id_image
stringlengths
2
70
image
imagewidth (px)
389
1.72k
table
stringlengths
47
1.4k
two_col_21121
Đặc điểm<|>Doanh thu tính bằng triệu bảng Anh<&>Quý 1 năm 2020<|>3315<&>Quý 4 năm 2019<|>3994<&>Quý 3 năm 2019<|>3087<&>Quý 2 năm 2019<|>2775<&>Quý 1 năm 2019<|>2731<&>Quý 4 năm 2018<|>3723<&>Quý 3 năm 2018<|>3117<&>Quý 2 năm 2018<|>2673<&>Quý 1 năm 2018<|>2488<&>Quý 4 năm 2017<|>3553<&>Quý 3 năm 2017<|>2637<&>Quý 2 năm 2017<|>2472<&>Quý 1 năm 2017<|>2359<&>Quý 4 năm 2016<|>3052<&>Quý 3 năm 2016<|>2395<&>Quý 2 năm 2016<|>2216<&>Quý 1 năm 2016<|>2243<&>Quý 4 năm 2015<|>2890<&>Quý 3 năm 2015<|>2161<&>Quý 2 năm 2015<|>2162<&>Quý 1 năm 2015<|>2104<&>Quý 4 năm 2014<|>2553<&>Quý 3 năm 2014<|>0<&>Quý 2 năm 2014<|>2062<&>Quý 1 năm 2014<|>1997<&>Quý 4 năm 2013<|>2453<&>Quý 3 năm 2013<|>2175<&>Quý 2 năm 2013<|>1731<&>Quý 1 năm 2013<|>1663<&>Quý 4 năm 2012<|>2006<&>Quý 3 năm 2012<|>1658
two_col_4074
Đặc điểm<|>Doanh thu (triệu đô la Mỹ)<&>Skyfall (2012)<|>304,36<&>Spectre (2015)<|>200,07<&>Quantum of Solace (2008)<|>169,37<&>Casino Royale (2006)<|>167,37<&>Die Another Day (2002)<|>160,94<&>The World Is Not Enough (1999)<|>126,93<&>Tomorrow Never Dies (1997)<|>125,3<&>Goldeneye (1995)<|>106,43<&>Moonraker (1979)<|>70,3<&>Octopussy (1983)<|>67,9
04660154025330
Quốc gia<|>Số trẻ một tuổi không tiêm vaccine phòng viêm gan B (HepB3), 2011<&>Zimbabwe<|>25.910<&>Ý<|>22.758<&>Sri Lanka<|>3.539<&>Estonia<|>973
two_col_5097
Đặc điểm<|>Tỷ lệ dân số bị suy dinh dưỡng<&>Nam Phi cận Sahara<|>22%<&>Caribbean<|>16,6%<&>Nam Á<|>13,4%<&>Tây Á<|>11,2%<&>Đông Nam Á<|>9,8%<&>Trung Mỹ<|>9,3%<&>Bắc Phi<|>6,5%<&>Châu Đại Dương<|>5,8%<&>Nam Mỹ<|>5,6%<&>Trung Á<|>2,7%<&>Đông Á *<|>2,5%<&>Bắc Mỹ và Châu Âu*<|>2,5%<&>Thế giới<|>8,9%
two_col_80307
Đặc điểm<|>Tỷ lệ chi tiêu của chính phủ so với GDP<&>2026*<|>31,09%<&>2025*<|>31,2%<&>2024*<|>31,64%<&>2023*<|>31,96%<&>2022*<|>32,45%<&>2021*<|>31,79%<&>2020*<|>36,31%<&>2019<|>29,73%<&>2018<|>29,87%<&>2017<|>30,06%<&>2016<|>30,54%
two_col_104112
Đặc điểm<|>Thu nhập ròng tính theo triệu DKK<&>2020<|>42138<&>2019<|>38951<&>2018<|>38628<&>2017<|>38130<&>2016<|>37925<&>2015<|>34860<&>2014<|>26481<&>2013<|>25184<&>2012<|>21432<&>2011<|>17097<&>2010<|>14403<&>2009<|>10768
two_col_22083
Đặc trưng<|>Chi tiêu tính theo triệu bảng Anh<&>Quý 4 năm 2020<|>28955<&>Quý 3 năm 2020<|>28945<&>Quý 2 năm 2020<|>29637<&>Quý 1 năm 2020<|>28824<&>Quý 4 năm 2019<|>27112<&>Quý 3 năm 2019<|>26903<&>Quý 2 năm 2019<|>26720<&>Quý 1 năm 2019<|>26554<&>Quý 4 năm 2018<|>26560<&>Quý 3 năm 2018<|>26296<&>Quý 2 năm 2018<|>26111<&>Quý 1 năm 2018<|>25960<&>Quý 4 năm 2017<|>25733<&>Quý 3 năm 2017<|>25344<&>Quý 2 năm 2017<|>25148<&>Quý 1 năm 2017<|>24784<&>Quý 4 năm 2016<|>24586<&>Quý 3 năm 2016<|>24440<&>Quý 2 năm 2016<|>24048<&>Quý 1 năm 2016<|>23647<&>Quý 4 năm 2015<|>23215<&>Quý 3 năm 2015<|>22847<&>Quý 2 năm 2015<|>22705<&>Quý 1 năm 2015<|>22578<&>Quý 4 năm 2014<|>23122<&>Quý 3 năm 2014<|>23448<&>Quý 2 năm 2014<|>23365<&>Quý 1 năm 2014<|>23394<&>Quý 4 năm 2013<|>23363<&>Quý 3 năm 2013<|>23113<&>Quý 2 năm 2013<|>22815<&>Quý 1 năm 2013<|>22789<&>Quý 4 năm 2012<|>22838<&>Quý 3 năm 2012<|>22178<&>Quý 2 năm 2012<|>22009<&>Quý 1 năm 2012<|>22190
two_col_23596
Đặc điểm<|>Số lượng đĩa bán ra tính bằng triệu<&>'Unknown' - Cai Xukun (Tiếng Trung)<|>2,91<&>''Justice (China Special Deluxe)' - Justin Bieber (Tiếng Anh)<|>0,89<&>'Thirty-Two's Stand' - Ren Jialun (Tiếng Trung)<|>0,66<&>'DON'T FIGHT THE FEELING (Album đặc biệt)' - EXO (Tiếng Hàn)<|>0,45<&>'Lonely Planet' - Mao Buyi (Tiếng Trung)<|>0,36<&>'LILAC (Album thứ 5)' - IU (Tiếng Hàn)<|>0,35<&>'Fearless' - Taylor Swift (Tiếng Anh)<|>0,34<&>'Love Radio Airplane' - New Pants (Tiếng Trung)<|>0,29<&>'I'm Not Cool' - HyunA (Tiếng Hàn)<|>0,28<&>'Bambi (Mini album thứ 3)' - Baekhyun (Tiếng Hàn)<|>0,24
two_col_41761
Đặc điểm<|>Giá trung bình tính bằng đô la Mỹ<&>Hoa Kỳ<|>211<&>Vương quốc Anh<|>133<&>Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất<|>76<&>Đức<|>48<&>Thụy Sĩ<|>47<&>Nam Phi<|>44<&>Hà Lan<|>24
two_col_3717
