng ở đây nếu bạn muốn tự mình giải mã. | null | null | no |
You're saying that to somebody who you beat the crap out of, left for dead, stole all their money, and ruined their life. | Sao anh lại nói điều đó với người anh đánh đến sống dở chết dở đánh cắp hết tiền và chôn vùi cuộc đời họ thế? | beat the crap out ò | sống dở chết dở | yes |
When she saw the crocodiles in the water, she started quaking in her boots. | Khi nhìn thấy cá sấu dưới nước, cô ta sợ đứng tim. | quaking in her boots | sợ đứng tim, sợ chết khiếp | yes |
This is way over the top. | Đây là cách để vượt lên đứng đầu. | over the top | null | yes |
Sorry, the media player failed to load. | Rất tiếc, chương trình không thể tải được. | null | null | no |
There is a new "eppasod" of Crimer Show on Twitter pretty much every day, and they're archived that way. | Có một tập mới của Crimer Show trên Twitter gần như là mỗi ngày, và chúng được hoàn thành bằng cách đó. | null | null | no |
Drifting apart doesn't mean you won't one day drift back together. | Cách xa nhau không có nghĩa là hai người sẽ không bao giờ có thể thân thiết với nhau được nữa. | drift back | null | yes |
For its part, the Ministry of Foreign Affairs has called on all Vietnamese citizens not to travel to affected areas and if such travel is unavoidable, they have to be quarantined on return. | Về phần mình, Bộ Ngoại giao đã kêu gọi tất cả người dân Việt Nam không đi đến những vùng bị ảnh hưởng bởi dịch và nếu việc di chuyển đó là không thể tránh khỏi, họ sẽ phải bị cách ly khi quay trở lại. | null | null | no |
When I tried to argue about my fine for a traffic violation, the judge charged me with contempt of court. I really went out of the frying pan into the fire. | Khi cố gắng tranh cãi về việc phạt vi phạm giao thông, thanh tra đã quy cho tôi thêm tội chống lại người thi hành công vụ. Đúng là tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa. | out of the frying pan into the fire | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa | yes |
These three characters brought an authentic vision from multiple perspectives. | Ba nhân vật này mang tới một cái nhìn tin cậy từ nhiều góc độ. | null | null | no |
Because each bit must be written onto a physical area of the disc, we're always seeking to increase the disc's areal density, or how many bits can be squeezed into one square inch. | Bởi vì mỗi bit phải được viết trên 1 khu vực vật lý của đĩa, chúng ta luôn luôn tìm cách để nâng mật độ diện tích của đĩa lên, hay chính là bao nhiêu bit có thể được nén vào trong 1 inch vuông. | null | null | no |
- Michael Georg Link, Director of the OSCE Office for Democratic Institutions and Human Rights. | - Ông Michael Georg Link, trưởng phòng OSCE về Chế độ Dân chủ và Nhân quyền. | null | null | no |
And that you can actually get optimal nutritional yield by running a kind of high - quality liquid soil over plants' root systems. | Và bạn có thể thực sự đạt được mức thu hoạch tối ưu bằng cách sử dụng đất lỏng chất lượng tốt chạy qua rễ cây. | null | null | no |
I am very concerned by the fact that the court ban on Jehovah's Witnesses in Russia has been upheld. | Tôi rất lo ngại về việc toà án giữ nguyên phán quyết cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga. | null | null | no |
Two down, four to go. | Hai con đã chết, còn lại bốn. | null | null | no |
These testimonies, which were shown to UNHCR in January 2006, call into question the credibility of its monitoring of returnees and the assumptions on which the memorandum of understanding relating to repatriation is based: that returnees will not be persecuted and that UNHCR will be able to monitor the treatment of returnees to ensure that they are not harmed. | Những biên bản này, được gửi cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc vào tháng 2-2006, kêu gọi tìm hiểu về sự tin tưởng vào việc giám sát của những người hồi hương, cũng như những giả định mà chương trình hồi hương căn cứ trên đó cho rằng những người hồi hương sẽ không bị ngược đãi, và rằng Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc sẽ có thể kiểm soát việc đe doạ để bảo đảm rằng họ không bị hại. | null | null | no |
