Datasets:
File size: 2,760 Bytes
afaad54 bb7e244 ccd2094 bb7e244 5a9e76b ccd2094 5a9e76b ccd2094 5a9e76b ccd2094 a0da097 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 |
---
license: mit
task_categories:
- text-generation
language:
- vi
- en
pretty_name: Vietnamese Elementary Math Knowledge and Workbook
size_categories:
- 10K<n<100K
---
# Dataset Card for Vietnamese Elementary Math Knowledge and Workbook
## Dataset Description
- Repository:
- Paper:
- Point of Contact: [email protected]
### Dataset Summary
The data includes information about elementary school math knowledge in Vietnam, as well as exercises compiled from books. This is a crawlable dataset that can be trained for text generation tasks.
### Supported Tasks and Leaderboards
### Languages
The majority of the data is in Vietnamese, but there is still some English from some bilingual workbooks.
## Dataset Structure
### Data Instances
The data includes information about the page paths we crawled and some text that has been post-processed. The structure will be presented as follows:
```python
{
"id": "d117388e2d5266a25404674ef61923c3",
"url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html",
"title": "Giải bài Ôn tập: khái niệm về phần số",
"contents": [
"Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. Lý thuyết\n$\\frac{4}{5}$: Gọi là phân số - đọc là bốn phần 5\n$\\frac{1}{2}$: gọi là phân số - đọc là một phần 2\nChú ý: \nCó thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia giữa một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia\nVí dụ:\n1:4 = $\\frac{1}{4}$ \n5: 10 =$\\frac{5}{10}$\nMọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu bằng 1\nVí dụ\n5 =$\\frac{5}{1}$\n12 =$\\frac{12}{1}$\nSố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trừ phân số có mẫu = 0\nVí dụ:\n1 =$\\frac{10}{10}$\n1 =$\\frac{34}{34}$\nKhông được viết 1 =$\\frac{0}{0}$\nSố 0 có thể viết thành 1 phân số có tử số = 0. Trừ phân số có mẫu số = 0\nVí dụ\n0 =$\\frac{0}{2}$\n0 =$\\frac{0}{100}$ \nKhông được viết: 0 =$\\frac{0}{0}$", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n"
]}
```
|