BUFFET / xnli /vi /xnli_16_87_dev.tsv
akariasai's picture
Upload 185 files
c577209
raw
history blame
11.6 kB
premise: Vậy bạn có loại vườn nào vậy [SEP] hypothesis: Bạn đang phát triển loại vườn nào vậy ? entailment
premise: Đặc biệt là nếu họ đượcm thy tội lỗi ca tội phạm . [SEP] hypothesis: Đặc biệt là , nếu họ đượcm thy có tội . entailment
premise: Người ủng hộ kentucky và các quan chức medicaid đề nghị những la chọn như vậy để mua một lễ chôn cất trtrước , trả tiền bo him trước về chính sách bo him y tế ca medicare hoặc thanh toán hóa đơn y tế xuất [SEP] hypothesis: Việc chôn cất trtrước là một đề nghị được thc hiện bởi những người ủng hộ kentucky . entailment
premise: Không có gì . [SEP] hypothesis: Đó không phải là sự thật . entailment
premise: Nếu vậy , tôi đề nghị anh ta tham gia một cuc đua tương lai và nói chuyện với một số người bạn ca anh ta . [SEP] hypothesis: Tôi nghĩ anh ta nên đến một cuc đua sau đó . entailment
premise: Ông ấy thuộc về ông kirby , người đứng đó với ông ấy . [SEP] hypothesis: Anh ta là tài sản ca người đàn ông đó . entailment
premise: Thị Trường Stanley nằm trên bờ biển phía nam ca Hồng Kông , và được biết đến với tất ccác loại quần áo , bao gồm cla và da dê . [SEP] hypothesis: Thị Trường Stanley được biết đến với tất ccác loại quần áo khác nhau . entailment
premise: Để giúp đảm bo rằng các tiêu chuẩn tiếp tục đáp ứng nhu cu ca cộng đồng kiểm toán và công chúng nó phục vụ , đại tướng ca hoa kỳ chỉ định hội đồng tư vấn về tiêu chuẩn kiểm toán ca chính phủ để xem xét các tiêu chuẩn và đề xuất các thay đổi cần thiết . [SEP] hypothesis: Hội đồng tư vấn được giao nhiệm vụ để xem xét các tiêu chuẩn và thay đổi chứng . entailment
premise: 19 ở fy 1998 , dịch vụ bưu chính đã xlý 15 tỷ địa chỉ viết tay . [SEP] hypothesis: Dịch vụ bưu điện đã xlý 15 tỷ phần thư viết tay . entailment
premise: Dễ lm anh nói cái thuật từ kia may [SEP] hypothesis: Không khó đâu , anh nói may là từ ma thuật mà . entailment
premise: Sáng nay chúng ta sẽ có mưa tuyết và mưa ở indiana . [SEP] hypothesis: Sáng nay chúng ta đã có mưa tuyết và mưa . entailment
premise: Với Emily tội nghiệp ca tôi vẫn chưa được chôn , anh có thể tự hỏi tôi đang lo lắng rằng không còn tin đồn dối trá nào nên bắt đầu . [SEP] hypothesis: Tôi đã cố gắng bo vệ sự tự trọng và danh tiếng ca vợ tội nghiệp ca tôi , Emily , từ những lời nói chuyện vô lý . entailment
premise: Phân tích xu hướng lưu trữ quốc gia ca chúng tôi dựa trên các định nghĩa gửi hiện tại ca lưu trữ và đầu tư . [SEP] hypothesis: Gửi cung cp các định nghĩa về đầu tư và lưu trữ . entailment
premise: Họ sẽ không nhúc nhích nếu anh chạmo họ . [SEP] hypothesis: Họ không di chuyển , ngay cả khi bị đánh bại . entailment
premise: Do đó , tăng trưởng kinh tế tùy thuộco số lượng lưu trữ và đầu tư , nhưng cũng trên một lc lượng công vic đào tạo , một căn cmở rộng ca kiến thc , một sự chuyển đổi tiếp tục ca sự phát triển , và một môi trường hợp phápmôi trường . [SEP] hypothesis: Tăng trưởng kinh tế tùy thuộco bao nhiêu bạn tiết kiệm và đầu tư . entailment
