'first'
Browse filesThis view is limited to 50 files because it contains too many changes.
See raw diff
- .gitignore +6 -0
- app.py +69 -0
- logo.jpg +0 -0
- rag.py +213 -0
- raw_data/sv/1/10_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +11 -0
- raw_data/sv/1/11a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/11b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/12a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/13a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/13b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/13c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/14a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/14b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +22 -0
- raw_data/sv/1/14c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +9 -0
- raw_data/sv/1/15a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt +12 -0
- raw_data/sv/1/15a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt +17 -0
- raw_data/sv/1/15b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +11 -0
- raw_data/sv/1/16a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/16b1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/16c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/16d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/17_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/18a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +11 -0
- raw_data/sv/1/18b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +9 -0
- raw_data/sv/1/19a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/19b1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/19c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/19d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +3 -0
- raw_data/sv/1/20_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/21_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/22a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +9 -0
- raw_data/sv/1/23a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +8 -0
- raw_data/sv/1/23a2_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt +9 -0
- raw_data/sv/1/23b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/23c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/23d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/25a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/25b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/25c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/25d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/25e_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/25f_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +7 -0
- raw_data/sv/1/26a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +16 -0
- raw_data/sv/1/26c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +5 -0
- raw_data/sv/1/2a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt +6 -0
- raw_data/sv/1/2c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt +5 -0
.gitignore
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
ssh
|
2 |
+
ssh.pub
|
3 |
+
.gitattributes
|
4 |
+
logo.jpg:Zone.Identifier
|
5 |
+
test.py
|
6 |
+
__pycache__
|
app.py
ADDED
@@ -0,0 +1,69 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
import streamlit as st
|
2 |
+
from rag import rag
|
3 |
+
|
4 |
+
# Tạo ra một dictionary lưu trữ mapping giữa câu hỏi và giá trị tương ứng của nút
|
5 |
+
guiding_questions = {
|
6 |
+
"Thời gian đào tạo của chương trình thạc sĩ?": False,
|
7 |
+
"Điều kiện được bảo vệ luận văn thạc sĩ?": False,
|
8 |
+
"Tiêu chuẩn huy chương vàng được quy định như thế nào?": False,
|
9 |
+
"Miễn thi được quy định như thế nào?": False,
|
10 |
+
"Điểm I là điểm gì?": False
|
11 |
+
}
|
12 |
+
|
13 |
+
def main():
|
14 |
+
st.set_page_config(page_title="Chatbot BK")
|
15 |
+
|
16 |
+
st.image(["logo.jpg"], width=100)
|
17 |
+
# with st.columns(3)[1]:
|
18 |
+
# st.image(["logo.jpg"])
|
19 |
+
|
20 |
+
st.title("Chatbot Phòng Đào Tạo")
|
21 |
+
# st.markdown("<h1 style='text-align: center'>Chatbot Phòng Đào Tạo</h1>", unsafe_allow_html=True)
|
22 |
+
|
23 |
+
st.subheader("Tôi có thể giải đáp các thắc mắc về quy định học vụ của Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM", divider='rainbow')
|
24 |
+
|
25 |
+
# Hiển thị sidebar với các câu hỏi hướng dẫn
|
26 |
+
st.sidebar.subheader("Có thể bạn quan tâm những câu hỏi dưới đây:")
|
27 |
+
|
28 |
+
# set initial message
|
29 |
+
if "messages" not in st.session_state.keys():
|
30 |
+
st.session_state.messages = [
|
31 |
+
{"role": "assistant", "content": "Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn"}
|
32 |
+
]
|
33 |
+
|
34 |
+
if "messages" in st.session_state.keys():
|
35 |
+
# display messages
|
36 |
+
for message in st.session_state.messages:
|
37 |
+
with st.chat_message(message["role"]):
|
38 |
+
st.write(message["content"])
|
39 |
+
|
40 |
+
# get user input
|
41 |
+
user_prompt = st.chat_input()
|
42 |
+
for question in guiding_questions.keys():
|
43 |
+
if st.sidebar.button(question, key=question):
|
44 |
+
user_prompt = question
|
45 |
+
guiding_questions[question] = True # Đánh dấu câu hỏi được chọn
|
46 |
+
handle_user_input(user_prompt)
|
47 |
+
|
48 |
+
def handle_user_input(user_prompt):
|
49 |
+
if user_prompt is not None:
|
50 |
+
st.session_state.messages.append({"role": "user", "content": user_prompt})
|
51 |
+
with st.chat_message("user"):
|
52 |
+
st.write(user_prompt)
|
53 |
+
|
54 |
+
# process user input
|
55 |
+
if st.session_state.messages[-1]["role"] != "assistant":
|
56 |
+
with st.chat_message("assistant"):
|
57 |
+
with st.spinner("Loading..."):
|
58 |
+
ai_response = rag(user_prompt)
|
59 |
+
if ai_response == "Encountered some errors. Please recheck your request!":
|
60 |
+
st.write("Xin lỗi, tôi không có thông tin về câu hỏi này!")
