File size: 12,762 Bytes
c577209
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
premise: Đó không phải là sự thật hômy . [SEP] hypothesis: Hôm nay điều đó sẽ không phải là sự thật .	entailment
premise: Tôi nghĩ anh đã cho anh ta quá nhiều , Tommy , nói hai xu là một kẻ vô tội . [SEP] hypothesis: Hai xu internet gợi ý rằng Tommy đã giao nộp quá nhiều .	entailment
premise: Chắc chắn là tất cả những chuyện này có thể vượt qua được . [SEP] hypothesis: Chúng ta có thể vượt qua vấn đề này .	entailment
premise: Nhưng một bên từ các đơn thuốc nguyên thy như cắt giá và nationalize các ngân hàng , đối lp không có chương trình kinh tế mạch lc . [SEP] hypothesis: Đối lp không có ý tưởng để cải thiện nền kinh tế .	entailment
premise: Những tổ chứcy nhận ra rằng các liên sẽ có rất nhiều điều để nói trong vic xác định xem các chương trình ca họ thành công hay thất bại . [SEP] hypothesis: Những tổ chứcy có những người liên quan mà có rất nhiều lời nói .	entailment
premise: Trong một giây phút chia tay , tâm trí ca anh ta hét lên trong hoảng loạn khi anh ta nhận ra rằng anh ta thm chí không thể phát âm những lời cần thiết . [SEP] hypothesis: Anh ta hoảng sợ một chút khi anh ta nhận ra anh ta không thể nói những lời đó .	entailment
premise: Tất cả những thay đổi này-cho nhiều quan sát , giám sát chuyên nghiệp nhưng không được đào tạo chuyên nghiệp , và thời gian quan sát ngắn hơn dẫn đến những người khác . [SEP] hypothesis: Sự giám sát chuyên nghiệp đã không được huấn luyện chuyên nghiệp trong vic quan sát .	entailment
premise: Bởi một nỗ lc hoang mang ca những cánh cánh vĩ đại , nó đã blỡ những mảnh hurtling . [SEP] hypothesis: Nó đã blmột phần nhỏ .	entailment
premise: Đại lca các nhân viên đầu tiên trên đường đi từ sông nile đến lối vào đền thờ . [SEP] hypothesis: Con đường từ sông nile đến ngôi đền đang xếp hàng với các nhân viên đầu tiên .	entailment
premise: Anh đã bao giờ nghe một cái tên như vậy ? nhưng ngay lúc đó hai cô gái già rose và thu thp những gói hàng , và hai xu đã tự làm cho mình ở một trong những chỗ trống rỗng . [SEP] hypothesis: Hai xu đã ly một trong những chỗ trống ca các quý bà già .	entailment
premise: Bạo lc nội địa sống sót ở Jackson , vicksburg , hattiesburg , Oxford và pascagoula có thể được giúp đỡ . [SEP] hypothesis: Jackson , vocksbery , hattiesburg , Oxford và pascagoula là những người sống sót bo lc trong nội địa .	entailment
premise: Và uh chúng tôi có một vài hồ ở ngoài kia là chúng tôi sẽ đi và đi câu cá và sau đó cm trại ra và uh dường như nó luôn luôn mưa hoặc một cái gì đó mà bạn biết có gì đó phải đi sai và chúng tôi chưa bao giờ chuẩn bị cho nó [SEP] hypothesis: Có một vài hồ mà chúng ta sẽ đi câu cá nhưng khi chúng ta cm trại một cái gì đó sẽ luôn luôn sai .	entailment
premise: Mùacuối cùng ca đơn vị , mà đồng hồ cho dấu hiu ca một cuc đảo chính quân sự , hành hình 120 chiến binh bị nghi ngờ về kế hoạch phản loạn . [SEP] hypothesis: Những người lính đã bị nghi ngờ sắp xếp một cuc nổi loạn , kết thúc bxử tử .	entailment
premise: Emily tội nghiệp chưa bao giờ bị giết cho đến khi anh ta đi cùng . [SEP] hypothesis: Cô ấy đã bị giết sau khi anh ta xuất hiện .	entailment
premise: Tôi là tôi chỉ là uh oh well để xem tôi đoán chúng ta đã nói chuyện gì gần năm phút rồi . [SEP] hypothesis: Chúng ta đã nói chuyện gần phút rồi .	entailment
