prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các thuốc này tạo thêm chất lỏng trong dạ dày, đồng thời kích thích co dạ dày và đưa phân di chuyển theo."
If you have other health concerns that might make exercise inadvisable, talk to your doctor first.
[ "Các thuốc này tạo thêm chất lỏng trong dạ dày, đồng thời kích thích co dạ dày và đưa phân di chuyển theo." ]
{ "source": "Các thuốc này tạo thêm chất lỏng trong dạ dày, đồng thời kích thích co dạ dày và đưa phân di chuyển theo.", "target": "If you have other health concerns that might make exercise inadvisable, talk to your doctor first." }
What is the Vietnamese translation for "- Payment in cash: Only insert name of the bank/State Treasury where the taxpayer conducts the transaction without the account number."
- Trường hợp nộp bằng tiền mặt: Chỉ ghi tên ngân hàng/kho bạc nhà nước nơi người nộp tiền thực hiện giao dịch và không phải ghi số tài Khoản.
[ "- Payment in cash: Only insert name of the bank/State Treasury where the taxpayer conducts the transaction without the account number." ]
{ "source": "- Payment in cash: Only insert name of the bank/State Treasury where the taxpayer conducts the transaction without the account number.", "target": "- Trường hợp nộp bằng tiền mặt: Chỉ ghi tên ngân hàng/kho bạc nhà nước nơi người nộp tiền thực hiện giao dịch và không phải ghi số tài Khoản." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Suburbs have very low plant diversity, so if you have a beautiful lawn, good for you, but you can do more."
Ngoại thành có độ đa dạng thực vật thấp, nên nếu bạn có một bãi cỏ đẹp, tốt cho bạn, nhưng bạn có thể làm hơn thế.
[ "Suburbs have very low plant diversity, so if you have a beautiful lawn, good for you, but you can do more." ]
{ "source": "Suburbs have very low plant diversity, so if you have a beautiful lawn, good for you, but you can do more.", "target": "Ngoại thành có độ đa dạng thực vật thấp, nên nếu bạn có một bãi cỏ đẹp, tốt cho bạn, nhưng bạn có thể làm hơn thế." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Con yêu cha, cha ơi.-Tôi thổn thức, mắt nhìn về chiếc bàn trống không."
" I love you, Dad, " I said, looking across the empty table.
[ "- Con yêu cha, cha ơi.-Tôi thổn thức, mắt nhìn về chiếc bàn trống không." ]
{ "source": "- Con yêu cha, cha ơi.-Tôi thổn thức, mắt nhìn về chiếc bàn trống không.", "target": "\" I love you, Dad, \" I said, looking across the empty table." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Tôi rất tự hào, cowboy."
- I'm proud of you, cowboy.
[ "- Tôi rất tự hào, cowboy." ]
{ "source": "- Tôi rất tự hào, cowboy.", "target": "- I'm proud of you, cowboy." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You can look in this computer-fabricated artifact, and he's got a double-stranded genome-- that's no good."
Bạn có thể nhìn vào vật thể tạo thành từ máy tính này, người này có hệ gen với DNA đôi-- không tốt.
[ "You can look in this computer-fabricated artifact, and he's got a double-stranded genome-- that's no good." ]
{ "source": "You can look in this computer-fabricated artifact, and he's got a double-stranded genome-- that's no good.", "target": "Bạn có thể nhìn vào vật thể tạo thành từ máy tính này, người này có hệ gen với DNA đôi-- không tốt." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "a) Taking charge implementing the electronic navigational seal system and cooperating with entities (Customs Supervision and Management Department; Anti-Smuggling Authority; Risk Management Department) in choosing location for pilot implementation of electronic navigational seal system;"
a) Chủ trì triển khai Hệ thống seal định vị điện tử, phối hợp với các đơn vị (Cục Giám sát quản lý về hải quan; Cục Điều tra chống buôn lậu; Cục Quản lý rủi ro) lựa chọn địa bàn triển khai áp dụng thí điểm Hệ thống seal định vị điện tử;
[ "a) Taking charge implementing the electronic navigational seal system and cooperating with entities (Customs Supervision and Management Department; Anti-Smuggling Authority; Risk Management Department) in choosing location for pilot implementation of electronic navigational seal system;" ]
{ "source": "a) Taking charge implementing the electronic navigational seal system and cooperating with entities (Customs Supervision and Management Department; Anti-Smuggling Authority; Risk Management Department) in choosing location for pilot implementation of electronic navigational seal system;", "target": "a) Chủ trì triển khai Hệ thống seal định vị điện tử, phối hợp với các đơn vị (Cục Giám sát quản lý về hải quan; Cục Điều tra chống buôn lậu; Cục Quản lý rủi ro) lựa chọn địa bàn triển khai áp dụng thí điểm Hệ thống seal định vị điện tử;" }
Translate the following sentence into English: "Đối với trường hợp gửi qua bưu điện bằng hình thức bảo đảm, nếu sau thời hạn 10 ngày, kể từ ngày quyết định cưỡng chế đã được gửi qua đường bưu điện đến lần thứ ba mà bị trả lại do cá nhân, tổ chức bị cưỡng chế cố tình không nhận; quyết định cưỡng chế đã được niêm yết tại nơi cư trú của cá nhân, trụ sở của tổ chức bị cưỡng chế hoặc có căn cứ cho rằng người bị cưỡng chế trốn tránh không nhận quyết định cưỡng chế thì được coi là quyết định đã được giao."
If the enforcement decision, once being sent by the registered mail service, is returned 10 days after the third delivery attempt fails by reason of intentional rejection of the affected person or entity; the enforcement decision has been published on the notice board of the local jurisdiction where the affected person resides or the affected entity is based; or it is established that the affected person has evaded receiving the enforcement decision, that enforcement decision shall be considered successfully delivered.
[ "Đối với trường hợp gửi qua bưu điện bằng hình thức bảo đảm, nếu sau thời hạn 10 ngày, kể từ ngày quyết định cưỡng chế đã được gửi qua đường bưu điện đến lần thứ ba mà bị trả lại do cá nhân, tổ chức bị cưỡng chế cố tình không nhận; quyết định cưỡng chế đã được niêm yết tại nơi cư trú của cá nhân, trụ sở của tổ chức bị cưỡng chế hoặc có căn cứ cho rằng người bị cưỡng chế trốn tránh không nhận quyết định cưỡng chế thì được coi là quyết định đã được giao." ]
{ "source": "Đối với trường hợp gửi qua bưu điện bằng hình thức bảo đảm, nếu sau thời hạn 10 ngày, kể từ ngày quyết định cưỡng chế đã được gửi qua đường bưu điện đến lần thứ ba mà bị trả lại do cá nhân, tổ chức bị cưỡng chế cố tình không nhận; quyết định cưỡng chế đã được niêm yết tại nơi cư trú của cá nhân, trụ sở của tổ chức bị cưỡng chế hoặc có căn cứ cho rằng người bị cưỡng chế trốn tránh không nhận quyết định cưỡng chế thì được coi là quyết định đã được giao.", "target": "If the enforcement decision, once being sent by the registered mail service, is returned 10 days after the third delivery attempt fails by reason of intentional rejection of the affected person or entity; the enforcement decision has been published on the notice board of the local jurisdiction where the affected person resides or the affected entity is based; or it is established that the affected person has evaded receiving the enforcement decision, that enforcement decision shall be considered successfully delivered." }
What is the English translation for "" Nhưng em thì ổn đúng không? " Tôi giục. " Em mười tám, chị đoán thế. " '"
" But you're okay with it? " I prompted. " You're eighteen, I assume? " '
[ "\" Nhưng em thì ổn đúng không? \" Tôi giục. \" Em mười tám, chị đoán thế. \" '" ]
{ "source": "\" Nhưng em thì ổn đúng không? \" Tôi giục. \" Em mười tám, chị đoán thế. \" '", "target": "\" But you're okay with it? \" I prompted. \" You're eighteen, I assume? \" '" }
Translate the following sentence into English: "Bạn cần phải nhớ rằng từ chối không phải là ích kỷ, và nói không sẽ là cách để chăm sóc cho sức khỏe và sự khỏe khoắn của chính mình."
