id_image
stringlengths
2
70
image
imagewidth (px)
389
1.72k
table
stringlengths
47
1.4k
two_col_411
Đặc điểm<|>Tỷ lệ dân số <&>0-15 tuổi<|>17,95%<&>16-59 tuổi<|>63,35%<&>60 tuổi trở lên<|>18,7%<&># 65 tuổi trở lên<|>13,5%
two_col_80714
Đặc điểm<|>Số trận thắng<&>Bob Gibson<|>251<&>Jesse Haines<|>210<&>Adam Wainwright<|>167<&>Bob Forsch<|>163<&>Bill Sherdel<|>153<&>Bill Doak<|>144<&>Dizzy Dean<|>134<&>Harry Brecheen<|>128<&>Dave Foutz<|>114<&>Silver King<|>112
two_col_3725
Đặc điểm<|>Thu nhập hoạt động (tỷ đô la Mỹ)<|>Mạng lưới truyền thông<|>9,02<|>Công viên, trải nghiệm và sản phẩm<|>0,08<|>Giải trí tại hãng phim<|>2,5<|>Trực tiếp đến người tiêu dùng & quốc tế<|>-2,81
two_col_43549
Đặc điểm<|>Số ca tử vong<&>Uusimaa<|>36<&>Nam Ostrobothnia<|>17<&>Tây Nam Phần Lan<|>17<&>Bắc Karelia<|>16<&>Bắc Ostrobothnia<|>15<&>Lapland<|>15<&>Trung Phần Lan<|>15<&>Kanta-Häme<|>12<&>Satakunta<|>9<&>Pirkanmaa<|>9<&>Päijät-Häme<|>8<&>Trung Ostrobothnia<|>7<&>Kymenlaakso<|>7<&>Nam Savo<|>7<&>Bắc Savo<|>6<&>Nam Karelia<|>6<&>Åland<|>3<&>Ostrobothnia<|>3<&>Kainuu<|>2
two_col_60070
Đặc điểm<|>Phần trăm người trả lời<&>Coursera<|>15%<&>GeekBrains<|>8%<&>National Open University INTUIT<|>7%<&>Udemy<|>5%<&>Universarium<|>4%<&>Stepik<|>3.8%<&>Open Education openedu.ru<|>2.3%<&>Netology<|>2.1%<&>HTML Academy<|>1.9%<&>Khác<|>21%<&>Không nhớ<|>41%
multi_col_839
Đặc điểm<|>Than đá<|>Dầu mỏ<|>Khí tự nhiên<|>Tất cả các nhiên liệu hóa thạch<&>2019<|>2,02<|>9,07<|>2,89<|>2,5<&>2018<|>2,06<|>9,68<|>3,55<|>2,83<&>2017<|>2,06<|>7,1<|>3,37<|>2,65<&>2016<|>2,11<|>5,24<|>2,87<|>2,47<&>2015<|>2,22<|>6,74<|>3,23<|>2,65<&>2014<|>2,37<|>11,6<|>5,0<|>3,31<&>2013<|>2,34<|>11,57<|>4,33<|>3,09<&>2012<|>2,38<|>12,48<|>3,42<|>2,83<&>2011<|>2,39<|>12,48<|>4,72<|>3,29<&>2010<|>2,27<|>9,54<|>5,09<|>3,26<&>2009<|>2,21<|>7,02<|>4,74<|>3,04<&>2008<|>2,07<|>10,87<|>9,02<|>4,11<&>2007<|>1,77<|>7,17<|>7,11<|>3,23<&>2006<|>1,69<|>6,23<|>6,94<|>3,02<&>2005<|>1,54<|>6,44<|>8,21<|>3,25
two_col_42791
Đặc điểm<|>Doanh thu (tỷ đô la Singapore)<&>2020<|>16,54<&>2019<|>17,37<&>2018<|>17,27<&>2017<|>16,71<&>2016<|>16,96
two_col_80936
Đặc điểm<|>Khối lượng sản xuất là triệu tấn<&>2020<|>18,77<&>2019<|>27,29<&>2018<|>27,59<&>2017<|>26,11<&>2016<|>24,67<&>2015<|>22,79<&>2014<|>26,07<&>2013<|>21,43