premise: Khoảng thời gian ca sự pha trộn có rất nhiều suy đoán về vic mọi thứ sẽ thay đổi như thế nào . [SEP] hypothesis: Mọi người tự hỏi điều gì sẽ thay đổi trong khi chuyển đổi .	entailment
premise: Các vấn đề hiện tại trong kinh tế và tài chính , vol . 6 , không . [SEP] hypothesis: Không có vấn đề gì mà tổ chức cần phải đối mặt với kinh tế và tài chính .	contradiction
premise: Tôi không biết , nói jon . [SEP] hypothesis: Jon nói chắc chắn là anh ta đã yêu cô gái .	contradiction
premise: Và anh đã đặt khoảng hai muỗng nướco cái bát này và khoảng một thứ tám một muỗng cà phê muối . [SEP] hypothesis: Anh không cần nước hay muối .	contradiction
premise: Chính xác là uh và cùng một lúc tôi nghĩ rằng tôi nhận được trên đơn đặt hàng ca uh chắc chắn by hoặcm tuần cuc gọi ca bản chất nơi mà một lời chúc rằng có một cách thuận tiện để chỉ cần treo lên trên nó [SEP] hypothesis: Tôi không nhận được cuc gọi .	contradiction
premise: 26 g cho đồ khùng đón . [SEP] hypothesis: Đồ khùng đón chi phí 16 g .	contradiction
premise: Các bệnh nhân khác có thyêu cu điều trmở rộng hơn . [SEP] hypothesis: Không có bệnh nhân nào yêu cu điều trbổ sung sau vụ này .	contradiction
premise: Mức độ thp nhất ca hồ bơi ngày trlại thế kthứ tám trước công nguyên [SEP] hypothesis: Mức độ sâu nhất ca hồ bơi đã được hẹn hò với 2018 công nguyên	contradiction
premise: Năm 1909 abdul hamid đã bị phế truất và thay thế anh trai ca anh ta , mehmet v. [SEP] hypothesis: Mehmet v là người cai trị cho đến khi abdul hamid ăn cp ngai vàng .	contradiction
premise: Làm thế nào để số tiền đó được sử dụng -- trên các sắp xếp không chính thc hoặco các trung tâm chămc ngày khác , theo quy định cứng rắn hoặc trên các ưu đãi tài chính khác để cải thiện chất lượng ? [SEP] hypothesis: Tiền không nên sử dụng ?	contradiction
premise: Trong năm tài chính năm 2000 , nó cung cp sự hỗ trợ sức khỏe cho một người dự kiến 33 triệu người , với giá khoảng $ 118 . [SEP] hypothesis: Chỉ có 12 triệu người nhận được sự hỗ trợ chămc sức khỏe tại chi phí khoảng $ 118 trong 2000 .	contradiction
premise: Nhật bản rất đắt tiền , vì vậy đừng mong đợi những món hời tuyệt vời . [SEP] hypothesis: Nhật bản có giá trthường xuyên và rất rẻ tiền .	contradiction
premise: Chỉ có một vấn đề chung là một cách klạ . [SEP] hypothesis: Afrocentrism chưa bao giờ là một vấn đề cho bất cứ ai .	contradiction
premise: Và hầu hết trong số họ đã tham gia thp giá đỏ và nó đã được thc hiện nội bộ tôi chỉ có rất ít bên ngoài tôi nghĩ có thể họ đang nghĩ gì về vic ở đây thêm các lc lượng hòa bình bên ngoài , nơi mà chúng tôi đang đưa mọi người ra khỏi bờ biển . [SEP] hypothesis: Tất cmọi thứ đã được thc hiện từ xamọi người có thể ở nhà cho sự đoàn kết hòa bình .	contradiction
premise: Giờ thì tôi không thlàm gì được nữa . [SEP] hypothesis: Bây giờ thì tôi là cottonin .	contradiction
premise: Nó sẽ trlại hơn 1,000m cho đến khi thương gia ấn độ đầu tiên mang văn hóa hindu ca họ đến bán đảo . [SEP] hypothesis: Những thương gia ấn độ đầu tiên đã mang văn hóa hindu ca họ đến bán đảo chỉ trong 200m qua .	contradiction
premise: ' rõ ràng là anh đang làm , ' tôi đã phân hủy . [SEP] hypothesis: Tôi không nghĩ là họ có vẻ rõ ràng về bất cứ điều gì .	contradiction
premise: Cũng như các đài truyền hình , miễn là các tín hiu ca chủ sở hữu không đạt được hơn 35 % hộ gia đình ca quốc gia . [SEP] hypothesis: Họ được cung cp đặc biệt priveleges để đạt được ít hơn 35 % ca nhà .	neutral