The doctor arrived in the nick of time. The patient's life was saved. | Vị bác sĩ đã đến vào phút chót. Bệnh nhân đã được cứu sống. | in the nick of time | vào phút cuối | yes |
Drawing on eyewitness accounts and published sources, the 55 - page report, "No Sanctuary: Ongoing Threats to Indigenous Montagnards in Vietnam's Central Highlands," provides fresh information about ongoing religious and political persecution of Montagnards, or indigenous communities, in Vietnam's Central Highlands. | Những tường trình từ nhân chứng và tài liệu đã được công bố, bản báo cáo dài 55 trang, "Không nơi ẩn lánh: Sự đe doạ tiếp tục diễn ra đối với người thiểu số Tây Nguyên tại Việt Nam," cung cấp những dữ kiện mới mẻ về sự đàn áp liên tục về mặt tôn giáo và chính trị đối với người dân thiểu số tại miền Tây Nguyên Việt Nam. | null | null | no |
The mayfly is the last creature standing. | Phù du là loài cuối cùng chưa mắc bẫy. | null | null | no |
So it's thanks to the combined efforts of generations of engineers, material scientists, and quantum physicists that this tool of incredible power and precision can spin in the palm of your hand. | Vậy xin cảm ơn tới những nỗ lực cộng hợp của thế hệ kỹ sư đi đầu, các nhà khoa học vật liệu, và các nhà vật lý lượng tử mà công cụ của sức mạnh kinh ngạc và chính xác này có thể nằm gọn trong lòng bàn tay bạn. | spin in the palm of your hand. | null | yes |
Vietnamese officials continue to force Montagnard Christians to sign pledges renouncing their religion, despite passage of new regulations last year banning such practices. | Các viên chức Việt Nam tiếp tục ép buộc người công giáo Tây nguyên phải từ bỏ tôn giáo của họ, mặc dù những luật lệ mới ban hành cấm đoán việc này. | null | null | no |
A: Why are you always so argumentative? B: Oh, it's not just my fault. It takes two to tango. | A: Sao lúc nào cậu cũng cãi nhau thế nhỉ? B: Ô, đó không phải chỉ là lỗi của tớ nhé. Hai tay mới vỗ nên tiếng chứ. | it takes two to tango | hai tay mới vỗ nên tiếng | yes |
It looks like it's going to rain. I will take the clothes down to keep them from getting wet. It's better safe than sorry. | Trời có vẻ sắp mưa. Tôi thu quần áo vào vì sợ bị ướt. Cẩn tắc vô ưu mà. | better safe than sorry | cẩn tắc vô ưu | yes |
Lan's mother is the salt of the earth. All the people here love her. | Mẹ Lan là người rất chân thật. Tất cả mọi người ở đây đều yêu quý bác ấy. | salt of the earth | null | yes |
And among the Chinese, the shape of your nose is said to reveal whether or not you will be wealthy. | Còn với người Trung Hoa, hình dạng của mũi được cho là sẽ tiết lộ bạn sẽ giàu có hay không. | null | null | no |
This foul - mouthed account followed the daily activities of the race, providing commentary as it went. | Tài khoản thô lỗ này bám gót những động thái hằng ngày của cuộc đua, cung cấp lời bình như thể chính nó là người trong cuộc. | null | null | no |
The first thing I'm going to do is look up who I'm buying from. | Việc phải làm trước hết là xem bạn mua bán với ai. | null | null | no |
It's just easier to think of yourself as having it all figured out. | Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn. | having it all figured out | null | yes |
When I voted for him, I was convinced he would win, but I backed the wrong horse!. | Khi bỏ phiếu cho anh ta, tôi đã rất tin tưởng rằng anh ta sẽ chiến thắng, nhưng tôi đã chọn nhầm người!. | backed the wrong horse | chọn nhầm người | yes |