multi_col_20857
Đặc điểm<|>Người hâm mộ Facebook<|>Người theo dõi trên Twitter<&>Tháng 3 năm 2021<|>2,65<|>2,3<&>Tháng 9 năm 2020<|>2,66<|>2,2<&>Tháng 3 năm 2020<|>2,66<|>2,18<&>Tháng 9 năm 2019<|>2,68<|>2,1<&>Tháng 9 năm 2018<|>2,28<|>1,71<&>Tháng 9 năm 2017<|>2,18<|>1,49<&>Tháng 3 năm 2017<|>2,18<|>1,36<&>Tháng 9 năm 2016<|>2,16<|>1,22<&>Tháng 3 năm 2016<|>1,91<|>1,0<&>Tháng 9 năm 2015<|>1,74<|>0,83<&>Tháng 3 năm 2015<|>1,56<|>0,7<&>Tháng 9 năm 2014<|>1,23<|>0,51<&>Tháng 3 năm 2014<|>0,66<|>0,37<&>Tháng 9 năm 2013<|>0,42<|>0,25<&>Tháng 2 năm 2013<|>0,39<|>0,16<&>Tháng 9 năm 2012<|>0,36<|>0,1
two_col_3849
Đặc điểm<|>Số lượng đĩa bán được<&>Enter the Wu-Tang (1993)<|>2400000<&>Wu-Tang Forever (1997)<|>2100000<&>W (2000)<|>1100000<&>Iron Flag (2001)<|>475000<&>Legends of the Wu-Tang (2004)<|>278000<&>8 Diagrams (2007)<|>203000<&>Disciples of the 36 Chambers (2004)<|>128000<&>Better Tomorrow (2014)<|>60000<&>Once Upon a Time in Shaolin (2015)<|>1
two_col_212
Đặc tính<|>Người dùng điện thoại thông minh (triệu người)<&>2025*<|>311,53<&>2024*<|>308,39<&>2023*<|>305,1<&>2022*<|>301,65<&>2021*<|>298,0<&>2020<|>294,15<&>2019<|>287,76<&>2018<|>274,1
two_col_41854
Đặc điểm<|>Chi tiêu (tỷ đô la Mỹ)<&>2013<|>18,72<&>2012<|>18,29<&>2011<|>17,59<&>2010<|>16,82<&>2009<|>15,98<&>2008<|>17,8<&>2007<|>17,37<&>2006<|>16,37
multi_col_100988
Đặc điểm<|>Máy chơi trò chơi cầm tay<|>Máy chơi trò chơi điện tử<&>2017<|>15%<|>85%<&>2016<|>33%<|>67%<&>2015<|>17%<|>83%<&>2014<|>19%<|>81%
two_col_24624
Đặc điểm<|>Tỷ lệ lạm phát so với năm trước<&>2026*<|>2,6%<&>2025*<|>2,6%<&>2024*<|>2,4%<&>2023*<|>2,1%<&>2022*<|>2,7%<&>2021*<|>-2,5%<&>2020<|>1,48%<&>2019<|>2,2%<&>2018<|>3,67%<&>2017<|>1,3%<&>2016<|>0,13%<&>2015<|>1,92%<&>2014<|>-1,24%<&>2013<|>-0,21%<&>2012<|>6,19%<&>2011<|>2,88%<&>2010<|>-0,2%<&>2009<|>14,64%<&>2008<|>6,27%<&>2007<|>4,48%<&>2006<|>3,23%<&>2005<|>7,82%<&>2004<|>7,85%<&>2003<|>4,37%<&>2002<|>7,43%<&>2001<|>1,89%<&>2000<|>-0,17%<&>1999<|>0,37%<&>1998<|>5,4%<&>1997<|>6,9%<&>1996<|>5,42%<&>1995<|>-2,93%<&>1994<|>12,09%<&>1993<|>1,71%<&>1992<|>9,03%<&>1991<|>-1,82%<&>1990<|>8,48%<&>1989<|>12,25%<&>1988<|>3,19%<&>1987<|>11,16%<&>1986<|>2,68%
two_col_42092