Đặc điểm<|>Số lượng nhân viên<&>Đức<|>71093<&>Ý*<|>50305<&>Pháp<|>43333<&>Vương quốc Anh<|>35000<&>Ba Lan**<|>13331<&>Hà Lan<|>9470<&>Bỉ<|>8614<&>Thụy Điển**<|>8173<&>Cộng hòa Séc<|>7844<&>Hungary<|>6870<&>Áo<|>5027<&>Na Uy<|>4642<&>Thụy Sĩ*<|>4337<&>Đan Mạch<|>4162<&>Litva<|>2758<&>Slovenia<|>1492<&>Latvia<|>1361<&>Estonia<|>1277<&>Luxembourg**<|>581<&>Iceland<|>289
two_col_102739
Đặc tính<|>Tỷ lệ bay đúng giờ<&>Copa Airlines<|>90,16%<&>All Nippon Airways<|>85,25%<&>Singapore Airlines<|>83,52%<&>South African Airways<|>82,42%<&>Shenzen Airlines<|>79,85%<&>Air New Zealand<|>78,47%<&>Aegean Airlines<|>78,26%<&>Austrian<|>77,31%<&>Scandinavian Airlines<|>76,75%<&>Turkish Airlines<|>76,05%<&>LOT<|>74,24%<&>Swiss<|>73,57%<&>Thai Airways<|>72,86%<&>Croatia Airlines<|>71,65%<&>Adria Airways<|>71,19%
multi_col_40974
Đặc điểm<|>Nam<|>Trò chơi và câu đố<|>Nữ<|>Trường mầm non<|>Khác<&>2016<|>1849,6<|>1387,1<|>1193,9<|>589,2<|>-<&>2015<|>1775,92<|>1276,53<|>798,24<|>596,82<|>-<&>2014<|>1483,95<|>1259,78<|>1022,63<|>510,84<|>-<&>2013<|>1237,61<|>1311,21<|>1001,7<|>531,64<|>-<&>2012<|>1577<|>1192,1<|>792,29<|>527,59<|>0<&>2011<|>1821,54<|>1169,67<|>741,39<|>552,98<|>0<&>2010<|>1344,9<|>1293,77<|>830,38<|>532,48<|>0,62<&>2009<|>1452,44<|>1340,89<|>790,82<|>469,93<|>13,87
two_col_40344
Đặc điểm<|>Số lượng cửa hàng<&>2020<|>656<&>2019<|>620<&>2018<|>576<&>2017<|>537<&>2016<|>499<&>2015<|>425<&>2014<|>373
two_col_539
Đặc điểm<|>Số lần ra sân<&>Ryan Giggs<|>963<&>Sir Bobby Charlton<|>758<&>Paul Scholes<|>718<&>Bill Foulkes<|>688<&>Gary Neville<|>602<&>Wayne Rooney<|>559<&>Alex Stepney<|>539<&>Tony Dunne<|>535<&>Denis Irwin<|>529<&>Joe Spence<|>510<&>Arthur Albiston<|>485<&>Roy Keane<|>480<&>Brian McClair<|>471<&>George Best<|>470<&>Mark Hughes<|>467<&>Michael Carrick<|>464<&>Bryan Robson<|>461<&>Martin Buchan<|>456<&>Rio Ferdinand<|>455<&>Jack Silcock<|>449<&>Gary Pallister<|>437
two_col_62038
Đặc điểm<|>Tỷ lệ nợ quốc gia so với GDP<&>2020<|>95,94%<&>2019<|>113,17%<&>2018<|>115,62%<&>2017<|>100,21%<&>2016<|>101,79%<&>2015<|>73,84%<&>2014<|>36,39%<&>2013<|>3,71%<&>2012<|>2,25%<&>2011<|>26,61%<&>2010<|>2,86%
two_col_23871
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người được hỏi<&>Khẩu trang nên bắt buộc<|>11%<&>Đề xuất đeo khẩu trang<|>35%<&>Theo quyết định của cá nhân<|>47%<&>Không biết<|>8%
two_col_80885
Đặc điểm<|>Số lượng xe tải hạng nhẹ đã đăng ký<&>Ford Transit<|>966.427<|>Volkswagen Transporter<|>254.730<|>Vauxhall Vivaro<|>223.941<|>Mercedes Sprinter<|>209.051<|>Citroen Berlingo<|>141.525<|>Peugeot Partner<|>127.846<|>Volkswagen Caddy<|>123.110<|>Renault Trafic<|>121.324<|>Vauxhall Combo<|>110.817<|>Mitsubishi L200<|>105.362
two_col_72
Đặc điểm<|>Lượng khán giả (triệu người)<&>Ấn Độ<|>150<&>Hoa Kỳ<|>140<&>Brazil<|>100<&>Indonesia<|>86<&>Nga<|>57<&>Thổ Nhĩ Kỳ<|>47<&>Nhật Bản<|>45<&>Mexico<|>34<&>Anh<|>34<&>Đức<|>30<&>Ý<|>28<&>Pháp<|>26<&>Tây Ban Nha<|>24<&>Argentina<|>21<&>Hàn Quốc<|>17<&>Philippines<|>17<&>Thái Lan<|>17<&>Colombia<|>16<&>Canada<|>15<&>Ai Cập<|>15
two_col_82089
Đặc tính<|>Tỷ lệ GDP<&>2030/31<|>7,9%<&>2020/21<|>7,8%<&>2015/16<|>8,4%
two_col_102786
Đặc điểm<|>Triển vọng việc làm chung*<&>Greenville-Mauldin-Easley, Nam Carolina<|>24%<&>Knoxville, Tennessee<|>24%<&>Syracuse, New York<|>21%<&>Tulsa, Oklahoma<|>20%<&>Oklahoma City, Oklahoma<|>20%<&>Portland-Nam Portland-Biddeford, Maine<|>19%<&>Denver-Aurora, Colorado<|>18%<&>Bridgeport-Stamford-Norwalk, Connecticut<|>18%<&>Columbus, Ohio<|>18%<&>Boise City-Nampa, Idaho<|>17%<&>Grand Rapids-Wyoming, Michigan<|>17%<&>Des Moines-Des Moines Barat, Iowa<|>17%<&>Phoenix-Mesa-Scottsdale, Arizona<|>17%<&>New York-Bắc New Jersey-Long Island, New York-New Jersey-Pennsylvania<|>6%<&>Jackson, Mississippi<|>6%<&>Lakeland-Winter Haven, Florida<|>6%<&>Las-Vegas-Paradise, Nevada<|>5%<&>Providence-New Bedford-Fall River, Rhode Island-Massachusetts<|>5%<&>Rochester, New York<|>4%<&>Scranton-Wilkes-Barre, Pennsylvania<|>3%<&>Reno-Sparks, Nevada<|>3%<&>Sacramento-Arden-Arcade-Roseville, California<|>3%<&>Jacksonville, Florida<|>2%
two_col_63200