Remember that it is not selfish to say no, and that saying no can be a way to take care of your health and well-being.
[ "Bạn cần phải nhớ rằng từ chối không phải là ích kỷ, và nói không sẽ là cách để chăm sóc cho sức khỏe và sự khỏe khoắn của chính mình." ]
{ "source": "Bạn cần phải nhớ rằng từ chối không phải là ích kỷ, và nói không sẽ là cách để chăm sóc cho sức khỏe và sự khỏe khoắn của chính mình.", "target": "Remember that it is not selfish to say no, and that saying no can be a way to take care of your health and well-being." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đừng quên giày dép thích hợp."
Don't forget to include good footwear.
[ "Đừng quên giày dép thích hợp." ]
{ "source": "Đừng quên giày dép thích hợp.", "target": "Don't forget to include good footwear." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It empowers us."
Nó tiếp cho ta sức mạnh ,
[ "It empowers us." ]
{ "source": "It empowers us.", "target": "Nó tiếp cho ta sức mạnh ," }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2.2. Management charge"
2.2. Phí quản lý
[ "2.2. Management charge" ]
{ "source": "2.2. Management charge", "target": "2.2. Phí quản lý" }
What is the English translation for "Sao lại giữ chúng tôi ở đây?"
Why are you keeping us here? I wanna go home.
[ "Sao lại giữ chúng tôi ở đây?" ]
{ "source": "Sao lại giữ chúng tôi ở đây?", "target": "Why are you keeping us here? I wanna go home." }
What is the English translation for "Đây là vườn quốc gia duy nhất ở Malawi được thành lập để bảo vệ các loài cá và môi trường thủy sinh."
It is the only national park in Malawi that was created with the purpose of protecting fish and aquatic habitats.
[ "Đây là vườn quốc gia duy nhất ở Malawi được thành lập để bảo vệ các loài cá và môi trường thủy sinh." ]
{ "source": "Đây là vườn quốc gia duy nhất ở Malawi được thành lập để bảo vệ các loài cá và môi trường thủy sinh.", "target": "It is the only national park in Malawi that was created with the purpose of protecting fish and aquatic habitats." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Stiff-legged and still yawning, his team followed."
Theo sau là các cầu thủ trong đội, người nào người nấy chân cẳng còn cứng đơ, miệng ngáp đến sái quai hàm.
[ "Stiff-legged and still yawning, his team followed." ]
{ "source": "Stiff-legged and still yawning, his team followed.", "target": "Theo sau là các cầu thủ trong đội, người nào người nấy chân cẳng còn cứng đơ, miệng ngáp đến sái quai hàm." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Wearing multiple scents can cause " clashing ", overpowering results that aren't usually very flattering."
Nhiều mùi quá sẽ làm cho đối phương " choáng " vì mùi hơn là vì bạn và như vậy thì không có gì hãnh diện lắm đâu.
[ "Wearing multiple scents can cause \" clashing \", overpowering results that aren't usually very flattering." ]
{ "source": "Wearing multiple scents can cause \" clashing \", overpowering results that aren't usually very flattering.", "target": "Nhiều mùi quá sẽ làm cho đối phương \" choáng \" vì mùi hơn là vì bạn và như vậy thì không có gì hãnh diện lắm đâu." }
What is the Vietnamese translation for "The increased control made close air support of ground troops by the RLAF B Team possible; American fighter bombers had to be guided by a T-28 strike."
Việc kiểm soát tăng lên khiến cho công tác không yểm tầm ngắn với bộ binh của Đội B Không lực Hoàng gia Lào có thể thực hiện được; các máy bay chiến đấu thả bom đều được dẫn đường bởi một chiếc T-28.
[ "The increased control made close air support of ground troops by the RLAF B Team possible; American fighter bombers had to be guided by a T-28 strike." ]
{ "source": "The increased control made close air support of ground troops by the RLAF B Team possible; American fighter bombers had to be guided by a T-28 strike.", "target": "Việc kiểm soát tăng lên khiến cho công tác không yểm tầm ngắn với bộ binh của Đội B Không lực Hoàng gia Lào có thể thực hiện được; các máy bay chiến đấu thả bom đều được dẫn đường bởi một chiếc T-28." }
What is the English translation for "d) Tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật về lâm nghiệp cho cộng đồng dân cư trong địa bàn được phân công;"
d) Publicizing regulations and law on forestry for locals of assigned administrative divisions;
[ "d) Tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật về lâm nghiệp cho cộng đồng dân cư trong địa bàn được phân công;" ]
{ "source": "d) Tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật về lâm nghiệp cho cộng đồng dân cư trong địa bàn được phân công;", "target": "d) Publicizing regulations and law on forestry for locals of assigned administrative divisions;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" yes, but entre nous, " (85) said the countess, " it's a pretext. he's come, essentially, to see count kirill vladimirovich, having learned that he was so poorly. ""
- vâng, nhưng cái này ta nói riêng với nhau-công tước phu nhân nói-đó chỉ là một cách nói thôi. thực ra ông ta đến là vì nghe tin ông kiril vladimirovich ốm nặng.
[ "\" yes, but entre nous, \" (85) said the countess, \" it's a pretext. he's come, essentially, to see count kirill vladimirovich, having learned that he was so poorly. \"" ]
{ "source": "\" yes, but entre nous, \" (85) said the countess, \" it's a pretext. he's come, essentially, to see count kirill vladimirovich, having learned that he was so poorly. \"", "target": "- vâng, nhưng cái này ta nói riêng với nhau-công tước phu nhân nói-đó chỉ là một cách nói thôi. thực ra ông ta đến là vì nghe tin ông kiril vladimirovich ốm nặng." }
Translate the following sentence into Vietnamese: ") ROY E. DISNEY, FORMER SENIOR EXECUTIVE OF THE WALT DISNEY COMPANY (1930-2009 )"
Cựu giám đốc điều hành của Walt Disney Company (1930-2009 )
[ ") ROY E. DISNEY, FORMER SENIOR EXECUTIVE OF THE WALT DISNEY COMPANY (1930-2009 )" ]
{ "source": ") ROY E. DISNEY, FORMER SENIOR EXECUTIVE OF THE WALT DISNEY COMPANY (1930-2009 )", "target": "Cựu giám đốc điều hành của Walt Disney Company (1930-2009 )" }
Translate the following sentence into English: "7. Thời hạn thực hiện thu hồi nhà ở tối đa không quá 30 ngày, kể từ ngày ban hành quyết định thu hồi nhà ở. Đối với nhà ở sinh viên thì đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm thực hiện thu hồi nhà ở."
7. The house shall be withdrawn within 30 days from the issuance date of the decision on house withdrawal. The house-operating unit shall withdraw student housing.
[ "7. Thời hạn thực hiện thu hồi nhà ở tối đa không quá 30 ngày, kể từ ngày ban hành quyết định thu hồi nhà ở. Đối với nhà ở sinh viên thì đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm thực hiện thu hồi nhà ở." ]
{ "source": "7. Thời hạn thực hiện thu hồi nhà ở tối đa không quá 30 ngày, kể từ ngày ban hành quyết định thu hồi nhà ở. Đối với nhà ở sinh viên thì đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm thực hiện thu hồi nhà ở.", "target": "7. The house shall be withdrawn within 30 days from the issuance date of the decision on house withdrawal. The house-operating unit shall withdraw student housing." }
Translate the following sentence into English: "" nhưng cháu muốn có đồ chơi! " bessie òa khóc, tay lau đi những giọt nước mắt. " nếu không có được chúng thì cháu sẽ rất bất hạnh. ""
" but i want toys! " cried bessie, wiping away the tears that forced themselves into her eyes. " if i can not have them, i shall be very unhappy. "
[ "\" nhưng cháu muốn có đồ chơi! \" bessie òa khóc, tay lau đi những giọt nước mắt. \" nếu không có được chúng thì cháu sẽ rất bất hạnh. \"" ]
{ "source": "\" nhưng cháu muốn có đồ chơi! \" bessie òa khóc, tay lau đi những giọt nước mắt. \" nếu không có được chúng thì cháu sẽ rất bất hạnh. \"", "target": "\" but i want toys! \" cried bessie, wiping away the tears that forced themselves into her eyes. \" if i can not have them, i shall be very unhappy. \"" }
What is the Vietnamese translation for "Many military historians regard Ozawa as one of the most capable Japanese flag officers."
