anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
báo_chí đang bị kích_động | Báo_chí đã bị mất kiên_nhẫn với tình_huống này . | Tờ báo lúc_nào cũng rất vui_vẻ và hiểu_biết . |
và nó lái_xe từ khuỷu tay nó lái một sợi dây_xích để lái chiếc camshaft đó là một cam_kết trên những chiếc xe_nước_ngoài đó | Nó lái những chiếc khuỷu tay_lái_xe camshaft trong những chiếc xe_nước_ngoài . | Nó không làm được gì cả , những khuỷu tay đang hoạt_động độc_lập . |
những người khác khen_ngợi những chàng cao_bồi của mình vì đã bị đãng_trí chưa bị tổn_thương | Cao_bồi có_thể đã được biết vì đã trở_nên đãng_trí . | Không ai khen_ngợi cao_bồi của anh ta cả vì đã bị đãng_trí . |
đó là một trong những luật_sư trơn đang đến đấy | Một trong những luật_sư khốn_kiếp đã đến đây | Một luật_sư đáng kính đã đến đây sớm hơn . |
dự_án được tài_trợ bởi một 80 0 năm 80 0 học_bổng từ học_viện tổ_chức phi_lợi_nhuận cho phát_triển giáo_dục cùng với sự trợ_cấp của 37 50 đô_la mỗi từ quỹ cộng_đồng núi tinh_thần và chiến_dịch cho công_lý bình_đẳng và một trợ_cấp của 12 50 từ quỹ pacificorp để học_hỏi | Nhiều trợ_cấp và tài_trợ cộng_đồng đóng_góp sự hỗ_trợ tài_chính . | 80,000 học_bổng $ 80,000 từ tổ_chức phi lợi_nhuận kéo_dài trong tổng_cộng 7 năm . |
nhưng nguyên_nhân tốt là ngoại_lệ cho sự chậm_trễ 60 ngày được tìm thấy tại 5 u s c | Có một lý_do chính_đáng cho sự chậm_trễ trong 60 ngày . | Không có thứ gì như là một ngoại_lệ tốt . |
có_lẽ không phải là bất_ngờ kể từ khi tòa nhà được thiết_kế bởi kiến_trúc_sư anh c norman | Tòa_nhà được thiết_kế bởi kiến_trúc_sư anh a . c . norman . | Không có gì bất_ngờ kiến_trúc_sư Úc a . c . norman đã xây_dựng tòa nhà đó . |
như được ghi_nhận ở trên trường_hợp lsc đếm đến 19 bao_gồm tất_cả các trường_hợp gặp_gỡ các tiêu_chí đủ điều_kiện của lsc bất_kể sự kết_hợp ngân_sách của bất_kỳ grante đặc_biệt | Cái đã theo_dõi các trường_hợp của họ . | Bọn lsc không theo_dõi các trường_hợp . |
nhà trắng strategists cũng đã lấy đi nhiệt_độ của clinton bằng cách xác_định cuộc điều_tra như một cuộc_chiến chính_trị hiền_lành báo_chí để scrutinize cả hai bên đều như nhau | Nhiệt_độ đã bị bắt bởi clinton bởi_vì nhà trắng strategists quyết_định xác_định cuộc điều_tra như chính_trị trong tự_nhiên . | Nhà trắng strategists không_thể chịu được nhiệt_độ của clinton . |
chuỗi_phát ra_điều_khiển cho xe ô_tô và ngành công_nghiệp đã được giảm dần l a là được sử_dụng sương_khói nhưng không_khí_chất_lượng vẫn có_thể được nghèo | Sương_khói được giảm bởi chuỗi phát ra kiểm_soát được phát_hành cho xe ngành công_nghiệp . | Không có quyền kiểm_soát khí_thải trong ngành công_nghiệp xe . |
như_daniel_halevy đã báo_cáo một điều gần như không_thể tin được đã xảy ra vào mùa thu năm 1897 | Năm 1897 , Daniel_Halevy đã báo_cáo một điều không_thể tin được đã xảy ra . | Năm 1897 , Daniel_Halevy đã báo_cáo một chương_trình thời_trang . |