|
61 |
+
else:
|
62 |
+
st.write(ai_response)
|
63 |
+
|
64 |
+
new_ai_message = {"role": "assistant", "content": ai_response}
|
65 |
+
st.session_state.messages.append(new_ai_message)
|
66 |
+
|
67 |
+
|
68 |
+
if __name__ == '__main__':
|
69 |
+
main()
|
logo.jpg
ADDED
rag.py
ADDED
@@ -0,0 +1,213 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
from langchain.embeddings import HuggingFaceEmbeddings
|
2 |
+
from langchain.prompts import PromptTemplate
|
3 |
+
from utility import load_data, process_data, CustomRetriever
|
4 |
+
|
5 |
+
|
6 |
+
data1 = load_data('raw_data/sv')
|
7 |
+
data2 = load_data('raw_data/thacsi')
|
8 |
+
data3 = load_data('raw_data/tiensi')
|
9 |
+
data = data1 + data2 + data3
|
10 |
+
|
11 |
+
# Embedding model
|
12 |
+
embedding = HuggingFaceEmbeddings(
|
13 |
+
model_name="VoVanPhuc/sup-SimCSE-VietNamese-phobert-base",
|
14 |
+
model_kwargs={"device": "cpu"}
|
15 |
+
)
|
16 |
+
|
17 |
+
# The splitter to use to create smaller chunks
|
18 |
+
from langchain_text_splitters import RecursiveCharacterTextSplitter
|
19 |
+
|
20 |
+
child_text_splitter = RecursiveCharacterTextSplitter(chunk_size=400)
|
21 |
+
|
22 |
+
#####################################################################
|
23 |
+
|
24 |
+
vectorstore1, retriever1 = process_data(data, child_text_splitter, embedding, "data")
|
25 |
+
vectorstore2, retriever2 = process_data(data2, child_text_splitter, embedding, "data2")
|
26 |
+
vectorstore3, retriever3 = process_data(data3, child_text_splitter, embedding, "data3")
|
27 |
+
|
28 |
+
##############################################################################
|
29 |
+
|
30 |
+
ANYSCALE_API_BASE = "credential-1711634141163"
|
31 |
+
ANYSCALE_API_KEY = "esecret_chitz7splr5ut6vfvqpn72itd3"
|
32 |
+
ANYSCALE_MODEL_NAME = "meta-llama/Meta-Llama-3-8B-Instruct"
|
33 |
+
# ANYSCALE_MODEL_NAME = "meta-llama/Llama-3-8b-chat-hf"
|
34 |
+
# ANYSCALE_MODEL_NAME = "google/gemma-7b-it"
|
35 |
+
# ANYSCALE_MODEL_NAME = "mistralai/Mistral-7B-Instruct-v0.1"
|
36 |
+
# ANYSCALE_MODEL_NAME = "mistralai/Mixtral-8x7B-Instruct-v0.1"
|
37 |
+
|
38 |
+
import os
|
39 |
+
|
40 |
+
os.environ["ANYSCALE_API_BASE"] = ANYSCALE_API_BASE
|
41 |
+
os.environ["ANYSCALE_API_KEY"] = ANYSCALE_API_KEY
|
42 |
+
|
43 |
+
from langchain.chains import LLMChain
|
44 |
+
from langchain_community.llms import Anyscale
|
45 |
+
from langchain_core.prompts import PromptTemplate
|
46 |
+
from langchain_community.chat_models import ChatAnyscale
|
47 |
+
|
48 |
+
# llm = Anyscale(model_name=ANYSCALE_MODEL_NAME)
|
49 |
+
llm= ChatAnyscale(model_name=ANYSCALE_MODEL_NAME, temperature=0)
|
50 |
+
|
51 |
+
#####################################################################
|
52 |
+
|
53 |
+
from langchain_openai.llms.azure import AzureOpenAI
|
54 |
+
llm_openai = AzureOpenAI(
|
55 |
+
deployment_name="gpt-35-turbo-instruct",
|
56 |
+
# deployment_name="gpt-35-turbo-16k",
|
57 |
+
api_key = 'c90c0e7fb1894a898c56123580a6ee3e',
|
58 |
+
api_version = "2023-09-15-preview",
|
59 |
+
azure_endpoint = "https://bkchatbot.openai.azure.com/",
|
60 |
+
temperature=0.0,
|
61 |
+
max_tokens=500
|
62 |
+
)
|
63 |
+
|
64 |
+
##########################################################################
|
65 |
+
|
66 |
+
from langchain_core.output_parsers import StrOutputParser
|
67 |
+
from langchain_core.runnables import RunnablePassthrough
|
68 |
+
|
69 |
+
def format_docs(docs):
|
70 |
+
return "\n\n".join(doc.page_content for doc in docs)
|
71 |
+
|
72 |
+
# Build prompt
|
73 |
+
from langchain.prompts import PromptTemplate
|
74 |
+
template ="""
|
75 |
+
Trả lời câu hỏi dựa trên những quy định được cung cấp, tổng hợp thông tin và đưa ra câu trả lời ngắn gọn và đầy đủ cuối cùng.
|
76 |
+
Không cần ghi chú và trích dẫn nguồn thông tin đã tham khảo trong câu trả lời.
|
77 |
+
Câu trả lời nên bắt đầu bằng: "Theo quy định của Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM, ..."
|
78 |
+
Nếu trong quy văn bản không có thông tin cho câu trả lời, vui lòng thông báo: "Xin lỗi, tôi không có thông tin cho câu hỏi này!"
|
79 |
+
|
80 |
+
Quy định: {context}
|
81 |
+
|
82 |
+
Câu hỏi: {question}
|
83 |
+
|
84 |
+
Câu trả lời:
|
85 |
+
"""
|
86 |
+
QA_CHAIN_PROMPT = PromptTemplate(input_variables=["context", "question"],template=template)
|
87 |
+
|
88 |
+
#############################################################################
|
89 |
+
|
90 |
+
from langchain_core.runnables import RunnableParallel
|
91 |
+
|
92 |
+
rag_chain_from_docs = (
|
93 |
+
RunnablePassthrough.assign(context=(lambda x: format_docs(x["context"])))
|
94 |
+
| QA_CHAIN_PROMPT
|
95 |
+
| llm
|
96 |
+
| StrOutputParser()
|
97 |
+
)
|
98 |
+
|
99 |
+
###############################################################################
|
100 |
+
|
101 |
+
from langchain.prompts import ChatPromptTemplate
|
102 |
+
|
103 |
+
# Multi Query: Different Perspectives
|
104 |
+
template = """
|
105 |
+
### Hãy tạo ra thêm các truy vấn tìm kiếm tương đương ngữ nghĩa với một câu hỏi ban đầu.
|
106 |
+
Kết quả hiển thị dạng list gồm câu hỏi ban đầu và 2 câu hỏi thay thế.
|
107 |
+
|
108 |
+
### Câu hỏi ban đầu: {question}
|
109 |
+
### Kết quả:
|
110 |
+
|
111 |
+
"""
|
112 |
+
prompt_perspectives = ChatPromptTemplate.from_template(template)
|
113 |
+
|
114 |
+
from langchain_core.output_parsers import StrOutputParser
|
115 |
+
# from langchain_openai import ChatOpenAI
|
116 |
+
|
117 |
+
generate_queries = (
|
118 |
+
prompt_perspectives
|
119 |
+
| llm_openai
|
120 |
+
| StrOutputParser()
|
121 |
+
| (lambda x: x.split("\n"))
|
122 |
+
)
|
123 |
+
|
124 |
+
#########################################################################################
|
125 |
+
|
126 |
+
from langchain.retrievers import BM25Retriever, EnsembleRetriever
|
127 |
+
|
128 |
+
# initialize the bm25 retriever and chroma retriever
|
129 |
+
bm25_retriever1 = BM25Retriever.from_documents(data, k=25)
|
130 |
+
ensemble_retriever1 = EnsembleRetriever(retrievers=[bm25_retriever1, retriever1], weights=[0.5, 0.5])
|
131 |
+
|
132 |
+
bm25_retriever2 = BM25Retriever.from_documents(data2, k=25)
|
133 |
+
ensemble_retriever2 = EnsembleRetriever(retrievers=[bm25_retriever2, retriever2], weights=[0.5, 0.5])