Nhiều nhà sử học quân sự xem Ozawa là một trong những sĩ quan chỉ huy có thực lực nhất của Nhật Bản.
[ "Many military historians regard Ozawa as one of the most capable Japanese flag officers." ]
{ "source": "Many military historians regard Ozawa as one of the most capable Japanese flag officers.", "target": "Nhiều nhà sử học quân sự xem Ozawa là một trong những sĩ quan chỉ huy có thực lực nhất của Nhật Bản." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- In particular, such services as medical examination and treatment as well as education and training services at state-owned healthcare, educational and training establishments shall be governed by legal regulations on price."
- Riêng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ giáo dục, đào tạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở giáo dục, đào tạo của Nhà nước thực hiện theo quy định pháp luật về giá.
[ "- In particular, such services as medical examination and treatment as well as education and training services at state-owned healthcare, educational and training establishments shall be governed by legal regulations on price." ]
{ "source": "- In particular, such services as medical examination and treatment as well as education and training services at state-owned healthcare, educational and training establishments shall be governed by legal regulations on price.", "target": "- Riêng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ giáo dục, đào tạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở giáo dục, đào tạo của Nhà nước thực hiện theo quy định pháp luật về giá." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- Where are all the other dresses?"
- Nh # 7919; ng b # 7897; # 273; # 7891; # 273; # 243; # 7903; # 273; # 226; u v # 7853; y?
[ "- Where are all the other dresses?" ]
{ "source": "- Where are all the other dresses?", "target": "- Nh # 7919; ng b # 7897; # 273; # 7891; # 273; # 243; # 7903; # 273; # 226; u v # 7853; y?" }
Translate the following sentence into English: "Prentiss và Morgan, bắt đầu với bà vợ."
Prentiss and morgan, Start with the wife.
[ "Prentiss và Morgan, bắt đầu với bà vợ." ]
{ "source": "Prentiss và Morgan, bắt đầu với bà vợ.", "target": "Prentiss and morgan, Start with the wife." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy."
I think you'll like this soup more than you liked the two companions I sent you last night.
[ "Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy." ]
{ "source": "Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy.", "target": "I think you'll like this soup more than you liked the two companions I sent you last night." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" India pledges $ 100m for Mali reconstruction "."
Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013. ^ " India pledges $ 100m for Mali reconstruction ".
[ "\" India pledges $ 100m for Mali reconstruction \"." ]
{ "source": "\" India pledges $ 100m for Mali reconstruction \".", "target": "Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013. ^ \" India pledges $ 100m for Mali reconstruction \"." }
What is the English translation for "Tôi không biết ông đã làm gì cô ta."
I don't know what you did to this girl.
[ "Tôi không biết ông đã làm gì cô ta." ]
{ "source": "Tôi không biết ông đã làm gì cô ta.", "target": "I don't know what you did to this girl." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "5. Acceptance"
5. Nghiệm thu
[ "5. Acceptance" ]
{ "source": "5. Acceptance", "target": "5. Nghiệm thu" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 5. Measurement regulations with respect to measuring instruments in gas import, export, manufacture, process, blending and trade; provision of ports for gas import and export, gas tanks and warehouses to store LPG bottles; provision on gas transportation services; gas refueling and filling; LPG bottle retail"
Điều 5. Quy định về đo lường đối với phương tiện đo trong xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế, kinh doanh mua bán khí; kinh doanh dịch vụ cho thuê cảng xuất, nhập khẩu khí, bồn chứa khí, kho chứa LPG chai; kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí; nạp, cấp khí; bán lẻ LPG chai
[ "Article 5. Measurement regulations with respect to measuring instruments in gas import, export, manufacture, process, blending and trade; provision of ports for gas import and export, gas tanks and warehouses to store LPG bottles; provision on gas transportation services; gas refueling and filling; LPG bottle retail" ]
{ "source": "Article 5. Measurement regulations with respect to measuring instruments in gas import, export, manufacture, process, blending and trade; provision of ports for gas import and export, gas tanks and warehouses to store LPG bottles; provision on gas transportation services; gas refueling and filling; LPG bottle retail", "target": "Điều 5. Quy định về đo lường đối với phương tiện đo trong xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế, kinh doanh mua bán khí; kinh doanh dịch vụ cho thuê cảng xuất, nhập khẩu khí, bồn chứa khí, kho chứa LPG chai; kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí; nạp, cấp khí; bán lẻ LPG chai" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Andi Clemens"
Tập tin âm thanh
[ "Andi Clemens" ]
{ "source": "Andi Clemens", "target": "Tập tin âm thanh" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. The securities companies shall have to manage the securities property of customers separately from their own securities property."
2. Công ty chứng khoán phải quản lý tài sản chứng khoán của khách hàng tách biệt với tài sản chứng khoán của công ty.
[ "2. The securities companies shall have to manage the securities property of customers separately from their own securities property." ]
{ "source": "2. The securities companies shall have to manage the securities property of customers separately from their own securities property.", "target": "2. Công ty chứng khoán phải quản lý tài sản chứng khoán của khách hàng tách biệt với tài sản chứng khoán của công ty." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật;"
a) be established and operate in accordance with law;
[ "a) Được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật;" ]
{ "source": "a) Được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật;", "target": "a) be established and operate in accordance with law;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "5: 30 this morning, the other Olivia used her clearance to access the aircraft hangar where they're being stored."
Olivia đã sử dụng quyền của mình...chỗ để mấy thiết bị.
[ "5: 30 this morning, the other Olivia used her clearance to access the aircraft hangar where they're being stored." ]
{ "source": "5: 30 this morning, the other Olivia used her clearance to access the aircraft hangar where they're being stored.", "target": "Olivia đã sử dụng quyền của mình...chỗ để mấy thiết bị." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It normally excludes the folk, rock, phleng phuea chiwit."
Thông thường nó không bao gồm dân ca, nhạc rock, phleng phuea chiwit (nhạc cho cuộc sống).
[ "It normally excludes the folk, rock, phleng phuea chiwit." ]
{ "source": "It normally excludes the folk, rock, phleng phuea chiwit.", "target": "Thông thường nó không bao gồm dân ca, nhạc rock, phleng phuea chiwit (nhạc cho cuộc sống)." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Thời gian Công ty phát triển hạ tầng được chậm nộp tiền thuê đất (xác định theo năm) do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định nhưng không vượt quá số thời gian cần thiết xác định theo phương án khả thi được duyệt để Công ty phát triển hạ tầng hoàn tất việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng chính trong KCN (được hiểu là các công trình cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của các doanh nghiệp KCN)."
- The duration of deferred payment of land rents (determined on the annual basis) by the infrastructure development company shall be decided by the provincial People's Committee but must not exceed the necessary duration determined according to the approved feasibility plan so that the infrastructure development company may complete the construction of the main infrastructure works (to be construed as infrastructure constructions that directly affect operations of IP enterprises) in the IPs.