các thách_thức của bưu_điện là những thử_thách lâu_dài trong quan_hệ lao_động chứng_minh quan_trọng của việc có một nhóm các mục_tiêu dài_hạn và các chiến_lược đã đồng_ý với các nhà quản_lý nhân_viên và công_đoàn | Những thử_thách lâu_dài của dịch_vụ bưu_điện trong quan_hệ lao_động chứng_minh quan_trọng của việc có một nhóm mục_tiêu dài_hạn . | Các thử_thách lâu_dài của dịch_vụ bưu_điện trong quan_hệ lao_động chứng_minh quan_trọng của việc không được chia_sẻ các mục_tiêu dài_hạn . |
phải tôi nghĩ tôi đã có tất_cả những thứ đó | Tôi nghĩ là tôi sở_hữu tất_cả những thứ đó . | Tôi chỉ có khoảng một nửa số đó thôi . |
bạn có làm_bạn làm_bạn tự làm làm_vườn riêng của bạn | Anh có thực_sự làm_vườn của riêng mình không ? | Anh không tự làm_vườn của mình đâu . |
tôi nghĩ họ chỉ cho họ vào tù_và để cho họ suy_nghĩ về điều đó | Tôi nghĩ họ đặt tội_phạm vào tù để suy_nghĩ về những gì họ đã làm . | Họ chỉ đưa người vào tù để suy_nghĩ về những gì họ đã làm . |
ủy_quyền quy_định cho quy_tắc | Ủy_quyền quy_định cho quy_tắc | Ủy_quyền cho người cai_trị thế_giới tự_do . |
anh sẽ không nhận_lời_nói của anh ta vì đã có_mặt trong cái vũng bùn này của một thị_trấn phải không trung_sĩ | Trung_sĩ đang bị thẩm_vấn . | Trung_sĩ đang ngủ . |
san doro đâm chúng sâu xoắn và sau đó rút ra theo hướng ngược_lại | San ' doro đã đâm chúng sâu , di_chuyển chúng , và sau đó kéo chúng tự_do theo hướng ngược_lại . | San ' doro đã bỏ lỡ cuộc tấn_công của mình , và hầu_như không thoát khỏi ổ_cứng của kẻ_thù . |
ngoài_ra các bộ_phận đã gặp nhau và ý_kiến với đại_biểu của những người này | Đại_Biểu có ý_kiến với các bộ_phận . | Phương thất_bại để tư_vấn các bộ_phận . |
anh ta đã làm gì ở đây xa như thế này | Anh ta đang ở xa đường nước . | Anh ta đang ở trên đường nước . |
ôi cơ_bắp của tôi thật khủng_khiếp đó là lý_do chính tôi thực_sự phải làm một cái gì đó như_vậy vì tôi không quá nhiều cân nặng ý tôi là tôi có tôi tôi nếu tôi mất cân tôi sẽ nghĩ về bản_thân mình như là một người tốt và gầy nhưng ơ hầu_hết chỉ là bạn biết nó chỉ là trong hình xấu | Cơ_bắp của họ thật khủng_khiếp và họ không tìm thấy bản_thân mình để có được hình_dạng tốt . | Cơ_bắp của họ có hình_dáng tuyệt_vời và họ đã mất kg , làm cho họ cảm_thấy dễ_thương và mỏng_manh . |
do đó như được thảo_luận dưới đây hcfa đã chuẩn_bị kết_hợp các tác_động phụ_kiện phân_tích linh_hoạt trong kết_nối với quy_tắc | Hcfa đã chuẩn_bị các phân_tích theo quy_tắc . | Hcfa không bao_gồm bất_kỳ phân_tích nào về tác_động của điều_kiện . |
cuối_cùng chúng_ta đã tới thành_phố biên_giới của louisian | Chúng_ta đã đến thị_trấn louisian ở biên_giới . | Louisian đã ở giữa đất_nước . |
một cố_gắng hợp_nhất các nguyên_tắc của ấn độ và đạo hồi là của cái đệ_tử | Thời_gian duy_nhất mà người ấn độ và hồi giáo đã cố_gắng được hợp_nhất_là bởi những người tặng . | Chưa bao_giờ có một nỗ_lực hợp_nhất với đạo_đức ấn độ và đạo hồi . |
có ai tôi có_thể viết thư để tham_khảo không | Tôi có_thể viết thư cho ai đó để tham_khảo không ? | Tôi biết là không có ai tôi có_thể viết thư . |
kal vấp và adrin chậm lại | Adrin chậm lại trong khi kal vấp . | Adrin chậm lại trong khi kal bị tấn_công . |