|
134 |
+
|
135 |
+
bm25_retriever3 = BM25Retriever.from_documents(data3, k=25)
|
136 |
+
ensemble_retriever3 = EnsembleRetriever(retrievers=[bm25_retriever3, retriever3], weights=[0.5, 0.5])
|
137 |
+
|
138 |
+
#########################################################################################
|
139 |
+
|
140 |
+
custom_retriever1 = CustomRetriever(retriever = ensemble_retriever1)
|
141 |
+
custom_retriever2 = CustomRetriever(retriever = ensemble_retriever2)
|
142 |
+
custom_retriever3 = CustomRetriever(retriever = ensemble_retriever3)
|
143 |
+
|
144 |
+
multiq_chain1 = generate_queries | custom_retriever1
|
145 |
+
multiq_chain2 = generate_queries | custom_retriever2
|
146 |
+
multiq_chain3 = generate_queries | custom_retriever3
|
147 |
+
|
148 |
+
rag_chain_with_source1 = RunnableParallel(
|
149 |
+
{"context": multiq_chain1, "question": RunnablePassthrough()}
|
150 |
+
).assign(answer=rag_chain_from_docs)
|
151 |
+
|
152 |
+
rag_chain_with_source2 = RunnableParallel(
|
153 |
+
{"context": multiq_chain2 , "question": RunnablePassthrough()}
|
154 |
+
).assign(answer=rag_chain_from_docs)
|
155 |
+
|
156 |
+
rag_chain_with_source3 = RunnableParallel(
|
157 |
+
{"context": multiq_chain3, "question": RunnablePassthrough()}
|
158 |
+
).assign(answer=rag_chain_from_docs)
|
159 |
+
|
160 |
+
############################################################################################
|
161 |
+
|
162 |
+
from flashtext import KeywordProcessor
|
163 |
+
keyword_processor = KeywordProcessor()
|
164 |
+
# keyword_processor.add_keyword(<unclean name>, <standardised name>)
|
165 |
+
keyword_processor.add_keyword('thạc sĩ')
|
166 |
+
keyword_processor.add_keyword('học viên')
|
167 |
+
keyword_processor.add_keyword('nghiên cứu sinh')
|
168 |
+
keyword_processor.add_keyword('tiến sĩ')
|
169 |
+
|
170 |
+
################################################################################
|
171 |
+
|
172 |
+
rag_chain = [rag_chain_with_source1, rag_chain_with_source2, rag_chain_with_source3]
|
173 |
+
|
174 |
+
###################################################################################
|
175 |
+
|
176 |
+
def rag(question: str) -> str:
|
177 |
+
|
178 |
+
keywords_found = keyword_processor.extract_keywords(question)
|
179 |
+
if 'thạc sĩ' in keywords_found or 'học viên' in keywords_found:
|
180 |
+
response = rag_chain[1].invoke(question)
|
181 |
+
elif 'nghiên cứu sinh' in keywords_found or 'tiến sĩ' in keywords_found:
|
182 |
+
response = rag_chain[2].invoke(question)
|
183 |
+
else:
|
184 |
+
response = rag_chain[0].invoke(question)
|
185 |
+
|
186 |
+
return response
|
187 |
+
|
188 |
+
###################################################################################
|
189 |
+
|
190 |
+
|
191 |
+
# # Run chain
|
192 |
+
# from langchain.chains import RetrievalQA
|
193 |
+
|
194 |
+
# qa_chain = RetrievalQA.from_chain_type(llm,
|
195 |
+
# verbose=False,
|
196 |
+
# # retriever=vectordb.as_retriever(),
|
197 |
+
# retriever=custom_retriever,
|
198 |
+
# return_source_documents=True,
|
199 |
+
# chain_type_kwargs={"prompt": QA_CHAIN_PROMPT})
|
200 |
+
|
201 |
+
# def remove_special_characters(text):
|
202 |
+
# text = text.replace('].', '')
|
203 |
+
# text = text.replace('/.', '')
|
204 |
+
# text = text.replace('/.-', '')
|
205 |
+
# text = text.replace('-', '')
|
206 |
+
# return text
|
207 |
+
|
208 |
+
# def rag(question: str) -> str:
|
209 |
+
# # call QA chain
|
210 |
+
# response = qa_chain({"query": question})
|
211 |
+
|
212 |
+
# return remove_special_characters(response["result"])
|
213 |
+
|
raw_data/sv/1/10_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 10. Sử dụng hệ thống hỗ trợ giảng dạy trực tuyến
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Giảng viên phải dùng hệ thống hỗ trợ giảng dạy trực tuyến (Bách Khoa e-learning - BKeL) trong hoạt động giảng dạy. Các thông tin sau đây cần phải đưa lên hệ thống này:
|
5 |
+
- Đề cương học phần được sử dụng trong học kỳ. Đề cương phải đưa lên ngay trước tuần đầu tiên của lớp học.
|
6 |
+
- Các bài giảng (slide bài giảng). Có nội dung phù hợp với nội dung bài giảng thực giảng trên lớp.
|
7 |
+
- Đề kiểm tra và đáp án kiểm tra (nếu có tổ chức kiểm tra). Đưa lên sau khi tổ chức kiểm tra. Nếu là đề kiểm tra trắc nghiệm, đưa một đề kiểm tra mẫu và đáp án.
|
8 |
+
- Đề thi và đáp án thi. Đưa lên sau khi tổ chức thi. Nếu là đề thi trắc nghiệm, đưa một đề thi mẫu và đáp án.
|
9 |
+
- Kết quả đánh giá học phần, kể cả các điểm thành phần.
|
10 |
+
- Mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra của người học.
|
11 |
+
Đối với các phần học hướng dẫn thảo luận, thí nghiệm của một học phần, các lớp học phần có thể được chia khác với các lớp học phần lý thuyết. Trong các trường hợp đó, giảng viên thực hiện theo quy định trên như một học phần bình thường, tuy nhiên bài giảng sẽ là tài liệu hướng dẫn thảo luận, thí nghiệm.
|
raw_data/sv/1/11a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 11. An toàn và chặt chẽ trong thí nghiệm, thực tập ngoài trường
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
11.1 An toàn trong thí nghiệm
|
5 |
+
Người học phải có sự chuẩn bị sẵn sàng và nắm vững nội dung thí nghiệm và các quy định an toàn trước khi thực hiện thí nghiệm.
|
6 |
+
Giảng viên và người học phải đảm bảo an toàn, trật tự theo đúng nội quy phòng thí nghiệm. Chỉ người học có Bảo hiểm Y tế và Bảo hiểm tai nạn mới được vào phòng thí nghiệm để thực hiện bài thí nghiệm.
|
7 |
+
|
raw_data/sv/1/11b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 11. An toàn và chặt chẽ trong thí nghiệm, thực tập ngoài trường
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
11.2 Chặt chẽ trong tổ chức thực tập ngoài trường
|
5 |
+
Các đợt thực tập, tham quan ngoài trường phải được Khoa lập kế hoạch rõ ràng, có địa điểm, thời gian, giảng viên phụ trách, người tham dự và có thỏa thuận với cơ sở về việc thực tập, tham quan. Kế hoạch cũng phải nêu rõ các chi phí và nguồn chi phí (từ trường, người học, cơ sở, …).
|
6 |
+
Khoa gửi kế hoạch và danh sách đoàn thực tập cho các phòng đào tạo để trình Hiệu trưởng ra quyết định thành lập các đoàn thực tập trước khi thực tập.