Fortunately, this is exactly when Fugōri, having refueled, takes off. | May mắn là, vừa đúng lúc này máy bay của Fugori, đã được đổ đầy, cất cánh. | null | null | no |
When we collect things for the poor from every house, we often say that every little helps. | Khi quyên góp đồ cho người nghèo, chúng tôi luôn thực hiện theo phương châm tích tiểu thành đại. | every little helps | tích tiểu thành đại | yes |
The first time feels easy, but each lift takes more and more effort until you ca n't continue. | Lần đầu có vẻ dễ dàng, nhưng càng về sau càng tốn sức, rồi bạn không thể nâng nổi nữa. | null | null | no |
He decided to paddle his own canoe and set up his own company. | Anh ấy quyết tự lực cánh sinh và thành lập công ty của chính mình. | paddle his own canoe | tự lực cánh sinh | yes |
Like... Somebody's been leading me down a path. | Cứ như là... có ai đó đang chỉ lối cho tôi. | leading me down | null | yes |
I think that's pretty exciting: tune - in literary fiction. | Tôi nghĩ nó khá là thú vị: một kênh văn học viễn tưởng thu nhỏ. | null | null | no |
When I was in college, I -- I fell in love, and I got married. | Hồi học đại học, tôi -- tôi đã từng yêu, và kết hôn. | fell in love | null | yes |
When my grandfather lived in poverty, my grandfather used to tell us enough is better than too much. | Khi còn sống trong nghèo khó, ông tôi thường nói với chúng tôi rằng hãy biết tự hài lòng với những gì mình đang có. | enough is better than too much | hãy biết tự hài lòng | yes |
(Laughter) So to bring on more codevelopers, what we did was we created a social media site on which we published the designs, we explained how they worked, and we even went so far as to point out everything that was wrong with these systems. | (Cười) Vì vậy để thu hút thêm những người cùng phát triển, chúng tôi đã tạo ra một trang thông tin trên mạng xã hội trên đó chúng tôi đưa lên các kiểu thiết kế, chúng tôi giải thích chúng hoạt động như thế nào, và chúng tôi thậm chí đi xa hơn là chỉ ra các điểm không tốt trong những hệ thống đó. | null | null | no |
What're you all gabbing about back there? | Hai cậu luyên tha luyên thuyên gì ở đấy thế? | gabbing about | luyên tha luyên thuyên | yes |
Don't rub salt in the wound by telling me how enjoyable the party was. | Đừng có làm tớ đau khổ thêm khi nói với tớ rằng bữa tiệc tuyệt vời đến thế nào. | rub salt in the wound | xát muối vào vết thương | yes |
We built platform marketplaces like Amazon, eBay, Alibaba, just faster institutions that act as middlemen to facilitate human economic activity. | Chúng ta đã xây dựng những trang mạng buôn bán hàng hoá như Amazon, eBay, Alibaba, chỉ hơi khác là những thiết chế này hoạt động nhanh hơn và đóng vai trò trung gian để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế. | null | null | no |
The last uncertainty that we often face is one of the most open - ended, and it's reneging. | Sự nghi ngờ cuối cùng mà chúng ta đối mặt là một trong những nghi ngờ không hồi kết và đó là sự không giữ lời. | null | null | no |
I'm not saying you shouldn't sign the lease for that apartment. I'm just saying you should look before you leap. | Mình không nói là cậu đừng kí hợp đồng thuê căn hộ đó. Mình chỉ muốn nói là cậu nên xem xét cần thận thôi. | look before you leap | cẩn tắc vô ưu | yes |
At first I got an underpaid job but I said to myself that half a loaf of bread is better than no bread. | Lúc đầu tôi nhận được công việc với đồng lương rất ít ỏi nhưng tôi tự nhủ méo mó có hơn không. | half a loaf of bread is better than no bread | méo mó có hơn không | yes |
I hear that Tuan lost the MC contract and has fallen from grace with his boss. | Tôi nghe nói rằng Tuấn làm mất hợp đồng với bên MC và anh ta bị sếp lạnh nhạt rồi. | fallen from grace | bị lạnh nhạt | yes |