premise: Đây là kế hoạch chậm trễ và bill-Viết , một vụ kẹt xe mà vẫn chưa được dọn dẹp . [SEP] hypothesis: Lên kế hoạch và bill-Viết vẫn còn được coi là một vấn đề . entailment
premise: Không nghi ngờ gì nữa . [SEP] hypothesis: Tôi nghi ngờ điều đó . contradiction
premise: Uh-huh uh-huh ôi ôi trời ơi , cái gì mà một kẻ rẻ tiền vậy ? [SEP] hypothesis: Người đó sẽ tiêu tiền dưới bất kỳ hoàn cảnh nào . contradiction
premise: Người kentuckian đã gặp đôi mắt đen tối đó , cuc biểu tình đầu tiên ca anh ta stiffening thành sự phản đối . [SEP] hypothesis: Người từ kentucky hạ thp mắt anh ta và đề nghị không biểu tình . contradiction
premise: Trong sử dụng kể từ khi la mã lần , ngàym nay muối chảo là nguồn gốc ca 18,000 số liệu tấn ( 20,000 Tấn ) ca muối một năm . [SEP] hypothesis: Muối chảo chỉ được sử dụng kể từ thời trung cổ . contradiction
premise: Tôi có thể quyết định trả tiền cho những bài viết dí dỏm và những lời bình luận xã hội thông minh trong slate khi bạn bắt đầu sạc . [SEP] hypothesis: Tôi sẽ hoàn toàn không trả tiền khi anh bắt đầu sạc . contradiction
premise: Thực ra , nếu một bộ phim có màu , trong tập trung , và trong nhà , nó có khả năng được khen ngợi bởi new York Times ' khởi hành janet n . [SEP] hypothesis: Không , nếu một bộ phim ở trong nhà , trong tập trung , và trong màu , sau đó janet n chắc chắn sẽ không khen ngợi điều đó . contradiction
premise: Ngôn ngữ lập pháp gần đây được nhận nuôi bởi ủy ban ủy ban chính phủ đề nghị tăng trưởng bộ trưởng để quản lý cho một bộ trưởng bộ trưởng , tương đương với vị trí phó được cung cấp trong đề nghị của quản trị viên . [SEP] hypothesis: Ủy ban nhà không được cải tạo chính phủ . contradiction
premise: Người đàn ông đó , danvers , đã bị theo dõi trên đường tới , phải không ? [SEP] hypothesis: Danvers đã bị thiếu một cái bóng trên đường đi qua . contradiction
premise: Những ngọn núi bị bao phủ bởi những khu rừng dày , verdant được tưới nước bởi những cơn mưa nhiệt đới thường xuyên từ những đám mây nặng bao quanh những đỉnh cao . [SEP] hypothesis: Những ngọn núi chẳng là gì ngoài đá trần và tuyết . contradiction
premise: Um , chúng tôi không có nhiều cuộc gọi đến cho bombay ' s [SEP] hypothesis: Sàn nhà là dung nham . contradiction
premise: Uh tôi nghĩ tôi thc sự không có một tầm nhìn [SEP] hypothesis: Tôi có một tầm nhìn để có thể cung cp sự bình đẳng cho tất cmọi người . contradiction
premise: Tôi hy vọng nó sẽ tốt nếu nó giống như những gì chúng tôi có ít nhất là nó sẽ ấm áp hơn [SEP] hypothesis: Hãy hy vọng là chúng ta không được cùng một người . contradiction
premise: Khoảng 22,000 nhà tuyển dụng đã được xác định là khó khăn hạt discriminators . [SEP] hypothesis: Chỉ có khoảng 50 nhà tuyển dụng đượcm thy để trthành discriminators . contradiction
premise: Một nửa thế ktrước , một tổng thống có thlái xe qua phố thành phố trong một chiếc xe bình thường với một vài vệ sĩ , và bất cứ ai có thể đi bộ đến ca trước nhà trắng . [SEP] hypothesis: Tổng thống hiện giờ có thlái xe với không có vệ sĩ . contradiction