[ "- Thời gian Công ty phát triển hạ tầng được chậm nộp tiền thuê đất (xác định theo năm) do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định nhưng không vượt quá số thời gian cần thiết xác định theo phương án khả thi được duyệt để Công ty phát triển hạ tầng hoàn tất việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng chính trong KCN (được hiểu là các công trình cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của các doanh nghiệp KCN)." ]
{ "source": "- Thời gian Công ty phát triển hạ tầng được chậm nộp tiền thuê đất (xác định theo năm) do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định nhưng không vượt quá số thời gian cần thiết xác định theo phương án khả thi được duyệt để Công ty phát triển hạ tầng hoàn tất việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng chính trong KCN (được hiểu là các công trình cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của các doanh nghiệp KCN).", "target": "- The duration of deferred payment of land rents (determined on the annual basis) by the infrastructure development company shall be decided by the provincial People's Committee but must not exceed the necessary duration determined according to the approved feasibility plan so that the infrastructure development company may complete the construction of the main infrastructure works (to be construed as infrastructure constructions that directly affect operations of IP enterprises) in the IPs." }
What is the Vietnamese translation for "Yuri released her six-track debut EP, The First Scene, on October 4,2018, with the lead single " Into You "."
Yuri đã phát hành EP đầu tay gồm sáu bài hát của cô, The First Scene, vào ngày 4 tháng 10 năm 2018, với đĩa đơn " Into You ".
[ "Yuri released her six-track debut EP, The First Scene, on October 4,2018, with the lead single \" Into You \"." ]
{ "source": "Yuri released her six-track debut EP, The First Scene, on October 4,2018, with the lead single \" Into You \".", "target": "Yuri đã phát hành EP đầu tay gồm sáu bài hát của cô, The First Scene, vào ngày 4 tháng 10 năm 2018, với đĩa đơn \" Into You \"." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Army Air Service Engineering Division issued requests for proposals to U.S.aircraft producers on 15 October 1919."
Bộ phận Kỹ thuật Cục không quân Lục quân đã đưa ra yêu cầu đề nghị cho các công ty sản xuất máy bay Mỹ vào 15 tháng 10 năm 1919.
[ "The Army Air Service Engineering Division issued requests for proposals to U.S.aircraft producers on 15 October 1919." ]
{ "source": "The Army Air Service Engineering Division issued requests for proposals to U.S.aircraft producers on 15 October 1919.", "target": "Bộ phận Kỹ thuật Cục không quân Lục quân đã đưa ra yêu cầu đề nghị cho các công ty sản xuất máy bay Mỹ vào 15 tháng 10 năm 1919." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Sometimes, people speak without realizing that their words have meaning."
Đôi khi mọi người nói chuyện mà không nhận ra rằng câu từ của họ cũng có ý nghĩa.
[ "Sometimes, people speak without realizing that their words have meaning." ]
{ "source": "Sometimes, people speak without realizing that their words have meaning.", "target": "Đôi khi mọi người nói chuyện mà không nhận ra rằng câu từ của họ cũng có ý nghĩa." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I've got a press conference scheduled in 10 minutes."
Ta có lịch họp báo trong 10 phút nữa.
[ "I've got a press conference scheduled in 10 minutes." ]
{ "source": "I've got a press conference scheduled in 10 minutes.", "target": "Ta có lịch họp báo trong 10 phút nữa." }
What is the English translation for "Trò chuyện với chuyên gia tư vấn nếu bạn gặp khó khăn trong việc từ bỏ ai đó không tôn trọng ranh giới của bạn."
Talk to a counselor if you are having trouble letting go of someone who does not respect your boundaries.
[ "Trò chuyện với chuyên gia tư vấn nếu bạn gặp khó khăn trong việc từ bỏ ai đó không tôn trọng ranh giới của bạn." ]
{ "source": "Trò chuyện với chuyên gia tư vấn nếu bạn gặp khó khăn trong việc từ bỏ ai đó không tôn trọng ranh giới của bạn.", "target": "Talk to a counselor if you are having trouble letting go of someone who does not respect your boundaries." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Stamper, chúng ta còn 30 giây!"
- Stamper, we're 30 seconds out!
[ "- Stamper, chúng ta còn 30 giây!" ]
{ "source": "- Stamper, chúng ta còn 30 giây!", "target": "- Stamper, we're 30 seconds out!" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ban quản lý lập danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình ra Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc quyết định theo thẩm quyền."
The Management Board shall make a list of investment projects on infrastructure construction involving the use of land fund for capital creation for execution of projects, which shall be sent to the provincial Finance Service and the Planning and Investment Service for making sum-up in accordance with the provisions of the State Budget Law. The sum-up shall be submitted to the People's Committee of Thua Thien Hue province for further submission to the provincial People's Council or for decision according to its competence.
[ "Ban quản lý lập danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình ra Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc quyết định theo thẩm quyền." ]
{ "source": "Ban quản lý lập danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình ra Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc quyết định theo thẩm quyền.", "target": "The Management Board shall make a list of investment projects on infrastructure construction involving the use of land fund for capital creation for execution of projects, which shall be sent to the provincial Finance Service and the Planning and Investment Service for making sum-up in accordance with the provisions of the State Budget Law. The sum-up shall be submitted to the People's Committee of Thua Thien Hue province for further submission to the provincial People's Council or for decision according to its competence." }
What is the Vietnamese translation for "Pounding!"
Pounding!
[ "Pounding!" ]
{ "source": "Pounding!", "target": "Pounding!" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ước lượng về sau dựa trên góc giữa pha bán nguyệt và Mặt Trời, mà ông ước tính bằng 87° (giá trị thực sự nằm gần 89,853°)."
The latter estimate was based on the angle between the half moon and the Sun, which he estimated as 87° (the true value being close to 89.853°).
[ "Ước lượng về sau dựa trên góc giữa pha bán nguyệt và Mặt Trời, mà ông ước tính bằng 87° (giá trị thực sự nằm gần 89,853°)." ]
{ "source": "Ước lượng về sau dựa trên góc giữa pha bán nguyệt và Mặt Trời, mà ông ước tính bằng 87° (giá trị thực sự nằm gần 89,853°).", "target": "The latter estimate was based on the angle between the half moon and the Sun, which he estimated as 87° (the true value being close to 89.853°)." }
What is the English translation for "9. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau :"
9. Article 10 is amended as follows :
[ "9. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau :" ]
{ "source": "9. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau :", "target": "9. Article 10 is amended as follows :" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "What would you like to do or to have?"
■ Bạn muốn làm gì hoặc có được điều gì?
[ "What would you like to do or to have?" ]
{ "source": "What would you like to do or to have?", "target": "■ Bạn muốn làm gì hoặc có được điều gì?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- Recovery starts upon payment for completed volume."
- Thời điểm thu hồi bắt đầu khi thanh toán khối lượng hoàn thành.
[ "- Recovery starts upon payment for completed volume." ]
{ "source": "- Recovery starts upon payment for completed volume.", "target": "- Thời điểm thu hồi bắt đầu khi thanh toán khối lượng hoàn thành." }
What is the English translation for "Một người phục vụ bước lên sân khấu, kéo theo một chiếc va li. Ông ta đặt va li xuống rồi rời đi."
A stagehand walked onto the stage lugging a suitcase. He set the case down and left.
[ "Một người phục vụ bước lên sân khấu, kéo theo một chiếc va li. Ông ta đặt va li xuống rồi rời đi." ]
{ "source": "Một người phục vụ bước lên sân khấu, kéo theo một chiếc va li. Ông ta đặt va li xuống rồi rời đi.", "target": "A stagehand walked onto the stage lugging a suitcase. He set the case down and left." }
What is the Vietnamese translation for "Differences in air temperature between different locations are critical in weather forecasting and climate."
Sự khác biệt về nhiệt độ trong các khu vực khác nhau là rất quan trọng trong dự báo thời tiết và khí hậu.
[ "Differences in air temperature between different locations are critical in weather forecasting and climate." ]
{ "source": "Differences in air temperature between different locations are critical in weather forecasting and climate.", "target": "Sự khác biệt về nhiệt độ trong các khu vực khác nhau là rất quan trọng trong dự báo thời tiết và khí hậu." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e. a workshop;"
e) xưởng;
[ "e. a workshop;" ]
{ "source": "e. a workshop;", "target": "e) xưởng;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "After Fat Friends, he attended an acting school in Barnsley."