Đặc điểm<|>Số lượng khách du lịch quốc tế lưu trú qua đêm (triệu người)<|>Dubai<|>14,87<&>Johannesburg<|>4,57<&>Riyadh<|>4,43<&>Abu Dhabi<|>2,98<&>Tehran<|>1,64<&>Cape Town<|>1,52<&>Beirut<|>1,22<&>Amman<|>1,08<&>Lagos<|>1,04<&>Tel Aviv<|>0,99
two_col_6262
Đặc điểm<|>Thu nhập ròng tính theo triệu đô la Mỹ<&>Quý 1 năm 21<|>758<&>Quý 4 năm 20<|>600<&>Quý 3 năm 20<|>604<&>Quý 2 năm 20<|>770<&>Quý 1 năm 20<|>586<&>Quý 4 năm 19<|>661<&>Quý 3 năm 19<|>435<&>Quý 2 năm 19<|>576<&>Quý 1 năm 19<|>590<&>Quý 4 năm 18<|>670<&>Quý 3 năm 18<|>554<&>Quý 2 năm 18<|>533<&>Quý 1 năm 18<|>548<&>Quý 4 năm 17<|>618<&>Quý 3 năm 17<|>511<&>Quý 2 năm 17<|>495<&>Quý 1 năm 17<|>538<&>Quý 4 năm 16<|>601<&>Quý 3 năm 16<|>509<&>Quý 2 năm 16<|>496<&>Quý 1 năm 16<|>550<&>Quý 4 năm 15<|>600<&>Quý 3 năm 15<|>529<&>Quý 2 năm 15<|>517<&>Quý 1 năm 15<|>586<&>Quý 4 năm 14<|>1.023<&>Quý 3 năm 14<|>673<&>Quý 2 năm 14<|>676<&>Quý 1 năm 14<|>2326
two_col_102635
Đặc điểm<|>Tỷ lệ thành viên<&>'20<|>10,8 %<&>'19<|>10,3 %<&>'18<|>10,5 %<&>'17<|>10,7 %<&>'16<|>10,7 %<&>'15<|>11,1 %<&>'14<|>11,1 %<&>'13<|>11,3 %<&>'12<|>11,3 %<&>'11<|>11,8 %<&>'10<|>11,9 %<&>'09<|>12,3 %<&>'08<|>12,4 %<&>'07<|>12,1 %<&>'06<|>12 %<&>'05<|>12,5 %<&>'04<|>12,5 %<&>'03<|>12,9 %<&>'02<|>13,3 %<&>'01<|>13,3 %<&>'00<|>13,4 %
two_col_22902
Đặc điểm<|>Người theo dõi (triệu)<|>Kênh<|>13<&>Burberry<|>8<&>Dior<|>8<&>LouisVuitton<|>8<&>Gucci<|>6<&>Dolce & Gabbana<|>5<&>Versace<|>5<&>Michael Kors<|>3<&>Armani<|>3<&>Prada<|>1
two_col_40102
Đặc điểm<|>Doanh thu (triệu euro)<&>2019<|>869<&>2018<|>797<&>2017<|>730<&>2016<|>660<&>2015<|>600<&>2014<|>531<&>2013<|>460<&>2012<|>400
two_col_104587
Đặc điểm<|>Tổng tài sản tính bằng tỷ đô la Mỹ<&>2020<|>1,91<&>2019<|>0,96<&>2018<|>0,82<&>2017<|>1,23<&>2016<|>1,35<&>2015<|>1,3<&>2014<|>1,27<&>2013<|>1,32<&>2012<|>1,46<&>2011<|>1,43<&>2010<|>1,41<&>2009<|>1,46
two_col_81310
Đặc điểm<|>Doanh thu hàng năm tính triệu euro<&>2018<|>24650.6<&>2017<|>23550.1<&>2016<|>24202.7<&>2015<|>24092.6<&>2014<|>21214.8<&>2013<|>21494.5<&>2012<|>19715.7<&>2011<|>17579.7<&>2010*<|>14922.0
two_col_2750
Số giường bệnh viện cho 1.000 dân<&>1980<|>6,75<&>1981<|>6,86<&>1982<|>6,83<&>1983<|>6,84<&>1984<|>6,82<&>1985<|>6,75<&>1986<|>6,7<&>1987<|>6,61<&>1988<|>6,49<&>1989<|>6,34<&>1990<|>5,99<&>1991<|>5,76<&>1992<|>5,51<&>1993<|>5,41<&>1995<|>4,7<&>1996<|>4,57<&>1997<|>4,55<&>1998<|>4,38<&>1999<|>3,92<&>2000<|>3,77<&>2001<|>3,69<&>2002<|>3,64<&>2003<|>3,5<&>2004<|>3,44<&>2005<|>3,1<&>2006<|>3,02<&>2007<|>2,96<&>2008<|>2,85<&>2009<|>2,8<&>2010<|>2,78<&>2011<|>2,8<&>2012<|>2,79<&>2013<|>2,72<&>2014<|>2,67<&>2015<|>2,62<&>2016<|>2,6<&>2017<|>2,53<&>2018<|>2,55<&>2019<|>2,52
two_col_62106
Đặc điểm<|>Quy mô thị trường tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2025<|>4,26<&>2016<|>2,43
two_col_41407
Ngành<|>Giá trị gia tăng thực tế, tính theo tỷ đô la (năm 2012) của Hoa Kỳ<&>Tài chính, bảo hiểm, bất động sản, cho thuê, và kinh doanh tiền thuê<|>49,85<&>Dịch vụ chuyên môn và kinh doanh<|>40,56<&>Sản xuất<|>34,16<&>Chính quyền và doanh nghiệp nhà nước<|>32,06<&>Dịch vụ giáo dục, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội<|>29,25<&>Bán buôn<|>18,72<&>Bán lẻ<|>18,03<&>Thông tin<|>12,99<&>Nghệ thuật, giải trí, hoạt động giải trí, lưu trú và dịch vụ ăn uống<|>8,56<&>Giao thông vận tải và kho bãi<|>8,16<&>Xây dựng<|>9,44<&>Các dịch vụ khác (ngoại trừ dịch vụ chính quyền và doanh nghiệp nhà nước)<|>5,72<&>Tiện ích<|>4,88<&>Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và săn bắt<|>4,82<&>Khai khoáng, đào hầm và khai thác dầu khí<|>1,0
two_col_5151
Đặc điểm<|>Số lượng phương tiện (triệu)<&>2017<|>1,97<&>2016<|>1,9<&>2015<|>1,84<&>2014<|>1,76<&>2013<|>1,71<&>2012<|>1,6
two_col_42655
Đặc điểm<|>Chi phí trả cho cầu thủ theo triệu đô la Mỹ<&>2020<|>63<&>2019<|>136<&>2018<|>148<&>2017<|>216<&>2016<|>210<&>2015<|>169<&>2014<|>184<&>2013<|>163<&>2012<|>143<&>2011<|>122<&>2010<|>150<&>2009<|>151<&>2008<|>148<&>2007<|>107<&>2006<|>98<&>2005<|>91<&>2004<|>69<&>2003<|>70<&>2002<|>67<&>2001<|>59
2452
Thực thể<|>Không nên hợp pháp hóa<|>Nên hợp pháp hóa<&>(1981-97)<|>0<|>0<&>Thế hệ Millennial<|>22<|>76<&>(1965-80)<|>0<|>0<&>Thế hệ X (1965-80)<|>34<|>65<&>(1946-64)<|>0<|>0<&>Thế hệ bùng nổ dân số (1946-64)<|>35<|>63<&>(1928-45)<|>0<|>0<&>Thế hệ im lặng (1928-45<|>64<|>35<&>Tổng số<|>32<|>67