|
raw_data/sv/1/12a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 12. Quy trình thực hiện đồ án, bài tập lớn, các học phần tốt nghiệp
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
12.2 Quy trình thực hiện các học phần tốt nghiệp
|
5 |
+
Khoa quy định quy trình ra đề tài, phân bố đề tài cho người học và quy trình hướng dẫn, phản biện đề cương luận văn, tiểu luận/khoá luận/luận văn tốt nghiệp và hội đồng bảo vệ tiểu luận/khoá luận/luận văn tốt nghiệp chung cho toàn Khoa. Trong quy trình hướng dẫn, phải có các quy định về đánh giá tiến độ thực hiện một cách liên tục, đánh giá giữa kỳ, điều kiện cấm thi và quy cách của bản báo cáo thuyết minh.
|
6 |
+
Danh sách phân công hướng dẫn, tên đề tài và người học phải được gửi về các Phòng đào tạo để ra các quyết định phân công đề tài (nếu có).
|
7 |
+
Nếu nội dung hướng dẫn các học phần tốt nghiệp được thực hiện tại một cơ sở ngoài trường, Khoa làm công văn đề nghị kèm theo kế hoạch thực hiện tương tự như các đợt thực tập ngoài trường, các phòng đào tạo trình Hiệu trưởng ra quyết định cử người học thực hiện công việc tại cơ sở bên ngoài.
|
raw_data/sv/1/13a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 13. Công khai trong giảng dạy và đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
13.1 Công khai đề cương học phần
|
5 |
+
Khoa phải công khai đề cương học phần cho người học trước khi người học thực hiện đăng ký học phần. Đề cương học phần phải nêu rõ chuẩn đầu ra (learning outcome), cách thức học, cách thức đánh giá học phần (bao gồm cả các hình thức và thời lượng kiểm tra, thi và trọng số của các thành phần điểm, điều kiện cấm thi riêng của học phần).
|
6 |
+
Đối với các học phần hoặc phần học thực tập, thí nghiệm, đề cương học phần phải nêu rõ mục tiêu và nội dung từng bài thực tập, thí nghiệm và các ràng buộc cụ thể về việc vắng mặt, học bù, về việc an toàn trong thực tập, thí nghiệm. Các quy định về an toàn có thể được quy định như nội quy phòng thí nghiệm.
|
7 |
+
|
8 |
+
|
raw_data/sv/1/13b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 13. Công khai trong giảng dạy và đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
13.2 Công khai kết quả học tập và mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra của người học
|
5 |
+
Trong quá trình giảng dạy, giảng viên phải công bố kết quả đánh giá của các lần đánh giá theo đề cương học phần (điểm thành phần) theo đúng kế hoạch đánh giá đã công bố và trước kỳ thi cuối kỳ của học phần.
|
6 |
+
Tối đa 02 tuần sau khi kiểm tra giữa kỳ, giảng viên phải công bố kết quả kiểm tra cho người học, bài làm của người học và các lưu ý cho người học.
|
7 |
+
Sau khi kết thúc lớp học, giảng viên phải công bố kết quả học tập của người học và mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra (cho từng chuẩn đầu ra) cho người học. Thời điểm công bố là tối đa 02 tuần sau khi thi và trước khi nộp điểm.
|
8 |
+
|
raw_data/sv/1/13c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 13. Công khai trong giảng dạy và đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
13.3 Giảng dạy các học phần có nhiều nhóm lớp trong học kỳ
|
5 |
+
Các giảng viên dạy các học phần có nhiều nhóm lớp trong cùng một học kỳ phải đảm bảo giảng dạy đúng đề cương học phần đã công bố, đảm bảo tiến độ chung của tất cả các nhóm lớp để không ảnh hưởng đến quá trình đánh giá kết quả học tập của người học.
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/14a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 14. Đánh giá và tính điểm học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
14.1 Điểm thành phần
|
5 |
+
Đối với mỗi học phần, người học được đánh giá qua tối thiểu hai điểm thành phần. Đối với các học phần có khối lượng nhỏ hơn 02 tín chỉ có thể chỉ có một điểm đánh giá. Phương pháp đánh giá, hình thức đánh giá và trọng số của mỗi điểm thành phần được quy định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần.
|
6 |
+
Các điểm thành phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.
|
7 |
+
|
raw_data/sv/1/14b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,22 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 14. Đánh giá và tính điểm học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
14.1 Điểm thành phần
|
5 |
+
Đối với mỗi học phần, người học được đánh giá qua tối thiểu hai điểm thành phần. Đối với các học phần có khối lượng nhỏ hơn 02 tín chỉ có thể chỉ có một điểm đánh giá. Phương pháp đánh giá, hình thức đánh giá và trọng số của mỗi điểm thành phần được quy định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần.
|
6 |
+
Các điểm thành phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.
|
7 |
+
14.2 Tính điểm học phần
|
8 |
+
Điểm học phần được tính từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng, làm tròn tới một chữ số thập phân và xếp loại điểm chữ như dưới đây, trừ các trường hợp được quy định tại khoản 14.3 này.
|
9 |
+
a) Loại đạt có phân mức, áp dụng cho các học phần được tính vào điểm trung bình học tập, bao gồm:
|
10 |
+
A+: từ 9,5 đến 10,0;
|
11 |
+
A : từ 8,5 đến 9,4;
|
12 |
+
B+: từ 8,0 đến 8,4;
|
13 |
+
B : từ 7,0 đến 7,9;
|
14 |
+
C+: từ 6,5 đến 6,9;
|
15 |
+
C : từ 5,5 đến 6,4;
|
16 |
+
D+: từ 5,0 đến 5,4;
|
17 |
+
D : từ 4,0 đến 4,9.
|
18 |
+
b) Loại đạt không phân mức, áp dụng cho các học phần chỉ yêu cầu đạt, không tính vào điểm trung bình học tập:
|
19 |
+
P: từ 5,0 trở lên.
|
20 |
+
c) Loại không đạt:
|
21 |
+
F: dưới 4,0.
|
22 |
+
|
raw_data/sv/1/14c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 14. Đánh giá và tính điểm học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
14.3 Điểm đặc biệt
|
5 |
+
Một số trường hợp đặc biệt sử dụng các điểm chữ xếp loại, không được tính vào điểm trung bình học tập:
|
6 |
+
I: Điểm chưa hoàn thiện do được phép hoãn thi, kiểm tra;
|
7 |
+
X: Điểm chưa hoàn thiện do chưa đủ dữ liệu;
|
8 |
+
W: Điểm học phần đã rút đăng ký học, không công nhận tín chỉ;
|
9 |
+
R: Điểm học phần được miễn học và công nhận tín chỉ.
|
raw_data/sv/1/15a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,12 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 15. Đánh giá kết quả học tập theo học kỳ, năm học
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
15.1 Đánh giá kết quả học tập
|
5 |
+
Kết quả học tập của người học được đánh giá sau từng học kỳ hoặc sau từng năm học, dựa trên kết quả các học phần nằm trong yêu cầu của chương trình đào tạo mà người học đã học.