Sau Fat Friends, anh đã tham gia học diễn xuất tại một trường nghệ thuật tại Barnsley.
[ "After Fat Friends, he attended an acting school in Barnsley." ]
{ "source": "After Fat Friends, he attended an acting school in Barnsley.", "target": "Sau Fat Friends, anh đã tham gia học diễn xuất tại một trường nghệ thuật tại Barnsley." }
What is the Vietnamese translation for "Historically, there have been several methods used for broadcasting electronic media audio and video to the general public: Telephone broadcasting (1881-1932) : the earliest form of electronic broadcasting (not counting data services offered by stock telegraph companies from 1867, if ticker-tapes are excluded from the definition)."
Trong lịch sử, đã có một số phương pháp được sử dụng để phát quảng bá âm thanh và phương tiện truyền thông điện tử cho công chúng: Truyền hình qua điện thoại (1881-1932) : hình thức phát thanh điện tử sớm nhất (không kể các dịch vụ dữ liệu được cung cấp bởi các công ty điện báo chứng khoán từ năm 1867, nếu băng ticker được loại khỏi định nghĩa).
[ "Historically, there have been several methods used for broadcasting electronic media audio and video to the general public: Telephone broadcasting (1881-1932) : the earliest form of electronic broadcasting (not counting data services offered by stock telegraph companies from 1867, if ticker-tapes are excluded from the definition)." ]
{ "source": "Historically, there have been several methods used for broadcasting electronic media audio and video to the general public: Telephone broadcasting (1881-1932) : the earliest form of electronic broadcasting (not counting data services offered by stock telegraph companies from 1867, if ticker-tapes are excluded from the definition).", "target": "Trong lịch sử, đã có một số phương pháp được sử dụng để phát quảng bá âm thanh và phương tiện truyền thông điện tử cho công chúng: Truyền hình qua điện thoại (1881-1932) : hình thức phát thanh điện tử sớm nhất (không kể các dịch vụ dữ liệu được cung cấp bởi các công ty điện báo chứng khoán từ năm 1867, nếu băng ticker được loại khỏi định nghĩa)." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 36. Hành vi vi phạm quy định về bán hàng đa cấp"
Article 36. Violations against regulations on multi-level marketing
[ "Điều 36. Hành vi vi phạm quy định về bán hàng đa cấp" ]
{ "source": "Điều 36. Hành vi vi phạm quy định về bán hàng đa cấp", "target": "Article 36. Violations against regulations on multi-level marketing" }
What is the Vietnamese translation for "So, that's where we were at the end of about 15 months."
Và đó là những gì chúng tôi đã đạt tới sau khoảng 15 tháng.
[ "So, that's where we were at the end of about 15 months." ]
{ "source": "So, that's where we were at the end of about 15 months.", "target": "Và đó là những gì chúng tôi đã đạt tới sau khoảng 15 tháng." }
What is the English translation for "Chờ khi phân tích xong kịch bản, xác định hình tượng phù hợp chủ đề phim, đến khi có đề cương, anh hãy xem nhé."
Once we finish with the scenario overview, I was thinking of demonstrations. When it comes out, I want you to look at it.
[ "Chờ khi phân tích xong kịch bản, xác định hình tượng phù hợp chủ đề phim, đến khi có đề cương, anh hãy xem nhé." ]
{ "source": "Chờ khi phân tích xong kịch bản, xác định hình tượng phù hợp chủ đề phim, đến khi có đề cương, anh hãy xem nhé.", "target": "Once we finish with the scenario overview, I was thinking of demonstrations. When it comes out, I want you to look at it." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nick, em có điều muốn nói với anh."
Nick, there's something I want to tell you.
[ "Nick, em có điều muốn nói với anh." ]
{ "source": "Nick, em có điều muốn nói với anh.", "target": "Nick, there's something I want to tell you." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It is calculated by dividing total value of imported inputs by total goods import value of the whole country within a given year. Inputs comprise the followings: machinery, devices, transport equipment and parts thereof; fuels, raw materials and additives used in production."
Chỉ tiêu này được tính toán bằng cách lấy tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu là tư liệu sản xuất chia cho tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu của đất nước trong năm. Tư liệu sản xuất gồm: Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng; nhiên liệu, nguyên vật liệu và phụ liệu dùng cho Mục đích sản xuất.
[ "It is calculated by dividing total value of imported inputs by total goods import value of the whole country within a given year. Inputs comprise the followings: machinery, devices, transport equipment and parts thereof; fuels, raw materials and additives used in production." ]
{ "source": "It is calculated by dividing total value of imported inputs by total goods import value of the whole country within a given year. Inputs comprise the followings: machinery, devices, transport equipment and parts thereof; fuels, raw materials and additives used in production.", "target": "Chỉ tiêu này được tính toán bằng cách lấy tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu là tư liệu sản xuất chia cho tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu của đất nước trong năm. Tư liệu sản xuất gồm: Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng; nhiên liệu, nguyên vật liệu và phụ liệu dùng cho Mục đích sản xuất." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Don't stare at people."
Không nên nhìn chằm chằm người khác.
[ "Don't stare at people." ]
{ "source": "Don't stare at people.", "target": "Không nên nhìn chằm chằm người khác." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This was the first enrollment made when Quirinius was governor of Syria."
Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui ri ni u làm quan tổng đốc xứ Sy ri.
[ "This was the first enrollment made when Quirinius was governor of Syria." ]
{ "source": "This was the first enrollment made when Quirinius was governor of Syria.", "target": "Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui ri ni u làm quan tổng đốc xứ Sy ri." }
What is the English translation for "Bây giờ không gì có thể ngăn cản nó được nữa."
There is nothing that will stop it now.
[ "Bây giờ không gì có thể ngăn cản nó được nữa." ]
{ "source": "Bây giờ không gì có thể ngăn cản nó được nữa.", "target": "There is nothing that will stop it now." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You did it!"
Anh đã làm được!
[ "You did it!" ]
{ "source": "You did it!", "target": "Anh đã làm được!" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "An experienced piercer could also offer expert advice on sizing, jewelry, and other questions you might have while getting your piercing done."
Thợ xỏ khuyên có kinh nghiệm cũng có thể đưa ra các lời khuyên hữu ích về kích thước, trang sức và các vấn đề khác mà bạn thắc mắc trong khi xỏ khuyên.
[ "An experienced piercer could also offer expert advice on sizing, jewelry, and other questions you might have while getting your piercing done." ]
{ "source": "An experienced piercer could also offer expert advice on sizing, jewelry, and other questions you might have while getting your piercing done.", "target": "Thợ xỏ khuyên có kinh nghiệm cũng có thể đưa ra các lời khuyên hữu ích về kích thước, trang sức và các vấn đề khác mà bạn thắc mắc trong khi xỏ khuyên." }
Translate the following sentence into English: "Ang ta thấy người kia chảy máu trên đường đã dừng lại để giúp anh ta mà không mảy may đến tình huống hay khó khăn điều đó có thể gây ra."
He saw the traveler bleeding in the road and he stopped to aid him without thinking of the circumstance or the difficulty it might bring him.
[ "Ang ta thấy người kia chảy máu trên đường đã dừng lại để giúp anh ta mà không mảy may đến tình huống hay khó khăn điều đó có thể gây ra." ]
{ "source": "Ang ta thấy người kia chảy máu trên đường đã dừng lại để giúp anh ta mà không mảy may đến tình huống hay khó khăn điều đó có thể gây ra.", "target": "He saw the traveler bleeding in the road and he stopped to aid him without thinking of the circumstance or the difficulty it might bring him." }
Translate the following sentence into English: "Mỹ đóng cửa một cánh cửa khác."
The American closed the other door.