50875547003833
Thực thể<|>2000<|>2002<|>2004<|>2006<|>2008<|>2010<|>2012<|>2014<&>Tỷ lệ mắc<|>6244,323806<|>6948,898865<|>7527,705802<|>7937,324699<|>8255,498666<|>8516,376334<|>8694,142817<|>8743,506148<&>Tỷ lệ mắc mới<|>4588,412016<|>5048,61264<|>5410,713342<|>5358,222786<|>4431,783921<|>3642,195268<|>3393,955257<|>3238,015878
multi_col_40623
Đặc điểm<|>Nam<|>Nữ<&>1997<|>356,9<|>265,2<&>1998<|>372,7<|>276,5<&>1999<|>383,9<|>288,5<&>2000<|>397,7<|>298,1<&>2001<|>415,7<|>314,3<&>2002<|>430,1<|>330,7<&>2003<|>444,6<|>343,0<&>2004<|>460,0<|>356,7<&>2005<|>471,0<|>371,4<&>2006<|>487,1<|>385,8<&>2007<|>498,3<|>394,8<&>2008<|>522,0<|>412,4<&>2009<|>531,0<|>425,8<&>2010<|>537,6<|>439,0<&>2011<|>538,5<|>445,1<&>2012<|>546,0<|>448,9<&>2013<|>556,2<|>458,9<&>2014<|>558,6<|>461,5<&>2015<|>567,2<|>470,2<&>2016<|>577,5<|>480,5<&>2017<|>590,9<|>493,2<&>2018<|>608,2<|>509,0<&>2019<|>629,2<|>527,9<&>2020<|>619,0<|>543,0
two_col_82159
Đặc điểm<|>Chỉ số trải nghiệm của khách hàng tại chỉ số điểm<&>Hà Lan<|>80,4<&>Vương quốc Anh<|>80,2<&>Thụy Sĩ<|>80,0<&>Áo<|>79,0<&>Bồ Đào Nha<|>79,0<&>Đức<|>77,1<&>Thụy Điển<|>76,3<&>Phần Lan<|>76,0<&>Ý<|>75,7<&>Đan Mạch<|>74,5<&>Na Uy<|>74,5<&>Bỉ<|>73,3<&>Pháp<|>73,0<&>Tây Ban Nha<|>66,3
two_col_101096
Đặc điểm<|>Tử vong trên 1.000 ca sinh sống<&>2020<|>5,0<&>2015<|>5,0<&>2010<|>6,0<&>2005<|>6,0<&>2000<|>6,0<&>1995<|>7,0<&>1990<|>9,0<&>1985<|>11,0<&>1980<|>15,0<&>1975<|>19,0<&>1970<|>25,0<&>1965<|>30,0<&>1960<|>37,0<&>1955<|>44,0<&>1950<|>54,58<&>1945<|>70,02<&>1940<|>86,09<&>1935<|>97,38<&>1930<|>125,3<&>1925<|>135,18<&>1920<|>238,97<&>1915<|>268,78<&>1910<|>262,85<&>1905<|>210,9<&>1900<|>296,75<&>1895<|>279,1<&>1890<|>269,56<&>1885<|>271,78<&>1880<|>279,28<&>1875<|>290,38<&>1870<|>297,7<&>1865<|>302,98<&>1860<|>307,04<&>1855<|>309,6<&>1850<|>313,26<&>1845<|>317,39<&>1840<|>323,07<&>1835<|>330,15<&>1830<|>333,47
two_col_62828
Đặc điểm<|>GDP bình quân đầu người theo đô la Mỹ<&>2026*<|>1130,79<&>2025*<|>1077,49<&>2024*<|>1026,86<&>2023*<|>977,06<&>2022*<|>928,71<&>2021*<|>876,03<&>2020*<|>790,97<&>2019*<|>774,87<&>2018<|>820,53<&>2017<|>738,01<&>2016<|>687,48<&>2015<|>653,39<&>2014<|>793,05<&>2013<|>787,48<&>2012<|>758,48<&>2011<|>751,04<&>2010<|>648,37<&>2009<|>623,5<&>2008<|>643,33<&>2007<|>535,13<&>2006<|>473,48<&>2005<|>458,19<&>2004<|>418,19<&>2003<|>374,53<&>2002<|>294,46<&>2001<|>267,1<&>2000<|>255,08<&>1999<|>300,31<&>1998<|>287,6<&>1997<|>258,11<&>1996<|>280,45<&>1995<|>265,24<&>1994<|>220,47<&>1993<|>376,71<&>1992<|>406,07<&>1991<|>389,6<&>1990<|>395,88<&>1989<|>342,86<&>1988<|>352,1<&>1987<|>327,43<&>1986<|>288,78
two_col_42233
Đặc điểm<|>GVA theo tỷ GBP<|>&2019<|>47,0<|>&2018<|>42,8<|>&2017<|>39,4<|>&2016<|>36,5<|>&2015<|>32,2<|>&2014<|>30,6<|>&2013<|>27,8<|>&2012<|>27,0<|>&2011<|>25,2<|>&2010<|>24,1
two_col_62872
Đặc điểm<|>Cân bằng ngân sách liên quan đến GDP<&>2026*<|>-5,3%<&>2025*<|>-5,48%<&>2024*<|>-5,6%<&>2023*<|>-4,95%<&>2022*<|>-4,2%<&>2021*<|>-3,42%<&>2020*<|>-1,7%<&>2019<|>3%<&>2018<|>0,67%<&>2017<|>-0,78%<&>2016<|>-0,3%
two_col_42381
Đặc điểm<|>Số lượng quốc gia<&>Anh<|>90<&>Đức<|>63<&>Pháp<|>51<&>Ý<|>51<&>Hà Lan<|>45<&>Tây Ban Nha<|>39<&>Thụy Sĩ<|>31<&>Áo<|>27<&>Ba Lan<|>24<&>Phần Lan<|>23<&>Thụy Điển<|>23<&>Na Uy<|>22<&>Estonia<|>19<&>Đan Mạch<|>19<&>Bỉ<|>18<&>Litva<|>17<&>Bồ Đào Nha<|>17<&>Latvia<|>14<&>Cộng hòa Séc<|>14<&>Ireland<|>12
two_col_20155
Đặc điểm<|>Dự báo thay đổi kinh tế<&>2023<|>2,2%<&>2022<|>4,5%<&>2021<|>1,4%<&>2020<|>-3,3%
two_col_62632
Đặc tính<|>Số lượng hành khách tính bằng triệu<&>2020<|>0,51<&>2019<|>2,83<&>2018<|>2,7<&>2017<|>2,38<&>2016<|>2,31<&>2015<|>1,93<&>2014<|>1,71<&>2013<|>1,37<&>2012<|>1,18<&>2011<|>1,13<&>2010<|>0,8<&>2009<|>0,7<&>2008<|>0,71
two_col_5401
Năm<|>Doanh thu (tỷ đô la Mỹ)<&>2016<|>26,24<&>2015<|>24,96<&>2014<|>28,36<&>2013<|>28,55<&>2012<|>22,77<&>2011<|>27,62<&>2010<|>18,96<&>2009<|>12,77<&>2008<|>15,37
two_col_1283