Đặc điểm<|>Chi phí vốn tính bằng đô la Mỹ cho mỗi megawatt giờ<&>Tuabin gió ngoài khơi<|>89,2<&>Lưu trữ pin<|>57,98<&>Năng lượng hạt nhân tiên tiến<|>50,51<&>Tuabin khí đốt<|>45,41<&>Than siêu tới hạn<|>43,8<&>Nước***<|>38,62<&>Sinh khối<|>34,96<&>Tuabin gió trên bờ<|>27,01<&>Điện mặt trời (độc lập)**<|>23,52<&>Địa nhiệt<|>19,03<&>Chu trình kết hợp<|>7,78
two_col_101778
Đặc điểm<|>Tỷ lệ nợ công so với GDP<&>2025*<|>65,35%<&>2024*<|>62,2%<&>2023*<|>58,48%<&>2022*<|>54,38%<&>2021*<|>49,59%<&>2020*<|>44,83%<&>2019<|>36,76%<&>2018<|>36,43%<&>2017<|>38,84%<&>2016<|>39,08%<&>2015<|>39,43%<&>2014<|>40,52%<&>2013<|>38,9%<&>2012<|>37,74%<&>2011<|>33,87%<&>2010<|>60,54%
two_col_82293
Tên công ty (số lượng nhân viên)<|>Tiền lương tính bằng đô la Mỹ<&>Madrigal Pharmaceuticals (29)<|>791000<&>Mirati Therapeutics (111)<|>588168<&>Geron (45)<|>466225<&>Heron Therapeutics (231)<|>408623<&>Coherus Biosciences (291)<|>388857
two_col_61518
Đặc điểm<|>Doanh thu (triệu đô la Mỹ)<|>Công ty TNHH Công nghệ HiSilicon<|>652<|>Công ty Spreadtrum Communications Inc.<|>369<|>Công ty TNHH Bán dẫn Tianjln ZhongHuan<|>222<|>Công ty TNHH Vi điện tử RDA<|>189<|>Công ty TNHH Vi điện tử Huajian, Tập đoàn Tài nguyên Trung Quốc Vũ Tây<|>168<|>Công ty TNHH Vi điện tử Sino, Cát Lâm<|>163<|>Công ty Vi điện tử ZTE, Thâm Quyến<|>148<|>Công ty Cổ phần GalaxyCore<|>124<|>Công ty TNHH Điện tử Good-Ark Tô Châu<|>123<|>Công ty TNHH Vi điện tử Silan Hàng Châu<|>123
two_col_82178
Đặc tính<|>EBITDA (triệu euro)<|>2020<|>65,77<&>2019<|>32,3<&>2018<|>47,8<&>2017<|>60,0<&>2016<|>35,4<&>2015<|>-6,5
26533121007628
Quốc gia<|>Năng suất hạt ca cao, 1961<&>Vanuatu<|>0,51<&>Sri Lanka<|>0,24<&>Timor<|>0,13
two_col_91
Đặc điểm<|>Số lượt xem (tỷ lượt)<&>"Baby Shark Dance" - Pinkfong Kids' Songs & Stories<|>7.91<&>"Despacito"- Luis Fonsi featuring Daddy Yankee<|>7.2<&>"Shape of You" - Ed Sheeran<|>5.18<&>"See You Again" - Wiz Khalifa featuring Charlie Puth<|>4.96<&>"Johny Johny Yes Papa" - LooLoo Kids<|>4.77<&>"Masha and the Bear – Recipe for Disaster" - Get Movies<|>4.41<&>"Uptown Funk" - Mark Ronson featuring Bruno Mars<|>4.09<&>"Gangnam Style" - Psy<|>3.97<&>"Learning Colors - Colorful Eggs on a Farm" - Miroshka TV<|>3.69<&>"Bath Song" - Cocomelon - Nursery Rhymes<|>3.64
two_col_41539