|
6 |
+
Người học được đánh giá dựa trên các tiêu chí sau:
|
7 |
+
- Số tín chỉ tích luỹ học kỳ là tổng số tín chỉ của những học phần mà người học đã học đạt trong một học kỳ;
|
8 |
+
- Số tín chỉ tích luỹ là tổng số tín chỉ của những học phần mà người học đã đạt từ đầu khóa học, tính cả các học phần được miễn học, được công nhận tín chỉ;
|
9 |
+
- Điểm trung bình học kỳ là điểm trung bình của những học phần mà người học đã học trong một học kỳ, tính theo điểm chính thức của học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó;
|
10 |
+
- Điểm trung bình năm học là điểm trung bình của những học phần mà người học đã học trong một năm học, tính theo điểm chính thức của học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó;
|
11 |
+
- Điểm trung bình tích luỹ là điểm trung bình của những học phần mà người học đã học tính từ đầu khóa học, tính theo điểm chính thức của học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó.
|
12 |
+
|
raw_data/sv/1/15a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,17 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 15. Đánh giá kết quả học tập theo học kỳ, năm học
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
15.1 Đánh giá kết quả học tập
|
5 |
+
Để tính điểm trung bình, điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây:
|
6 |
+
A+ quy đổi thành 4;
|
7 |
+
A quy đổi thành 4;
|
8 |
+
B+ quy đổi thành 3,5;
|
9 |
+
B quy đổi thành 3;
|
10 |
+
C+ quy đổi thành 2,5;
|
11 |
+
C quy đổi thành 2;
|
12 |
+
D+ quy đổi thành 1,5;
|
13 |
+
D quy đổi thành 1;
|
14 |
+
F quy đổi thành 0.
|
15 |
+
Những điểm chữ không được quy định như trên không được tính vào các điểm trung bình.
|
16 |
+
|
17 |
+
|
raw_data/sv/1/15b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 15. Đánh giá kết quả học tập theo học kỳ, năm học
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
15.2 Xếp loại học lực
|
5 |
+
Người học được xếp loại học lực theo điểm trung bình học kỳ, điểm trung bình năm học hoặc điểm trung bình tích lũy như sau:
|
6 |
+
Từ 3,6 đến 4,0: Xuất sắc;
|
7 |
+
Từ 3,2 đến cận 3,6: Giỏi;
|
8 |
+
Từ 2,5 đến cận 3,2: Khá;
|
9 |
+
Từ 2,0 đến cận 2,5: Trung bình;
|
10 |
+
Từ 1,0 đến cận 2,0: Yếu;
|
11 |
+
Dưới 1,0: Kém.
|
raw_data/sv/1/16a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 16. Cấm thi, vắng thi, miễn thi, thi sớm hoặc muộn
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
16.1 Cấm thi
|
5 |
+
Người học vi phạm quy định đào tạo - học vụ hoặc thuộc vào các điều kiện ràng buộc riêng trong đề cương học phần có thể bị cấm thi và nhận điểm 0 cho học phần. Lưu ý: các quy định về cấm thi trong đề cương học phần không được vượt quá thẩm quyền so với các quy định về đào tạo - học vụ.
|
raw_data/sv/1/16b1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 16. Cấm thi, vắng thi, miễn thi, thi sớm hoặc muộn
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
16.2 Vắng thi, hoãn thi
|
5 |
+
Người học vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0.
|
6 |
+
Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng ở buổi thi cuối kỳ, và không phải thuộc diện cấm thi, người học được hoãn thi và nhận điểm I. Người học được dự thi để lấy điểm thay thế cho điểm I ở lần tổ chức thi của học phần này ở trong cùng học kỳ hoặc kỳ thi ở các học kỳ sau và trong thời hạn tối đa một năm. Trong trường hợp học phần này không tổ chức trong vòng một năm, nhà trường có thể xem xét tổ chức thi riêng để người học hoàn thành học phần. Người học không dự thi theo các điều kiện trên sẽ nhận điểm 0.
|
7 |
+
Ngoài ra, trong các trường hợp đặc biệt, như để khuyến khích người học tham dự các kỳ thi học thuật cấp quốc gia, quốc tế hoặc trong trường hợp đặc biệt khác, nhà trường có quyền ra quyết định dùng một điểm số khác thay thế cho điểm I.
|
8 |
+
Người học vắng mặt có lý do chính đáng ở các buổi đánh giá điểm thành phần khác của học phần được phép dự đánh giá ở một đợt khác trong cùng học kỳ do giảng viên đề nghị, Bộ môn và Khoa tổ chức. Trong trường hợp cần thiết, giảng viên đề nghị và được Bộ môn và Khoa đồng ý dùng các điểm thành phần khác, kể cả điểm thi cuối kỳ, để thay thế cho điểm thành phần này.
|
raw_data/sv/1/16c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 16. Cấm thi, vắng thi, miễn thi, thi sớm hoặc muộn
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
16.3 Miễn thi
|
5 |
+
Trong một số trường hợp, người học được miễn kiểm tra, thi và nhận điểm. Trưởng Khoa hoặc các đơn vị liên quan gửi đề nghị kèm theo các minh chứng về các phòng đào tạo để ra các quyết định miễn kiểm tra, thi và nhận điểm.
|
raw_data/sv/1/16d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 16. Cấm thi, vắng thi, miễn thi, thi sớm hoặc muộn
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
16.4 Thi sớm hoặc muộn
|
5 |
+
Nhà trường có thể tổ chức kiểm tra, thi sớm hoặc muộn cho một số người học trong các trường hợp cần thiết. Công văn đề nghị tổ chức thi sớm hoặc muộn do Trưởng Khoa gửi cho các phòng đào tạo để phối hợp tổ chức.
|
raw_data/sv/1/17_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 17. Học lại, thi và học cải thiện điểm
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Người học đã có điểm học phần đạt được đăng ký học lại để cải thiện điểm. Điểm học cao nhất trong các lần học là điểm chính thức của học phần.
|
5 |
+
Trong trường hợp cần thiết, giảng viên đề xuất và được Bộ môn và Khoa đồng ý cho phép người học đánh giá lại một điểm thành phần, ngoại trừ điểm thi cuối kỳ, để cải thiện điểm học phần từ không đạt thành đạt; trong trường hợp này, điểm học phần sau khi đánh giá lại chỉ được giới hạn ở mức điểm D. Các phòng đào tạo ban hành điều kiện và quy trình đánh giá lại điểm thành phần trong trường hợp này.