Đặc điểm<|>Số lượng gà tính bằng triệu<&>Trung Quốc đại lục<|>5146,15<&>Indonesia<|>3725,21<&>Hoa Kỳ<|>1972,26<&>Brazil<|>1466,56<&>Pakistan<|>1321,0<&>Iran (Cộng hòa Hồi giáo)<|>1091,35<&>Ấn Độ<|>807,89<&>Mexico<|>580,83<&>Liên bang Nga<|>497,4<&>Myanmar<|>394,62
two_col_3632
Đặc điểm<|>Tổng sản phẩm quốc nội tính bằng tỷ đô la Mỹ<&>2026*<|>32,04<&>2025*<|>30,88<&>2024*<|>29,98<&>2023*<|>29,32<&>2022*<|>29,36<&>2021*<|>26,09<&>2020*<|>21,04<&>2019<|>19,27<&>2018<|>21,09<&>2017<|>21,89<&>2016<|>20,05<&>2015<|>19,96<&>2014<|>19,5<&>2013<|>19,09<&>2012<|>17,12<&>2011<|>14,1<&>2010<|>12,04<&>2009<|>9,67<&>2008<|>6,71<&>2007<|>7,79<&>2006<|>8,14<&>2005<|>9,05<&>2004<|>9,47<&>2003<|>9,57<&>2002<|>10,74<&>2001<|>11,24<&>2000<|>11,34<&>1999<|>11,77<&>1998<|>12,1
two_col_20783
Đặc điểm<|>Chi tiêu tiêu dùng cuối cùng tính bằng triệu euro<&>2018<|>52402<&>2017<|>51053<&>2016<|>50938<&>2015<|>50575<&>2014<|>49614<&>2013<|>49246<&>2012<|>50507<&>2011<|>53859<&>2010<|>52858<&>2009<|>50195<&>2008<|>51938
two_col_82641
Đặc điểm<|>Doanh thu tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>12021<&>2019<|>13440<&>2018<|>15447<&>2017<|>12951
two_col_60736
Đặc điểm<|>Nợ quốc gia tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2026<|>0,36<&>2025<|>0,36<&>2024<|>0,36<&>2023<|>0,36<&>2022<|>0,36<&>2021<|>0,36<&>2020<|>0,36<&>2019<|>0,36<&>2018<|>0,36<&>2017<|>0,36<&>2016<|>0,36
two_col_81040
Đặc điểm<|>Số lượng lô hàng (triệu)<<&>2022*<|>32,7<&>2017<|>0,23
two_col_20273
Đặc điểm<|>Tỷ lệ tù nhân nước ngoài<&>Monaco<|>100%<&>Andorra<|>88,5%<&>Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất<|>87,8%<&>Liechtenstein<|>75%<&>Luxembourg<|>74,7%<&>Qatar<|>73,3%<&>Ma Cao (Trung Quốc)<|>70,7%<&>Thụy Sĩ<|>69,6%<&>Gambia<|>66,7%<&>Guyane của Pháp/Guyane (Pháp)<|>63%<&>Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ)<|>62,2%<&>Áo<|>53,2%<&>Hy Lạp<|>52,7%<&>San Marino<|>50%<&>Ả Rập Xê Út<|>49%<&>Aruba (Hà Lan)<|>48,1%<&>Bỉ<|>44,2%<&>Síp (Cộng hòa)<|>43,5%<&>Malta<|>41,4%<&>Israel<|>38,9%<&>Hoa Kỳ (để so sánh)<|>5,2%
two_col_1772
Đặc điểm<|>Số lượng người dùng tính bằng triệu<&>2025*<|>5,09<&>2024*<|>5,04<&>2023*<|>4,99<&>2022*<|>4,94<&>2021*<|>4,88<&>2020*<|>4,82<&>2019<|>4,74<&>2018<|>4,66<&>2017<|>4,57
90863287001159
Quốc gia<|>Chi tiêu của chính quyền trung ương theo tỷ lệ GDP, 2008<&>Ba Lan<|>35,65<&>Jordan<|>34,26
two_col_61230
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người tiêu dùng<&>Tên người dùng & Mật khẩu<|>69%<&>chipTAN (Thẻ có chip được lắp vào đầu đọc thẻ)<|>17%<&>Mã thông báo (đăng nhập để tạo mã một lần)<|>14%<&>pushTAN (Tạo mã một lần)<|>12%<&>mTAN (mã di động và SMS)<|>9%<&>Thẻ mật mã (Thẻ có mã một lần)<|>7%<&>Gọi điện (Ngân hàng tự động gọi đến điện thoại bằng mã một lần)<|>7%<&>Không biết<|>3%<&>Phương pháp khác<|>3%
two_col_100899
Đặc điểm<|>Tổng tài sản tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>12.743<&>2019<|>18.107<&>2018<|>21.582<&>2017<|>21.922<&>2016<|>22.519<&>2015<|>25.500<&>2014<|>44.264<&>2013<|>54.828<&>2012<|>56.775<&>2011<|>52.051<&>2010<|>43.425<&>2009<|>28.186<&>2008<|>29.186<&>2007<|>28.635
two_col_40275
Số tổ chức từ thiện công cộng<|>2016<|>1081969<&>2015<|>1088447<&>2014<|>1036255<&>2013<|>954476<&>2012<|>963234<&>2011<|>966573<&>2010<|>979883<&>2009<|>1007384<&>2008<|>958398<&>2007<|>916109<&>2006<|>904672<&>2005<|>847946<&>2004<|>823267<&>2003<|>783820<&>2002<|>743226<&>2001<|>721456<&>2000<|>688600<&>1999<|>632604<&>1998<|>597236
two_col_5422
Đặc điểm<|>Số lần chạy về nhà<&>Mark McGwire<|>363<&>Jimmie Foxx<|>302<&>Reggie Jackson<|>269<&>Jose Canseco<|>254<&>Bob Johnson<|>252<&>Eric Chavez<|>230<&>Al Simmons<|>209<&>Jason Giambi<|>198<&>Sal Bando<|>192<&>Gus Zernial<|>191
OECD_INVENTORS_BRA_IND_LUX_MEX_ZAF_000018
Quốc gia<|>Nhà phát minh<&>Luxembourg<|>3.9<&>Mexico<|>6.4<&>Nam Phi<|>9.2<&>Brazil<|>11.3<&>Ấn Độ<|>17.9
multi_col_21011
Đặc điểm<|>Tỷ lệ mở<|>Tỷ lệ nhấp<&>Không cá nhân hóa<|>13,1%<|>1,9%<&>Chỉ dòng tiêu đề được cá nhân hóa<|>7,4%<|>0,4%<&>Chỉ nội dung được cá nhân hóa<|>18,8%<|>2,1%<&>Dòng tiêu đề và nội dung đều được cá nhân hóa<|>5,9%<|>0,2%
two_col_490