để thành_công trong việc tuyển_dụng tổ_chức của anh ấy đã phát_hiện ra các gói ưu_đãi khác nhau để thu_hút nhân_viên | Một_số gói đa_dạng được đề_nghị cho nhân_viên tiềm_năng để họ có_thể tuyển_dụng nhiều hơn . | Các gói đề_nghị không phải để thu_hút các nhân_viên tiềm_năng . |
điểm nhấn của nó là hình tam_giác bên phải samrat game nhạc_cụ tối_cao với một mái vòm diễn ra như là một mặt_trời quay số chính_xác đến nửa giây | Ánh mặt_trời sẽ lấy hình_dạng của một mái vòm và chính_xác đến nửa giây . | Một hình tam_giác equilateral được gọi là game game là điểm nhấn . |
trung_tâm mua_sắm waverley nơi bạn cũng sẽ tìm thấy trung_tâm thông_tin khách du_lịch đang trên đường hoàng_tử bên cạnh nhà_ga waverley stret và các st lớn hơn james_centre với văn_phòng trung_tâm bưu_điện đang ở đường leith ở phía đông của đường_phố hoàng_tử | Trạm đường_phố waverley đang ở trên đường Hoàng_Tử và đang ở gần trung_tâm mua_sắm waverley . | Trung_tâm mua_sắm waverley đang nằm trên đường leith . |
viện bảo_tàng cung_điện cho thấy một bộ sưu_tập đầy màu_sắc cho sự sáng_suốt vào cuộc_sống hàng ngày của những người đã sống ở đó | Các triển_lãm trong bảo_tàng cung_điện cung_cấp thông_tin chi_tiết vào mỗi ngày cuộc_sống của những cư_dân quá_khứ . | Tất_cả các triển_lãm đều đóng_cửa trong bảo_tàng cung_điện . |
chắc_chắn rồi anh bạn chạy trốn của anh ta nói bước sang một bên để người lớn_tuổi có_thể vào xe lửa | Anh bạn lái_xe của anh ta nói chắc_chắn và bước sang một bên để người lớn_tuổi có_thể vào xe lửa . | Anh bạn đang chạy vào xe lửa đầu_tiên . |
bằng cách sử_dụng dữ_liệu giả_định trong bảng i tôi xác_định các tiểu_bang cho mỗi loại lựa_chọn purposive mà chúng_tôi có_thể xem_xét | Bảng Hiển_thị cho mỗi loại lựa_chọn mà chúng_tôi có_thể cân_nhắc . | Theparagraph Hoa kỳ cho mỗi loại lựa_chọn mà chúng_tôi có_thể cân_nhắc . |
cám_ơn rất nhiều họ đã đi đến ngôi nhà hào_phóng | Họ bày_tỏ lòng biết_ơn của họ khi họ trở về nhà hào . | Làm_sao anh có_thể làm được ! Họ hét lên khi họ đi đến nhà_thuyền . |
chim là thú cưng yêu thích ở hồng_kông giá_trị cho ca_hát của họ hơn là bộ lông của họ và ở đây bạn sẽ tìm thấy tất_cả các loại chim để bán cũng như công_cụ teak và các lồng tre | Chim là một thú cưng nổi_tiếng cho người dân hồng kông . | Hong_Kong là một trong những nơi tồi_tệ nhất để nhìn thấy chim . |
bán cho chính_phủ | Do chính_phủ mang đến . | Bị đánh_cắp từ chính_phủ . |
và người_ta chỉ có cô ấy cô ấy cô ấy đã từng nói với tôi khi cô ấy được chín mươi hai hay gì đó trong thời_gian nói | Cô ấy nói rằng khi cô ấy 92 . Tuổi . | Tôi nghĩ cô ấy 33 tuổi khi cô ấy có điều gì đó để nòi . |
những người sống ở phía bắc của grande tere là mía và bò quốc_gia | Phần phía bắc của Grande Terre có rất nhiều gia_súc . | Khu_vực terre terre không có nguồn_lực tự_nhiên nào cả . |
những người mỹ latin của nhật bản đã được cấp từ các quốc_gia của hoa kỳ và thực_tập y_như hội brethren mỹ của họ nhưng vẫn chưa nhận được sự bồi_thường | Người Mỹ la tinh với nền_tảng nhật bản đã được cấp . | Những người mỹ la tinh với nền_tảng nhật bản được phép ở lại . |