Đặc điểm<|>Giá trị thỏa thuận M&A tính bằng triệu euro<&>Play Communications<|>3690,0<&>Globe Trade Centre Group<|>1290,0<&>Danh mục đầu tư bất động sản hậu cần của Ba Lan thuộc Goodman Group<|>860,0<&>Cơ sở hạ tầng tháp của Play Communications<|>800,0<&>Doanh nghiệp của AXA Poland<|>776,4
two_col_60423
Đặc điểm<|>Số lượng sòng bạc<&>Tổng cộng<|>41<&>SJM Holdings*<|>22<&>Galaxy Casino, S.A.<|>6<&>Venetian Macau, S.A.<|>5<&>Melco Crown (Macau) S.A.<|>4<&>Wynn Resorts (Macau) S.A.<|>2<&>MGM Grand Paradise, S.A.<|>2
two_col_21994
Quốc gia cư trú<|>Số lượng cá nhân trong danh sách chờ<&>Anh<|>282<&>Wales<|>14<&>Scotland<|>32<&>Bắc Ireland<|>21
multi_col_60766
Đặc điểm<|>2017<|>2018<|>2019<|>2020<&>Đĩa than/Đĩa mở rộng<|>15,6<|>16,7<|>18,5<|>22,9<&>Tải nhạc số<|>66,4<|>49,7<|>40,2<|>33,1<&>CD<|>87,7<|>52,0<|>47,5<|>31,6
two_col_1031
Đặc điểm<|>Số ca<&>Na Uy<|>3664<&>Áo<|>696<&>Tây Ban Nha<|>345<&>Ý<|>173<&>Vương quốc Anh<|>105<&>Thụy Sĩ<|>47<&>Hoa Kỳ<|>45<&>Pháp<|>35<&>Đức<|>23<&>Thụy Điển<|>13<&>Bồ Đào Nha<|>11<&>Đan Mạch<|>10<&>Iran<|>7<&>Khác**<|>105<&>Không rõ<|>1887
multi_col_848
Đặc điểm<|>18 đến 29 tuổi<|>30 đến 45 tuổi<|>46 đến 60 tuổi<|>61 tuổi trở lên<&>Tôi sử dụng thường xuyên<|>29%<|>25%<|>13%<|>12%<&>Tôi sử dụng đôi khi<|>23%<|>20%<|>11%<|>5%<&>Tôi đã sử dụng một lần<|>12%<|>17%<|>6%<|>3%<&>Tôi có thể tưởng tượng được việc sử dụng nó<|>28%<|>27%<|>47%<|>48%<&>Tôi sẽ không sử dụng nó<|>8%<|>11%<|>23%<|>32%
two_col_41603
Đặc tính<|>Doanh số bán lẻ ước đạt triệu đô la Mỹ<&>2018<*|>7099,8<&>2017<*|>6987,8<&>2016<*|>6899,0<&>2015<*|>6830,4<&>2014<*|>6709,8<&>2013<*|>6562,8<&>2012<*|>6426,5<&>2011<*|>6106,7<&>2010<*|>5860,2<&>2009<*|>5708,1
two_col_40259
Đặc điểm<|>Tỷ lệ thu nhập tổng cộng kiếm được<&>Giải thấp nhất<|>1,3%<&>Giải thứ hai<|>3,2%<&>Giải thứ ba<|>4,6%<&>Giải thứ tư<|>5,9%<&>Giải thứ năm<|>7,4%<&>Giải thứ sáu<|>9%<&>Giải thứ bảy<|>11%<&>Giải thứ tám<|>13,4%<&>Giải thứ chín<|>17%<&>Giải cao nhất<|>27,2%
two_col_101577
Đặc điểm<|>Phần chia doanh thu<&>Bán lẻ*<|>80,14%<&>Bán buôn<|>18,08%<&>Cấp phép<|>1,79%
two_col_24230
Đặc trưng<|>GDP bình quân thực tế tính theo đô la Mỹ năm 2012 cố định<&>2019<|>63492<&>2018<|>62543<&>2017<|>61170<&>2016<|>60867<&>2015<|>60363<&>2014<|>59307<&>2013<|>59087<&>2012<|>58762<&>2011<|>57875<&>2010<|>58707<&>2009<|>58380<&>2008<|>61193<&>2007<|>60708<&>2006<|>60503<&>2005<|>59350<&>2004<|>58785<&>2003<|>58095<&>2002<|>56947<&>2001<|>56108<&>2000<|>56109
