hllj commited on
Commit
8a3e5ab
1 Parent(s): a0da097

Update README.md

Browse files
Files changed (1) hide show
  1. README.md +22 -3
README.md CHANGED
@@ -38,7 +38,26 @@ The data includes information about the page paths we crawled and some text that
38
  "id": "d117388e2d5266a25404674ef61923c3",
39
  "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html",
40
  "title": "Giải bài Ôn tập: khái niệm về phần số",
41
- "contents": [
42
- "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. Lý thuyết\n$\\frac{4}{5}$: Gọi là phân số - đọc là bốn phần 5\n$\\frac{1}{2}$: gọi là phân số - đọc là một phần 2\nChú ý: \nCó thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia giữa một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia\nVí dụ:\n1:4 = $\\frac{1}{4}$ \n5: 10 =$\\frac{5}{10}$\nMọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu bằng 1\nVí dụ\n5 =$\\frac{5}{1}$\n12 =$\\frac{12}{1}$\nSố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trừ phân số có mẫu = 0\nVí dụ:\n1 =$\\frac{10}{10}$\n1 =$\\frac{34}{34}$\nKhông được viết 1 =$\\frac{0}{0}$\nSố 0 có thể viết thành 1 phân số có tử số = 0. Trừ phân số có mẫu số = 0\nVí dụ\n0 =$\\frac{0}{2}$\n0 =$\\frac{0}{100}$ \nKhông được viết: 0 =$\\frac{0}{0}$", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n"
43
- ]}
44
  ```
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
38
  "id": "d117388e2d5266a25404674ef61923c3",
39
  "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html",
40
  "title": "Giải bài Ôn tập: khái niệm về phần số",
41
+ "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. Lý thuyết\n$\\frac{4}{5}$: Gọi là phân số - đọc là bốn phần 5\n$\\frac{1}{2}$: gọi là phân số - đọc là một phần 2\nChú ý: \nCó thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia giữa một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia\nVí dụ:\n1:4 = $\\frac{1}{4}$ \n5: 10 =$\\frac{5}{10}$\nMọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu bằng 1\nVí dụ\n5 =$\\frac{5}{1}$\n12 =$\\frac{12}{1}$\nSố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trừ phân số có mẫu = 0\nVí dụ:\n1 =$\\frac{10}{10}$\n1 =$\\frac{34}{34}$\nKhông được viết 1 =$\\frac{0}{0}$\nSố 0 có thể viết thành 1 phân số có tử số = 0. Trừ phân số có mẫu số = 0\nVí dụ\n0 =$\\frac{0}{2}$\n0 =$\\frac{0}{100}$ \nKhông được viết: 0 =$\\frac{0}{0}$", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n"]}
 
 
42
  ```
43
+
44
+ ### Data Fields
45
+
46
+ Data fields include:
47
+
48
+ - id: id of an text crawl instance.
49
+ - url: URL path to crawled page.
50
+ - title: title of crawled page.
51
+ - contents: a list of text corpus.
52
+
53
+ ## Dataset Creation
54
+
55
+ ### Curation Rationale
56
+
57
+ The data set is built based on developing a model capable of reasoning and solving elementary school math problems, as well as providing mathematical knowledge in the Vietnamese elementary school environment.
58
+
59
+ ### Source Data
60
+
61
+ Data was crawled on tech12h.com, we selected data from grades 1 to 5, selected items including lessons and exercises for students, along with solutions.
62
+
63
+