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/18a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 18. Công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
18.1 Công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ
|
5 |
+
Kết quả học tập của người học đã tích lũy từ một trình độ đào tạo khác, một ngành đào tạo hoặc một chương trình đào tạo khác, một khóa học khác hoặc từ một cơ sở đào tạo khác được xem xét công nhận, chuyển đổi sang tín chỉ của những học phần trong chương trình đào tạo theo học.
|
6 |
+
Khoa thành lập các hội đồng chuyên môn để xem xét công nhận, chuyển đổi tín chỉ trên cơ sở đối sánh chuẩn đầu ra, nội dung và khối lượng học tập, cách thức đánh giá học phần và các điều kiện bảo đảm chất lượng thực hiện chương trình theo các cấp độ:
|
7 |
+
a) Công nhận, chuyển đổi theo từng học phần;
|
8 |
+
b) Công nhận, chuyển đổi theo từng nhóm học phần;
|
9 |
+
c) Công nhận, chuyển đổi theo cả chương trình đào tạo.
|
10 |
+
Khối lượng tối đa được công nhận, chuyển đổi không vượt quá 50% khối lượng học tập tối thiểu của chương trình đào tạo.
|
11 |
+
|
raw_data/sv/1/18b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 18. Công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
18.2 Các trường hợp được xem xét
|
5 |
+
Người học được xem xét công nhận, chuyển đổi trong các trường họp sau:
|
6 |
+
- Khi xét tuyển sinh hoặc khi chuyển ngành, chuyển chương trình, chuyển trường, người học sẽ được xem xét công nhận, chuyển đổi tín chỉ một lần;
|
7 |
+
- Trong quá trình học, người học tham gia các chương trình trao đổi học tập hoặc tích luỹ các tín chỉ ở các cở sở đào tạo có trong thoả thuận hợp tác với nhà trường, hoặc theo quy định của các cấp có thẩm quyền.
|
8 |
+
Các phòng đào tạo quy định quy trình xem xét công nhận, chuyển đổi tín chỉ.
|
9 |
+
|
raw_data/sv/1/19a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 19. Các hình thức đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
19.1 Các hình thức đánh giá học phần
|
5 |
+
Mỗi học phần có thể có nhiều hình thức đánh giá, như trắc nghiệm, tự luận, vấn đáp, bài luận, sản phẩm, bảo vệ trước tập thể giảng viên hay hội đồng. Một bài đánh giá có thể bao gồm nhiều hình thức đánh giá.
|
raw_data/sv/1/19b1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 19. Các hình thức đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
19.2 Đánh giá bằng hình thức vấn đáp
|
5 |
+
Vấn đáp là hình thức đánh giá bằng cách giảng viên hỏi và người học phát biểu trả lời. Phải có ít nhất 02 giảng viên cùng chấm vấn đáp cho mỗi người học.
|
6 |
+
Trường hợp điểm vấn đáp theo thang điểm số, điểm tổng kết của người học là trung bình cộng của các giảng viên chấm thi, được làm tròn tới một số lẻ. Trường hợp điểm của các giảng viên chấm thi lệch quá 02 điểm (thang điểm 10), các giảng viên cần thống nhất lại. Trường hợp điểm thi vấn đáp theo thang điểm khác như Đạt/Không đạt, … các giảng viên phải thống nhất kết quả cuối cùng hoặc quy đổi về thang điểm số, tính trung bình cộng và quy về thang điểm ban đầu. Trong trường hợp các giảng viên chấm thi không thống nhất được điểm cuối cùng, các giảng viên trình Chủ nhiệm Bộ môn quyết định kết quả cuối cùng.
|
7 |
+
Trong phòng đánh giá, giảng viên lần lượt gọi người học bốc thăm đề thi, và cho phép người học có nhiều nhất là 10 phút chuẩn bị trước khi được gọi lên trình bày. Các giảng viên chấm thi được phép đặt câu hỏi thêm ngoài các câu hỏi ghi trong đề thi để làm rõ hơn phần trả lời của người học. Các câu hỏi sẽ được đưa ra sao cho giảng viên có thể đánh giá được mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra của người học đối với học phần và cho điểm theo thang điểm quy định.
|
8 |
+
Kết quả chấm vấn đáp phải công bố công khai cho người học sau mỗi buổi thi.
|
raw_data/sv/1/19c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 19. Các hình thức đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
19.3 Bài luận, sản phẩm
|
5 |
+
Bài luận, sản phẩm là hình thức đánh giá yêu cầu người học phải thực hiện bài luận hoặc/và sản phẩm và nộp bài theo thời gian quy định của học phần. Sản phẩm bắt buộc phải có bài luận kèm theo. Bài luận, sản phẩm có thể được thực hiện theo từng cá nhân hoặc nhóm. Giảng viên hoặc tập thể giảng viên thực hiện chấm bài luận, sản phẩm. Việc chấm bài có thể bao gồm việc yêu cầu người học thuyết trình, hoặc giải thích thêm. Trường hợp chấm tập thể, vấn đề lệch điểm giữa các giảng viên được giải quyết như hình thức vấn đáp.
|
6 |
+
|
7 |
+
|
raw_data/sv/1/19d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 19. Các hình thức đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
19.4 Bảo vệ hội đồng
|
5 |
+
Bảo vệ hội đồng là hình thức người học trình bày bài làm của mình trước hội đồng chấm bài. Hội đồng phải là số lẻ và gồm ít nhất 03 thành viên.
|
6 |
+
Các học phần đồ án, thực tập ngoài trường được chấm theo hình thức bảo vệ hội đồng. Kết quả đánh giá là trung bình cộng các điểm của các thành viên hội đồng, được làm tròn tới một số lẻ. Vấn đề lệch điểm giữa các thành viên được giải quyết như hình thức vấn đáp.
|
7 |
+
Riêng môn thực tập ngoài trường, cần phải tham khảo đánh giá thực tập từ phía cơ sở thực tập khi đánh giá kết quả cuối cùng. Khoa cũng có thể mời các đại diện phía các cơ sở thực tập cùng tham gia chấm bài.
|
8 |
+
Các học phần tốt nghiệp được chấm theo hình thức bảo vệ hội đồng. Quy định về thành phần hội đồng, cách chấm điểm, làm tròn điểm và trường hợp lệch điểm được quy định riêng cho từng loại học phần tốt nghiệp và bậc học.
|
raw_data/sv/1/1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,3 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
|
2 |
+
|
3 |
+
Quy định chung này quy định một số vấn đề chung về học vụ và đào tạo của tất cả bậc đào tạo và hình thức đào tạo tại trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là trường hoặc nhà trường).
|
raw_data/sv/1/20_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 20. Công bằng và minh bạch trong đánh giá học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Khi đánh giá học phần, phải đảm bảo tính công bằng giữa những người học của cùng một học phần của bất kỳ hình thức đào tạo nào trong cùng một học kỳ.
|
5 |
+
Việc đánh giá học phần phải đồng thời đánh giá chuẩn đầu ra của học phần.
|
6 |
+
Mỗi phương thức đánh giá dùng cho một học phần trong một học kỳ phải có đáp án hay hướng dẫn chấm bài hay tiêu chí chấm bài (gọi chung là đáp án).