two_col_83131
Đặc tính<|>Cân đối ngân sách so với GDP<&>2026*<|>1,58%<&>2025*<|>1,54%<&>2024*<|>1,59%<&>2023*<|>1,54%<&>2022*<|>1,8%<&>2021*<|>1,21%<&>2020*<|>-1,69%<&>2019<|>0,73%<&>2018<|>2,19%<&>2017<|>-6,3%<&>2016<|>-4,52%
65032629000853
Quốc gia<|>Tỷ lệ sinh tổng hợp theo khu vực thế giới bao gồm cả dự báo của Liên hợp quốc cho đến năm 2100, năm 2025<&>Châu Phi cận Sahara - Dự báo<|>4,24<&>Châu Phi - Dự báo<|>4,02<&>Thế giới - Dự báo<|>2,4<&>Châu Đại Dương - Dự báo<|>2,27<&>Châu Á - Dự báo<|>2,07<&>Nam Mỹ - Dự báo<|>1,84<&>Bắc Mỹ - Dự báo<|>1,76<&>Châu Âu - Dự báo<|>1,63
two_col_21836
Đặc điểm<|>Số lượng bán ra (triệu)<|>Apple TV<|>8,8<&>Fire TV<|>5,8<&>Roku<|>5,0<&>Chromecast<|>4,0<&>Tivo<|>1,2<&>Khác<|>2,8
two_col_100306
Đặc điểm<|>Số ca tử vong hàng năm trên 100.000 dân<&>Dưới 15<|>0,2<&>15-34<|>5,8<&>35-64<|>8,7<&>65 trở lên<|>11,4
multi_col_1503
Tên thuốc (khu vực trị liệu)<|>2013<|>2014<|>2015<|>2016<|>2017<|>2018<&>Revlimid (ung thư)<|>4280,3<|>4980<|>5801,1<|>6973,6<|>8187<|>9685<&>Pomalyst/Imnovid (ung thư)<|>305,4<|>679,7<|>983,3<|>1310,7<|>1614<|>2040<&>Otezla (bệnh vẩy nến)<|>-<|>69,8<|>471,7<|>1017,2<|>1279<|>1608<&>Abraxane (ung thư)<|>648,9<|>848,2<|>967,5<|>973,4<|>992<|>1062<&>Khác*<|>-<|>-<|>-<|>-<|>901<|>870
multi_col_80438
Đặc điểm<|>4-6/2<|>5-6/3<|>13-15/3<|>20-23/3<&>Tránh xa nơi công cộng<|>12%<|>17%<|>48%<|>81%<&>Rửa tay thường xuyên<|>41%<|>57%<|>82%<|>89%
two_col_42147
Đặc điểm<|>Quy mô thị trường (tỷ euro)<|&>Tích hợp hệ thống<|>22<&>Tổng hợp dịch vụ và nền tảng<|>18<&>Các bộ phận tạo nền tảng (đám mây, phân tích, tự động hóa, bảo mật)<|>15<&>Kết nối (truy cập mạng)<|>15<&>Thành phần và mô-đun<|>10<&>Phần mềm quản lý và hệ thống<|>1
multi_col_80500
Đặc điểm<|>Wrangler<|>Lee<&>2020<|>244,9<|>37,9<&>2019<|>215,0<|>68,2<&>2018<|>266,0<|>92,7<&>2017<|>280,3<|>107,2
10214
Thực thể<|>Hàng ngày/Hầu như hàng ngày<|>Hàng tuần<|>Hàng tháng<|>Không thường xuyên<|>Không bao giờ<&>NAM<|>16.0<|>35<|>15<|>25<|>nan<&>NAM NỮ<|>nan<|>15<|>34<|>15<|>33.0
multi_col_100193