[ "Mỹ đóng cửa một cánh cửa khác." ]
{ "source": "Mỹ đóng cửa một cánh cửa khác.", "target": "The American closed the other door." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Choose activities that challenge your body and that you enjoy."
Chọn các hoạt động để cơ thể phải cố gắng và đồng thời tạo được hứng thú.
[ "Choose activities that challenge your body and that you enjoy." ]
{ "source": "Choose activities that challenge your body and that you enjoy.", "target": "Chọn các hoạt động để cơ thể phải cố gắng và đồng thời tạo được hứng thú." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "And we need to have signposts gathering people together and pointing them-- something like the Happy Planet Index."
Và chúng ta cần có những trụ chỉ đường để tụ họp mọi người lại với nhau và chỉ cho họ thấy-- vài thứ như Chỉ số hành tinh hạnh phúc.
[ "And we need to have signposts gathering people together and pointing them-- something like the Happy Planet Index." ]
{ "source": "And we need to have signposts gathering people together and pointing them-- something like the Happy Planet Index.", "target": "Và chúng ta cần có những trụ chỉ đường để tụ họp mọi người lại với nhau và chỉ cho họ thấy-- vài thứ như Chỉ số hành tinh hạnh phúc." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong những hành vi sau :"
2. A fine of between 2,000,000 and 10,000,000 VND for one of the following acts :
[ "2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong những hành vi sau :" ]
{ "source": "2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong những hành vi sau :", "target": "2. A fine of between 2,000,000 and 10,000,000 VND for one of the following acts :" }
What is the English translation for "4. Chỉ đạo việc nghiên cứu, đánh giá tình hình kinh tế khu vực và quốc tế, tổng hợp các chương trình, hoạt động hợp tác kinh tế-thương mại của các tổ chức kinh tế-thương mại khu vực và quốc tế mà Việt Nam là thành viên; xây dựng chính sách, chiến lược, chương trình hợp tác của Việt Nam trong các tổ chức đó;"
4. To direct the study and evaluation of the regional and international economic situation, sum up economic-trade cooperation programs and activities of regional or international economic-trade organizations, of which Vietnam is a member; to work out Vietnam's cooperation policies, strategies and programs in such organizations;
[ "4. Chỉ đạo việc nghiên cứu, đánh giá tình hình kinh tế khu vực và quốc tế, tổng hợp các chương trình, hoạt động hợp tác kinh tế-thương mại của các tổ chức kinh tế-thương mại khu vực và quốc tế mà Việt Nam là thành viên; xây dựng chính sách, chiến lược, chương trình hợp tác của Việt Nam trong các tổ chức đó;" ]
{ "source": "4. Chỉ đạo việc nghiên cứu, đánh giá tình hình kinh tế khu vực và quốc tế, tổng hợp các chương trình, hoạt động hợp tác kinh tế-thương mại của các tổ chức kinh tế-thương mại khu vực và quốc tế mà Việt Nam là thành viên; xây dựng chính sách, chiến lược, chương trình hợp tác của Việt Nam trong các tổ chức đó;", "target": "4. To direct the study and evaluation of the regional and international economic situation, sum up economic-trade cooperation programs and activities of regional or international economic-trade organizations, of which Vietnam is a member; to work out Vietnam's cooperation policies, strategies and programs in such organizations;" }
Translate the following sentence into English: "" Đúng, công việc thật nhẹ nhàng. " Cô cười chua chát. " Tôi tống người vô tội vào tù mỗi ngày để tôi có thể giữ được mọi lợi ích. " '"
" Yeah, some cushy job. " She smiled sourly. " I toss innocent people in a cage every day so I can keep all the benefits. " '
[ "\" Đúng, công việc thật nhẹ nhàng. \" Cô cười chua chát. \" Tôi tống người vô tội vào tù mỗi ngày để tôi có thể giữ được mọi lợi ích. \" '" ]
{ "source": "\" Đúng, công việc thật nhẹ nhàng. \" Cô cười chua chát. \" Tôi tống người vô tội vào tù mỗi ngày để tôi có thể giữ được mọi lợi ích. \" '", "target": "\" Yeah, some cushy job. \" She smiled sourly. \" I toss innocent people in a cage every day so I can keep all the benefits. \" '" }
What is the Vietnamese translation for "In 1917, she was promoted to the rank of doctor-captain and was appointed to be director of training program for nurses at the Edith Cavell Hospital in Paris."
Năm 1917, bà được thăng lên cấp bậc bác sĩ trưởng và được bổ nhiệm làm giám đốc chương trình đào tạo cho y tá tại Bệnh viện Edith Cavell ở Paris.
[ "In 1917, she was promoted to the rank of doctor-captain and was appointed to be director of training program for nurses at the Edith Cavell Hospital in Paris." ]
{ "source": "In 1917, she was promoted to the rank of doctor-captain and was appointed to be director of training program for nurses at the Edith Cavell Hospital in Paris.", "target": "Năm 1917, bà được thăng lên cấp bậc bác sĩ trưởng và được bổ nhiệm làm giám đốc chương trình đào tạo cho y tá tại Bệnh viện Edith Cavell ở Paris." }
What is the English translation for "b) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên. Người đứng đầu cơ quan báo chí thuộc các tổ chức tôn giáo không áp dụng tiêu chuẩn này;"
b) Graduated from university or higher education. For the head of press agency of religious organization, this standard does not apply;
[ "b) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên. Người đứng đầu cơ quan báo chí thuộc các tổ chức tôn giáo không áp dụng tiêu chuẩn này;" ]
{ "source": "b) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên. Người đứng đầu cơ quan báo chí thuộc các tổ chức tôn giáo không áp dụng tiêu chuẩn này;", "target": "b) Graduated from university or higher education. For the head of press agency of religious organization, this standard does not apply;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Hey, Rosa, is Axel home yet?"
- Này, Rosa, Axel về chưa?
[ "- Hey, Rosa, is Axel home yet?" ]
{ "source": "- Hey, Rosa, is Axel home yet?", "target": "- Này, Rosa, Axel về chưa?" }
What is the English translation for "Vậy giờ cô làm việc cho ai đây?"
So, who're you working for now?
[ "Vậy giờ cô làm việc cho ai đây?" ]
{ "source": "Vậy giờ cô làm việc cho ai đây?", "target": "So, who're you working for now?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "'Two cycles, ' she said. 'That's too long for him to be away! ''"
" Hai chu kỳ cơ à, " cô nói. " Cậu ấy phải đi lâu quá. " '
[ "'Two cycles, ' she said. 'That's too long for him to be away! ''" ]
{ "source": "'Two cycles, ' she said. 'That's too long for him to be away! ''", "target": "\" Hai chu kỳ cơ à, \" cô nói. \" Cậu ấy phải đi lâu quá. \" '" }
Translate the following sentence into English: "Nhưg bệnh viện lại mua nó nhanh hơn và mua các loại mẫu khác."
But hospitals are buying it faster than any other model.
[ "Nhưg bệnh viện lại mua nó nhanh hơn và mua các loại mẫu khác." ]
{ "source": "Nhưg bệnh viện lại mua nó nhanh hơn và mua các loại mẫu khác.", "target": "But hospitals are buying it faster than any other model." }
What is the Vietnamese translation for "And I'm Rachel, an admirer of the building."
And I'm Rachel, một người hâm mộ tòa nhà này.
[ "And I'm Rachel, an admirer of the building." ]
{ "source": "And I'm Rachel, an admirer of the building.", "target": "And I'm Rachel, một người hâm mộ tòa nhà này." }
What is the Vietnamese translation for "I want to give you a demo of a prototype that we're working on that we'll launch later this fall."
Tôi muốn đem đến cho các bạn một bản demo của một nguyên mẫu mà chúng tôi đang làm việc và sẽ ra mắt vào mùa thu này.
[ "I want to give you a demo of a prototype that we're working on that we'll launch later this fall." ]
{ "source": "I want to give you a demo of a prototype that we're working on that we'll launch later this fall.", "target": "Tôi muốn đem đến cho các bạn một bản demo của một nguyên mẫu mà chúng tôi đang làm việc và sẽ ra mắt vào mùa thu này." }
What is the Vietnamese translation for "I'll never forgive you, Tom."