|
raw_data/sv/1/21_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 21. Thời lượng kiểm tra, thi
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Tổng thời lượng kiểm tra và thi theo hình thức trắc nghiệm, tự luận của một học phần không vượt quá số tín chỉ nhân với 50 phút. Trong đó, thời lượng kiểm tra không vượt quá thời lượng thi của cùng một học phần trong cùng một học kỳ.
|
5 |
+
Một phiên kiểm tra hoặc thi theo hình thức trắc nghiệm, tự luận của một học phần có thời lượng là một trong các thời lượng sau: 50’, 60’, 70’, 80’, 90’, 100’, 110’, 120’, 130’, 140’, 150’. Trong đó, thời lượng kiểm tra hoặc thi theo hình thức trắc nghiệm không quá 90’.
|
raw_data/sv/1/22a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 22. Phúc tra, đề nghị sửa điểm, bổ sung điểm
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Trong trường hợp cần thiết, khi có dấu hiệu bất thường, Khoa, nhà trường có thể yêu cầu chấm kiểm tra một số bài kiểm tra hay thi. Việc chấm lại có thể bao gồm tổ chức lại vấn đáp hay bảo vệ hội đồng. Trong các trường hợp này, phải có sự thay đổi về giảng viên chấm thi hay thành viên các hội đồng. Thời hạn chấm kiểm tra theo thời hạn lưu trữ bài thi.
|
5 |
+
Người học có thể yêu cầu chấm phúc tra bài thi tự luận. Thời hạn yêu cầu chấm phúc tra là tối đa 01 tháng sau ngày công bố kết quả và chỉ được yêu cầu chấm phúc tra 01 lần cho một học phần trong học kỳ.
|
6 |
+
Giảng viên có thể đề nghị sửa điểm, bổ sung điểm sau khi nộp điểm nếu phát hiện có sai sót. Thời hạn đề nghị sửa điểm tối đa 01 tháng sau ngày nộp điểm.
|
7 |
+
Kết quả chấm lại, phúc tra, sửa điểm là kết quả cuối cùng.
|
8 |
+
Các phòng đào tạo quy định quy trình đề nghị chấm phúc tra, sửa điểm.
|
9 |
+
|
raw_data/sv/1/23a1_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 23. Học phí
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
23.1 Cách tính học phí
|
5 |
+
Nhà trường có hai cách tính học phí, áp dụng cho các bậc, chương trình, hình thức và khoá đào tạo khác nhau:
|
6 |
+
- Tính theo tín chỉ: Học phí được tính bằng số tín chỉ (hoặc đơn vị học phần, gọi chung là tín chỉ) đăng ký nhân với đơn giá mỗi tín chỉ. Một số học phần có số tín chỉ tính học phí khác với số tín chỉ trong chương trình đào tạo do có sự khác biệt về cách xác định tín chỉ. Một số học phần được định đơn giá cụ thể không theo tín chỉ.
|
7 |
+
- Tính theo học kỳ: Học phí được tính theo học kỳ, cho phép người học đăng ký học một ngưỡng tối đa số tín chỉ tuỳ theo bậc học, chương trình và hình thức đào tạo. Học phí phần tín chỉ vượt ngưỡng tối đa được tính theo tín chỉ. Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
|
8 |
+
|
raw_data/sv/1/23a2_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 23. Học phí
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
23.1 Cách tính học phí
|
5 |
+
Học phí các học phần theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh như Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Giáo dục Thể chất học theo lịch học của nhà trường theo biểu đồ học tập, được trường thu hộ và chuyển cho các đơn vị liên quan.
|
6 |
+
Các lớp học phần của bậc đại học hình thức chính quy khi tổ chức ngoài giờ hoặc ngoài giờ linh hoạt, theo nhu cầu của người học (tổ chức dạng dự thính) được tính học phí theo tín chỉ theo đơn giá dành riêng.
|
7 |
+
Người học chuyển khóa học đến khóa sau, được tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
|
8 |
+
Người học đã hết thời gian đào tạo chuẩn được tính học phí theo nguyên tắc bù đắp chi phí đào tạo.
|
9 |
+
Người học học khác bậc đào tạo, chương trình, hình thức đào tạo hoặc hình thức tổ chức lớp, được tính học phí theo đơn giá cao nhất của các loại hình này.
|
raw_data/sv/1/23b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 23. Học phí
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
23.2 Thanh toán học phí
|
5 |
+
Người học phải thanh toán học phí đủ và đúng hạn để hoàn tất đăng ký học phần và có lịch học. Nhà trường có thể yêu cầu người học tạm nộp trước toàn bộ hoặc một phần học phí để đảm bảo việc tổ chức lớp học đạt hiệu quả tốt.
|
raw_data/sv/1/23c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 23. Học phí
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
23.3 Miễn, giảm, hoãn học phí
|
5 |
+
Người học diện được xét miễn, giảm học phí theo chính sách thực hiện theo quy trình của nhà trường.
|
6 |
+
Các trường hợp gặp khó khăn đột xuất, người học có thể xin hoãn nộp học phí hoặc các hỗ trợ tài chính khác. Chỉ xét hoãn, miễn hay giảm học phí và các hỗ trợ tài chính khác cho người học đại học chính quy bằng thứ nhất tại các học kỳ chính, không xét cho các học kỳ phụ và các lớp dự thính.
|
raw_data/sv/1/23d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 23. Học phí
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
23.4 Hoàn trả học phí
|
5 |
+
Người học được xem xét hoàn trả học phí trong trường hợp thanh toán học phí dư, phần dư của học phí tạm ứng sau khi khấu trừ học phí và một số trường hợp đặc biệt khác. Phần dư của học phí tạm ứng có thể được dùng để cấn trừ vào học phí của học kỳ kế tiếp.
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/25a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.1 Gian lận trong học tập
|
5 |
+
Người học đạo văn hoặc làm bài hộ, nhờ làm bài hộ trong quá trình học tập (thực hiện bài tập, tiểu luận, đồ án, học phần tốt nghiệp, …) bị kỷ luật huỷ toàn bộ kết quả học tập của học phần (nếu có) và nhận hình thức kỷ luật bổ sung. Khoa thành lập hội đồng chuyên môn để kết luận về việc đạo văn, làm bài hộ hoặc nhờ làm bài hộ.
|
raw_data/sv/1/25b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.2 Vi phạm quy định trong đánh giá học phần kiểm tra, thi
|
5 |
+
Người học vi phạm các quy định về kiểm tra, thi sẽ nhận các hình thức kỷ luật tương ứng theo quy định về kiểm tra, thi.
|
6 |
+
Người học vi phạm hoặc gian lận trong các hình thức đánh giá học phần khác, áp dụng hình thức kỷ luật cao nhất trong các quy định về kiểm tra, thi hoặc quy định về gian lận trong học tập nêu trong điều này.
|
raw_data/sv/1/25c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.3 Giả mạo trong học tập, kiểm tra, thi
|
5 |
+
Người học sử dụng các loại bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ giả, giả mạo chữ ký giảng viên, chữ ký người học khác sẽ bị huỷ bỏ các kết quả dựa vào các loại giấy tờ giả và nhận hình thức kỷ luật bổ sung.