Đặc điểm<|>Tỷ lệ ca<|>Dưới 10<|>4.5%<&>10-19 tuổi<|>7.19%<&>20-29 tuổi<|>15.22%<&>30-39 tuổi<|>13.96%<&>40-49 tuổi<|>15.37%<&>50-59 tuổi<|>18.36%<&>60-69 tuổi<|>14.87%<&>70-79 tuổi<|>6.69%<&>Trên 80<|>3.83%
two_col_61740
Đặc tính<|>Giá trị theo nghìn tỷ đô la của Mỹ<&>2019<|>1,58<&>2018<|>1,84<&>2017<|>1,54<&>2016<|>1,96<&>2015<|>2,17<&>2014<|>1,91<&>2013<|>1,39<&>2012<|>1,1<&>2011<|>1,18<&>2010<|>1,01
two_col_42276
Đặc tính<|>Giá trị đóng góp theo tỷ SEK*<&>2028**<|>603,0<&>2018*<|>452,3<&>2017<|>442,9<&>2016<|>422,2<&>2015<|>397,2<&>2014<|>370,7<&>2013<|>362,1<&>2012<|>359,7
two_col_81882
Đặc điểm<|>Giá trị (tỷ euro)<&>2020<|>3,5<&>2019<|>3,53<&>2018<|>3,17<&>2017<|>2,94<&>2016<|>2,77
two_col_215
Đặc điểm<|>Số ca mắc<&>Mexico City<|>655584<&>State of Mexico<|>249239<&>Guanajuato<|>131775<&>Nuevo Leon<|>124082<&>Jalisco<|>86847<&>Puebla<|>84989<&>Sonora<|>74893<&>Queretaro<|>68953<&>Coahuila<|>68670<&>Tabasco<|>67741<&>San Luis Potosi<|>64078<&>Veracruz<|>61224<&>Tamaulipas<|>59087<&>Chihuahua<|>55299<&>Baja California<|>48942<&>Michoacan<|>48175<&>Oaxaca<|>47070<&>Guerrero<|>40995<&>Yucatan<|>39182<&>Sinaloa<|>38936<&>Hidalgo<|>38854<&>Durango<|>34124<&>Morelos<|>33367<&>Baja California Sur<|>31707<&>Zacatecas<|>30705<&>Aguascalientes<|>26471<&>Quintana Roo<|>26405<&>Tlaxcala<|>19893<&>Nayarit<|>12142<&>Colima<|>11836<&>Chiapas<|>11352<&>Campeche<|>10105
two_col_61706
Đặc điểm<|>Khối lượng bán ra tính bằng nghìn kilôgam<&>2019<|>84.183<&>2018<|>97.481<&>2017<|>96.012<&>2016<|>121.953<&>2015<|>110.093<&>2014<|>114.360<&>2013<|>81.160<&>2012<|>70.693<&>2011<|>99.173<&>2010<|>123.628<&>2009<|>117.226<&>2008<|>118.467
two_col_704
Đặc điểm<|>Doanh thu (tỷ đô la Mỹ)<<&>AT&T<|>171,76<&>Verizon<|>128,29<&>T-Mobile US<|>68,4<&>US Cellular<|>4,04
two_col_23945
Đặc tính<|>Đóng góp cho GDP theo tỷ đô la Mỹ<&>2026<|>6,6<&>2016<|>3,2<&>2006<|>2,2
two_col_6151
Đặc điểm<|>Khối lượng tính bằng nghìn tấn<&>Thổ Nhĩ Kỳ<|>12150.0<&>Ý<|>6055.43<&>Tây Ban Nha<|>4768.82<&>Bồ Đào Nha<|>1329.76<&>Ba Lan<|>928.83<&>Hà Lan<|>910.0<&>Hy Lạp<|>885.15<&>Pháp<|>712.02<&>Romania<|>451.76<&>Albania *<|>286.8<&>Bỉ<|>258.68<&>Hungary<|>204.0<&>Serbia *<|>170.76<&>Bắc Macedonia<|>161.62<&>Bulgaria<|>148.08<&>Đức<|>103.27<&>Vương quốc Anh<|>66.9<&>Áo<|>58.15<&>Thụy Sĩ<|>48.24<&>Bosnia và Herzegovina **<|>43.92<&>Phần Lan<|>39.32<&>Croatia<|>22.59<&>Slovakia<|>22.29<&>Kosovo*<|>18.8<&>Thụy Điển<|>18.23<&>Síp ***<|>15.7<&>Litva<|>12.19<&>Đan Mạch<|>11.76<&>Malta<|>11.19<&>Na Uy*<|>10.57<&>Cộng hòa Séc<|>10.08<&>Slovenia<|>8.39<&>Latvia<|>5.2<&>Ireland<|>3.92<&>Montenegro **<|>3.27<&>Iceland<|>1.21<&>Estonia<|>0.29<&>Luxembourg<|>0.01
multi_col_80929
Đặc điểm<|>Được ghi lại<|>Báo cho cảnh sát<&>Tổng số<|>39,6<|>14,6<&>Bạo lực<|>25,0<|>6,4<&>Trộm cắp<|>5,5<|>2,6<&>Bạo lực nghiêm trọng<|>1,1<|>0,5<&>Khác<|>9,2<|>5,5
two_col_3884
Đặc điểm<|>Tỷ lệ sinh trên một nghìn dân<&>2020*<|>10,9<&>2019*<|>11,2<&>2018*<|>11,3<&>2017<|>11,5<&>2016<|>11,8<&>2015<|>12,0<&>2014<|>12,4<&>2013<|>12,3<&>2012<|>12,6<&>2011<|>12,7<&>2010<|>12,9<&>2009<|>12,8<&>2008<|>12,9<&>2007<|>12,8<&>2006<|>13,1<&>2005<|>12,8<&>2004<|>12,8<&>2003<|>12,8<&>2002<|>12,9<&>2001<|>13,1<&>2000<|>13,3<&>1999<|>12,9<&>1998<|>12,8<&>1997<|>12,7<&>1996<|>12,8<&>1995<|>12,8<&>1994<|>12,5<&>1993<|>12,6<&>1992<|>13,2<&>1991<|>13,5<&>1990<|>13,6<&>1989<|>13,8<&>1988<|>13,9<&>1987<|>13,9<&>1986<|>14,2<&>1985<|>14,1<&>1984<|>14,0<&>1983<|>13,8<&>1982<|>14,8
two_col_41875
Đặc điểm<|>Xu hướng chung (thay đổi)<&>Bệnh viêm<|>17,1%<&>Ung bướu<|>10,8%<&>HIV<|>8,1%<&>Xơ cứng rải rác<|>-7,4%
two_col_60463
Đặc điểm<|>Số lượng ô tô<&>2019<|>9176<&>2018<|>9201<&>2017<|>8903<&>2016<|>7346<&>2015<|>7445<&>2014<|>7693<&>2013<|>7099<&>2012<|>7554<&>2011<|>8692<&>2010<|>6959
two_col_101658
Đặc điểm<|>Giảm so với cùng kỳ năm trước (triệu thùng/ngày)<|>Triển vọng của IEA<|>9.3<|>Triển vọng của OPEC<|>6.9
two_col_63046
Đặc điểm<|>Số lượng cư dân<&>2010<|>2788433<&>2011<|>2813619<&>2012<|>2844256<&>2013<|>2881451<&>2014<|>2928605<&>2015<|>2985475<&>2016<|>3051607<&>2017<|>3110278<&>2018<|>3158674<&>2019<|>3200120<&>2020<|>3243963
two_col_880