Tỗi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu, Tom.
[ "I'll never forgive you, Tom." ]
{ "source": "I'll never forgive you, Tom.", "target": "Tỗi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu, Tom." }
Translate the following sentence into English: "Trò chơi được chơi như thể nhân vật đang đọc truyện tranh."
The game is played as though the character is reading a comic book.
[ "Trò chơi được chơi như thể nhân vật đang đọc truyện tranh." ]
{ "source": "Trò chơi được chơi như thể nhân vật đang đọc truyện tranh.", "target": "The game is played as though the character is reading a comic book." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trung bình mỗi hộ gia đình tiêu 4000 đô la mĩ mỗi năm vào vé số"
The average household spends $ 4,000 a year on lottery tickets.
[ "Trung bình mỗi hộ gia đình tiêu 4000 đô la mĩ mỗi năm vào vé số" ]
{ "source": "Trung bình mỗi hộ gia đình tiêu 4000 đô la mĩ mỗi năm vào vé số", "target": "The average household spends $ 4,000 a year on lottery tickets." }
What is the English translation for "Lệnh sẽ thực thi và xóa đi mật khẩu của tài khoản được chọn."
Doing so runs your command and removes the password for the selected account.
[ "Lệnh sẽ thực thi và xóa đi mật khẩu của tài khoản được chọn." ]
{ "source": "Lệnh sẽ thực thi và xóa đi mật khẩu của tài khoản được chọn.", "target": "Doing so runs your command and removes the password for the selected account." }
Translate the following sentence into English: "a) Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ;"
a) The original: Application form for returning the salvage mining license; salvage mining license; report on mineral salvage mining result by the time returning the license; the project of mine closure;
[ "a) Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ;" ]
{ "source": "a) Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ;", "target": "a) The original: Application form for returning the salvage mining license; salvage mining license; report on mineral salvage mining result by the time returning the license; the project of mine closure;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 17. Issuance of license to operate an inland wharf"
Điều 17. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
[ "Article 17. Issuance of license to operate an inland wharf" ]
{ "source": "Article 17. Issuance of license to operate an inland wharf", "target": "Điều 17. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa" }
What is the English translation for "Từ giờ trở đi, không cần suy nghĩ, bạn sẽ hít thở khoảng 16 lần mỗi phút."
From now on, without thinking, you will breathe around 16 times every minute.
[ "Từ giờ trở đi, không cần suy nghĩ, bạn sẽ hít thở khoảng 16 lần mỗi phút." ]
{ "source": "Từ giờ trở đi, không cần suy nghĩ, bạn sẽ hít thở khoảng 16 lần mỗi phút.", "target": "From now on, without thinking, you will breathe around 16 times every minute." }
What is the Vietnamese translation for "On March 15 Lee, who was mostly bedridden, won the elections with an abnormally wide margin, winning 8,225,000 votes, while Myon received just 1,850,000 votes."
Ngày 15 tháng 3, Lee Ki-poong dù đương thời hầu như đều nằm liệt giường vẫn chiến thắng với khoảng cách rộng bất thường, được 8.225.000 phiếu, trong khi Chang Myon chỉ nhận được 1.850.000 phiếu.
[ "On March 15 Lee, who was mostly bedridden, won the elections with an abnormally wide margin, winning 8,225,000 votes, while Myon received just 1,850,000 votes." ]
{ "source": "On March 15 Lee, who was mostly bedridden, won the elections with an abnormally wide margin, winning 8,225,000 votes, while Myon received just 1,850,000 votes.", "target": "Ngày 15 tháng 3, Lee Ki-poong dù đương thời hầu như đều nằm liệt giường vẫn chiến thắng với khoảng cách rộng bất thường, được 8.225.000 phiếu, trong khi Chang Myon chỉ nhận được 1.850.000 phiếu." }
What is the Vietnamese translation for "You can't treat me like that until we're married."
Anh đừng đối xử với em như thế cho đến khi chúng ta kết hôn.
[ "You can't treat me like that until we're married." ]
{ "source": "You can't treat me like that until we're married.", "target": "Anh đừng đối xử với em như thế cho đến khi chúng ta kết hôn." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "h) From 2.5 kg to under 3.5 kg of base substances to compound narcotics;"
h) Các tiền chất để tổng hợp thành các chất ma tuý: từ 2,5 kg đến dưới 3,5 kg;
[ "h) From 2.5 kg to under 3.5 kg of base substances to compound narcotics;" ]
{ "source": "h) From 2.5 kg to under 3.5 kg of base substances to compound narcotics;", "target": "h) Các tiền chất để tổng hợp thành các chất ma tuý: từ 2,5 kg đến dưới 3,5 kg;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "5. Re-expertise shall be permitted if it is established that conclusion of the initial expertise is inaccurate or violates law."
5. Việc giám định lại được thực hiện trong trường hợp có căn cứ cho rằng kết luận giám định lần đầu không chính xác hoặc có vi phạm pháp luật.
[ "5. Re-expertise shall be permitted if it is established that conclusion of the initial expertise is inaccurate or violates law." ]
{ "source": "5. Re-expertise shall be permitted if it is established that conclusion of the initial expertise is inaccurate or violates law.", "target": "5. Việc giám định lại được thực hiện trong trường hợp có căn cứ cho rằng kết luận giám định lần đầu không chính xác hoặc có vi phạm pháp luật." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "How is it possible that a business could earn $ 4.2 billion one year and be out of business the next? The reason is not just because Lehman Brothers was manipulating its ledgers but because it was taking advantage of the trust invested in it by shareholders, regulators, and the public at large. On the accounting side, Lehman resorted to myriad tricks to bolster its books, those all-important financial documents that investors and other stakeholders depend upon to ascertain the risk of dealing with an institution. Lehman's accountants would move billions of dollars' worth of debts off the bank's balance sheet at the end of a quarter and stash them in a temporary accounting facility called a repo transaction, a device that's supposed to be used to raise short-term capital, not hide debt. When it came time to report, the company didn't appear to be overly indebted. Once the report was in, the company brought the debt back on the books. Really, it was as if the company was maintaining two sets of books) one it showed the public, one it kept private. Most people accepted what was reported in the public-facing books, Lehman's version of " the truth. " Just how severely skewed Lehman's books were would become clear in September 2008. But the problem really started with the public's trust, in the blind faith given to the company's numbers. And that problem) quite literally one of faith) goes way, way back."
Làm sao mà một doanh nghiệp vừa kiếm được 4,2 triệu đô la năm trước lại có thể phá sản vào năm sau? Lý do không chỉ vì Lehman Brothers đã thao túng các sổ cái của họ, mà còn vì họ đang lợi dụng niềm tin mà các cổ đông, cơ quan quản lý, và cả dân chúng đã đặt vào mình. Về phương diện kế toán, Lehman đã dùng đến rất nhiều mưu mẹo để làm đẹp sổ sách, những giấy tờ tài chính tối quan trọng mà các nhà đầu tư và cổ đông dựa vào để đánh giá rủi ro khi làm việc với một tổ chức nào đó. Kế toán viên của Lehman đã chuyển số nợ hàng tỷ đô la khỏi bảng cân đối cuối quý của ngân hàng này và lưu chúng ở một cơ sở kế toán tạm thời có tên giao dịch thỏa thuận mua lại, một công cụ đáng lý nên dùng để huy động vốn ngắn hạn chứ không phải giấu nợ. Cho nên khi báo cáo, vấn đề nợ nần của công ty này dường như không quá nghiêm trọng. Rồi khi báo cáo được gửi đi, công ty này ghi lại số nợ vào trong sổ sách. Cứ như thể họ đang duy trì hai loại sổ sách, một được trưng ra cho công chúng, còn một thì được giữ kín. Hầu hết mọi người chấp nhận những gì được báo cáo trong sổ sách công khai kia, hay chính là " sự thật " theo phiên bản Lehman. Và sự man trá trong sổ sách của Lehman đã được phơi bày vào tháng Chín năm 2008. Nhưng vấn đề quan trọng nhất nằm ở niềm tin của cộng đồng, ở sự tin tưởng mù quáng vào những con số mà công ty đưa ra. Và vấn đề này-bản chất là vấn đề lòng tin-đã bắt nguồn từ rất rất lâu.