|
raw_data/sv/1/25d_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.4 Không thanh toán học phí
|
5 |
+
Người học không thanh toán học phí đúng hạn sẽ bị huỷ toàn bộ kết quả đăng ký học phần, huỷ kết quả học tập của học kỳ, tạm dừng việc học. Phần học phí không thanh toán sẽ bị ghi nợ.
|
raw_data/sv/1/25e_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.5 Kỷ luật bổ sung
|
5 |
+
Trường hợp tái phạm hoặc không khắc phục hậu quả của vi phạm (nếu có) hoặc vi phạm nghiêm trọng, người học và các cá nhân có liên quan sẽ nhận các hình thức kỷ luật bổ sung, đến mức buộc thôi học, do hội đồng kỷ luật quyết định. Ngoài ra, đối với các trường hợp vi phạm pháp luật có liên quan khác, người học và các cá nhân, tổ chức có liên quan phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
6 |
+
Trường hợp người học sử dụng hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ giả làm điều kiện trúng tuyển hoặc điều kiện tốt nghiệp sẽ bị kỷ luật buộc thôi học; văn bằng tốt nghiệp nếu đã được cấp sẽ bị thu hồi, huỷ bỏ.
|
7 |
+
Người học bị kỷ luật buộc thôi học, trong thời hạn tối thiểu 05 năm, sẽ không được tham dự tuyển sinh vào trường ở bất kỳ bậc đào tạo và hình thức đào tạo nào. Người học bị kỷ luật buộc thôi học do thi hộ hoặc dùng các loại bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ giả mạo sẽ không được tham dự tuyển sinh vào trường ở bất kỳ bậc đào tạo và hình thức đào tạo nào.
|
raw_data/sv/1/25f_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 25. Kỷ luật
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
25.6 Thời hạn xem xét kỷ luật
|
5 |
+
Thời hạn xem xét về gian lận trong học tập và vi phạm trong kiểm tra, thi của các học phần, kể cả học phần tốt nghiệp, theo thời hạn lưu trữ bài thi hay thời hạn lưu trữ khoá luận/luận văn/luận án.
|
6 |
+
Thời hạn xem xét về giả mạo trong học tập, kiểm tra, thi theo thời hạn lưu trữ tài liệu và thời hạn nói trên.
|
7 |
+
|
raw_data/sv/1/26a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,16 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 26. Hồ sơ học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Hồ sơ học phần bao gồm:
|
5 |
+
1. Đề cương học phần.
|
6 |
+
2. Bộ slide bài giảng.
|
7 |
+
3. (Bản sao) Bảng điểm học phần.
|
8 |
+
4. Các đề và đáp án của bài tập, thực hành, thí nghiệm được sử dụng trong học phần.
|
9 |
+
5. Đầu bài và hướng dẫn chấm bài của các bài tập lớn.
|
10 |
+
6. Bài làm các bài tập lớn của người học. Chỉ lựa chọn các bài tiêu biểu của người học ở 3 mức xấu, trung bình, tốt; mỗi loại ít nhất một bài.
|
11 |
+
7. Đề kiểm tra, đề thi và đáp án đề kiểm tra, đề thi.
|
12 |
+
8. (Bảo sao) Bài làm của người học (đối với các học phần có thi tự luận). Chỉ lựa chọn các bài tiêu biểu của người học ở ba mức xấu, trung bình, tốt; mỗi loại ít nhất hai bài hoặc mỗi loại ít nhất một bài nếu số người học nhỏ hơn 15.
|
13 |
+
9. Ghi chú của các giảng viên về các điểm cần lưu ý trong quá trình giảng dạy, trong đó có phân tích về phổ điểm tổng kết của người học.
|
14 |
+
10. Đánh giá mức độ đáp ứng của người học đối với chuẩn đầu ra của học phần.
|
15 |
+
Lưu ý: Chỉ cần cung cấp đề gốc và đáp án của đề gốc đối với dạng trắc nghiệm.
|
16 |
+
|
raw_data/sv/1/26c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 26. Hồ sơ học phần
|
2 |
+
|
3 |
+
|
4 |
+
Hồ sơ học phần được giảng viên lập từng học kỳ có giảng dạy học phần, cho từng lớp học phần giảng viên phụ trách. Ở các học kỳ có nhiều hơn một lớp học phần, hồ sơ học phần được lập chung cho một học phần, bao gồm đầy đủ các thành phần dùng chung (như đề cương, bài giảng, đề thi, …) và các phần riêng cho từng nhóm lớp (bảng điểm, bài làm của người học, ghi chú, …). Khoa có thể phân công một giảng viên thực hiện việc lập hồ sơ.
|
5 |
+
Tất cả các hồ sơ học phần của một học phần được tập hợp thành bộ hồ sơ học phần của mỗi học phần và được lưu trữ tại Khoa.
|
raw_data/sv/1/2a_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 2. Giải thích từ ngữ
|
2 |
+
|
3 |
+
Một số từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
|
4 |
+
- Khoa: Chỉ chung cho các Khoa và Trung tâm đào tạo thuộc trường như Trung tâm Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp và Trung tâm Ngoại ngữ. Các Khoa và Trung tâm đảm nhận việc giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo các bậc của trường. Ngoài ra, các đơn vị phụ trách các học phần được giảng dạy trong các chương trình đào tạo cũng được xem là các Khoa trong việc quản lý và phân công giảng dạy.
|
5 |
+
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 2. Giải thích từ ngữ
|
2 |
+
|
3 |
+
Một số từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
|
4 |
+
- Các phòng đào tạo: Chỉ chung cho các Phòng Đào tạo, Phòng Đào tạo Sau đại học. Các công việc do từng phòng đào tạo phụ trách theo bậc đào tạo và theo sự phân công nhiệm vụ của nhà trường.
|
5 |
+
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 2. Giải thích từ ngữ
|
2 |
+
|
3 |
+
Một số từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
|
4 |
+
- Phòng Thí nghiệm: Chỉ chung cho các Phòng Thí nghiệm, Xưởng thực hành của Trường, Khoa, Bộ môn có phụ trách giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo các bậc của trường.
|
5 |
+
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/2b_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 2. Giải thích từ ngữ
|
2 |
+
|
3 |
+
Một số từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
|
4 |
+
- Bộ môn: Chỉ chung cho các Bộ môn và các Phòng Thí nghiệm, Xưởng thực hành của Khoa có phụ trách giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo các bậc của trường.
|
5 |
+
|
6 |
+
|
raw_data/sv/1/2c_QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỌC VỤ VÀ ĐÀO TẠO copy 2.txt
ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
+
Điều 2. Giải thích từ ngữ
|
2 |
+
|
3 |
+
Một số từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
|
4 |
+
- Lớp học phần: Là một lớp của một học phần mở cho một nhóm người học, có cùng lịch học, địa điểm học.
|
5 |
+
|