bạn biết tôi chỉ khi tôi đi vào trong đó tôi vừa có khối này và tôi đã đi không có cách nào để tôi có_thể học được điều này và khi tôi ngồi xuống và thực_sự nói được chỉ cần bạn biết quên những kiến_thức cũ của bạn và thực_sự xem_xét tại nó bạn biết và một khi bạn nhìn vào nó thật_sự rất đơn_giản bạn biết rằng bạn không có gì để ghi_nhớ rằng không có gì để học nó chỉ là tất_cả các hoạt_động giống nhau bạn biết bạn chỉ cần bạn biết biến_hình nhỏ mà bạn biết chấm từ một nơi nào đó một_cách cho những người khác mà bạn biết và đó là về tất_cả những gì bạn phải làm cho_nên dù_sao tôi nghĩ rằng nó sẽ xảy ra cuối_cùng | Một_khi tôi ngồi xuống và tập_trung và quên mất thành_kiến cũ của tôi , tôi nhận ra rằng nó rất đơn_giản để học_hỏi , bạn chỉ cần biến_đổi theo cách bạn nghĩ và chuyển dấu_chấm từ một nơi đến một nơi khác thay_vì phải ghi_nhớ tất_cả mọi thứ . | Một_khi tôi ngồi xuống và cố_gắng học nó , tôi nhận ra rằng nó quá khó_khăn và rằng có quá nhiều để ghi_nhớ . |
đúng_vậy tôi cũng như bạn tôi sử_dụng của tôi chỉ sử_dụng thẻ tín_dụng của tôi cho um bạn biết khi tôi bạn biết rằng tôi chỉ sử_dụng nó bất_cứ khi nào tôi cảm_thấy như tôi không muốn viết một kiểm_tra và sau đó nhưng tôi không tính phí bất_cứ điều gì mà tôi không_thể trả tiền vào cuối tháng | Bạn có_thể sử_dụng thẻ tín_dụng của tôi , nhưng chỉ trong ngân_sách của tôi | Không , bạn không_thể sử_dụng thẻ tín_dụng của tôi , tôi có một_số tiền tín_dụng xấu |
mỗi đơn_vị để thiết_lập cơ_sở của nó phải theo_dõi và báo_cáo khí_thải của nó theo theo_dõi và báo_cáo yêu_cầu dưới phần 405 trong một năm trước khi vào các ứng_dụng | Mỗi đơn_vị đều phải theo_dõi khí_thải . | Các đơn_vị không theo_dõi khí_thải của chính họ . |
một lý_do thứ hai một_số người hoài_nghi nghi_ngờ rằng albright có_thể bị tấn_công bởi cuộc_sống của chính cô ấy là kể từ khi cô ấy trở_nên nổi_bật đề_nghị rằng cô ấy là người do thái đã được nuôi dạy nhiều lần | Nó được đề_xuất thường_xuyên rằng albright là người do thái . | Không ai cho rằng cô ấy là người do thái . |
những người tham_gia nói rằng chất_lượng của việc kiểm_toán có_thể bị ảnh_hưởng bởi thời_gian và các áp_lực phí mà dẫn đến ít kiểm_toán thực_tế hơn | Thời_gian và áp_lực áp_lực ảnh_hưởng đến chất_lượng của việc kiểm_toán xong . | Thời_gian và tài_chính không có tác_dụng gây hại nào về chất_lượng kiểm_toán . |
trong khi đó vương_miện của cô ấy chỉ đúng khi tham_dự lễ đăng_quang của một vị vua có_thể bị từ khung và thay_đổi thành một sợi dây_chuyền thích_hợp cho buổi khai_trương mùa opera | Vương_miện của cô ta có_thể bị thay_đổi thành một sợi dây_chuyền . | Vương_miện không phù_hợp cho lễ đăng_quang của một vị vua . |
sự chịu_đựng của anh ta được đưa ra để luyện_tập như một kiến_trúc_sư và nắm giữ những màu_sắc tươi_sáng của anh ta | Anh ấy đi học để trở_thành kiến_trúc_sư . | Anh ta đi học để làm tài_chính . |