There are of course other technical details to the blockchain, but at it s core, that's how it works. | Đương nhiên, còn có những chi tiết kỹ thuật khác của mạng "blockchain", nhưng chính yếu là ở cách nó hoạt động. | null | null | no |
As humans, we find ways to lower uncertainty about one another so that we can exchange value. | Là con người, chúng ta tìm ra những cách để giảm bớt lòng nghi ngờ về nhau để có thể trao đổi những điều tốt đẹp. | null | null | no |
And he actually says that he did n't intend for "Wool" to become a series, but that the audience loved the first story so much they demanded more, and so he gave them more. | Ông nói rằng thực ra ông không có ý định để "Wool" trở thành một loạt truyện, nhưng những độc giả yêu câu chuyện đầu tiên nhiều đến nỗi mà họ muốn đọc tiếp, thế nên ông viết tiếp. | null | null | no |
This is the map of verified users on Twitter and the connections between them. | Đây là bản đồ những người dùng Twitter và những kết nối giữa họ. | null | null | no |
When Dad is really angry, he has a face like thunder. | Khi bố nổi giận, mặt ông nhìn như thần Sấm vậy. | face like thunder | mặt nhìn như thần sấm | yes |
Our boss often urges us to finish work on time by saying never put off till tomorrow what you can do today. | Ông chủ thường đốc thúc chúng tôi hoàn thành công việc đúng hạn bằng cách nhắc nhở việc hôm nay chớ để ngày mai. | never put off till tomorrow what you can do today | việc hôm nay chớ để ngày mai | yes |
- Senator Roger Wicker, Chairman of the Commission on Security and Cooperation in Europe. | - Thượng nghị sĩ Roger Wicker, chủ toạ của Uỷ ban vì an ninh và hợp tác trong châu Âu. | null | null | no |
- Dr.Katrina Lantos Swett, president, Lantos Foundation. | - Tiến sĩ Katrina Lantos Swett, chủ tịch của tổ chức Lantos. | null | null | no |
- Theodora Bakoyannis and Liliane Maury Pasquier, co-rapporteurs of the PACE Monitoring Committee for the Russian Federation. | - Bà Theodora Bakoyannis và bà Liliane Maury Pasquier, hai báo cáo viên của Uỷ ban Giám sát thuộc Hội đồng Nghị viện của Uỷ hội Châu Âu cho Liên Bang Nga. | null | null | no |
Take the quoll, one of the world's smallest marsupials, which weighs only 18 milligrams at birth, the equivalent of about 30 sugar grains. | Như loài cầy túi - một trong số những loài thú túi nhỏ nhất thế giới; lúc sinh ra, con non chỉ nặng 18 miligam, tương đương với khối lượng của 30 hạt đường. | null | null | no |
It was just him directly connected with his audience and building on the feedback and enthusiasm that they were giving him. | Chỉ là ông kết nối trực tiếp tới những độc giả của mình và xây dựng dựa trên sự phản hồi và lòng nhiệt tình mà họ đã dành cho ông. | null | null | no |
With a little time, they will flow back to the areas where they're needed, sometimes with the help of active sodium and potassium pumps. | Chỉ trong thời gian ngắn, chúng sẽ di chuyển về lại các khu vực cần thiết, đôi khi với sự giúp đỡ của hoạt động bơm Natri - Kali. | null | null | no |
The real estate consultancy said in a recent statement that multinational manufacturers have been setting up operations in Vietnam for a number of years and this trend is poised to strengthened. | Trong một tuyên bố gần đây, công ty tư vấn bất động sản cho biết các nhà sản xuất đa quốc gia đã thiết lập hoạt động tại Việt Nam trong nhiều năm và xu hướng này có thể tăng dần. | null | null | no |
Returnees were warned by authorities not to say anything negative to UNHCR officials. | Những người hồi hương thường bị viên chức nhà nước đe doạ rằng không được nói những điều tiêu cực với Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc. | null | null | no |
Are they a power user? | Họ có phải là người dùng eBay uy tín? | null | null | no |
Everything is in the moment. | Tất cả chỉ là trong khoảnh khắc. | in the moment | null | yes |