Đặc điểm<|>Điện thoại thông minh*<|>Đồng hồ thông minh<|>Điện thoại di động<&>2020<|>850,9<|>106,1<|>11,1<&>2019<|>817,5<|>69,9<|>10,4<&>2018<|>821,2<|>35,1<|>12,3<&>2017<|>851,6<|>26,6<|>19,9<&>2016<|>820,6<|>25,9<|>15,2
8123
Thực thể<|>Không tán thành<|>Tán thành<&>Nền kinh tế<|>39<|>52<&>Quan hệ với Trung Quốc<|>40<|>46<&>Quan hệ với Hàn Quốc<|>34<|>54<&>Quan hệ với Hoa Kỳ<|>18<|>74
multi_col_100532
Đặc điểm<|>Nhập khẩu<|>Xuất khẩu<&>2018<|>4258<|>2457<&>2017<|>3511<|>2315<&>2016<|>3615<|>2216<&>2015<|>3524<|>2272<&>2014<|>3292<|>2470<&>2013<|>2799<|>2231<&>2012<|>2539<|>1972<&>2011<|>2457<|>2058<&>2010<|>2498<|>1870<&>2009<|>2421<|>1625<&>2008<|>3187<|>1779<&>2007<|>4345<|>1726<&>2006<|>5312<|>1607
two_col_20704
Đặc điểm<|>Số lượng cư dân trên một dặm vuông<&>2018<|>213,6<&>2017<|>211,3<&>2016<|>208,7<&>2015<|>206,6<&>2014<|>204,5<&>2013<|>202,6<&>2012<|>200,6<&>2010<|>196,1<&>2000<|>165,6<&>1990<|>136,4<&>1980<|>120,9<&>1970<|>104,6<&>1960<|>93,5
two_col_100007
Đặc điểm<|>Số ca tử vong<&>Antwerp<|>17020<&>Hainaut<|>14751<&>East Flanders<|>14607<&>West Flanders<|>12669<&>Liège<|>11410<&>Flemish Brabant<|>10348<&>Limburg<|>7776<&>Namur<|>5099<&>Walloon Brabant<|>3488<&>Luxembourg<|>2661
two_col_42430
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Châu Á<|>86%<&>Da đen<|>86%<&>Hỗn hợp<|>83%<&>Da trắng<|>81%<&>Khác<|>78%
multi_col_221
Đặc điểm<|>Thương mại Trung Quốc<|>Thương mại quốc tế<&>2021<|>473683<|>48851<&>2020<|>332750<|>33917<&>2019<|>247615<|>27725<&>2018<|>176559<|>20841<&>2017<|>114109<|>13337<&>2016<|>84321<|>7629<&>2015<|>62937<|>6486<&>2014<|>45132<|>4851<&>2013<|>29167<|>4160<&>2012<|>15637<|>3765<&>2011<|>7665<|>3433
two_col_81036
Đặc điểm<|>Tiêu thụ tính theo triệu đô la Mỹ*<|>2019<|>1145<&>2018<|>1064<&>2017<|>900<&>2016<|>924<&>2015<|>898<&>2014<|>914<&>2013<|>900<&>2012<|>936<&>2011<|>948<&>2010<|>927
two_col_21689
Đặc điểm<|>Tỷ lệ sinh trung bình của mỗi phụ nữ<&>2018<|>3,51<&>2017<|>3,56<&>2016<|>3,61<&>2015<|>3,66<&>2014<|>3,71<&>2013<|>3,76<&>2012<|>3,82<&>2011<|>3,88<&>2010<|>3,95<&>2009<|>4,03<&>2008<|>4,12
two_col_104860
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Đồng ý<|>15,6%<&>Không đồng ý<|>84,4%
multi_col_1265