[ "How is it possible that a business could earn $ 4.2 billion one year and be out of business the next? The reason is not just because Lehman Brothers was manipulating its ledgers but because it was taking advantage of the trust invested in it by shareholders, regulators, and the public at large. On the accounting side, Lehman resorted to myriad tricks to bolster its books, those all-important financial documents that investors and other stakeholders depend upon to ascertain the risk of dealing with an institution. Lehman's accountants would move billions of dollars' worth of debts off the bank's balance sheet at the end of a quarter and stash them in a temporary accounting facility called a repo transaction, a device that's supposed to be used to raise short-term capital, not hide debt. When it came time to report, the company didn't appear to be overly indebted. Once the report was in, the company brought the debt back on the books. Really, it was as if the company was maintaining two sets of books) one it showed the public, one it kept private. Most people accepted what was reported in the public-facing books, Lehman's version of \" the truth. \" Just how severely skewed Lehman's books were would become clear in September 2008. But the problem really started with the public's trust, in the blind faith given to the company's numbers. And that problem) quite literally one of faith) goes way, way back." ]
{ "source": "How is it possible that a business could earn $ 4.2 billion one year and be out of business the next? The reason is not just because Lehman Brothers was manipulating its ledgers but because it was taking advantage of the trust invested in it by shareholders, regulators, and the public at large. On the accounting side, Lehman resorted to myriad tricks to bolster its books, those all-important financial documents that investors and other stakeholders depend upon to ascertain the risk of dealing with an institution. Lehman's accountants would move billions of dollars' worth of debts off the bank's balance sheet at the end of a quarter and stash them in a temporary accounting facility called a repo transaction, a device that's supposed to be used to raise short-term capital, not hide debt. When it came time to report, the company didn't appear to be overly indebted. Once the report was in, the company brought the debt back on the books. Really, it was as if the company was maintaining two sets of books) one it showed the public, one it kept private. Most people accepted what was reported in the public-facing books, Lehman's version of \" the truth. \" Just how severely skewed Lehman's books were would become clear in September 2008. But the problem really started with the public's trust, in the blind faith given to the company's numbers. And that problem) quite literally one of faith) goes way, way back.", "target": "Làm sao mà một doanh nghiệp vừa kiếm được 4,2 triệu đô la năm trước lại có thể phá sản vào năm sau? Lý do không chỉ vì Lehman Brothers đã thao túng các sổ cái của họ, mà còn vì họ đang lợi dụng niềm tin mà các cổ đông, cơ quan quản lý, và cả dân chúng đã đặt vào mình. Về phương diện kế toán, Lehman đã dùng đến rất nhiều mưu mẹo để làm đẹp sổ sách, những giấy tờ tài chính tối quan trọng mà các nhà đầu tư và cổ đông dựa vào để đánh giá rủi ro khi làm việc với một tổ chức nào đó. Kế toán viên của Lehman đã chuyển số nợ hàng tỷ đô la khỏi bảng cân đối cuối quý của ngân hàng này và lưu chúng ở một cơ sở kế toán tạm thời có tên giao dịch thỏa thuận mua lại, một công cụ đáng lý nên dùng để huy động vốn ngắn hạn chứ không phải giấu nợ. Cho nên khi báo cáo, vấn đề nợ nần của công ty này dường như không quá nghiêm trọng. Rồi khi báo cáo được gửi đi, công ty này ghi lại số nợ vào trong sổ sách. Cứ như thể họ đang duy trì hai loại sổ sách, một được trưng ra cho công chúng, còn một thì được giữ kín. Hầu hết mọi người chấp nhận những gì được báo cáo trong sổ sách công khai kia, hay chính là \" sự thật \" theo phiên bản Lehman. Và sự man trá trong sổ sách của Lehman đã được phơi bày vào tháng Chín năm 2008. Nhưng vấn đề quan trọng nhất nằm ở niềm tin của cộng đồng, ở sự tin tưởng mù quáng vào những con số mà công ty đưa ra. Và vấn đề này-bản chất là vấn đề lòng tin-đã bắt nguồn từ rất rất lâu." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "How can this be? What of the evil which has been created by man?"
Làm sao có thể thế được? Vậy cái ác mà con người đã tạo ra thì sao?
[ "How can this be? What of the evil which has been created by man?" ]
{ "source": "How can this be? What of the evil which has been created by man?", "target": "Làm sao có thể thế được? Vậy cái ác mà con người đã tạo ra thì sao?" }
What is the English translation for "Vì sự an toàn của hành khách trên tàu, chúng ta sẽ không dừng ở nhà ga nào...mà đi thẳng tới Busan."
For those safety of those on board, we won't be making any stops, and head straight for Busan.
[ "Vì sự an toàn của hành khách trên tàu, chúng ta sẽ không dừng ở nhà ga nào...mà đi thẳng tới Busan." ]
{ "source": "Vì sự an toàn của hành khách trên tàu, chúng ta sẽ không dừng ở nhà ga nào...mà đi thẳng tới Busan.", "target": "For those safety of those on board, we won't be making any stops, and head straight for Busan." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lời hứa của sự bừa bãi"
The promise of promiscuity
[ "Lời hứa của sự bừa bãi" ]
{ "source": "Lời hứa của sự bừa bãi", "target": "The promise of promiscuity" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) Failing to perform the obligations of the enterprises in accordance with the law provisions;"
c) Không thực hiện nghĩa vụ của Doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;
[ "c) Failing to perform the obligations of the enterprises in accordance with the law provisions;" ]
{ "source": "c) Failing to perform the obligations of the enterprises in accordance with the law provisions;", "target": "c) Không thực hiện nghĩa vụ của Doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đừng quên rằng chuột lang rất thính mũi, và mùi giấm hoặc mùi xà phòng có thể khiến chúng khó chịu."
Remember that hamsters have sensitive noses and the scent of vinegar or soap will be bothersome.
[ "Đừng quên rằng chuột lang rất thính mũi, và mùi giấm hoặc mùi xà phòng có thể khiến chúng khó chịu." ]
{ "source": "Đừng quên rằng chuột lang rất thính mũi, và mùi giấm hoặc mùi xà phòng có thể khiến chúng khó chịu.", "target": "Remember that hamsters have sensitive noses and the scent of vinegar or soap will be bothersome." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Termination signal% d has been received. TigerVNC Viewer will now exit."
Đã nhận được tín hiệu kết thúc% d. Bộ xem TigerVNC bây giờ sẽ thoát.
[ "Termination signal% d has been received. TigerVNC Viewer will now exit." ]
{ "source": "Termination signal% d has been received. TigerVNC Viewer will now exit.", "target": "Đã nhận được tín hiệu kết thúc% d. Bộ xem TigerVNC bây giờ sẽ thoát." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mèo có khả năng làm sạch và dành nhiều thời gian để chải chuốt."
It can be a good idea to keep a collar on your cat, but some cats may become snagged on fences by their collar, which may result in suffocation.
[ "Mèo có khả năng làm sạch và dành nhiều thời gian để chải chuốt." ]
{ "source": "Mèo có khả năng làm sạch và dành nhiều thời gian để chải chuốt.", "target": "It can be a good idea to keep a collar on your cat, but some cats may become snagged on fences by their collar, which may result in suffocation." }
What is the Vietnamese translation for "If that's your taste..."
Nếu đó là cái anh thích...
[ "If that's your taste..." ]
{ "source": "If that's your taste...", "target": "Nếu đó là cái anh thích..." }