premise: Adrin đã quay lại và mm cười với jon . [SEP] hypothesis: Cả hai người đàn ông đáng ghét giận dữ với nhau . contradiction
premise: Một hạt bụi xuất hiện và đã bị hạ gục . [SEP] hypothesis: Không có gì chỉ ra nguyên nhân cho một thứ như vậy để ném xuống . contradiction
premise: Ít nhất nó cũng làm cho bộ phim một kết thúc bất ngờ . [SEP] hypothesis: Bộ phim chán ngắt cho đến khi kết thúc hiện trường . neutral
premise: Defabrizio có tin rằng tài liệu ca anh ta sẽ giúp thuyết phục những người cần được giúp đỡ bởi các dịch vụ pháp lý không ? [SEP] hypothesis: De fabrizio muốn thuyết phục mọi người có được sự giúp đỡ . neutral
premise: Các bc tranh tường là tất cả trong các parecclesion , mà trải dài độ dài caa nhà và được sử dụng trong thời gian la mã như một nhà thờ funerary . [SEP] hypothesis: Rất nhiều đám tang quan trọng và quan trọng đã diễn ra trong những năm qua . neutral
premise: Báo cáo đã trích dẫn những lời khai sau từ các growers phíay [SEP] hypothesis: Báo cáo trình bày những thông tin mới trước đây đã được unconsidered . neutral
premise: Um một số người sau đó bằng chứng đặt bởi vì họ có một lỗi nhỏ trong họ là có giá trị hàng trăm đô la bạn biết và và những đồng xu bản thân không có giá trị rất nhiều trên tất ccác mặt giá trcơ bản [SEP] hypothesis: Họ đã trthành một đêm qua đêm . neutral
premise: Vi màu đỏ và slim đã theo dõi những người lớn tuổi ca họ với kinh nghiệm ca tuổi trẻ , được giúp đỡ bởi sự hấp thụ và lo lắng ca cha ca họ . [SEP] hypothesis: Những người lớn tuổi có rất nhiều thứ để dạy cho red và slim . neutral
premise: Các ưu tiên nghiên cu cho các hạt không khí ngay lp tức ưu tiên và một hồ sơ nghiên cu tầm dài . [SEP] hypothesis: Những ưu tiên rất cao trong tầm quan trọng . neutral
premise: Ơ em thật sự không biết um [SEP] hypothesis: Tôi thật sự không biết anh ta có bận không . neutral
premise: ' tại sao nó lại phải là tâm trí của tôi ? ' ' ' ' ' [SEP] hypothesis: Tại sao tâm trí ca tôi lại phải mờ nhạt ? neutral
premise: Um hầu hết những gì tôi làm , tôi làm một số thcông như nó được nhắc đến trong điều đó và sau đó tôi đọc rất nhiều [SEP] hypothesis: Đọc sách là một điều thú vị để làm . neutral
premise: Vì vậy , nhưng đó cũng là khoảng thời gian bạn bắt đầu bị sốt cabin [SEP] hypothesis: Thật khó để trthành dân sự khi anh bkẹt ở một nơi với một người khác . neutral
premise: Tôi đã 18 tuổi và đối mặt với một vấn đề nghiêm trọng . [SEP] hypothesis: Tôi đã mười tám tuổi và tôi đối mặt với một vấn đề mụn nghiêm trọng . neutral
premise: Tôi sẽ đến bất cứ đâu . [SEP] hypothesis: Tôi không thể nhưng tôi sẽ đến bất cứ nơi nào anh muốn . neutral
premise: Rất hữu ích . [SEP] hypothesis: Những loại thuốcy thc sự hữu ích . neutral
premise: Được rồi , bắt đầu thôi . [SEP] hypothesis: Chúng tay bắt đầu chèo thuyền đi . neutral
premise: Tuy nhiên , bạn có thể , tuy nhiên , hãy nhìn vào cuc sống tốt đẹp tại nhà hàng ca khách sạn Bel Air , Lounge , và khu vườn ( 701 hòn đá hẽm núi ) , nơi mà celebs thường xuyên lười . [SEP] hypothesis: Bạn có thể hầu như luôn luôn tìm thy một người nổi tiếng ở đó . neutral