Đặc tính<|>Albert Heijn<|>Jumbo<|>Picnic*<&>2015<|>47%<|>8%<|>5%<&>2016<|>59%<|>14%<|>5%<&>2017<|>58%<|>22%<|>10%<&>2018<|>53%<|>24%<|>16%<&>2019<|>32%<|>18%<|>23%<&>2020<|>28%<|>15%<|>18%
two_col_5377
Đặc điểm<|>GDP thực tế tính bằng tỷ đô la Mỹ<&>2020<|>50,65<&>2019<|>53,26<&>2018<|>52,93<&>2017<|>52,83<&>2016<|>53,29<&>2015<|>54,02<&>2014<|>53,48<&>2013<|>54,75<&>2012<|>57,72<&>2011<|>54,72<&>2010<|>54,22<&>2009<|>55,91<&>2008<|>50,89<&>2007<|>51,14<&>2006<|>48,54<&>2005<|>45,06<&>2004<|>43,75<&>2003<|>42,13<&>2002<|>42,92<&>2001<|>41,02<&>2000<|>39,57
951
Thực thể<|>Giá trị<&>Hoàn toàn không thành công<|>5<&>Hơi thành công<|>60<&>Không quá thành công<|>26<&>Rất thành công<|>8<&>Không trả lời<|>1
two_col_2574
Đặc điểm<|>Tỷ lệ lạm phát so với năm trước<&>2026*<|>3.05%<&>2025*<|>3.05%<&>2024*<|>3.03%<&>2023*<|>3.26%<&>2022*<|>3.51%<&>2021*<|>3.63%<&>2020<|>3.32%<&>2019<|>3.37%<&>2018<|>2.85%<&>2017<|>2.41%<&>2016<|>0.42%<&>2015<|>-0.07%<&>2014<|>-0.22%<&>2013<|>1.72%<&>2012<|>5.67%<&>2011<|>3.92%<&>2010<|>4.87%<&>2009<|>4.2%<&>2008<|>6.05%<&>2007<|>7.97%<&>2006<|>3.92%<&>2005<|>3.56%<&>2004<|>6.75%<&>2003<|>4.66%<&>2002<|>5.27%<&>2001<|>9.16%<&>2000<|>9.78%<&>1999<|>10.02%<&>1998<|>14.17%<&>1997<|>18.29%<&>1996<|>23.46%<&>1995<|>28.3%<&>1994<|>18.87%<&>1993<|>22.45%<&>1992<|>22.95%<&>1991<|>34.23%<&>1990<|>28.97%<&>1989<|>16.95%<&>1988<|>15.79%<&>1987<|>8.68%<&>1986<|>5.29%
two_col_20787
Đặc điểm<|>Chỉ số giá tiêu dùng (100=1982-1984)<&>Trung bình các thành phố ở Mỹ<|>260,47<&>Đông Bắc<|>272,91<&>Trung Tây<|>240,04<&>Miền Nam<|>248,64<&>Miền Tây<|>275,06
two_col_80515
Đặc điểm<|>Tổng số tiền đầu tư (triệu euro)<|>2016<|>13,04<&>2015<|>21,19<&>2014<|>4,12<&>2013<|>20,61<&>2012<|>67,28<&>2011<|>59,7<&>2010<|>92,78<&>2009<|>12,31<&>2008<|>142,52<&>2007<|>48,59
two_col_83431
Tên (chuyên khoa)<|>Thanh toán tính theo triệu đô la Mỹ<&>Kevin Foley (phẫu thuật thần kinh)<|>29,0<&>Stephen Burkhart (phẫu thuật chỉnh hình)<|>25,9<&>Tsontcho Ianchulev (bác sĩ nhãn khoa)<|>20,7<&>William Binder (phẫu thuật thẩm mỹ đầu/cổ)<|>16,7<&>William Noyes (ung thư học xạ trị)<|>15,8
two_col_101724
Đặc điểm<|>Biên lợi nhuận gộp<|>2020<|>28,4%<|>2019<|>28,9%<|>2018<|>28,4%<|>2017<|>28,8%
two_col_100153