Đặc điểm<|>Tỷ lệ tử vong ở trẻ em trong năm đầu tiên của cuộc đời trên 1.000 trẻ em được sinh ra sống<&>Afghanistan<|>106,75<&>Somalia<|>88,03<&>Cộng hòa Trung Phi<|>84,22<&>Niger<|>68,12<&>Chad<|>67,02<&>Sierra Leone<|>65,34<&>Gambia<|>65,04<&>Nam Sudan<|>64,77<&>Guinea Xích Đạo<|>63,25<&>Mozambique<|>63,03<&>Cộng hòa Dân chủ Congo<|>62,63<&>Mali<|>62,31<&>Angola<|>60,58<&>Nigeria<|>58,23<&>Comoros<|>58,21<&>Bờ Biển Ngà<|>57,36<&>Benin<|>57,23<&>Pakistan<|>55,26<&>Mauritania<|>52,05<&>Guinea<|>50,99
two_col_62094
Đặc điểm<|>Tỷ lệ giao dịch M&A<&>Đi<|>44%<&>Về<|>34%<&>Trong nước<|>22%
two_col_41675
Đặc điểm<|>Giá trị tài sản ròng tính bằng triệu đô la Mỹ<&>John F. Kennedy<|>1000<&>George Washington<|>525<&>Thomas Jefferson<|>212<&>Theodore Roosevelt<|>125<&>Andrew Jackson<|>119<&>James Madison<|>101<&>Lyndon Johnson<|>98<&>Herbert Hoover<|>75<&>Franklin Delano Roosevelt<|>60<&>Bill Clinton<|>38
two_col_61281
Đặc điểm<|>Sản lượng nghìn tấn<&>2014<|>1994<&>2013<|>1963<&>2012<|>1760<&>2011<|>1602<&>2010<|>1442<&>2009<|>1316<&>2008<|>1368
two_col_665
Đặc điểm<|>Dân số (triệu người)<|>&2026*<|>134,36<&>2025*<|>133,35<&>2024*<|>132,31<&>2023*<|>131,23<&>2022*<|>130,12<&>2021*<|>128,97<&>2020<|>127,79<&>2019<|>126,58<&>2018<|>125,33<&>2017<|>124,04<&>2016<|>122,72
two_col_1876
Đặc điểm<|>Triệu euro<&>2020<|>9855<&>2019<|>12293<&>2018<|>11363<&>2017<|>10703<&>2016<|>9100<&>2015<|>8168<&>2014<|>6924<&>2013<|>7001<&>2012<|>7103<&>2011<|>6329<&>2010<|>5730<&>2009<|>4712<&>2008<|>5256<&>2007<|>4882<&>2006<|>4495<&>2005<|>3197<&>2004<|>2813<&>2003<|>2814<&>2002<|>2819<&>2001<|>2601<&>2000<|>2528
two_col_100801
Đặc điểm<|>Tỷ lệ nợ quốc gia so với GDP<&>2026*<|>38,99%<&>2025*<|>42,21%<&>2024*<|>42,68%<&>2023*<|>42,86%<&>2022*<|>42,83%<&>2021*<|>41,37%<&>2020<|>36,62%<&>2019<|>30,56%<&>2018<|>30,42%<&>2017<|>29,4%<&>2016<|>27,96%
multi_col_60900
Năm<|>Walmart U.S.<|>Walmart International<|>Sam’s Club**<|>Khác<&>2021<|>19,12<|>3,66<|>1,91<|>-<&>2020<|>17,38<|>3,37<|>1,64<|>-<&>2019<|>17,39<|>4,88<|>1,52<|>-<&>2018<|>17,87<|>5,23<|>0,92<|>-<&>2017<|>17,75<|>5,76<|>1,67<|>-<&>2016<|>19,09<|>5,35<|>1,82<|>-<&>2015<|>21,34<|>6,17<|>1,98<|>-2,34<&>2014<|>21,79<|>5,15<|>1,84<|>-1,91<&>2013<|>21,1<|>6,37<|>1,86<|>-1,6<&>2012<|>20,4<|>6,1<|>1,8<|>-1,9<&>2011<|>19,9<|>5,6<|>1,7<|>-1,7<&>2010<|>19,3<|>4,9<|>1,5<|>-1,7<&>2009<|>18,3<|>4,8<|>1,6<|>-2<&>2008<|>17,4<|>4,7<|>1,6<|>-1,8
two_col_849
Ngành công nghiệp<|>Giá trị gia tăng (tỷ đô la Mỹ) Tài chính, bảo hiểm, bất động sản, cho thuê và thuê lại<|>4660,5 Dịch vụ kinh doanh và chuyên nghiệp<|>2673,6 Chính phủ<|>2645,7 Sản xuất<|>2269,19 Dịch vụ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và trợ giúp xã hội<|>1807,55 Bán buôn<|>1217,73 Bán lẻ<|>1200,89 Thông tin<|>1161,44 Nghệ thuật, giải trí, vui chơi giải trí, chỗ ở và dịch vụ ăn uống<|>679,73 Xây dựng<|>897,57 Vận tải và kho bãi<|>595,87 Các dịch vụ khác, trừ chính phủ<|>421,92 Tiện ích<|>336,88 Khai khoáng<|>192,46 Nông nghiệp, lâm nghiệp, đánh bắt cá và săn bắn<|>175,8
multi_col_100100
Năm ra đời của doanh nghiệp<|>1 năm<|>2 năm<|>3 năm<|>4 năm<|>5 năm<&>2017<|>87,6%<|>-<|>-<|>-<|>-<&>2016<|>91,5%<|>68,3%<|>-<|>-<|>-<&>2015<|>89,7%<|>71,3%<|>55,3%<|>-<|>-<&>2014<|>92,2%<|>75,7%<|>61,2%<|>49,3%<|>-<&>2013<|>93,5%<|>75%<|>60,8%<|>51,2%<|>42,4%<&>2012<|>91,2%<|>73,8%<|>59,4%<|>50,4%<|>43,2%<&>2011<|>93,1%<|>75,6%<|>60,5%<|>51%<|>44,1%<&>2010<|>86,7%<|>72,5%<|>57,1%<|>48,1%<|>41,4%<&>2009<|>90,8%<|>73,8%<|>59,6%<|>48,9%<|>41,7%<&>2008<|>92%<|>74%<|>58%<|>48,9%<|>41,3%<&>2007<|>95,4%<|>81,1%<|>63%<|>52%<|>44,6%
two_col_61176
Đặc điểm<|>Chiếm tổng kim ngạch xuất khẩu<&>Hoa Kỳ<|>17 %<&>Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất<|>9 %<&>Trung Quốc<|>5 %
two_col_1983
Đặc điểm<|>Lợi nhuận hoạt động tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>334,04<&>2019<|>1813,92<&>2018<|>1710,74<&>2017<|>2458,0<&>2016<|>2726,93<&>2015<|>3080,81<&>2014<|>3447,26<&>2013<|>3383,72<&>2012<|>3269,22<&>2011<|>2941,04<&>2010<|>3521,02<&>2009<|>3113,66
OECD_TOTAL_OFFICIAL_AND_PRIVATE_FLOWS_CZE_ITA_LTU_NLD_USA_000058