điều này đánh_giá về sự can_thiệp tập_trung vào các vấn_đề về rượu với các bệnh_nhân trong các thiết_lập y_tế khác nhau nổi_bật nhiều vấn_đề quan_trọng và cung_cấp một quan_điểm về các thách_thức để tạo ra các chương_trình can_thiệp hiệu_quả | Có rất nhiều vấn_đề với rượu trong bệnh_nhân . | Các bệnh_nhân đang ở trong tình_trạng vật_lý tuyệt_vời . |
vâng tôi thực_sự đang tận_hưởng điều này bây_giờ rất tốt điều này đã trở_nên thú_vị | Vâng , tôi cảm_thấy thật_sự đã đính_hôn vào thời_điểm này . | Tôi không chắc là tôi thực_sự thích làm_việc này , tôi xin_lỗi . |
sau đó ông carter quay màu tím vào mặt và thở ra bao_nhiêu | Ông Carter đã ngạc_nhiên với tổng_thống ? | Ông Carter đã bình_tĩnh và không ngạc_nhiên với tổng_cộng . |
anh ta nghĩ sự_thật đã bị sai | Ông ấy nghi_ngờ rằng sự_thật đã không được trình_bày rõ_ràng . | Sự_thật đã được đại_diện cho concisely và sự_thật . |
trong việc đánh_giá các đề_xuất cải_cách điều quan_trọng để xem_xét việc gói cải_cách sẽ thực_sự tăng lưu_trữ quốc_gia và phát_triển các món bánh kinh_tế | Lưu_trữ quốc_gia và kích_thước của bánh kinh_tế là những công_việc quan_trọng khi đánh_giá các gói cải_cách . | Lưu_trữ quốc_gia không phải là một yếu_tố đáng xem_xét khi đánh_giá gói cải_cách . |
có một cảnh_tượng ấn_tượng ở đầu tầng điều đó dễ_dàng đăng lên | Bạn có_thể dễ_dàng lên đến đỉnh_cao nơi mà có một ấn_tượng vista . | Nó rất khó để leo lên đỉnh_cao , và quan_điểm cũng khá là khó_chịu . |
trong số những điều khác sự đánh_giá nên phát_triển các chiến_lược để giảm rủi_ro và tối_đa lợi_ích trong ngữ_cảnh của các công_nghệ có sẵn và tổng_số chi_phí và các hiệu_ứng của việc thực_hiện các công_nghệ | Một trong những mục_tiêu của đánh_giá là để thu nhỏ rủi_ro và tối_đa lợi_ích . | Sự đánh_giá này đánh_giá chỉ 1 công_nghệ . |
flytrap cũng chịu trách_nhiệm về tê_liệt của washington | Tê_liệt của Washington là một phần do những con mồi . | Flytrap không có tác_dụng gì ở Washington . |
trong phần còn lại của thập_kỷ hải_quan mong rằng con_số đó sẽ phát_triển hơn 10 mỗi năm | Hình_tượng được dự_kiến sẽ tăng lên . | Hình_tượng sẽ giảm dần , theo hải_quan . |
um tôi nghĩ tôi sẽ xếp_hạng chắc_chắn là một bảy | Tôi sẽ cho nó một xếp_hạng của bảy người tôi nghĩ . | Tôi nghĩ là tôi sẽ không đánh_giá nó đâu . |
đúng_vậy nhưng tôi cảm_thấy rằng uh rất nhiều người đã lười_biếng về việc bỏ_phiếu | Rất nhiều người thường không bỏ_phiếu . | Tôi không cảm_thấy bất_cứ ai lười_biếng về việc bỏ_phiếu . |
một con đường bận_rộn ở dưới cùng của canongate để nhập khu_vực holyrod khu_vực hoàng_gia hiện_tại của edinburgh | Khu_vực holyrood là nơi mà hoàng_gia của edinburgh hoạt_động . | Con đường ở dưới cùng của canongate nhìn thấy hầu_như không có hoạt_động . |
parker jonathan a spendthrift ở mỹ à | Parker đã đào_tạo nếu có spendthrifts ở Mỹ . | Parker đã nghiên_cứu nếu có những người chi_tiêu quá nhiều ở Mỹ . |
nó liên_quan đến một máy_chiếu cho sự suy_nghĩ của suy_nghĩ và thậm_chí còn hơn thế ý_thức chú_ý đến phần của cả hai máy_chiếu và các loại | Có một máy_chiếu và một người nhận . | Kết_quả mong_muốn có_thể được đạt được bởi chính bản_thân mình . |