There's no use waiting for him to come back. Don't cry over spilt milk. | Thật vô ích nếu bạn cứ ở đó và chờ anh ta quay trở lại. Không nên tiếc rẻ con gà quạ tha. | don't cry over spilt milk | đừng tiếc rẻ con gà quạ tha | yes |
Chances are that bats will stay out after you've sealed their entryways, but if they do happen to sneak back in you'll want to find out as soon as possible to keep the problem from getting out of hand. | Có khả năng là dơi sẽ ở ngoài sau khi bạn bịt kín các lối vào, nhưng nếu tình cờ chúng lại lẻn vào nhà, bạn sẽ phát hiện ra ngay để có thể ngăn chặn. | getting out of hand | null | yes |
But if feelings are serious, this is easier said than done. | Nhưng nếu tình cảm của bạn là nghiêm túc thì có lẽ cũng khó thực hiện nhỉ? | easier said than done | null | yes |
Authorities in some areas restrict freedom of movement between villages – in particular for religious purposes not authorized by the government – and ban Christian gatherings in many areas unless they are presided over by officially recognized pastors. | Một số cán bộ địa phương ngăn cấm việc di chuyển giữa các làng mạc - đặc biệt đối với những tôn giáo không được chính quyền công nhận - và ngăn chặn việc hội họp tại nhiều khu vực, trừ khi nó được chủ trì bởi các vị mục sư được chính quyền công nhận. | null | null | no |
"It was like a veil being lifted from my eyes," Jobs recalled. | Jobs nói: 'Dường như tấm màn che mắt tôi đã được vén lên'. | a veil being lifted from my eyes | null | yes |
Further details of their flights home have not been revealed. | Thông tin chi tiết về chuyến bay về nhà của họ chưa được tiết lộ. | null | null | no |
Economists have been exploring people's behavior for hundreds of years: how we make decisions, how we act individually and in groups, how we exchange value. | Các nhà kinh tế đã tiến hành nghiên cứu hành vi của con người từ hàng trăm năm nay: cách ta đưa ra các quyết định, cách ta hành động theo từng cá nhân và theo nhóm, và cách ta trao đổi những giá trị. | null | null | no |
At 26, Son Tung already has a slew of hits as well as many accolades, including an MTV Europe Music Award and inclusion in the 2018 Forbes 30 Under 30 list in Vietnam. | Ở tuổi 26, Sơn Tùng đã có rất nhiều bản hit cũng như nhiều giải thưởng, bao gồm cả Giải thưởng âm nhạc MTV Châu Âu và lọt vào danh sách 30 tỷ phú Forbes dưới 30 tuổi năm 2018 tại Việt Nam. | null | null | no |
The more meaningful your work is to you, the tougher this can be, but great, as they say, is the enemy of good. | Công việc càng có ý nghĩa với bạn thì nó càng khó thực hiện, và như người ta thường nói 'cầu toàn đâm ra hỏng việc'. | the enemy of good | null | yes |
Ten years ago today, on June 10, 2010, the European Court of Human Rights (ECHR) ruled that Russian authorities had perpetrated a grave violation of human rights with a years - long campaign to suppress our brothers' freedom of worship. | Cách đây mười năm, vào ngày 10-6-2010, Toà án Nhân quyền Châu Âu (ECHR) ra phán quyết chính phủ Nga đã vi phạm nghiêm trọng nhân quyền của Nhân Chứng Jehovah do cấm họ thờ phượng tự do trong nhiều năm. | null | null | no |
The Covid - 19 is affecting 39 countries and territories. | Bệnh Covid - 19 đã lây lan đến 39 đất nước và vùng lãnh thổ. | null | null | no |
He's always taking off his sunglasses or turning to the camera, but these things just happen in text. | Hắn luôn luôn cởi chiếc kính đen hoặc quay mặt vào camera, nhưng những thứ đó chỉ xảy ra trên chữ viết. | null | null | no |
A couple of years ago, I read an article by New York Times writer Michael Pollan, in which he argued that growing even some of our own food is one of the best things that we can do for the environment. | Một vài năm trước, Tôi đọc một bài báo viết bởi Michael Pollan, một ký giả tờ New York Times trong đó anh ta tranh luận rằng trồng một số thực phẩm của chúng ta là một trong những điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho môi trường. | null | null | no |