premise: Đây là những quan điểm đúng đắn , đúng ý định , đúng tiếng nói , đúng cách thc hiện , đúng cách sinh sống , phải nỗ lc , đúng chánh niệm , và đúng suy tư . [SEP] hypothesis: Hiệu trưởng ca quan điểm tôn giáo ca họ là quan điểm đúng đắn , đúng ý định , đúng tiếng nói , đúng cách thc hiện , đúng cách sống , phải nỗ lc , đúng chánh niệm , và đúng suy tư .	neutral
premise: Trả góp thba trong bba ca mccarthy về cao bồi trong thế k20 hải cu phong thánh ca ông ấy . [SEP] hypothesis: Mccarthy có một bba về chó .	neutral
premise: Và theo như cricket quan tâm , các cu thủ caribbean đã biến bàn trên những người thy thuộc địa ca họ và bây giờ sản xuất một số cu thủ tốt nhất trên thế giới , dễ dàng có khả năng làm cho người anh . [SEP] hypothesis: Người chơi caribbean thc sự thích chơi cricket .	neutral
premise: Giọng nói ngấm nồng nhiệt vàom trí ca anh ấy và anh ấy mm cười . [SEP] hypothesis: Anh ta mm cười sau giọng nói ca người phụ nữ ngấm nồng nhiệt vàom trí anh ta .	neutral
premise: Chi phí trong cuc sống ca con người thật khủng khiếp , với 250,000 người chết và bthương ở mỗi bên . [SEP] hypothesis: Ngoài những cuc sống mất đi , gia đình bị chấn thương và mất thu nhập và nhà ca họ .	neutral
premise: Hợp đồng 2 . Năm hiện tại ca nfl cho các phát sóng truyền hình quốc gia trả nó khoảng $ 2 . [SEP] hypothesis: Nfl đã có một hợp đồng với fox và nbc .	neutral
premise: Một người phụ nữ trẻ đang đấu tranh với một người đàn ông lớn tuổi . [SEP] hypothesis: Người đàn ông mạnh mẽ hơn người phụ nữ đó .	neutral
premise: Ông ấy hét lên và ngã xuống , mặt ông ấy ashen trong sốc . [SEP] hypothesis: Khi hắn nhìn thy cái xác , hắn hét lên trong kinh dị mà hắn ngã ngược .	neutral
premise: Và sau đó tôi sẽ làm họ như hai lần một ngày nhưng tôi không làm bất cứ điều gì trong số những thứ đó nữa tôi nghĩ rằng có con cái tất cmọi thứ chỉ là một loại mọi thứ đi ngang qua wayside [SEP] hypothesis: Vài năm trước , tôi bvic ăn cỏ ở nhà tôi .	neutral
premise: Nếu trời mưa nếu trời mưa thêm nữathc sự hấp dẫn thì chúng ta có vấn đề này với muỗi [SEP] hypothesis: Nếu trời mưa rất nhiều , chúng ta sẽ có rất nhiều muỗi trong cỏ .	neutral
premise: Tủ quần áo lớn loomed lên trong một thời trang xu xa trước mắt cô ấy . [SEP] hypothesis: Tủ quần áo đầy quần áo .	neutral
premise: Gentilello và các đồng nghiệp tại trung tâm y tế harborview ở Seattle , Washington , đã thc hiện một phiên tòa kiểm soát ngẫu nhiên ở một mc độ tôi chấn thương trung tâm . [SEP] hypothesis: Gentilello có 6 bác sĩ trong đội ca anh ta thường xuyên tiến hành thử nghiệm ở trung tâm y tế Seattle .	neutral
premise: Để đưa ra phán quyết này , các kiểm toán viên sẽ đưao tài khoản không chắc chắn về ước tính và giả định được thc hiện bằng cách sử dụng một mô hình chi phí . [SEP] hypothesis: Điều đó không cần thiết để kiểm tra những người chịu trách nhiệm về ước tính ca mình .	neutral
premise: Giữa cái vẻ đẹp hoang dã này , được tăng cường bởi những outcrops ca đá đá vôi , là những vết sẹo kể về những vết sẹo ca các mỏ thiếc ca thung lũng kinta . [SEP] hypothesis: Ngoài vic bị phá hủy bởi cái mỏ thiếc , nó cũng bị phá hủy bởi một số khu rừng phá hoại .	neutral
premise: Tôi thm chí còn không phải là một kỹ sư xây dựng . [SEP] hypothesis: Chúng ta cần thuê một kỹ sư xây dựng .	neutral