Quốc gia<|>Tổng dòng vốn chính thức và tư nhân<&>Hà Lan<|>2,7<&>Ý<|>3,2<&>Hoa Kỳ<|>30,4
multi_col_60421
Đặc điểm<|>Người hâm mộ Facebook<|>Người theo dõi trên Twitter<&>Tháng 3 năm 2021<|>1,93<|>1,3<&>Tháng 9 năm 2020<|>1,92<|>1,2<&>Tháng 3 năm 2020<|>1,91<|>1,23<&>Tháng 9 năm 2019<|>1,82<|>1,1<&>Tháng 3 năm 2019<|>1,42<|>0,87<&>Tháng 9 năm 2018<|>1,42<|>0,87<&>Tháng 3 năm 2018<|>1,42<|>0,87<&>Tháng 9 năm 2017<|>1,42<|>0,77<&>Tháng 3 năm 2017<|>1,42<|>0,63<&>Tháng 9 năm 2016<|>1,41<|>0,51<&>Tháng 3 năm 2016<|>1,26<|>0,44<&>Tháng 9 năm 2015<|>1,1<|>0,36<&>Tháng 3 năm 2015<|>0,96<|>0,32<&>Tháng 9 năm 2014<|>0,78<|>0,25<&>Tháng 3 năm 2014<|>0,62<|>0,2<&>Tháng 9 năm 2013<|>0,29<|>0,17<&>Tháng 2 năm 2013<|>0,25<|>0,11<&>Tháng 9 năm 2012<|>0,23<|>0,07
two_col_81803
Đặc tính<|>Tính phổ biến các ca ung thư trên 100.000 dân số<&>Bắc Mỹ<|>587.4<&>Châu Đại Dương<|>509,9<&>Châu Âu<|>461.5<&>Mỹ Latinh và Caribe<|>156.6<&>Châu Á<|>131.6<&>Châu Phi<|>45.9
3972
Thực thể<|>Tồn tại dưới dạng hiện tại<|>do Evolved; hướng dẫn bởi đấng tối cao hay quyền năng cao hơn<|>Evolved; do quá trình tự nhiên<&>Không liên kết<|>11<|>24<|>64<&>Công giáo<|>13<|>56<|>30<&>Tin lành dòng chính da trắng<|>16<|>53<|>30<&>Tin lành da đen theo đạo Tin Lành<|>27<|>66<|>6<&>Tin lành phúc âm da trắng theo đạo Tin Lành<|>38<|>58<|>0<&>Người lớn<|>18<|>48<|>33<&>Người lớn ở Hoa Kỳ<|>18<|>48<|>33
two_col_61316
Đặc tính<|>Thị phần GDP toàn cầu<&>2026*<|>1,31%<&>2025*<|>1,34%<&>2024*<|>1,36%<&>2023*<|>1,38%<&>2022*<|>1,38%<&>2021*<|>1,38%<&>2020<|>1,37%<&>2019<|>1,49%<&>2018<|>1,5%<&>2017<|>1,52%<&>2016<|>1,5%
two_col_41121
Đặc điểm<|>Tổng lượt truy cập tính bằng triệu<&>Google.com<|>154.0<&>YouTube.com<|>137.0<&>Facebook.com<|>8.6<&>VG.no<|>39.8<&>NRK.no<|>25.4<&>Netflix.com<|>22.1<&>Finn.no<|>19.6<&>Dagbladet.no<|>16.1<&>TV2.no<|>13.8<&>Wikipedia.org<|>13.7<&>Twitter.com<|>12.9<&>Google.no<|>11.4<&>Reddit.com<|>10.9<&>Twitch.tv<|>9.93<&>Live.com<|>9.74<&>Instagram.com<|>8.31<&>Nettavisen.no<|>7.2<&>E24.no<|>6.71<&>Aftenposten.no<|>6.63<&>Feide.no<|>5.98
two_col_3144
Đặc điểm<|>Số lần đánh bóng về nhà<&>Nate Colbert<|>163<&>Adrian Gonzalez<|>161<&>Phil Nevin<|>156<&>Dave Winfield<|>154<&>Tony Gwynn<|>135<&>Ryan Klesko<|>133<&>Ken Caminiti<|>121<&>Will Myers<|>110<&>Hunter Renfroe<|>89<&>Chase Headley<|>87
8598
Thực thể<|>Trường công lập 2 năm<|>Tất cả trường 4 năm<&>Người da trắng<|>30<|>70<&>Người Châu Á<|>32<|>68<&>Người da đen<|>36<|>64<&>Người gốc Tây Ban Nha<|>48<|>52
two_col_20643
Đặc điểm<|>Thị phần<&>2024<|>24,4%<&>2023<|>23,4%<&>2022<|>22,4%<&>2021<|>21,4%<&>2020<|>20,4%<&>2019<|>18,9%<&>2018<|>17,4%<&>2017<|>16,4%<&>2016<|>13,6%<&>2015<|>12,9%<&>2014<|>14,2%<&>2013<|>13,8%<&>2012<|>12%
two_col_347
Đặc điểm<|>Tỷ lệ các vụ án được xóa bằng hình thức bắt giữ<&>Giết người và giết người ngoài ý muốn<|>61,4%<&>Cố ý gây thương tích<|>52,3%<&>Tội phạm bạo lực<|>45,5%<&>Hiếp dâm<|>32,9%<&>Cướp<|>30,5%<&>Đốt phá<|>23,8%<&>Trộm cắp<|>18,4%<&>Tội phạm về tài sản<|>17,2%<&>Trộm cắp<|>14,1%<&>Trộm xe cơ giới<|>13,8%
two_col_5908
Năm<|>Doanh số ròng tính bằng triệu euro<&>2020<|>18095<&>2019<|>21505<&>2018<|>19851<&>2017<|>18993<&>2016<|>16334<&>2015<|>13939<&>2014<|>11774<&>2013<|>11059<&>2012<|>11344<&>2011<|>9867<&>2010<|>8714<&>2009<|>7520<&>2008<|>7821<&>2007<|>7113<&>2006<|>6626<&>2005<|>5861<&>2004<|>5174<&>2003<|>4950<&>2002<|>5105<&>2001<|>4825<&>2000<|>4672
two_col_60858
Đặc điểm<|>Tỷ lệ trong GDP toàn cầu điều chỉnh theo PPP<&>2026*<|>0,81%<&>2025*<|>0,79%<&>2024*<|>0,76%<&>2023*<|>0,74%<&>2022*<|>0,72%<&>2021*<|>0,71%<&>2020<|>0,7%<&>2019<|>0,75%<&>2018<|>0,72%<&>2017<|>0,7%<&>2016<|>0,69%
two_col_40903
Đặc điểm<|>Giá trị nhập khẩu tính theo triệu đô la Mỹ<&>Ý<|>628.6<&>Tây Ban Nha<|>468.6<&>Mexico<|>224.0<&>Thổ Nhĩ Kỳ<|>187.7<&>Brazil<|>150.6
multi_col_101135
Đặc điểm<|>Bắc Ireland<|>London<|>Đông Nam<|>Tây Nam<|>Scotland<|>Tây Bắc<|>Đông Anh<|>Yorkshire<|>Đông Midlands<|>Wales<|>Tây Midlands<|>Đông Bắc<&>2017*<|>0,46<|>17,5<|>14,0<|>13,2<|>13,1<|>12,1<|>7,6<|>7,6<|>6,6<|>6,8<|>6,3<|>3,3<&>2013<|>0,37<|>14,1<|>11,1<|>10,5<|>10,3<|>9,5<|>6,3<|>6,0<|>5,3<|>5,3<|>5,0<|>2,7