her words spill in conversation between women whose hands are all they got sometimes our hands are all we got and accents that remind us that we are still bomba, still plena you say "wepa" and a stranger becomes your hermano, you say "dale" and a crowd becomes a family reunion. | Từng lời của bà hoà chuyện cùng những phụ nữ mà hai lòng bàn tay nắm mọi thứ ta có và giọng miền là thứ nhắc rằng ta đây vẫn chơi bomba, vẫn lắc plena bạn nói "wepa!" (vui quá) và người lạ thành bằng hữu, bạn nói "dale" (cứ tự nhiên) và đám đông thành gia đình đoàn viên. | null | null | no |
And my mom was so screwed up by it, she never got around to doing it. | Còn mẹ tôi thì điên lên, bà ấy chẳng thèm làm nữa. | got around to | null | yes |
So I've talked about how blockchains can lower our uncertainties about identity and how they change what we mean about transparency in long distances and complex trades, like in a supply chain. | Trên đây, tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức "blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hoá. | null | null | no |
His landing triggers tiny hairs on the surface of the leaves, and the jaws of the venus fly trap snap shut around him. | Cú đáp của nó kích hoạt những chiếc lông nhỏ trên mặt lá, những chiếc hàm của cây bẫy ruồi venus thình lình sập lại. | null | null | no |
The court order to seize organization property owned by Jehovah's Witnesses adds insult to injury. | Việc toà án ra lệnh tịch thu tài sản của Nhân Chứng Giê-hô-va chỉ gây thêm tổn thương cho các Nhân Chứng. | adds insult to injury | null | yes |
The European Court of Human Rights has yet to hear this matter and will hopefully reverse the nationwide ban. | Vụ việc này sẽ được đưa lên Toà án Nhân quyền Châu Âu và hy vọng việc cấm đoán trong quốc gia này sẽ được bãi bỏ. | null | null | no |
Because he sure as hell is n't gonna be on my ticket. | Vì chắc chắn là anh ta không có tên trong danh sách ứng cử với tôi. | sure as hell | null | yes |
There are thousands upon thousands of them. | Có hàng ngàn tới hàng ngàn người. | null | null | no |
She bought a second hand laptop with only 3.000.000 VND. But later she had to pay 2.000.000 VND to repair it. It's true that cheapest is dearest. | Bà ấy mua lại chiếc máy tính cũ chỉ với 3.000.000 đồng. Nhưng sau đó bà ấy lại phải trả tới 2.000.000 đồng để sửa nó. Đúng thật là của rẻ là của ôi. | cheapest is dearest | của rẻ là của ôi | yes |
With an eye on the brash success of neighbouring China, Vietnam's obsessive pursuit of growth lasted for two decades until economic threats forced it to shift attention to stability this year. | Chăm chú theo dõi cuộc công thành dễ vỡ của nước láng giềng Trung Quốc, ám ảnh theo đuổi cuộc tăng trưởng của Việt Nam đã kéo dài được hai thập kỷ cho đến khi mối đe doạ kinh tế buộc họ phải thay đổi chú tâm đến sự ổn định trong năm nay. | with an eye on | null | yes |
'For Jehovah's Witnesses in Russia, practicing their faith means risking their freedom,' said Rachel Denber, deputy Europe and Central Asia director for Human Rights Watch. | Bà Rachel Denber, phó Giám đốc Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khu vực Châu Âu và Trung Á nói: 'Đối với Nhân Chứng Jehovah tại Nga, việc thực hành đức tin của họ cũng đồng nghĩa với việc đánh đổi sự tự do'. | null | null | no |
Call that girl and ask her about the problems. He who hesitates is lost. | Gọi cô gái đó và hỏi cô ta về những vấn đề rắc rối đó ngay lập tức. Do dự là hỏng việc đấy. | he who hesitates is lost | do dự là hỏng việc | yes |
These signals travel from the brain to the muscles in a fraction of a second via long, thin cells called motor neurons. | Trong tích tắc, các tín hiệu được truyền từ não đến cơ qua các tế bào dài, mỏng gọi là tế bào thần kinh vận động. | null | null | no |