Đặc điểm<|>Điểm EquiTrend<&>Holiday Inn Hotels & Resorts<|>64,19<&>Hampton Inn/Hampton Inn & Suites<|>64,13<&>Comfort Inn & Suites<|>61,29<&>Holiday Inn Express<|>61,0<&>LaQuinta Inn & Suites<|>59,36<&>Comfort Suites<|>58,78<&>Điểm trung bình theo danh mục<|>57,83
multi_col_309
Đặc điểm<|>Châu Á<|>Đen<|>Latinx<|>Da đỏ*<|>Da trắng<&>2014<|>31,5%<|>2,4%<|>4,5%<|>1%<|>64,5%<&>2015<|>32,7%<|>2,5%<|>4,9%<|>1%<|>62,9%<&>2016<|>33,9%<|>2,8%<|>5,2%<|>0,8%<|>61%<&>2017<|>36,3%<|>2,8%<|>5,3%<|>0,8%<|>58,5%<&>2018<|>38,1%<|>3%<|>5,3%<|>0,3%<|>56,6%<&>2019<|>39,8%<|>3,3%<|>5,7%<|>0,8%<|>54,4%<&>2020<|>41,9%<|>3,7%<|>5,9%<|>0,8%<|>51,7%
two_col_41734
Đặc điểm<|>Doanh thu (triệu euro)<&>Truyền hình/phát sóng<|>107,9<&>Nguồn khác (bao gồm cả nhà tài trợ)<|>83,0<&>Doanh thu từ vé<|>22,8
two_col_83123
Đặc điểm<|>Bảng Anh trên mỗi tấn Anh<&>2020<|>61,73<&>2019<|>88,27<&>2018<|>90,69<&>2017<|>76,97<&>2016<|>69,14<&>2015<|>80,98<&>2014<|>93,64<&>2013<|>94,59<&>2012<|>87,54<&>2011<|>87,03<&>2010<|>70,9
two_col_40532
Đặc điểm<|>Số ca tử vong trên 1.000 ca sinh sống<&>2019<|>6,5<&>2018<|>7,0<&>2017<|>7,6<&>2016<|>8,1<&>2015<|>8,7<&>2014<|>9,3<&>2013<|>9,9<&>2012<|>10,5<&>2011<|>11,2<&>2010<|>11,9<&>2009<|>12,8
two_col_42019
Đặc điểm<|>Doanh số theo triệu đô la Canada<&>2019/2020<|>38,3<&>2018/2019<|>38,0<&>2017/2018<|>38,3<&>2016/2017<|>38,6<&>2015/2016<|>39,0<&>2014/2015<|>34,9<&>2013/2014<|>32,3<&>2012/2013<|>29,9
two_col_62553
Đặc điểm<|>Doanh thu hàng năm tính theo triệu euro<|>2018<|>31975,2<|>2017<|>29598,2<|>2016*<|>29871,4<|>2015<|>33426,8<|>2014<|>30691,9<|>2013<|>28386,1<|>2012<|>27762,2<|>2011<|>25350,1<|>2010<|>24152,2<|>2009<|>22977,5<|>2008<|>27428,3
two_col_60580
Quốc gia xuất khẩu<|>Tỷ lệ xuất khẩu<&>Trung Quốc<|>13,2%<&>Hoa Kỳ<|>8,7%<&>Đức<|>7,9%<&>Hà Lan<|>3,8%<&>Nhật Bản<|>3,7%<&>Pháp<|>3%<&>Hàn Quốc<|>2,9%<&>Hồng Kông<|>2,8%<&>Ý<|>2,8%<&>Vương quốc Anh<|>2,5%<&>Canada<|>2,4%<&>Bỉ<|>2,4%<&>Mexico<|>2,4%<&>Liên bang Nga<|>2,2%<&>Singapore<|>2,1%<&>Tây Ban Nha<|>1,8%<&>Đài Loan<|>1,8%<&>Ấn Độ<|>1,7%<&>Thụy Sĩ<|>1,7%<&>Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất<|>1,5%
two_col_23843
Đặc điểm<|>Doanh thu ròng tính theo triệu đô<|>2020<|>47806<|>2019<|>74394<|>2018<|>85410<|>2017<|>70604<|>2016<|>52243<|>2015<|>67786<|>2014<|>107809<|>2013<|>122984<|>2012<|>126587<|>2011<|>111393<|>2010<|>103751<|>2009<|>83463