yeah no no no uh kishkes hay knishes hay | Không , hoặc là kishkes hoặc knishes . | Tôi chắc_chắn rằng từ đó là knishes . |
ồ tôi thích bộ phim đó ừ uh huh | Tôi rất thích bộ phim này . | Tôi ghét bộ phim đóng vai Emma_Watson . |
không có_điều họ đang làm là họ đang yêu_cầu bố_trí | Họ đang yêu_cầu bố_trí . | Đúng_vậy , họ không đòi_hỏi tay . |
các tiện_ích mới nhất là đôi_khi có sẵn ở hồng_kông trước khi bất_cứ nơi nào khác | Ở Hong_Kong , bạn thường có_thể tìm thấy các công_cụ cập_nhật nhiều nhất trước khi họ đánh vào thị_trường ở bất_cứ nơi nào khác . | Hồng_Kông ở đằng sau những thời_điểm trong thế_giới tiện_ích . |
nó có vẻ không có thật | Nó có vẻ giả_tạo . | Động_vật là có thật . |
yeah um chúng_tôi có một cặp chúng_tôi có như một nhà_máy thép và một_vài nhà_máy lọc dầu và tôi biết có rất nhiều ô_nhiễm không_khí trong đó và giống như họ bị phạt bất_cứ khi nào họ làm không_khí ô_nhiễm nhưng | Các nhà_máy bị phạt vì ô_nhiễm không_khí . | Các nhà_máy được thả miễn_phí khi họ làm ô_nhiễm không_khí . |
sẽ không cần_thiết để có hai chiếc xe đang chờ_đợi | Tôi không cần hai chiếc xe để chờ tôi . | Tôi có hai chiếc xe đang chờ tôi . |
ở đỉnh_cao của cuộc chiến_tranh lạnh reagan tích_tụ vào giữa những năm 1980 phòng_thủ đã xác_nhận khoảng 6 gdp | Phòng_thủ là 6 phần_trăm của gdp trong quản_trị viên reagan . | Reagan không phải là tổng_thống . |
đúng là không chính_xác ý tôi là nó có một hương_vị của riêng mình mà bạn biết nhưng nó là tương_tự bởi_vì bạn chỉ ăn cái đuôi của nó | Nó có một hương_vị tương_tự . | Nó có mùi_vị đặc_biệt của riêng mình . |
sự đánh_giá tuyệt_vời nhất của tình_hình đã đến trong tiêu_đề chính thứ năm của người albania hàng ngày erilindja demokratikei nato mang hòa bình đến balkans nó nói vậy | Bản xuất_bản có một vòng bật bật_lửa trên các sự_kiện diễn ra . | Họ không giữ lại gì và tiết_lộ sự_thật tối_tăm của sự_thật . |
đây là một mảnh của một ý_chí | Đây là một mảnh của một ý_chí ! | Đây là toàn_bộ ý_chí . |
không có thần_thánh nói rằng kinh_hoàng trước mặt họ | Thật là khủng_khiếp khi họ không_thể tin được một vị thần tồn_tại . | Họ biết chúa có một kế_hoạch , thậm_chí nếu nó trông thật kinh_khủng . |
nó so_sánh khả_năng sản_xuất tích_lũy hiện_tại cho các chất xúc_tác scr cho các yêu_cầu hàng năm cộng dồn cho các chất xúc_tác scr từ tổng_số cài_đặt scr vào năm 205 và 2010 | Đây là sự so_sánh của công_suất sản_xuất cho các yêu_cầu hàng năm . | Báo_cáo bao_gồm thời_gian khoảng thời_gian từ 2000 - 2015 . |
mark_rubin nghĩ nền_tảng của arizona nên nhìn bên ngoài văn_phòng pháp_luật | Rubin nghĩ nền_tảng của Arizona cần phải tìm_kiếm ở nơi khác . | Rubin nghĩ nền_tảng của Arizona cần phải xem nội_bộ . |
chương_trình trợ_giúp của luật_sư được thiết_kế để giúp luật_sư với thuốc_phiện hoặc vấn_đề lạm_dụng rượu hoặc với những vấn_đề về sức_khỏe tâm_thần | Chương_trình này được cho là giúp luật_sư với ma_túy hoặc những vấn_đề lạm_dụng rượu . | Chương_trình bảo_trợ của luật_sư không giúp được luật_sư . |